thumbnail

Đề Thi Học Kỳ 2 Môn GDCD Lớp 11 Năm 2021 – Trường THPT Chu Văn An (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Giáo Dục Công Dân (GDCD) lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Chu Văn An. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về quyền và nghĩa vụ công dân, pháp luật, đạo đức xã hội và các vấn đề xã hội học, kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ.

Từ khoá: Đề thi GDCD lớp 11 học kỳ 2Trường THPT Chu Văn Anđề thi GDCD có đáp ánôn thi GDCD 11trắc nghiệm GDCD lớp 11

Thời gian làm bài: 50 phút

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: GDCD từ lớp 6- thptqg


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Lịch sử loài người đã trải qua mấy chế độ xã hội?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 2: 0.25 điểm

Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi các chế độ khác nhau trong lịch sử là gì?

A.  
Kinh tế.
B.  
Chính trị.
C.  
Văn hóa.
D.  
Quốc phòng.
Câu 3: 0.25 điểm

Xã hội cộng sản chủ nghĩa phát triển qua các giai đoạn cơ bản từ thấp đến cao theo thứ tự nào?

A.  
Từ chiếm hữu nô lệ và phong kiến.
B.  
Từ phong kiến và tư bản chủ nghĩa.
C.  
Từ tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
D.  
Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa Cộng sản.
Câu 4: 0.25 điểm

Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có mấy đặc trưng cơ bản?

A.  
6
B.  
7
C.  
8
D.  
9
Câu 5: 0.25 điểm

So với các xã hội trước, xã hội chủ nghĩa là một xã hội phát triển như thế nào?

A.  
Ưu việt hơn, tốt đẹp hơn.
B.  
Toàn diện hơn.
C.  
Ưu việt hơn và toàn diện hơn.
D.  
Bình đẳng và tiến bộ hơn.
Câu 6: 0.25 điểm

Nước ta đi lên Chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào?

A.  
Quá độ trực tiếp.
B.  
Quá độ gián tiếp.
C.  
Từ quá độ trực tiếp đến quá độ gián tiếp.
D.  
Từ quá độ gián tiếp đến quá độ trực tiếp.
Câu 7: 0.25 điểm

Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta diễn ra ở các lĩnh vực nào?

A.  
Kinh tế, chính trị.
B.  
Tư tưởng và văn hóa.
C.  
Xã hội.
D.  
Cả A, B, C.
Câu 8: 0.25 điểm

Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta diễn ra còn tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau thuộc lĩnh vực nào?

A.  
Kinh tế.
B.  
Tư tưởng và văn hóa.
C.  
Xã hội.
D.  
Chính trị.
Câu 9: 0.25 điểm

Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã tồn tại mấy kiểu nhà nước?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 10: 0.25 điểm

Kiểu nhà nước nào ra đời đầu tiên trong lịch sử phát triển của xã hội loài người?

A.  
Cộng sản nguyên thủy.
B.  
Tư bản chủ nghĩa.
C.  
Chiếm hữu nô lệ.
D.  
Xã hội chủ nghĩa.
Câu 11: 0.25 điểm

Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta diễn ra còn tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tưởng, văn hóa khác nhau thuộc lĩnh vực nào?

A.  
Kinh tế.
B.  
Tư tưởng và văn hóa
C.  
Xã hội.
D.  
Chính trị.
Câu 12: 0.25 điểm

Nhà nước ra đời khi nào?

A.  
Xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
B.  
Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được.
C.  
Xuất hiện lao động và ngôn ngữ.
D.  
Cả A và B.
Câu 13: 0.25 điểm

Nhà nước mang bản chất của giai cấp nào?

A.  
Giai cấp thống trị.
B.  
Giai cấp tư sản.
C.  
Giai cấp địa chủ.
D.  
Giai cấp chủ nô.
Câu 14: 0.25 điểm

Giai cấp thống trị ở các mặt nào?

A.  
Kinh tế.
B.  
Chính trị.
C.  
Tư tưởng.
D.  
Cả A,B,C.
Câu 15: 0.25 điểm

Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân quản lí mọi mặt của đời sống xã hội bằng pháp luật, do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo được gọi là gì?

A.  
Nhà nước.
B.  
Nhà nước pháp quyền.
C.  
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
D.  
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 16: 0.25 điểm

Bản chất của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?

A.  
Tính nhân dân và tính dân tộc sâu sắc.
B.  
Tính khách quan và tính chủ quan.
C.  
Tính nhân dân và tính giai cấp.
D.  
Tính dân tộc sâu sắc và tính giai cấp.
Câu 17: 0.25 điểm

Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam có mấy chức năng?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 18: 0.25 điểm

Trong các chức năng của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam chức năng nào giữ vai trò quan trọng nhất?

A.  
Đảm bảo an ninh chính trị.
B.  
Đảm bảo trật tự an toàn xã hội.
C.  
Tổ chức và xây dựng.
D.  
Cả A,B,C.
Câu 19: 0.25 điểm

Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay bao gồm?

A.  
Đảng Cộng sản Việt Nam.
B.  
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C.  
Các tổ chức chính trị - xã hội.
D.  
Cả A,B,C.
Câu 20: 0.25 điểm

Dân chủ là một hình thức nhà nước gắn với…Trong dấu “…” là?

A.  
Giai cấp thống trị.
B.  
Giai cấp bị trị.
C.  
Giai cấp công nhân.
D.  
Nhân dân lao động.
Câu 21: 0.25 điểm

Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có mấy bản chất?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 22: 0.25 điểm

Trong các lĩnh vực của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, dân chủ trong lĩnh vực nào có ý nghĩa cơ bản?

A.  
Kinh tế.
B.  
Chính trị.
C.  
Giáo dục.
D.  
Văn hóa.
Câu 23: 0.25 điểm

Điểm khác biệt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa với các nền dân chủ trước đó là gì?

A.  
Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
B.  
Mang bản chất của giai cấp công nhân.
C.  
Nền dân chủ của nhân dân lao động.
D.  
Cả A,B,C.
Câu 24: 0.25 điểm

Dân chủ trong lĩnh vực kinh tế biểu hiện?.

A.  
Chính sách kinh tế nhiều thành phần.
B.  
Công dân bình đẳng và tự do kinh doanh.
C.  
Làm chủ trực tiếp quá trình sản xuất.
D.  
Cả A,B,C.
Câu 25: 0.25 điểm

Dân chủ trong lĩnh vực chính trị biểu hiện?

A.  
Viết báo bày tỏ quan điểm về chính sách kinh tế.
B.  
Bầu cử Hội đồng nhân dân.
C.  
Biểu quyết các vấn đề lớn của đất nước.
D.  
Cả A,B,C.
Câu 26: 0.25 điểm

Sơn Tùng là tác giả của bài hát “Cơn mưa ngang qua”. Điều đó thể hiện tính dân chủ trong lĩnh vực nào?

A.  
Kinh tế.
B.  
Chính trị.
C.  
Văn hóa.
D.  
Xã hội.
Câu 27: 0.25 điểm

Chị B nghỉ chế độ thai sản theo Luật lao động là 6 tháng tuổi, việc làm đó thể hiện dân chủ trong lĩnh vực nào?

A.  
Kinh tế.
B.  
Chính trị.
C.  
Văn hóa.
D.  
Xã hội.
Câu 28: 0.25 điểm

Các hình thức cơ bản của dân chủ là gì?

A.  
Dân chủ trực tiếp.
B.  
Dân chủ gián tiếp.
C.  
Dân chủ khách quan.
D.  
Cả A và B.
Câu 29: 0.25 điểm

Các hình thức của dân chủ trực tiếp là gì?

A.  
Trưng cầu dân ý.
B.  
Thực hiện sáng kiến pháp luật.
C.  
Thực hiện các quy ước, hương ước.
D.  
Cả A,B,C.
Câu 30: 0.25 điểm

Thách thức của tình hình dân số nước ta là gì?

A.  
Quy mô dân số lớn.
B.  
Tốc độ dân số còn tăng nhanh.
C.  
Giảm sinh chưa vững chắc.
D.  
Cả A,B,C.
Câu 31: 0.25 điểm

Mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm là gì?

A.  
Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
B.  
Khuyến khích làm giàu theo pháp luật.
C.  
Sử dụng hiệu quả nguồn vốn hiện có.
D.  
Mở rộng thị trường lao động.
Câu 32: 0.25 điểm

Phương hướng của chính sách giải quyết việc làm là gì?

A.  
Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
B.  
Khuyến khích làm giàu theo pháp luật.
C.  
Sử dụng hiệu quả nguồn vốn hiện có.
D.  
Cả A,B,C.
Câu 33: 0.25 điểm

Vai trò của chính sách giải quyết việc làm đối với sự phát triển kinh tế là gì?

A.  
Yếu tố quyết định.
B.  
Yếu tố cơ bản.
C.  
Yếu tố quan trọng.
D.  
Yếu tố không cơ bản.
Câu 34: 0.25 điểm

Mục tiêu của chính sách dân số là gì?

A.  
Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí
B.  
Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền và giáo dục
C.  
Nâng cao hiểu biết của người dân
D.  
Giảm tốc độ gia tăng dân số.
Câu 35: 0.25 điểm

Phương hướng của chính sách dân số là gì?

A.  
Giảm tốc độ gia tăng dân số.
B.  
Ổn định quy mô, cơ cấu dân số, phân bố dân cư hợp lí.
C.  
Nâng cao chất lượng dân số nhằm phát huy nguồn lực cho đất nước.
D.  
Nâng cao hiểu biết của người dân.
Câu 36: 0.25 điểm

Sự phản ánh các đặc trưng về thể chất, trí tuệ và tinh thần của toàn bộ dân số gọi là gì?

A.  
Chất lượng dân số.
B.  
Phân bố dân cư.
C.  
Quy mô dân số.
D.  
Cơ cấu dân số.
Câu 37: 0.25 điểm

Số người sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính tại thời điểm nhất định gọi là gì?

A.  
Chất lượng dân số.
B.  
Phân bố dân cư.
C.  
Quy mô dân số.
D.  
Cơ cấu dân số.
Câu 38: 0.25 điểm

Chỉ số phát triển con người viết tắt là gì?

A.  
HDI
B.  
IQ
C.  
AQ
D.  
EQ
Câu 39: 0.25 điểm

Sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính gọi là gì?

A.  
Chất lượng dân số.
B.  
Phân bố dân cư.
C.  
Quy mô dân số.
D.  
Cơ cấu dân số.
Câu 40: 0.25 điểm

Sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, được lưu giữ bằng trí nhớ, chữ viết, được lưu truyền bằng truyền miệng, truyền nghề, trình diễn và các hình thức lưu giữ, lưu truyền khác, được gọi là gì?

A.  
Di sản văn hóa vật thể
B.  
Di sản văn hóa phi vật thể
C.  
Di tích lịch sử - văn hóa
D.  
Sản phẩm văn hóa

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn GDCD Lớp 8 Năm 2021 – Trường THCS Ngô Văn Sở (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Giáo Dục Công Dân (GDCD) lớp 8 năm 2021 từ Trường THCS Ngô Văn Sở. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quyền và nghĩa vụ công dân, đạo đức, pháp luật và các vấn đề xã hội học, kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ.

32 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

92,438 lượt xem 49,763 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Môn GDCD Lớp 12 Năm 2021 – Trường THPT Lê Minh Xuân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 12

Ôn luyện với đề thi giữa học kỳ 2 môn Giáo Dục Công Dân (GDCD) lớp 12 năm 2021 từ Trường THPT Lê Minh Xuân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, đạo đức và các vấn đề xã hội, kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi giữa kỳ.

30 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

94,143 lượt xem 50,680 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Học Kỳ 2 Môn GDCD Lớp 10 Năm 2021 – Trường THPT Hồ Thị Bi (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 10

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm học kỳ 2 môn Giáo Dục Công Dân (GDCD) lớp 10 năm 2021 từ Trường THPT Hồ Thị Bi. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quyền và nghĩa vụ của công dân, pháp luật, đạo đức và các vấn đề xã hội học, kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

92,505 lượt xem 49,798 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Lịch Sử Lớp 6 Năm 2021 - Trường THCS Lê Văn TámLịch sử

Tham khảo đề thi học kỳ 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2021 của Trường THCS Lê Văn Tám. Đề thi bao gồm các câu hỏi bám sát chương trình học, giúp học sinh ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đề có đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình tự học.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

130,704 lượt xem 70,364 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021Lớp 12Tiếng Anh

Ôn luyện miễn phí Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2021 kèm đáp án online. Cập nhật đề thi mới nhất, giúp học sinh ôn luyện, nắm vững kiến thức và kỹ năng làm bài. Chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 12.

10 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

97,904 lượt xem 52,703 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Lịch Sử Lớp 12 Năm 2021 - Trường THPT Phan Bội ChâuLịch sử

Tham khảo đề thi học kỳ 2 môn Lịch Sử lớp 12 năm 2021 của Trường THPT Phan Bội Châu. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, bám sát chương trình Lịch Sử lớp 12, giúp học sinh ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt cho kỳ thi với nội dung phong phú và đáp án chi tiết.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

126,921 lượt xem 68,327 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Lịch Sử Lớp 7 Năm 2021 - Trường THCS Phan Huy ChúLịch sử

Tham khảo đề thi học kỳ 2 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2021 của Trường THCS Phan Huy Chú. Đề thi bao gồm các câu hỏi bám sát chương trình học, giúp học sinh ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi với nội dung phong phú và đầy đủ đáp án chi tiết.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

112,607 lượt xem 60,620 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Công Nghệ Lớp 9 Năm 2021 – Trường THCS Nguyễn Kim Vang (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 9

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Công Nghệ lớp 9 năm 2021 từ Trường THCS Nguyễn Kim Vang. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức kỹ thuật cơ bản, điện tử, cơ khí, và các ứng dụng công nghệ trong sản xuất và đời sống, kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ.

32 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

92,388 lượt xem 49,735 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Lịch Sử Lớp 6 Năm 2021 - Trường THCS Trương Công ĐịnhLịch sử

Tham khảo đề thi học kỳ 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2021 của Trường THCS Trương Công Định. Bài thi được biên soạn theo chuẩn kiến thức lịch sử lớp 6, giúp các em học sinh ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi với các câu hỏi đa dạng và bám sát chương trình.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

110,069 lượt xem 59,255 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!