Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The students felt more confident to enter the competition thanks to the encouraging words from their teacher.

A.  
negative
B.  
impressive
C.  
progressive
D.  
passive

Đáp án đúng là: A

Giải thích đáp án:

encouraging (adj): khuyến khích, khích lệ

A. negative (adj): tiêu cực, cấm đoán, phủ nhận

B. impressive (adj): gây xúc động, gợi cảm

C. progressive (adj): tiến lên, tiến tới, tăng dần lên

D. passive (adj): bị động, thụ động

=> encouraging >< negative

Tạm dịch: Các sinh viên cảm thấy tự tin để tham gia cuộc thi hơn nhờ những lời khích lệ từ giáo viên của họ.

Câu hỏi tương tự:


Đề thi chứa câu hỏi này:

500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án giải thích chi tiếtTHPT Quốc giaTiếng Anh

8 mã đề 368 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

117,968 lượt xem 63,490 lượt làm bài