[2021] Trường THPT Hồng Lĩnh lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, lần 3, của Trường THPT Hồng Lĩnh, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: Toán học hàm số tích phân tư duy logic năm 2021 Trường THPT Hồng Lĩnh lần 3 đề thi thử đề thi có đáp án
Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai điểm đầu mút phân biệt thuộc tập A là:
A.
170
B.
160
C.
190
D.
360
Câu 2: 1 điểm
Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội của cấp số nhân đã cho
A.
B.
C.
D.
Câu 3: 1 điểm
Cho hàm số có bảng biến thiên bên dưới
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4: 1 điểm
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số có cực đại là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5: 1 điểm
Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số trên đoạn .
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Câu 6: 1 điểm
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: 1 điểm
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8: 1 điểm
Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
A.
3
B.
0
C.
2
D.
1
Câu 9: 1 điểm
Với là số thực dương, bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10: 1 điểm
Tính đạo hàm của hàm số .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 11: 1 điểm
Cho là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 12: 1 điểm
Số nghiệm của phương trình là
A.
0
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 13: 1 điểm
Tìm tập nghiệm của phương trình .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14: 1 điểm
Một nguyên hàm của hàm số là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 15: 1 điểm
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16: 1 điểm
Cho , . Tính .
A.
.
B.
0
C.
70
D.
30
Câu 17: 1 điểm
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu 18: 1 điểm
Số phức có phần ảo là
A.
6
B.
.
C.
5
D.
.
Câu 19: 1 điểm
Cho hai số phức , . Xác định phần thực, phần ảo của số phức .
A.
Phần thực bằng 3; phần ảo bằng .
B.
Phần thực bằng 5; phần ảo bằng 5
C.
Phần thực bằng 3; phần ảo bằng 1.
D.
Phần thực bằng 3; phần ảo bằng .
Câu 20: 1 điểm
Điểm M là biểu diễn của số phức z trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 21: 1 điểm
Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22: 1 điểm
Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 23: 1 điểm
Một khối nón có chiều cao bằng 3a, bán kính 2a thì có thể tích bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 24: 1 điểm
Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3a, chiều cao bằng 4a, với 0<a\in \mathbb{R} . Thể tích của khối trụ tròn xoay đã cho bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 25: 1 điểm
Trong không gian , cho hai điểm , . Vectơ có tọa độ là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 26: 1 điểm
Trong không gian , mặt cầu có tâm và bán kính lần lượt là
A.
, .
B.
, .
C.
, .
D.
, .
Câu 27: 1 điểm
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28: 1 điểm
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng . Vectơ chỉ phương của là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 29: 1 điểm
Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 30: 1 điểm
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 31: 1 điểm
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính .
A.
B.
C.
D.
Câu 32: 1 điểm
Tập nghiệm của bất phương trình {{\left( \frac{1}{2} \right)}^{x}}>4 là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 33: 1 điểm
Cho . Khi đó bằng :
A.
1
B.
-3
C.
3
D.
-1
Câu 34: 1 điểm
Cho số phức thỏa mãn . Mô đun của bằng
A.
2
B.
1
C.
.
D.
.
Câu 35: 1 điểm
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc mặt đáy và . Gọi là góc tạo bởi và mặt phẳng . Xác định ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 36: 1 điểm
Cho hình chóp có là tam giác vuông tại , . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là:
A.
Độ dài đoạn .
B.
Độ dài đoạn .
C.
Độ dài đoạn trong đó là hình chiếu vuông góc của trên .
D.
Độ dài đoạn trong đó là trung điểm của .
Câu 37: 1 điểm
Trong không gian , cho hai điểm và . Phương trình mặt cầu đường kính là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 38: 1 điểm
Trong không gian với hệ trục , cho tam giác có , và . Phương trình trung tuyến của tam giác là.
A.
B.
C.
D.
Câu 39: 1 điểm
Gọi là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn không vượt quá 20. Tổng các phần tử của bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 40: 1 điểm
Có bao nhiêu số tự nhiên không vượt quá thỏa mãn ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 41: 1 điểm
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu ?
A.
2
B.
.
C.
10
D.
6
Câu 42: 1 điểm
Tính tổng của các phần thực của tất cả các số phức thỏa mãn điều kiện
A.
B.
C.
D.
Câu 43: 1 điểm
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa SB với mặt phẳng (ABCD) bằng 60o. Thể tích khối chóp SABCD là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 44: 1 điểm
Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2,25 mét, chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác Năm phải trả là:
A.
đồng
B.
đồng
C.
đồng
D.
đồng.
Câu 45: 1 điểm
Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm , song song với mặt phẳng đồng thời cắt đường thẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 46: 1 điểm
Cho hàm số và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm . Hỏi đồ thị của hàm số có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
9
B.
11
C.
8
D.
7
Câu 47: 1 điểm
Cho phương trình . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên để phương trình có nghiệm thuộc đoạn ?
A.
4
B.
5
C.
2
D.
3
Câu 48: 1 điểm
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và đồ thị của trên đoạn như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. < label>
B.
. < label>
C.
. < label>
D.
. < label>
Câu 49: 1 điểm
Cho hai số phức thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ?
A.
.
B.
.
C.
m = 2
D.
.
Câu 50: 1 điểm
Trong không gian , cho mặt phẳng và mặt cầu Giá trị của điểm trên sao cho đạt GTNN là