thumbnail

[2021] Trường THPT Nguyễn Khuyến - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Khuyến, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như logarit, tích phân, hình học không gian, và các bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân hình học không gian bài toán thực tế năm 2021 Trường THPT Nguyễn Khuyến đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là

A.  
C102C_{10}^2
B.  
A102A_{10}^2
C.  
102
D.  
210
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un) với công sai d = 3 và u2 = 9. Số hạng u1 của cấp số cộng bằng

A.  
-6
B.  
3
C.  
12
D.  
6
Câu 3: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 2x1=8{2^{x - 1}} = 8

A.  
x = 4
B.  
x = 3
C.  
x = 2
D.  
x = 1
Câu 4: 1 điểm

Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước 2, 3, 4 bằng

A.  
12
B.  
24
C.  
576
D.  
192
Câu 5: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y = log3(x1){\log _3}\left( {x - 1} \right)

A.  
[1;+)[1; + \infty )
B.  
(;+)( - \infty ; + \infty )
C.  
(1;+)(1; + \infty )
D.  
[3;+)[3; + \infty )
Câu 6: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A.  
f(x)dx=f(x)+C\int {{f'}\left( x \right)} dx = f(x) + C
B.  
f(x).g(x)dx=f(x)dx.g(x)dx\int {f(x).g(x)} dx = \int {f(x)} dx.\int {g(x)dx} {\rm{ }}
C.  
[f(x)±g(x)]dx=f(x)dx±g(x)dx\int {\left[ {f\left( x \right) \pm g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)} dx \pm \int {g\left( x \right)dx}
D.  
kf(x)dx=kf(x)dx\int {kf\left( x \right)} dx = k\int {f\left( x \right)dx} {\rm{ }} với k khác 0
Câu 7: 1 điểm

Cho khối chóp có diện tich đáy B = 3 và thể tích V = 4. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng

A.  
6
B.  
12
C.  
36
D.  
4
Câu 8: 1 điểm

Cho khối nón có chiều cao h = 3, bán kính r = 4.Độ dài đường sinh của khối nón bằng

A.  
5
B.  
5\sqrt 5
C.  
25
D.  
3
Câu 9: 1 điểm

Thể tích của một khối cầu có bán kính R là

A.  
V=43πR3V = \frac{4}{3}\pi {R^3}
B.  
V=43πR2V = \frac{4}{3}\pi {R^2}
C.  
V=13πR3V = \frac{1}{3}\pi {R^3}
D.  
V=4πR3V = 4\pi {R^3}
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R có bảng biến thiên như hình sau:

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)\left( {1; + \infty } \right)
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)\left( { - \infty ;1} \right)
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
Câu 11: 1 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log3(a5){\log _3}\left( {{a^5}} \right) bằng

A.  
35log3a\frac{3}{5}{\log _3}a
B.  
15log3a\frac{1}{5}{\log _3}a
C.  
5+log3a5 + {\log _3}a
D.  
5log3a5{\log _3}a
Câu 12: 1 điểm

Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  
16π16\pi
B.  
48π48\pi
C.  
36π36\pi
D.  
4π4\pi
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A.  
x = -25
B.  
x = 3
C.  
x = 7
D.  
x = -1
Câu 14: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D?

Hình ảnh

A.  
y=x2x+1y=\dfrac{x-2}{x+1}
B.  
y=x2x+1y=\dfrac{-x-2}{x+1}
C.  
y=xx+1y=\dfrac{-x}{x+1}
D.  
y=x+2x+1y=\dfrac{-x+2}{x+1}
Câu 15: 1 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1+3x3xy = \frac{{1 + 3x}}{{3 - x}}

A.  
x = -3.
B.  
y=13.y = \frac{1}{3}.
C.  
y = -3.
D.  
x = 3.
Câu 16: 1 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình (12)x2(\dfrac12)^x \ge 2 .

A.  
(;1](-\infty ;-1]
B.  
[1;+)[-1;+\infty )
C.  
(;1)(-\infty;-1)
D.  
(1;+)(-1;+\infty)
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3)= 5 . Tính I=03f(x)dx{\rm{I = }}\int\limits_0^3 {{f'}(x)dx} .

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
5
Câu 18: 1 điểm

Số phức liên hợp z\overline z của số phức: z = - 1 + 2i.

A.  
z=12i\overline z = - 1 - 2i
B.  
z=1+2i\overline z = 1 + 2i
C.  
z=12i\overline z = 1 - 2i
D.  
z=2i\overline z = 2 - i
Câu 19: 1 điểm

Cho 2 số phức z1=34i;z2=4i{z_1} = 3 - 4i\,\,;\,\,{z_2} = 4 - i . Số phức z = z1z2\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}} bằng:

A.  
16171317i.\frac{{16}}{{17}} - \frac{{13}}{{17}}i.
B.  
8151315i.\frac{8}{{15}} - \frac{{13}}{{15}}i.
C.  
165135i.\frac{{16}}{5} - \frac{{13}}{5}i.
D.  
1625+1325i.\frac{{16}}{{25}} + \frac{{13}}{{25}}i.
Câu 20: 1 điểm

Môdun của số phức: z=43iz = 4 - 3i

A.  
z=7\left| z \right| = \sqrt 7
B.  
z=1\left| z \right| = 1
C.  
z=25\left| z \right| = 25
D.  
z=5\left| z \right| = 5
Câu 21: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;2;4),B(2;3;5)A\left( {1; - 2;4} \right),\,B\left( { - 2;3;5} \right) .Tìm tọa độ véctơ AB.\overrightarrow {AB} .

A.  
AB=(3;5;1)\overrightarrow {AB} = ( - 3;5;1)
B.  
AB=(3;5;1)\overrightarrow {AB} = (3; - 5; - 1)
C.  
AB=(1;1;9)\overrightarrow {AB} = ( - 1;1;9)
D.  
AB=(1;1;9)\overrightarrow {AB} = (1; - 1; - 9)
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x2)2+(y+1)2+(z7)2=36{(x - 2)^2} + {(y + 1)^2} + {(z - 7)^2} = 36 có tâm I và bán kính R là:

A.  
I(2;1;7),R=6I( - 2;1; - 7),R = 6
B.  
I(2;1;7),R=36I( - 2;1; - 7),R = 36
C.  
I(2;1;7),R=36I(2; - 1;7),R = 36
D.  
I(2;1;7),R=6I(2; - 1;7),R = 6
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – z + 2 = 0.Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A.  
n=(3;1;2).\overrightarrow n = \left( {3; - 1;2} \right).
B.  
n=(3;0;1).\overrightarrow n = \left( { - 3;0;1} \right).
C.  
n=(0;3;1).\overrightarrow n = \left( {0;3; - 1} \right).
D.  
n=(3;1;0).\overrightarrow n = \left( {3; - 1;0} \right).
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:{x=0y=tz=2td:\left\{ \begin{array}{l}x = 0\\y = t\\z = 2 - t\end{array} \right. . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A.  
u1=(0;0;2)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;0;2} \right)
B.  
u1=(0;1;2)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;1;2} \right)
C.  
u1=(1;0;1)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;0; - 1} \right)
D.  
u1=(0;1;1)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;1; - 1} \right)
Câu 25: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA=2a,SA = \sqrt 2 a, đáy ABCD là hình vuông cạnh a (minh họa như hìnhbên). Góc giữa đường thằng SC và mặt phằng (ABCD) bằng

Hình ảnh

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 26: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 27: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x2x+3f(x) = \frac{{x - 2}}{{x + 3}} trên đoạn [-1;2] bằng

A.  
-1,5
B.  
-1
C.  
0
D.  
2
Câu 28: 1 điểm

Xét các số thực a và b thỏa mãn 2a.4b=8.{2^a}{.4^b} = 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a + 2b = 3
B.  
a + 2b = 8
C.  
a + b = 3
D.  
a.2b = 3
Câu 29: 1 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số (c):y=x45x2+4\left( c \right):y = {x^4} - 5{x^2} + 4 và trục hoành là

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 30: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} - 2}} > {2^{4 - 3x}}

A.  
(3;4)
B.  
(2;4)
C.  
(1;2)
D.  
(5;6)
Câu 31: 1 điểm

Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:

A.  
a3π3{a^3}\pi \sqrt 3
B.  
23πa39\frac{{2\sqrt 3 \pi {a^3}}}{9}
C.  
a3π324\frac{{{a^3}\pi \sqrt 3 }}{{24}}
D.  
3a3π8\frac{{3{a^3}\pi }}{8}
Câu 32: 1 điểm

Cho tích phân I=1elnxx3ln2x+1dxI = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{x\sqrt {3{{\ln }^2}x + 1} }}dx} . Nếu đặt t=3ln2x+1t = \sqrt {3{{\ln }^2}x + 1} thì khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
12141tdt\frac{1}{2}\int\limits_1^4 {\frac{1}{t}dt}
B.  
1312dt\frac{1}{3}\int\limits_1^2 {dt}
C.  
2312tdt\frac{2}{3}\int\limits_1^2 {tdt}
D.  
141et1tdt\frac{1}{4}\int\limits_1^e {\frac{{t - 1}}{t}dt}
Câu 33: 1 điểm

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường (C):y=x2+2x;(d):y=x+2\left( C \right):y = {x^2} + 2x;\,\,\left( d \right):y = x + 2 được tính bởi công thức nào dưới đây?

A.  
S=π21(x2+x2)dxS = \pi \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x
B.  
S=21(x2+x2)dxS = \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x
C.  
S=21(x2+x2)dxS = - \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x
D.  
S=21(x2+x2)2dxS = {\int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} ^2}{\rm{d}}x
Câu 34: 1 điểm

Cho hai số phức z1=2i{z_1} = 2 - i z2=3+i.{z_2} = - 3 + i. Phần thực của số phức 3 z1z2{z_1}{z_2} bằng

A.  
-15
B.  
15
C.  
15i
D.  
-15i
Câu 35: 1 điểm

Gọi z0 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình z2+2z+5=0.{z^2} + 2z + 5 = 0. Điểm biểu diễn của số phức z0+3i{z_0} + 3i

A.  
(-1;5)
B.  
(5;-1)
C.  
(-1;1)
D.  
(1;-1)
Câu 36: 1 điểm

Phương trình mặt phẳng (a) đi qua A(-1;2;3) và chứa trục Ox là:

A.  
3y - 2z + 1 = 0
B.  
3y - 2z = 0
C.  
2y - 3z = 0
D.  
x + 3y - 2z = 0
Câu 37: 1 điểm

Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh, hộp thứ hai chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp một quả cầu. Xác suất để hai quả lấy ra cùng màu đỏ.

A.  
720\frac{7}{{20}}
B.  
320\frac{3}{{20}}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
25\frac{2}{5}
Câu 38: 1 điểm

Hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (A'BC).

A.  
23a\frac{2}{3}a
B.  
32a\frac{{\sqrt 3 }}{2}a
C.  
255a\frac{{2\sqrt 5 }}{5}a
D.  
13a\frac{1}{3}a
Câu 39: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số y=x44x3+(m+25)x1y = {x^4} - 4{x^3} + \left( {m + 25} \right)x - 1 đồng biến trên khoảng (1;+)\left( {1; + \infty } \right) .

A.  
8
B.  
10
C.  
11
D.  
9
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 2f(x)+1=02f\left( x \right) + 1 = 0

Hình ảnh

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f(x+1)m2x2+3x+5=0f(x + 1) - \frac{{{m^2}}}{{{x^2} + 3x + 5}} = 0 có nghiệm trên khoảng (-1;1)?

A.  
5
B.  
10
C.  
11
D.  
13
Câu 42: 1 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AC=a;BC=2a,ACB^=120AC = a;BC = 2a,\widehat {ACB} = 120^\circ . Gọi M là trung điểm của BB'. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và CC' bằng

A.  
a37a\frac{{\sqrt 3 }}{7}
B.  
a37a\sqrt {\frac{3}{7}}
C.  
a3a\sqrt 3
D.  
a77a\frac{{\sqrt 7 }}{7}
Câu 43: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f(x)=13x3mx2+(2m3)xm+2f\left( x \right) = - \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {2m - 3} \right)x - m + 2 nghịch biến trên R?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 44: 1 điểm

Cho hàm số y=2ln(lnx)ln2x.y = 2\ln \left( {\ln x} \right) - \ln 2x. Giá trị y(e)y'\left( e \right) bằng

A.  
1e\frac{1}{e}
B.  
2e\frac{2}{e}
C.  
e2\frac{e}{2}
D.  
12e\frac{1}{{2e}}
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Hình ảnh

A.  
a < 0,b > 0,c > 0,d > 0
B.  
a < 0,b < 0,c = 0,d > 0
C.  
a < 0,b > 0,c = 0,d > 0
D.  
a > 0,b < 0,c > 0,d > 0
Câu 46: 1 điểm

Cho hình trụ có chiều cao là 3a. Trong đáy dưới ta vẽ tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn đáy; mặt (P) chứa AB và (P) song song trục của hình trụ, (P) cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích là 6a236{a^2}\sqrt 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  
12πa312\pi {a^3}
B.  
10πa310\pi {a^3}
C.  
8πa38\pi {a^3}
D.  
16πa316\pi {a^3}
Câu 47: 1 điểm

Tính tích phân: I=15dxx3x+1I = \int\limits_1^5 {\frac{{dx}}{{x\sqrt {3x + 1} }}} được kết quả I=aln3+bln5I = a\ln 3 + b\ln 5 .

Giá trị biểu thức P = a + 2b bằng

A.  
1
B.  
0
C.  
4
D.  
-3
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Số nghiệm thuộc đoạn [π;2π]\left[ { - \pi ;2\pi } \right] của phương trình f(cosx)=2f\left( {\cos x} \right) = - 2

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 49: 1 điểm

Số tiền 58 000 000 đ gửi tiết kiệm trong 8 tháng thì lãnh về được 61 329 000 đ. Lãi suất hàng tháng là:

A.  
0,8%
B.  
0,6%
C.  
0,5%
D.  
0,7%
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số y=x+1x1y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}} có đồ thị (C). Tìm trên hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị sao cho MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài của MN bằng

A.  
2
B.  
424\sqrt 2
C.  
222\sqrt 2
D.  
4

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Khuyến - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,227 lượt xem 113,197 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Khuyến - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,719 lượt xem 112,924 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Khuyến - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Khuyến. Nội dung bao gồm các chủ đề trọng tâm như Hệ sinh thái, Quần thể di truyền, và các bài toán Sinh học thực tiễn.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,924 lượt xem 116,802 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Khuyến Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,712 lượt xem 115,073 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Khuyến Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,223 lượt xem 111,041 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Khuyến lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,908 lượt xem 108,178 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Khuyến lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 (lần 2) của Trường THPT Nguyễn Khuyến, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, tích phân, và các câu hỏi thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,598 lượt xem 109,627 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,522 lượt xem 114,429 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,738 lượt xem 114,009 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!