thumbnail

[2021] Trường THPT Hòa An - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán của Trường THPT Hòa An, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh lớp 12 ôn luyện hiệu quả các dạng bài như hàm số, số phức, hình học và xác suất. Phù hợp để chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia.

Từ khoá: Toán học đề thi thử 2021 luyện thi THPT Trường THPT Hòa An giải tích số phức hình học đề thi có đáp án học sinh lớp 12

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cần chọn 4 người đi công tác trong một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

A.  
C304C_{30}^4
B.  
A304A_{30}^4
C.  
304
D.  
430
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right) với u1=2{{u}_{1}}=2u2=6{{u}_{2}}=6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A.  
3
B.  
-4
C.  
8
D.  
4
Câu 3: 1 điểm

Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biên thiên như sau.

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên R\{2}\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}
B.  
Hàm số đồng biến trên (;2);(2;+)\left( -\infty ;2 \right); \left( 2;+\infty \right)
C.  
Hàm số nghịch biến trên (;2);(2;+)\left( -\infty ;2 \right); \left( 2;+\infty \right)
D.  
Hàm số nghịch biến trên R\mathbb{R}
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng

A.  
y = 4
B.  
y = -2
C.  
y = 0
D.  
x = 3
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng xét dấu f(x){f}'\left( x \right) như sau:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hình ảnh

Đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A.  
x = 1;y = - 1
B.  
x = - 1;y = - 1
C.  
x = 1;y = 1
D.  
x = - 1;y = 1
Câu 7: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x33x2y = {x^3} - 3{x^2}
B.  
y=x3+3x2y = - {x^3} + 3{x^2}
C.  
y=x42x2y = {x^4} - 2{x^2}
D.  
y=x4+2x2y = - {x^4} + 2{x^2}
Câu 8: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x42x2+1y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 9: 1 điểm

Với các số thực a>0 bất kì, rút gọn biểu thức P=log2a2log12b2P={{\log }_{2}}{{a}^{2}}-{{\log }_{\frac{1}{2}}}{{b}^{2}} ta được

A.  
P=log2(ab)2P = {\log _2}{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2}
B.  
P=log2(ab)2P = {\log _2}{\left( {ab} \right)^2}
C.  
P=log12(ab)2P = {\log _{\frac{1}{2}}}{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2}
D.  
P=log2(a2+b2)P = {\log _2}\left( {{a^2} + {b^2}} \right)
Câu 10: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=5xy={{5}^{x}} bằng

A.  
y=5xln5y' = {5^x}\ln 5
B.  
y=5xln5y' = \frac{{{5^x}}}{{\ln 5}}
C.  
y=5xy' = {5^x}
D.  
y=x5x1y' = x{5^{x - 1}}
Câu 11: 1 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, a5.(1a)51{{a}^{\sqrt{5}}}.{{\left( \frac{1}{a} \right)}^{\sqrt{5}-1}} bằng

A.  
a251{a^{2\sqrt 5 - 1}}
B.  
a
C.  
a25{a^{2\sqrt 5 }}
D.  
a125{a^{1 - 2\sqrt 5 }}
Câu 12: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 22x1=14{2^{2x - 1}} = \frac{1}{4}

A.  
x=12x = - \frac{1}{2}
B.  
x=32x = - \frac{3}{2}
C.  
x=12x = \frac{1}{2}
D.  
x=32x = \frac{3}{2}
Câu 13: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình log2(x2x+2)=1{\log _2}\left( {{x^2} - x + 2} \right) = 1

A.  
{0}\left\{ 0 \right\}
B.  
{0;1}\left\{ {0;1} \right\}
C.  
{1;0}\left\{ { - 1;0} \right\}
D.  
{1}\left\{ 1 \right\}
Câu 14: 1 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+2xf\left( x \right) = 3{x^2} + 2x

A.  
x3+C{x^3} + C
B.  
6x2+2+C6{x^2} + 2 + C
C.  
x3+x2+C{x^3} + {x^2} + C
D.  
3x4+2x3+C3{x^4} + 2{x^3} + C
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=2sin2xf\left( x \right)=2\sin 2x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=cos2x+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \cos 2x} + C
B.  
f(x)dx=cosx+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \cos x} + C
C.  
f(x)dx=cosx+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = - \cos x} + C
D.  
f(x)dx=cos2x+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = - \cos 2x} + C
Câu 16: 1 điểm

Cho 01f(x)dx=2\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=210g(x)dx=5\int\limits_{1}^{0}{g\left( x \right)\text{d}x}=5 khi đó 01[f(x)2g(x)]dx\int\limits_{0}^{1}{\left[ f\left( x \right)-2g\left( x \right) \right]\text{d}x} bằng

A.  
-3
B.  
12
C.  
-8
D.  
1
Câu 17: 1 điểm

Tích phân I=25dxxI=\int\limits_{2}^{5}{\frac{dx}{x}} có giá trị bằng

A.  
3ln33\ln 3
B.  
13ln3\frac{1}{3}\ln 3
C.  
ln25\ln \frac{2}{5}
D.  
ln52\ln \frac{5}{2}
Câu 18: 1 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=23iz=-2-\sqrt{3}i

A.  
z=2+3i\overline z = - 2 + \sqrt 3 i
B.  
z=2+3i\overline z = 2 + \sqrt 3 i
C.  
z=23i\overline z = 2 - \sqrt 3 i
D.  
z=23i\overline z = - 2 - \sqrt 3 i
Câu 19: 1 điểm

Cho 2 số phức z1=57i{{z}_{1}}=5-7iz2=2+3i{{z}_{2}}=2+3i . Tìm số phức z=z1+z2z={{z}_{1}}+{{z}_{2}} .

A.  
z = 7 - 4i
B.  
z = 2 + 5i
C.  
z = 3 - 10i
D.  
z = 10
Câu 20: 1 điểm

Cho hai số phức z1=23i{{z}_{1}}=-2-3iz2=1+i{{z}_{2}}=1+i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z1+z2{{z}_{1}}+{{z}_{2}} là điểm nào dưới đây?

A.  
M(1;2)M\left( { - 1; - 2} \right)
B.  
N(1;2)N\left( { - 1;2} \right)
C.  
P(1;2)P\left( {1;2} \right)
D.  
Q(1;2)Q\left( {1; - 2} \right)
Câu 21: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA=3a, tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.  
V=a3V = {a^3}
B.  
V=2a3V = 2{a^3}
C.  
V=3a3V = 3{a^3}
D.  
V=a33V = \frac{{{a^3}}}{3}
Câu 22: 1 điểm

Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ là:

A.  
100
B.  
20
C.  
64
D.  
80
Câu 23: 1 điểm

Thể tích khối nón có chiều cao h, bán kính đường tròn đáy r là:

A.  
V=12πr2hV = \frac{1}{2}\pi {r^2}h
B.  
V=πr2hV = \pi {r^2}h
C.  
V=43πr2hV = \frac{4}{3}\pi {r^2}h
D.  
V=13πr2hV = \frac{1}{3}\pi {r^2}h
Câu 24: 1 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy r=5cm, chiều cao h=7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là:

A.  
35π(cm2)35\pi \left( {c{m^2}} \right)
B.  
70π(cm2)70\pi \left( {c{m^2}} \right)
C.  
703π(cm2)\frac{{70}}{3}\pi \left( {c{m^2}} \right)
D.  
353π(cm2)\frac{{35}}{3}\pi \left( {c{m^2}} \right)
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3)A\left( 1;2;-3 \right)B(3;2;1)B\left( 3;-2;-1 \right) . Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là:

A.  
I(4;0;4)I\left( {4;0; - 4} \right)
B.  
I(1;2;1)I\left( {1; - 2;1} \right)
C.  
I(2;0;2)I\left( {2;0; - 2} \right)
D.  
I(1;0;2)I\left( {1;0; - 2} \right)
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có phương trình x2+y2+z2+2x6y+1=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x-6y+1=0 . Tính tọa độ tâm I, bán kính R của mặt cầu (S)\left( S \right) ?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm M(2;3;4)M\left( 2;-3;4 \right) và nhận n=(2;4;1)\overrightarrow{n}=\left( -2;4;1 \right) làm vectơ pháp tuyến.

A.  
2x - 4y - z + 10 = 0
B.  
- 2x + 4y + z + 11 = 0
C.  
2x - 4y - z - 12 = 0
D.  
- 2x + 4y + z - 12 = 0
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;1;1);B(1;1;0);C(1;3;2)A\left( 1;1;1 \right); B\left( -1;1;0 \right); C\left( 1;3;2 \right) . Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vectơ a\overrightarrow{a} nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?

A.  
a=(1;1;0)\overrightarrow a = \left( {1;1;0} \right)
B.  
a=(2;2;2)\overrightarrow a = \left( { - 2;2;2} \right)
C.  
a=(1;2;1)\overrightarrow a = \left( { - 1;2;1} \right)
D.  
a=(1;1;0)\overrightarrow a = \left( { - 1;1;0} \right)
Câu 29: 1 điểm

Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9. Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lập thành từ 6 chữ số đó là?

A.  
120
B.  
60
C.  
256
D.  
216
Câu 30: 1 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R\mathbb{R} ?

A.  
y=x+1y = \sqrt {x + 1}
B.  
y=x3+x2y = {x^3} + x - 2
C.  
y=x4+2x2+1y = - {x^4} + 2{x^2} + 1
D.  
y=x1x+1y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}
Câu 31: 1 điểm

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x4y=\frac{{{x}^{3}}}{3}+2{{x}^{2}}+3x-4 trên [4;0]\left[ -4;0 \right] lần lượt là M và m. Giá trị của M+m bằng

A.  
43\frac{4}{3}
B.  
283 - \frac{{28}}{3}
C.  
-4
D.  
43 - \frac{4}{3}
Câu 32: 1 điểm

Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình (15)x22x1125{\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{x^2} - 2x}} \ge \frac{1}{{125}}

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 33: 1 điểm

Cho 25f(x)dx=10\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=10 . Khi đó 52[24f(x)]dx\int\limits_{5}^{2}{\left[ 2-4f\left( x \right) \right]\text{d}x} bằng

A.  
32
B.  
34
C.  
36
D.  
40
Câu 34: 1 điểm

Cho số phức z=34iz{{=}_{{}}}3-4i . Tìm mô đun của số phức ω=z(1+zˉ).\omega =z\left( 1+\bar{z} \right).

Câu 35: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AA=a,AD=2aAB=A{{A}^{'}}=a,AD=2a , (tham khảo hình bên).

Hình ảnh

Góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng (ABCD) là α\alpha . Khi đó tanα\tan \alpha bằng

A.  
55\frac{{\sqrt 5 }}{5}
B.  
5\sqrt 5
C.  
33\frac{{\sqrt 3 }}{3}
D.  
3\sqrt 3
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30o{{30}^{\text{o}}} . Biết AB=5, BC=8, AC=7, khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)\left( SBC \right) bằng

A.  
d=353913d = \frac{{35\sqrt {39} }}{{13}}
B.  
d=353952d = \frac{{35\sqrt {39} }}{{52}}
C.  
d=351352d = \frac{{35\sqrt {13} }}{{52}}
D.  
d=351326d = \frac{{35\sqrt {13} }}{{26}}
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1;2;1)I\left( -1;2;1 \right) và đi qua điểm A(0;4;-1) là.

A.  
(x+1)2+(y2)2+(z1)2=9{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9
B.  
(x+1)2+(y2)2+(z1)2=3{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3
C.  
(x+1)2+(y2)2+(z+1)2=3{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3
D.  
(x+1)2+(y2)2+(z+1)2=9{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0;1)A\left( 1;0;1 \right)B(3;2;1)B\left( 3;2;-1 \right) .

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) như hình bên.

Hình ảnh

Đặt g(x)=2f(x)(x+1)2g\left( x \right)=2f\left( x \right)-{{\left( x+1 \right)}^{2}} . Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A.  
Min[3;3]g(x)=g(1).\mathop {Min}\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g(x) = g(1).
B.  
Max[3;3]g(x)=g(1).\mathop {Max}\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g(x) = g(1).
C.  
Max[3;3]g(x)=g(3).\mathop {Max}\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g(x) = g(3).
D.  
Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g(x) trên [-3;3]
Câu 40: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên y, sao cho ứng với mỗi số nguyên y có tối đa 100 số nguyên x thỏa mãn 3y2xlog5(x+y2){{3}^{y-2x}}\ge {{\log }_{5}}\left( x+{{y}^{2}} \right)

A.  
17
B.  
18
C.  
13
D.  
20
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) xác định trên R\{0}\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\} thỏa mãn f(x)=x+1x2,f(2)=32{f}'\left( x \right)=\frac{x+1}{{{x}^{2}}}, f\left( -2 \right)=\frac{3}{2}f(2)=2ln232f\left( 2 \right)=2\ln 2-\frac{3}{2} . Giá trị của biểu thức f(1)+f(4)f\left( -1 \right)+f\left( 4 \right) bằng

A.  
6ln234\frac{{6\ln 2 - 3}}{4}
B.  
6ln2+34\frac{{6\ln 2 + 3}}{4}
C.  
8ln2+34\frac{{8\ln 2 + 3}}{4}
D.  
8ln234\frac{{8\ln 2 - 3}}{4}
Câu 42: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa z+12i=z+3+4i\left| z+1-2i \right|=\left| \overline{z}+3+4i \right|z2iz+i\frac{z-2i}{\overline{z}+i} là một số thuần ảo?

A.  
0
B.  
Vô số
C.  
1
D.  
2
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, AB=2a, AC=a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) . Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB)\left( SAB \right)(SBC)\left( SBC \right) bằng 6060{}^\circ . Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

A.  
a326\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}
B.  
a3612\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}
C.  
a364\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}
D.  
a322\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}
Câu 44: 1 điểm

Ông A muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 2304m32304\,{{\text{m}}^{3}} . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 600000 đồng/ m2{{\text{m}}^{\text{2}}} . Nếu ông A biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông A trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu (biết độ dày thành bể và đáy bể không đáng kể)?

A.  
584,1 triệu đồng.
B.  
548,1 triệu đồng.
C.  
581,4 triệu đồng.
D.  
518,4 triệu đồng.
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;1;3)A\left( 1\,;-1\,;3 \right) và hai đường thẳng d1:x33=y+23=z11{{d}_{1}}:\frac{x-3}{3}=\frac{y+2}{3}=\frac{z-1}{-1} , d2:x21=y+11=z11{d_2}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1} . Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc với đường thẳng d1{{d}_{1}} và cắt thẳng d2{{d}_{2}} .

A.  
x15=y+14=z32\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y + 1}}{{ - 4}} = \frac{{z - 3}}{2}
B.  
x13=y+12=z33\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{3}
C.  
x16=y+15=z33\frac{{x - 1}}{6} = \frac{{y + 1}}{{ - 5}} = \frac{{z - 3}}{3}
D.  
x12=y+11=z33\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{3}
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}f\left( 0 \right)=0;f\left( 4 \right)>4 . Biết hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực tiểu của hàm số g(x)=f(x2)2xg\left( x \right)=\left| f\left( {{x}^{2}} \right)-2x \right| .

Hình ảnh

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 47: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y để phương trình ln(log5y+ln(log5y+sinx))=sinx\ln \left( {{\log }_{5}}y+\ln \left( {{\log }_{5}}y+\sin x \right) \right)=\sin x có nghiệm?

A.  
10
B.  
11
C.  
42
D.  
43
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong hình bên.

Hình ảnh

Biết f(x) đạt cực tiểu tại x=1 và f(x)+1 và f(x)-1 lần lượt chia hết cho (x1)2{{(x-1)}^{2}}(x+1)2{{(x+1)}^{2}} . Gọi S1,S2{{S}_{1}},{{S}_{2}} là diện tích hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tính S1+S2{{S}_{1}}+{{S}_{2}} .

A.  
78\frac{7}{8}
B.  
49\frac{4}{9}
C.  
18\frac{1}{8}
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 49: 1 điểm

Xét hai số phức z1,z2{{z}_{1}},{{z}_{2}} , thỏa mãn z1+1=1,z2+2=3\left| {{z}_{1}}+1 \right|=1,\left| {{z}_{2}}+2 \right|=\sqrt{3}z1z21=6\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}}-1 \right|=\sqrt{6} . Giá trị lớn nhất của 5z1+z2+73i\left| 5{{z}_{1}}+{{z}_{2}}+7-3i \right| bằng

A.  
32+33\sqrt 2 + 3
B.  
2232\sqrt 2 - 3
C.  
333 - \sqrt 3
D.  
23+22\sqrt 3 + 2
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S):(x3)2+(y+2)2+(z1)2=75\left( S \right):{{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=75 và mặt phẳng (P):(m2+2m)x(m2+4m1)y+2(3m1)z+m2+1=0\left( P \right):\left( {{m}^{2}}+2m \right)x-\left( {{m}^{2}}+4m-1 \right)y+2\left( 3m-1 \right)z+{{m}^{2}}+1=0 . A là điểm thuộc mặt cầu (S)\left( S \right) . Khi khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P)\left( P \right) đạt giá trị lớn nhất thì khối nón có đỉnh là A, đường tròn đáy là giao tuyến của (P)\left( P \right)(S)\left( S \right) có thể tích bằng bao nhiêu?

A.  
128π3128\pi \sqrt 3
B.  
75π375\pi \sqrt 3
C.  
32π332\pi \sqrt 3
D.  
64π364\pi \sqrt 3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn Hóa Học - Trường THPT Âu Cơ (Có Đáp Án)THPT Quốc giaHoá học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2021 từ Trường THPT Âu Cơ. Đề thi được xây dựng theo cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hóa hữu cơ, hóa vô cơ và bài tập tính toán, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

131,156 lượt xem 70,595 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hòa Bình Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,686 lượt xem 114,513 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hoa Lư - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2021 của Trường THPT Hoa Lư. Nội dung bao quát kiến thức, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,729 lượt xem 117,768 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hoa Lư - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,575 lượt xem 105,840 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hòa Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,717 lượt xem 105,917 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hoa Lư - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,851 lượt xem 118,370 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hòa Vang - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,965 lượt xem 113,050 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hòa Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,379 lượt xem 113,274 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Yên Hòa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,023 lượt xem 115,773 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!