thumbnail

[2021] Trường THPT Hồng Lĩnh lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai điểm đầu mút phân biệt thuộc tập A là:

A.  
170
B.  
160
C.  
190
D.  
360
Câu 2: 1 điểm

Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội qq của cấp số nhân đã cho

A.  
q=3.q=3.
B.  
q=3.q=-3.
C.  
q=2.q=2.
D.  
q=2.q=-2.
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên bên dưới

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;1)\left( 0;1 \right) .
B.  
(;0)\left( -\infty ;0 \right) .
C.  
(1;+)\left( 1;+\infty \right) .
D.  
(1;0)\left( -1;0 \right) .
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số có cực đại là

A.  
y=5y=5 .
B.  
x=2x=2 .
C.  
x=0x=0 .
D.  
y=1y=1 .
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) xác định, liên tục trên đoạn [2;3]\left[ -2;3 \right] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) trên đoạn [2;3]\left[ -2;3 \right] .

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 6: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x+12xy=\frac{x+1}{2-x} có tiệm cận ngang là đường thẳng:

A.  
y=2.y=2.
B.  
y=1.y=-1.
C.  
y=12.y=\frac{1}{2}.
D.  
x=2.x=2.
Câu 7: 1 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A.  
f(x)=x42x2f(x)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}} .
B.  
f(x)=x4+2x2f(x)={{x}^{4}}+2{{x}^{2}} .
C.  
f(x)=x4+2x21f(x)=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1 .
D.  
f(x)=x4+2x2f(x)=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}} .
Câu 8: 1 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+1{ { y=x^{3}-3 x+1}} và trục hoành là

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 9: 1 điểm

Với aa là số thực dương, log32(a2)\log _{3}^{2}\left( {{a}^{2}} \right) bằng:

A.  
2log32a2\log _{3}^{2}a .
B.  
4log32a4\log _{_{3}}^{2}a .
C.  
4log3a4{{\log }_{3}}a .
D.  
49log3a\frac{4}{9}{{\log }_{3}}a .
Câu 10: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=15e4xy=\frac{1}{5}{{e}^{4x}} .

A.  
y=120e4x{y}'=\frac{1}{20}{{e}^{4x}} .
B.  
y=45e4x{y}'=-\frac{4}{5}{{e}^{4x}} .
C.  
y=45e4x{y}'=\frac{4}{5}{{e}^{4x}} .
D.  
y=120e4x{y}'=-\frac{1}{20}{{e}^{4x}} .
Câu 11: 1 điểm

Cho aa là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P=a43aP={{a}^{\frac{4}{3}}}\sqrt{a} bằng

A.  
a73{{a}^{\frac{7}{3}}} .
B.  
a56{{a}^{\frac{5}{6}}} .
C.  
a116{{a}^{\frac{11}{6}}} .
D.  
a103{{a}^{\frac{10}{3}}} .
Câu 12: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình 22x27x+5=1{{2}^{2{{x}^{2}}-7x+5}}=1

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 13: 1 điểm

Tìm tập nghiệm SS của phương trình log2(x22)+2=0{{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-2 \right)+2=0 .

A.  
S={23;23}S=\left\{ -\frac{2}{3};\frac{2}{3} \right\} .
B.  
S={32;32}S=\left\{ -\frac{3}{2};\frac{3}{2} \right\} .
C.  
S={23}S=\left\{ \frac{2}{3} \right\} .
D.  
S={32}S=\left\{ \frac{3}{2} \right\} .
Câu 14: 1 điểm

Một nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1f(x)=2x+1

A.  
F(x)=x2+xF(x)={{x}^{2}}+x .
B.  
F(x)=x2+1F(x)={{x}^{2}}+1 .
C.  
F(x)=2x2+xF(x)=2{{x}^{2}}+x .
D.  
F(x)=x2+CF(x)={{x}^{2}}+C .
Câu 15: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=xsin2xf(x)=x-\sin 2x

A.  
f(x)dx=x22+cos2x+C\int{f}(x)\text{d}x=\frac{{{x}^{2}}}{2}+\cos 2x+C .
B.  
f(x)dx=x22+12cos2x+C\int{f}(x)\text{d}x=\frac{{{x}^{2}}}{2}+\frac{1}{2}\cos 2x+C .
C.  
f(x)dx=x2+12cos2x+C\int{f}(x)\text{d}x={{x}^{2}}+\frac{1}{2}\cos 2x+C .
D.  
f(x)dx=x2212cos2x+C\int{f}(x)\text{d}x=\frac{{{x}^{2}}}{2}-\frac{1}{2}\cos 2x+C .
Câu 16: 1 điểm

Cho acf(x)dx=50\int\limits_{a}^{c}{f\left( x \right)\text{d}x=50} , bcf(x)dx=20\int\limits_{b}^{c}{f\left( x \right)\text{d}x=20} . Tính baf(x)dx\int\limits_{b}^{a}{f\left( x \right)\text{d}x} .

A.  
30-30 .
B.  
0
C.  
70
D.  
30
Câu 17: 1 điểm

Tính tích phân 0πsin3xdx\int\limits_{0}^{\pi }{\sin 3x\text{d}x}

A.  
13-\frac{1}{3}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
23-\frac{2}{3}
D.  
23\frac{2}{3}
Câu 18: 1 điểm

Số phức z=56iz=5-6i có phần ảo là

A.  
6
B.  
6i-6i .
C.  
5
D.  
6-6 .
Câu 19: 1 điểm

Cho hai số phức z1=1+2i{{z}_{1}}=1+2i , z2=23i{{z}_{2}}=2-3i . Xác định phần thực, phần ảo của số phức z=z1+z2z={{z}_{1}}+{{z}_{2}} .

A.  
Phần thực bằng 3; phần ảo bằng 5-5 .
B.  
Phần thực bằng 5; phần ảo bằng 5
C.  
Phần thực bằng 3; phần ảo bằng 1.
D.  
Phần thực bằng 3; phần ảo bằng 1-1 .
Câu 20: 1 điểm

Điểm M là biểu diễn của số phức z trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng

A.  
z=2iz=2i .
B.  
z=0z=0 .
C.  
z=2z=2 .
D.  
z=2+2iz=2+2i .
Câu 21: 1 điểm

Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh aa và chiều cao bằng 4a4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  
43a3\frac{4}{3}{{a}^{3}} .
B.  
16s3a3\frac{16s}{3}{{a}^{3}} .
C.  
4a34{{a}^{3}} .
D.  
16a316{{a}^{3}} .
Câu 22: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng aa . Tính thể tích của khối lăng trụ đó.

A.  
a3612\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{12} .
B.  
a364\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4} .
C.  
a3312\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12} .
D.  
a334\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4} .
Câu 23: 1 điểm

Một khối nón có chiều cao bằng 3a, bán kính 2a thì có thể tích bằng

A.  
2πa32\pi {{a}^{3}} .
B.  
12πa312\pi {{a}^{3}} .
C.  
6πa36\pi {{a}^{3}} .
D.  
4πa34\pi {{a}^{3}} .
Câu 24: 1 điểm

Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3a, chiều cao bằng 4a, với 0<aR0<a\in \mathbb{R} . Thể tích của khối trụ tròn xoay đã cho bằng

A.  
48πa348\pi {{a}^{3}} .
B.  
18πa318\pi {{a}^{3}} .
C.  
36πa336\pi {{a}^{3}} .
D.  
12πa312\pi {{a}^{3}} .
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho hai điểm A(1;1;1)A\left( 1;\,1;\,-1\, \right) , B(2;3;2)B\left( 2;\,3;\,2 \right) . Vectơ AB\overrightarrow{AB} có tọa độ là

A.  
(1;2;3)\left( 1;\,2;\,3 \right) .
B.  
(1;2;3)\left( -1;\,-2;\,3 \right) .
C.  
(3;5;1)\left( 3;\,5;\,1 \right) .
D.  
(3;4;1)\left( 3;\,4;\,1 \right) .
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , mặt cầu (x1)2+(y2)2+(z+3)2=4{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=4 có tâm và bán kính lần lượt là

A.  
I(1;2;3)I\left( 1;2;-3 \right) , R=2R=2 .
B.  
I(1;2;3)I\left( -1;-2;3 \right) , R=2R=2 .
C.  
I(1;2;3)I\left( 1;2;-3 \right) , R=4R=4 .
D.  
I(1;2;3)I\left( -1;-2;3 \right) , R=4R=4 .
Câu 27: 1 điểm

Phương trình mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua điểm M(1;2;0)M\left( -1;2;0 \right) và có vectơ pháp tuyến n=(4;0;5)\overrightarrow{n}=\left( 4;0;-5 \right)

A.  
4x5y4=04x-5y-4=0 .
B.  
4x5z4=04x-5z-4=0 .
C.  
4x5y+4=04x-5y+4=0 .
D.  
4x5z+4=04x-5z+4=0 .
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzOxyz , cho đường thẳng d:{x=1y=2+3tz=5td:\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2 + 3t\\z = 5 - t\end{array} \right. (tR)\left( t\in \mathbb{R} \right) . Vectơ chỉ phương của dd

A.  
u2=(1;3;1)\,\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( 1;3;-1 \right) .
B.  
u1=(0;3;1)\,\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 0;3;-1 \right) .
C.  
u4=(1;2;5)\,\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 1;2;5 \right) .
D.  
u3=(1;3;1)\,\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 1;-3;-1 \right) .
Câu 29: 1 điểm

Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần

A.  
14\frac{1}{4} .
B.  
12\frac{1}{2} .
C.  
34\frac{3}{4} .
D.  
13\frac{1}{3} .
Câu 30: 1 điểm

Hàm số f(x)=x42f(x)={{x}^{4}}-2 nghịch biến trên khoảng nào?

A.  
(;12)\left( -\infty ;\frac{1}{2} \right) .
B.  
(0;+)\left( 0;+\infty \right) .
C.  
(;0)\left( -\infty ;0 \right) .
D.  
(12;+)\left( \frac{1}{2};+\infty \right) .
Câu 31: 1 điểm

Gọi M,mM,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x33x29x+35f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+35 trên đoạn [4;4]\left[ -4;4 \right] . Tính M+2mM+2m .

A.  
M+2m=1M+2m=-1
B.  
M+2m=39M+2m=39
C.  
M+2m=41M+2m=-41
D.  
M+2m=40M+2m=-40
Câu 32: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (12)x>4{{\left( \frac{1}{2} \right)}^{x}}>4

A.  
(2;+)\left( -2;+\infty \right) .
B.  
(;2)\left( -\infty ;-2 \right) .
C.  
(;2)\left( -\infty ;2 \right) .
D.  
(2;+)\left( 2;+\infty \right) .
Câu 33: 1 điểm

Cho 12[4f(x)2x]dx=1\int\limits_{1}^{2}{\left[ 4f\left( x \right)-2x \right]dx}=1 . Khi đó 12f(x)dx\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)}dx bằng :

A.  
1
B.  
-3
C.  
3
D.  
-1
Câu 34: 1 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn (1+2i)z=(1+2i)(2+i)\left( 1+2i \right)z=\left( 1+2i \right)-\left( -2+i \right) . Mô đun của zz bằng

A.  
2
B.  
1
C.  
2\sqrt{2} .
D.  
10\sqrt{10} .
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.\,ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a2a , cạnh bên SASA vuông góc mặt đáy và SA=aSA=a . Gọi φ\varphi là góc tạo bởi SBSB và mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) . Xác định cotφ\cot \varphi ?

A.  
cotφ=2\cot \varphi =2 .
B.  
cotφ=12\cot \varphi =\frac{1}{2} .
C.  
cotφ=22\cot \varphi =2\sqrt{2} .
D.  
cotφ=24\cot \varphi =\frac{\sqrt{2}}{4} .
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABCABCABC là tam giác vuông tại BB , SA(ABC)SA\bot \left( ABC \right) . Khoảng cách từ điểm AA đến mặt phẳng (SBC)\left( SBC \right) là:

A.  
Độ dài đoạn ACAC .
B.  
Độ dài đoạn ABAB .
C.  
Độ dài đoạn AHAH trong đó HH là hình chiếu vuông góc của AA trên SBSB .
D.  
Độ dài đoạn AMAM trong đó MM là trung điểm của SCSC .
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho hai điểm A(1;2;3)A\left( 1;2;3 \right)B(3;2;1)B\left( 3;2;1 \right) . Phương trình mặt cầu đường kính ABAB

A.  
(x2)2+(y2)2+(z2)2=2{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=2 .
B.  
(x2)2+(y2)2+(z2)2=4{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4 .
C.  
x2+y2+z2=2{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=2 .
D.  
(x1)2+y2+(z1)2=4{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=4 .
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục OxyzOxyz , cho tam giác ABCABCA(1;3;2)A\left( -1;3;2 \right) , B(2;0;5)B\left( 2;0;5 \right)C(0;2;1)C\left( 0;-2;1 \right) . Phương trình trung tuyến AMAM của tam giác ABCABC là.

A.  
x+12=y32=z24\frac{x+1}{-2}=\frac{y-3}{-2}=\frac{z-2}{-4}
B.  
x+12=y34=z21\frac{x+1}{2}=\frac{y-3}{-4}=\frac{z-2}{1}
C.  
x21=y+43=z12\frac{x-2}{-1}=\frac{y+4}{3}=\frac{z-1}{2}
D.  
x12=y+34=z+21\frac{x-1}{2}=\frac{y+3}{-4}=\frac{z+2}{1}
Câu 39: 1 điểm

Gọi SS là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số mm sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=14x4192x2+30x+m20y=\left| \frac{1}{4}{{x}^{4}}-\frac{19}{2}{{x}^{2}}+30x+m-20 \right| trên đoạn [0;2]\left[ 0;\,2 \right] không vượt quá 20. Tổng các phần tử của SS bằng

A.  
210210
B.  
195-195
C.  
105105
D.  
300300
Câu 40: 1 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên xx không vượt quá 20182018 thỏa mãn log2(x4)log22x0{{\log }_{2}}\left( \frac{x}{4} \right)\log _{2}^{2}x\ge 0 ?

A.  
20172017 .
B.  
20162016 .
C.  
20142014 .
D.  
20152015 .
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức 04f(x2)dx+02f(x2)dx\int\limits_{0}^{4}{f'\left( x-2 \right)dx}+\int\limits_{0}^{2}{f'\left( x-2 \right)dx} bằng bao nhiêu ?

A.  
2
B.  
2-2 .
C.  
10
D.  
6
Câu 42: 1 điểm

Tính tổng SS của các phần thực của tất cả các số phức zz thỏa mãn điều kiện zˉ=3z2.\bar{z}=\sqrt{3}{{z}^{2}}.

A.  
S=3.S=\sqrt{3}.
B.  
S=36.S=\frac{\sqrt{3}}{6}.
C.  
S=233.S=\frac{2\sqrt{3}}{3}.
D.  
S=33.S=\frac{\sqrt{3}}{3}.
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa SB với mặt phẳng (ABCD) bằng 60o. Thể tích khối chóp SABCD là

A.  
a33\frac{{{a}^{3}}}{\sqrt{3}} .
B.  
a333\frac{{{a}^{3}}}{3\sqrt{3}} .
C.  
3a3\sqrt{3}{{a}^{3}} .
D.  
33a33\sqrt{3}{{a}^{3}} .
Câu 44: 1 điểm

Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2,25 mét, chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác Năm phải trả là:

A.  
3375000033750000 đồng
B.  
1275000012750000 đồng
C.  
67500006750000 đồng
D.  
37500003750000 đồng.
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , đường thẳng đi qua điểm M(1;2;2)M\left( 1;2;2 \right) , song song với mặt phẳng (P):xy+z+3=0\left( P \right):x-y+z+3=0 đồng thời cắt đường thẳng d:x11=y21=z31d:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-3}{1} có phương trình là

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm f(x)f'\left( x \right) . Hỏi đồ thị của hàm số g(x)=2f(x)(x1)2g\left( x \right)=\left| 2f\left( x \right)-{{\left( x-1 \right)}^{2}} \right| có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ?

A.  
9
B.  
11
C.  
8
D.  
7
Câu 47: 1 điểm

Cho phương trình log2(5x1).log4(2.5x2)=m{{\log }_{2}}\left( {{5}^{x}}-1 \right).{{\log }_{4}}\left( {{2.5}^{x}}-2 \right)=m . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên mm để phương trình có nghiệm thuộc đoạn [1;log59]\left[ 1;\,{{\log }_{5}}9 \right] ?

A.  
4
B.  
5
C.  
2
D.  
3
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm f(x){f}'\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và đồ thị của f(x){f}'\left( x \right) trên đoạn [2;6]\left[ -2;6 \right] như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
f(2)<f(1)<f(26)f\left( -2 \right)<f\left( -1 \right)<f\left( 2 6 \right) . < label>
B.  
f(2)<f(2)<f(16)f\left( 2 \right)<f\left( -2 \right)<f\left( -1 6 \right) . < label>
C.  
f(2)<f(2)<f(16)f\left( -2 \right)<f\left( 2 \right)<f\left( -1 6 \right) . < label>
D.  
f(6)<f(2)<f(21)f\left( 6 \right)<f\left( 2 \right)<f\left( -2 -1 \right) . < label>
Câu 49: 1 điểm

Cho hai số phức z1,z2{{z}_{1}},{{z}_{2}} thỏa mãn z1+1i=2\left| {{z}_{1}}+1-i \right|=2z2=iz1{{z}_{2}}=i{{z}_{1}} . Tìm giá trị nhỏ nhất mm của biểu thức z1z2\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right| ?

A.  
m=21m=\sqrt{2}-1 .
B.  
m=22m=2\sqrt{2} .
C.  
m = 2
D.  
m=222m=2\sqrt{2}-2 .
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho mặt phẳng (P): x+2y+2z+4=0(P):\ x+2y+2z+4=0 và mặt cầu (S):x2+y2+z22x2y2z1=0.(S):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-2y-2z-1=0. Giá trị của điểm MM trên (S)\left( S \right) sao cho d(M,(P))d\left( M,\left( P \right) \right) đạt GTNN là

A.  
(1;1;3)\left( 1;1;3 \right) .
B.  
(53;73;73)\left( \frac{5}{3};\frac{7}{3};\frac{7}{3} \right) .
C.  
(13;13;13)\left( \frac{1}{3};-\frac{1}{3};-\frac{1}{3} \right) .
D.  
(1;2;1)\left( 1;-2;1 \right) .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Hông Lĩnh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,262 lượt xem 104,601 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hồng Hà Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,779 lượt xem 109,725 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hồng Ngự 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,935 lượt xem 115,192 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hông Hà - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,393 lượt xem 103,593 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hồng Quang - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,188 lượt xem 106,176 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hồng Đức - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,311 lượt xem 117,012 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Hồng Đào lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,861 lượt xem 110,306 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Hồng Thái - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,280 lượt xem 118,608 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Hồng Phong - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,237 lượt xem 115,892 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!