Tóm tắt chương 3 - Phân tích tài chính doanh nghiệp

Tìm hiểu toàn diện ba chính sách tài chính then chốt: huy động vốn, đầu tư và phân phối lợi nhuận. Chương 3 giúp người học phân tích cấu trúc nguồn vốn, hiệu quả đầu tư, cơ cấu tài sản và chính sách cổ tức để đưa ra quyết định tài chính tối ưu trong doanh nghiệp.

chi phí sử dụng vốnchính sách huy động vốnchính sách đầu tưcổ tứchệ số Htxphân phối lợi nhuậnphân tích tài chínhquản trị tài chính doanh nghiệpvốn chủ sở hữuđòn bẩy tài chính

 

3.1. Phân tích chính sách huy động vốn của doanh nghiệp

3.1.1. Phân tích tình hình nguồn vốn

Đánh giá: Quy mô, cơ cấu, biến động nguồn vốn

Chỉ tiêu chính:

- Tổng giá trị nguồn vốn
- Tỷ trọng từng loại vốn = Giaˊ trị từng loại voˆˊnTổng nguoˆˋn voˆˊn×100%\frac{\text{Giá trị từng loại vốn}}{\text{Tổng nguồn vốn}} \times 100\%

Lưu ý dễ nhầm:

- Nợ tăng chưa chắc xấu nếu doanh nghiệp dùng hiệu quả → đòn bẩy tài chính
- Quỹ phúc lợi và khen thưởng tuy thuộc vốn chủ nhưng có tính chất như khoản phải trả

Ví dụ: Bảng: So sánh nợ và vốn chủ sở hữu

Chỉ tiêuCuối NCuối N-1Chênh lệch (%)
Nợ phải trả73,18%56,08%+17,10%
Vốn chủ sở hữu26,82%43,92%-17,10%

→ Doanh nghiệp phụ thuộc vốn vay, rủi ro tài chính tăng. Tuy nhiên, nếu lợi nhuận trên chi phí vốn vay lớn thì vẫn có lợi.

3.1.2. Phân tích hoạt động tài trợ

Nguyên tắc: Tài sản dài hạn → tài trợ bởi vốn dài hạn
Tài sản ngắn hạn → chỉ một phần được tài trợ bởi vốn ngắn hạn

Vốn lưu chuyển (VLC): = Vốn dài hạn - Tài sản dài hạn

Hệ số tài trợ thường xuyên (Htx): = Vốn dài hạn / Tài sản dài hạn

Trường hợpÝ nghĩa
Htx > 1Hoạt động tài trợ an toàn
Htx = 1Đạt trạng thái cân bằng
Htx < 1Mạo hiểm (dùng vốn ngắn hạn đầu tư dài hạn)

Lưu ý:

- VLC âm → tài trợ mạo hiểm
- VLC lớn nhưng không hiệu quả → chi phí sử dụng vốn cao

3.2. Phân tích chính sách đầu tư của doanh nghiệp

3.2.1. Tổng quan

- Đầu tư = Chi tiền hiện tại để mong sinh lợi trong tương lai
- Phân tích trên 3 góc độ: kinh tế, tài chính, kế toán
- Phân tích theo dự án hoặc theo tài sản nếu không có dự án riêng biệt

3.2.2. Tình hình đầu tư

Các chỉ tiêu:

- Tỷ suất đầu tư Tài sản ngắn hạn: = TSNH / Tổng TS
- Tỷ suất đầu tư Tài sản dài hạn: = TSDH / Tổng TS
- Tỷ suất đầu tư TSCĐ: = TSCĐ / Tổng TS
- Tỷ suất đầu tư tài chính: = Đầu tư tài chính / Tổng TS
- Tỷ suất đầu tư BĐS: = BĐS đầu tư / Tổng TS

Ví dụ: Bảng: Cơ cấu đầu tư tài sản

Chỉ tiêuCuối NCuối N-1Chênh lệch
TSCĐ44,98%71,38%-26,39%
XDCB dở dang15,36%11,57%+3,79%

→ Cơ cấu đầu tư thiên về tài sản ngắn hạn. Rủi ro nếu tồn kho cao mà không sản xuất/tiêu thụ được

3.3. Phân tích chính sách phân phối kết quả kinh doanh

3.3.1. Phân phối lợi nhuận

Chỉ tiêu:

- Hệ số lợi nhuận giữ lại = LN giữ lạiTổng LN phaˆn phoˆˊi\frac{\text{LN giữ lại}}{\text{Tổng LN phân phối}}
- Tỷ lệ cổ tức, Tỷ lệ trích lập các quỹ

Lưu ý: Chính sách ưu tiên lợi nhuận giữ lại → tăng vốn chủ, tăng an toàn tài chính
Chính sách ưu tiên cổ tức → củng cố niềm tin cổ đông

3.3.2. Chính sách chi trả cổ tức

- Cổ tức 1 cổ phiếu:LNST - cổ tức ưu đa˜iSoˆˊ cổ phieˆˊu thường\frac{\text{LNST - cổ tức ưu đãi}}{\text{Số cổ phiếu thường}}
- Tỷ lệ cổ tức trên mệnh giá:Cổ tứcMệnh giaˊ×100%\frac{\text{Cổ tức}}{\text{Mệnh giá}} \times 100\%
- Hệ số trả cổ tức:Cổ tứcThu nhập 1 cổ phieˆˊu\frac{\text{Cổ tức}}{\text{Thu nhập 1 cổ phiếu}}

Lưu ý:

+ Cổ tức ổn định → tạo uy tín, ổn định cổ đông
+ Cổ tức thặng dư → linh hoạt, hỗ trợ đầu tư nhưng rủi ro thị giá cổ phiếu
+ Quyết định cổ tức ảnh hưởng tới huy động vốn, đầu tư, kiểm soát công ty

Bảng phân tích chính sách cổ tức giúp xác định doanh nghiệp theo đuổi hướng nào, từ đó điều chỉnh cho phù hợp chiến lược tăng trưởng.

Mục lục
3.1. Phân tích chính sách huy động vốn của doanh nghiệp
3.1.1. Phân tích tình hình nguồn vốn
Ví dụ: Bảng: So sánh nợ và vốn chủ sở hữu
3.1.2. Phân tích hoạt động tài trợ
Lưu ý:
3.2. Phân tích chính sách đầu tư của doanh nghiệp
3.2.1. Tổng quan
3.2.2. Tình hình đầu tư
Ví dụ: Bảng: Cơ cấu đầu tư tài sản
3.3. Phân tích chính sách phân phối kết quả kinh doanh
3.3.1. Phân phối lợi nhuận
3.3.2. Chính sách chi trả cổ tức