thumbnail

ĐỀ 4 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024

/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Hình ảnh



Giá trị cực tiểu của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) bằng

A.  

−21.

B.  

−2.

C.  

−7.

D.  

0.

Câu 2: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm (4x2+2x4) dx\int \left( - 4 x^{2} + 2 x - 4 \right) \textrm{ } \text{d} x.

A.  

28x+C2 - 8 x + C.

B.  

4x33+x24x+C- \dfrac{4 x^{3}}{3} + x^{2} - 4 x + C.

C.  

4x33+x2+5x+C- \dfrac{4 x^{3}}{3} + x^{2} + 5 x + C.

D.  

4x33+6x24x+C- \dfrac{4 x^{3}}{3} + 6 x^{2} - 4 x + C.

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log2(10x+10)=3\log_{2} \left( 10 x + 10 \right) = 3 là.

A.  

x=25x = - \dfrac{2}{5}.

B.  

x=2x = - 2.

C.  

x=15x = - \dfrac{1}{5}.

D.  

x=195x = \dfrac{19}{5}.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm C(10;8;9)C \left( - 10 ; 8 ; - 9 \right)F(4;5;3)F \left( - 4 ; 5 ; 3 \right).
Tìm tọa độ vectơ CF\overset{\rightarrow}{C F}.

A.  

(40;40;27)\left( 40 ; 40 ; - 27 \right).

B.  

(6;3;12)\left( - 6 ; 3 ; - 12 \right).

C.  

(6;3;12)\left( 6 ; - 3 ; 12 \right).

D.  

(14;13;6)\left( - 14 ; 13 ; - 6 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \dfrac{a x + b}{c x + d} \left( a , b , c , d \in \mathbb{R} có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là

Hình ảnh

A.  

y=1y = - 1.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

y=1y = - 1.

D.  

x=1x = 1.

Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

A.  

y=x43y = x^{4} - 3.

B.  

y=x3+3xy = x^{3} + 3 x.

C.  

y=x33xy = x^{3} - 3 x.

D.  

y=x3y = x - 3.

Câu 7: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y = \left(\right. 2 x + 8 \left(\right)\right)^{- 6}.

A.  

.

B.  

.

C.  

D=(;4)D = \left( - \infty ; - 4 \right).

D.  

D=(4;+)D = \left( - 4 ; + \infty \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x83=y5=z+106d : \dfrac{x - 8}{- 3} = \dfrac{y}{5} = \dfrac{z + 10}{- 6}. Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng dd?

A.  

u3=(8;0;10)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 8 ; 0 ; - 10 \right).

B.  

u2=(3;5;6)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( - 3 ; 5 ; - 6 \right).

C.  

u4=(3;5;6)\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( - 3 ; - 5 ; 6 \right).

D.  

u1=(8;0;10)\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( - 8 ; 0 ; 10 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Điểm CC trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

1+1i- 1 + 1 i.

B.  

11i- 1 - 1 i.

C.  

11i1 - 1 i.

D.  

1+1i1 + 1 i.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, mặt cầu (S)\left( S \right) tâm I(0;3;1)I \left( 0 ; - 3 ; - 1 \right) và bán kính R=79R = \sqrt{79} có phương trình là

A.  

x2+(y+3)2+(z+1)2=79x^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 79.

B.  

x2+(y3)2+(z1)2=79x^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 79.

C.  

x2+(y3)2+(z1)2=79x^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = \sqrt{79}.

D.  

x2+(y+3)2+(z+1)2=316x^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 316.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

(log)a5(1a2)=110\left(log\right)_{\sqrt[5]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{2}} \right) = - \dfrac{1}{10}.

B.  

(log)a5(1a2)=10\left(log\right)_{\sqrt[5]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{2}} \right) = - 10.

C.  

(log)a5(1a2)=10\left(log\right)_{\sqrt[5]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{2}} \right) = 10.

D.  

(log)a5(1a2)=110\left(log\right)_{\sqrt[5]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{2}} \right) = \dfrac{1}{10}.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 12a212 a^{2} và chiều cao bằng 5a5 a. Thể tích VV của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

V=173a3V = \dfrac{17}{3} a^{3}.

B.  

V=20a3V = 20 a^{3}.

C.  

V=30a3V = 30 a^{3}.

D.  

V=60a3V = 60 a^{3}.

Câu 13: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 5x1705^{x} \geq 170

A.  

.

B.  

.

C.  

S=(;(log)5170)S = \left( - \infty ; \left(log\right)_{5} 170 \right).

D.  

S=[(log)5170;+)S = \left[ \left(log\right)_{5} 170 ; + \infty \right).

Câu 14: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)

A.  

y=(log)18xy = \left(log\right)_{\dfrac{1}{8}} x.

B.  

y=logxy = log x.

C.  

y=(18())xy = \left( \dfrac{1}{8} \left(\right)\right)^{x}.

D.  

y=(log)811xy = \left(log\right)_{\dfrac{8}{11}} x.

Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right).

A.  

i=(1;0;0)\overset{\rightarrow}{i} = \left( 1 ; 0 ; 0 \right).

B.  

j=(0;1;0)\overset{\rightarrow}{j} = \left( 0 ; 1 ; 0 \right).

C.  

n=(1;0;1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; 0 ; 1 \right).

D.  

k=(0;0;1)\overset{\rightarrow}{k} = \left( 0 ; 0 ; 1 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x14(x+3)16,xRf^{'} \left( x \right) = x^{14} \left( x + 3 \right)^{16} , \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

0.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho 40f(x) dx=3,40g(x) dx=7\int_{- 4}^{0} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = - 3 , \int_{- 4}^{0} g \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 7. Tính 40[7f(x)+10g(x)] dx\int_{- 4}^{0} \left[\right. - 7 f \left( x \right) + 10 g \left( x \right) \left]\right. \textrm{ } \text{d} x.

A.  

−49.

B.  

−52.

C.  

−100.

D.  

91.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho tích phân 611f(x) dx=13\int_{6}^{11} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 13. Tính tích phân 1168f(x) dx\int_{11}^{6} - 8 f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x.

A.  

104.

B.  

−104.

C.  

5.

D.  

−21.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 6a26 a^{2} và chiều cao bằng 10a10 a. Tính thể tích VV của khối chóp đã cho.

A.  

V=163a3V = \dfrac{16}{3} a^{3}.

B.  

V=60a3V = 60 a^{3}.

C.  

V=20a3V = 20 a^{3}.

D.  

V=30a3V = 30 a^{3}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=15iz_{1} = 1 - 5 iz2=5i1z_{2} = - 5 i - 1. Số phức z1z2z_{1} - z_{2} bằng

A.  

210i2 - 10 i.

B.  

210i2 - 10 i.

C.  

−2.

D.  

2.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy rr, chiều cao hh và độ dài đường sinh 5l5 l. Gọi StpS_{t p} là diện tích toàn phần của hình nónKhẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

Stp=πlr+5πr2S_{t p} = \pi l r + 5 \pi r^{2}.

B.  

Stp=5πhr+πr2S_{t p} = 5 \pi h r + \pi r^{2}.

C.  

Stp=πlr+πr2S_{t p} = \pi l r + \pi r^{2}.

D.  

Stp=5πlr+πr2S_{t p} = 5 \pi l r + \pi r^{2}.

Câu 22: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một dãy gồm 4 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi?

A.  

12.

B.  

4.

C.  

16.

D.  

24.

Câu 23: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm 4e2x7 dx\int 4 e^{2 x - 7} \textrm{ } \text{d} x.

A.  

4e2x7+C4 e^{2 x - 7} + C.

B.  

8e2x7+C8 e^{2 x - 7} + C.

C.  

2e2x7+C2 e^{2 x - 7} + C.

D.  

12e2x7+C\dfrac{1}{2} e^{2 x - 7} + C.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy là 4r4 r và diện tích xung quanh là SS. Đường sinh của hình nón bằng

A.  

l=S2πrl = \dfrac{S}{2 \pi r}.

B.  

l=S4πrl = \dfrac{S}{4 \pi r}.

C.  

l=S8rl = \dfrac{S}{8 r}.

D.  

l=Sπrl = \dfrac{S}{\pi r}.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u6=8u_{6} = - 8u14=24u_{14} = - 24. Tìm công sai dd.

A.  

d=3d = 3.

B.  

d=2d = - 2.

C.  

d=2d = 2.

D.  

d=16d = - 16.

Câu 26: 0.2 điểm

Số phức z=54iz = 5 - 4 i có mô đun bằng

A.  

29\sqrt{29}.

B.  

41\sqrt{41}.

C.  

41.

D.  

9.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho số phức z=10i10z = 10 i - 10, số phức \left(\right. - 7 i - 4 \right) \bar{z} có số phức liên hợp là

A.  

30110i- 30 - 110 i.

B.  

110110i110 - 110 i.

C.  

110+110i110 + 110 i.

D.  

30+110i- 30 + 110 i.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1A B C D . A_{1} B_{1} C_{1} D_{1}. Tính góc giữa hai đường thẳng A1D1A_{1} D_{1}CDC D.

Hình ảnh

A.  

(90)\left(90\right)^{\circ}.

B.  

(11)\left(11\right)^{\circ}.

C.  

(60)\left(60\right)^{\circ}.

D.  

(37)\left(37\right)^{\circ}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình chữ nhật, SD(ABCD)S D \bot \left( A B C D \right). Biết DA=6a,DC=7a,SD=2aD A = 6 a , D C = 7 a , S D = \sqrt{2} a. Tính khoảng cách từ điểm DD đến mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right).

Hình ảnh

A.  

61919a\dfrac{6 \sqrt{19}}{19} a.

B.  

38(2+7)38a\dfrac{\sqrt{38} \left( \sqrt{2} + 7 \right)}{38} a.

C.  

38(2+6)38a\dfrac{\sqrt{38} \left( \sqrt{2} + 6 \right)}{38} a.

D.  

710251a\dfrac{7 \sqrt{102}}{51} a.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x2)(x+1),xRf^{'} \left( x \right) = \left( x - 2 \right) \left( x + 1 \right) , \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

D.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

Câu 31: 0.2 điểm

Một nhà sách có 15 cuốn sách tham khảo môn Toán 10 và 10 cuốn sách tham khảo môn Hóa Học 10, các cuốn sách là khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 4 cuốn sách từ nhà sách. Tính xác suất của biến cố "Cả 4 cuốn sách được chọn đều cùng thể loại sách".

A.  

214048\dfrac{21}{4048}.

B.  

63506\dfrac{63}{506}.

C.  

211265\dfrac{21}{1265}.

D.  

2732530\dfrac{273}{2530}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho tích phân 24f(x) dx=15\int_{2}^{4} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 15. Tính tích phân 24[6f(x)+7] dx\int_{2}^{4} \left[\right. - 6 f \left( x \right) + 7 \left]\right. \textrm{ } \text{d} x.

A.  

−83.

B.  

−104.

C.  

−64.

D.  

−76.

Câu 33: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x33+x222x2y = \dfrac{x^{3}}{3} + \dfrac{x^{2}}{2} - 2 x - 2 trên đoạn [4;4]\left[\right. - 4 ; 4 \left]\right..

A.  

M=2536M = \dfrac{253}{6}.

B.  

M=223M = - \dfrac{22}{3}.

C.  

M=1276M = - \dfrac{127}{6}.

D.  

M=583M = \dfrac{58}{3}.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

(log)aa12=112\left(log\right)_{a} a^{12} = - \dfrac{1}{12}.

B.  

(log)aa12=12\left(log\right)_{a} a^{12} = - 12.

C.  

(log)aa12=112\left(log\right)_{a} a^{12} = \dfrac{1}{12}.

D.  

(log)aa12=12\left(log\right)_{a} a^{12} = 12.

Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, mặt cầu (S)\left( S \right) tâm I(6;1;4)I \left( 6 ; - 1 ; 4 \right) và đi qua điểm N(5;3;2)N \left( - 5 ; - 3 ; - 2 \right) có phương trình là

A.  

(x+6)2+(y1)2+(z+4)2=161\left( x + 6 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z + 4 \right)^{2} = 161.

B.  

(x6)2+(y+1)2+(z4)2=644\left( x - 6 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 4 \right)^{2} = 644.

C.  

(x+6)2+(y1)2+(z+4)2=161\left( x + 6 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z + 4 \right)^{2} = \sqrt{161}.

D.  

(x6)2+(y+1)2+(z4)2=161\left( x - 6 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 4 \right)^{2} = 161.

Câu 36: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x4+12x2+1f \left( x \right) = - x^{4} + 12 x^{2} + 1 trên đoạn [1;2]\left[\right. - 1 ; 2 \left]\right.bằng:

A.  

1.

B.  

37.

C.  

33.

D.  

12.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(0 ; 0 ; 3)I \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right) và đi qua điểm M(4 ; 0 ; 0)M \left( 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right). Phương trình của (S)\left( S \right)

A.  

x2+y2+(z+3)2=25x^{2} + y^{2} + \left( z + 3 \right)^{2} = 25.

B.  

x2+y2+(z+3)2=5x^{2} + y^{2} + \left( z + 3 \right)^{2} = 5.

C.  

x2+y2+(z3)2=25x^{2} + y^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 25.

D.  

x2+y2+(z3)2=5x^{2} + y^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 5.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm M(1 ; 2;1)M \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 ; 1 \right)N(3;1;2)N \left( 3 ; 1 ; - 2 \right). Đường thẳng MNM N có phương trình là

A.  

x+14=y+23=z+11\dfrac{x + 1}{4} = \dfrac{y + 2}{3} = \dfrac{z + 1}{- 1}.

B.  

x12=y21=z13\dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y - 2}{- 1} = \dfrac{z - 1}{- 3}.

C.  

x14=y23=z11\dfrac{x - 1}{4} = \dfrac{y - 2}{3} = \dfrac{z - 1}{- 1}.

D.  

x+12=y+21=z+13\dfrac{x + 1}{2} = \dfrac{y + 2}{- 1} = \dfrac{z + 1}{- 3}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9(log)3(ab)=4a9^{\left(log\right)_{3} \left( a b \right)} = 4 a. Giá trị của ab2a b^{2} bằng

A.  

3.

B.  

6.

C.  

2

D.  

4

Câu 40: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các giá trị nguyên dương của mm để hàm số y=x33(2m+1)x2+(12m+5)x+2y = x^{3} - 3 \left( 2 m + 1 \right) x^{2} + \left( 12 m + 5 \right) x + 2 đồng biến trên khoảng (2; +)\left( 2 ; \textrm{ } + \infty \right). Số phần tử của SS bằng

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

0.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hai hàm số f(x)=mx3+nx2+px52 (m, n, pR)f \left( x \right) = m x^{3} + n x^{2} + p x - \dfrac{5}{2} \textrm{ } \left( m , \textrm{ } n , \textrm{ } p \in \mathbb{R} \right)g(x)=x2+2x1g \left( x \right) = x^{2} + 2 x - 1 có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3;  1;  1- 3 ; \textrm{ }\textrm{ } - 1 ; \textrm{ }\textrm{ } 1 (tham khảo hình vẽ bên dưới).

Hình ảnh



Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x)f \left( x \right)g(x)g \left( x \right) bằng

A.  

185\dfrac{18}{5}.

B.  

4.

C.  

5.

D.  

92\dfrac{9}{2}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1z_{1}, z22z_{2} \neq 2 thỏa mãn các điều kiện \left| z_{1} \left|\right. = 2, z2+2z22\dfrac{z_{2} + 2}{z_{2} - 2} là số thuần ảo và z1+2z2=4\left|\right. z_{1} + 2 z_{2} \left|\right. = 4. Giá trị của 2z1z2\left|\right. 2 z_{1} - z_{2} \left|\right. bằng

A.  

262 \sqrt{6}.

B.  

6\sqrt{6}.

C.  

363 \sqrt{6}.

D.  

8.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có các cạnh bằng 2a2 a. Biết BAD^=\widehat{B A D} =AAB^\widehat{A^{'} A B} =AAD^=(60)@= \widehat{A^{'} A D} = \left(60\right)^{@}. Tính thể tích VV của khối hộp ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}.

A.  

42a34 \sqrt{2} a^{3}.

B.  

22a32 \sqrt{2} a^{3}.

C.  

8a38 a^{3}.

D.  

2a3\sqrt{2} a^{3}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục toạ độ OxyzO x y z, cho dường thẳng d:x12=y1=z22d : \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y}{- 1} = \dfrac{z - 2}{2} và mặt cầu (S):(x2)2+y2+(z1)2=1\left( S \right) : \left( x - 2 \right)^{2} + y^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 1. Gọi (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right) là hai mặt phẳng chứa đường thẳng dd và tiếp xúc với mặt cầu (S)\left( S \right) lần lượt tại M\text{M}NN. Độ dài dây cung MNM N có giá trị bằng

A.  

4.

B.  

32\dfrac{\sqrt{3}}{2}.

C.  

2\sqrt{2}.

D.  

1.

Câu 45: 0.2 điểm

Để chế tạo một chi tiết máy, từ một khối thép hình trụ có đường kính 10cm10 c m và chiều cao 30cm,30 c m , người ta tiện bỏ xung quanh hai đầu rộng 1cm1 c m và sâu 1cm1 c m (tham khảo hình vẽ). Tinh thể tích của chi tiết máy đó, làm tròn kết quả đến hàng phần trăm?

Hình ảnh

A.  

2326,47(cm3)2326 , 47 \left( c m^{3} \right)

B.  

2236,74 (cm3)2236 , 74 \textrm{ } \left( c m^{3} \right)

C.  

2623,47 (cm3)2623 , 47 \textrm{ } \left( c m^{3} \right)

D.  

2326,74 (cm3)2326 , 74 \textrm{ } \left( c m^{3} \right)

Câu 46: 0.2 điểm

Cho aa là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn (3log)3(1+a+a3)>(2log)2a\left(3log\right)_{3} \left( 1 + \sqrt{a} + \sqrt[3]{a} \right) > \left(2log\right)_{2} \sqrt{a}. Tìm phần nguyên của (log)2(2024a)\left(log\right)_{2} \left( 2024 a \right).

A.  

14.

B.  

22.

C.  

16.

D.  

19.

Câu 47: 0.2 điểm

Gọi MMmm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = \left| \dfrac{2 z + i}{z} \left|\right. với zz là số phức khác 0 và thỏa mãn z2\left|\right. z \left|\right. \geq 2. Tỉ số Mm\dfrac{M}{m} được xác định bởi công thức nào dưới đây?

A.  

Mm=3\dfrac{M}{m} = 3.

B.  

Mm=43\dfrac{M}{m} = \dfrac{4}{3}.

C.  

Mm=53\dfrac{M}{m} = \dfrac{5}{3}.

D.  

Mm=2\dfrac{M}{m} = 2.

Câu 48: 0.2 điểm

Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho ông già Noel có dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên dưới. Biết rằng OO=5O O^{'} = 5cm\text{cm}, OA=10O A = 10cm\text{cm}, OB=20O B = 20 cm\text{cm}, đường cong ABA B là một phần của parabol có đỉnh là điểmAA. Thể tích của chiếc mũ bằng

Hình ảnh

A.  

2750π3\dfrac{2750 \pi}{3} ((cm)3)\left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right)

B.  

2500π3\dfrac{2500 \pi}{3} ((cm)3)\left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right)

C.  

2050π3\dfrac{2050 \pi}{3}((cm)3)\left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right)

D.  

2250π3\dfrac{2250 \pi}{3} ((cm)3)\left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right)

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x282xf ' \left( x \right) = x^{2} - 82 x. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=f(x418x2+m)y = f \left( x^{4} - 18 x^{2} + m \right)có đúng 7 cực trị.

A.  

83

B.  

81

C.  

80.

D.  

84

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hình nón (ν)\left( \nu \right) có đỉnh A(1;4;0)A \left( 1 ; 4 ; 0 \right), độ dài đường sinh bằng 6 và đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng (P):2x+y+2z3=0\left( P \right) : 2 x + y + 2 z - 3 = 0. Gọi (C)\left( C \right) là giao tuyến của mặt xung quanh của (N)\left( N \right) với mặt phẳng (Q):x4y+z+3=0\left( Q \right) : x - 4 y + z + 3 = 0MM là một điểm di động trên (C)\left( C \right). Hỏi giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AMA M thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  

(32;2)\left( \dfrac{3}{2} ; 2 \right).

B.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

C.  

(1;32)\left( 1 ; \dfrac{3}{2} \right).

D.  

(2;3)\left( 2 ; 3 \right).


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề 4 - Luyện thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024 - Môn Vật Lý (Bản word có giải)Vật lý
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 14 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024 WORD

10 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

9,361 lượt xem 5,026 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Địa lý - Đề 4THPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93076

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,452 lượt xem 6,146 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Lịch Sử - Đề 4THPT Quốc giaLịch sử
EDQ #93096

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,087 lượt xem 49,035 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 4THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93388

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

32,157 lượt xem 17,304 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Vật lý - Đề 4THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT môn Vật Lý - Đề số 4, nội dung bao quát kiến thức, hỗ trợ học sinh lớp 12 chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

55,315 lượt xem 29,771 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn tiếng Anh - Đề 4THPT Quốc giaTiếng Anh
EDQ #93825

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

48,343 lượt xem 26,019 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn GDCD- Đề 4THPT Quốc gia
EDQ #93062

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,306 lượt xem 6,069 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Toán - Đề 4THPT Quốc giaToán
EDQ #93480

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

78,107 lượt xem 42,042 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
Mô tả đề thi

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

122 lượt xem 42 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!