thumbnail

[2021] Trường THPT Thái Nguyên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 2x1=8{2^{x - 1}} = 8

A.  
x = 4
B.  
x = 3
C.  
x = 9
D.  
x = 10
Câu 2: 1 điểm

Hàm số y=x4+2x2+1y = - {x^4} + 2{x^2} + 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;+).\left( {0; + \infty } \right).
B.  
(;1).\left( { - \infty ; - 1} \right).
C.  
(1;+).\left( {1; + \infty } \right).
D.  
(;0).\left( { - \infty ;0} \right).
Câu 3: 1 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r = 7 và chiều cao h = 2. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  
28π.28\pi .
B.  
453π.4\sqrt {53} \pi .
C.  
28
D.  
14π.14\pi .
Câu 4: 1 điểm

Mỗi mặt của một khối đa diện đều loại {4;3} là

A.  
một tam giác đều.
B.  
một hình vuông.
C.  
một lục giác đều.
D.  
một ngũ giác đều.
Câu 5: 1 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=12xx1y = \frac{{1 - 2x}}{{x - 1}} là:

A.  
x = 1
B.  
y = -2
C.  
y = 0
D.  
x = -2
Câu 6: 1 điểm

Số mặt bên của một hình chóp ngũ giác là

A.  
6
B.  
7
C.  
8
D.  
9
Câu 7: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log2x<log2(123x){\log _2}x < {\log _2}\left( {12 - 3x} \right)

A.  
(3;+).\left( {3; + \infty } \right).
B.  
(;3).\left( { - \infty ;3} \right).
C.  
(0;6)
D.  
(0;3)
Câu 8: 1 điểm

Với a, b là các số thực dương tùy ý và ae1,logab2a e 1,{\log _a}{b^2} bằng

A.  
12logab.\frac{1}{2}{\log _a}b.
B.  
2+logab.2 + {\log _a}b.
C.  
2logab.2{\log _a}b.
D.  
12+logab.\frac{1}{2} + {\log _a}b.
Câu 9: 1 điểm

Hình vẽ nào sau đây là hình biểu diễn một hình đa diện?

A.  
Hình 1
B.  
Hình 2
C.  
Hình 3
D.  
Hình 4
Câu 10: 1 điểm

Một khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 9. Thể tích của khối chóp đã cho bằng?

A.  
54
B.  
27
C.  
15
D.  
18
Câu 11: 1 điểm

Hàm số y=(x24)3y = {\left( {{x^2} - 4} \right)^{ - 3}} có tập xác định là

A.  
R
B.  
(-2;2)
C.  
(;2)(2;+).\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).
D.  
R\{2;2}.R\backslash \left\{ { - 2;2} \right\}.
Câu 12: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(-1;1).
B.  
(;1).\left( { - \infty ;1} \right).
C.  
(-2;-1).
D.  
(3;+).\left( { - 3; + \infty } \right).
Câu 13: 1 điểm

Cho hình nón có độ dài đường sinh l = 6 và chiều cao h = 2. Bán kính đáy của hình nón đã cho bằng

A.  
4
B.  
42.4\sqrt 2 .
C.  
13.\frac{1}{3}.
D.  
210.2\sqrt {10} .
Câu 14: 1 điểm

Cho khối lăng trụ có thể tích V = 20 và diện tích đáy B = 15. Chiều cao của khối trụ đã cho bằng

A.  
4
B.  
2
C.  
43.\frac{4}{3}.
D.  
5
Câu 15: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.  
y=x1x+1.y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}.
B.  
y=x+2x+1.y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}.
C.  
y=2x+1x1.y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}.
D.  
y=x+2x2.y = \frac{{x + 2}}{{x - 2}}.
Câu 16: 1 điểm

Với x > 0 đạo hàm của hàm số y=log2021xy = {\log _{2021}}x

A.  
y=1x.y' = \frac{1}{x}.
B.  
y=1xln2021.y' = \frac{1}{{x\ln 2021}}.
C.  
y=ln2021x.y' = \frac{{\ln 2021}}{x}.
D.  
y=xln2021.y' = x\ln 2021.
Câu 17: 1 điểm

Thể tích của khối cầu có đường kính 6 bằng

A.  
36π.36\pi .
B.  
288π.288\pi .
C.  
12π.12\pi .
D.  
144π.144\pi .
Câu 18: 1 điểm

Điểm cực tiểu của hàm số y=x33x29x+2y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 2

A.  
x = 7
B.  
x = 25
C.  
x = 3
D.  
x = -1
Câu 19: 1 điểm

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x+4x2.f\left( x \right) = x + \sqrt {4 - {x^2}} . Giá trị M - m bằng

A.  
4
B.  
222.2\sqrt 2 - 2.
C.  
2+22.2 + 2\sqrt 2 .
D.  
22.2\sqrt 2 .
Câu 20: 1 điểm

Biết S = [a;b] là tập nghiệm của bất phương trình 3.9x28.3x+90.{3.9^x} - {28.3^x} + 9 \le 0. Giá trị của b - a bằng

A.  
1
B.  
3
C.  
0
D.  
-1
Câu 21: 1 điểm

Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn log2a+log9b=4{\log _2}a + {\log _9}b = 4log2a3+log3b=11.{\log _2}{a^3} + {\log _3}b = 11. Giá trị 28a - b - 2021 bằng

A.  
-1806
B.  
-2004
C.  
-1995
D.  
-1200
Câu 22: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=2;AD=42;AA=23.AB = 2;AD = 4\sqrt 2 ;AA' = 2\sqrt 3 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp đã cho bằng

A.  
36π.36\pi .
B.  
9π.9\pi .
C.  
48π.48\pi .
D.  
12π.12\pi .
Câu 23: 1 điểm

Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x2+1.y = {x^3} - 3{x^2} + 1. Phương trình của đường thẳng AB là

A.  
y = x + 1
B.  
y = 2x + 1
C.  
y = -x + 1
D.  
y = -2x + 1
Câu 24: 1 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có BC=2a;BB=a3.BC = 2a;BB' = a\sqrt 3 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A.  
a3
B.  
a334.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.
C.  
3a34.\frac{{3{a^3}}}{4}.
D.  
3a3
Câu 25: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f(x)=x22x,xR.f'\left( x \right) = {x^2} - 2x,\forall x \in R. Hàm số y=2f(x)y = - 2f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;2)
B.  
(-2;0)
C.  
(2;+).\left( {2; + \infty } \right).
D.  
(;2).\left( { - \infty ; - 2} \right).
Câu 26: 1 điểm

Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và độ dài đường cao bằng 3a3,\frac{{\sqrt 3 a}}{3}, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy của hình chóp bằng

A.  
60o
B.  
70o
C.  
30o
D.  
45o
Câu 27: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A.  
3a34.\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}.
B.  
3a36.\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.
C.  
3a32.\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.
D.  
3a3.\sqrt 3 {a^3}.
Câu 28: 1 điểm

Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu năm để nhận được tổng số tiền cả vốn ban đầu và lãi nhiều hơn 150 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian gửi người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?

A.  
8
B.  
7
C.  
6
D.  
5
Câu 29: 1 điểm

Số cách chọn một ban cán sự gồm lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư từ một lớp học có 45 học sinh bằng

A.  
85140
B.  
89900
C.  
14190
D.  
91125
Câu 30: 1 điểm

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+2x+1y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}} tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương trình là

A.  
y = x + 2
B.  
y = -x
C.  
y = x
D.  
y = -x + 2
Câu 31: 1 điểm

Thể tích của khối bát diện đều cạnh 2a bằng

A.  
42a3.4\sqrt 2 {a^3}.
B.  
42a33.\frac{{4\sqrt 2 {a^3}}}{3}.
C.  
82a3.8\sqrt 2 {a^3}.
D.  
82a33.\frac{{8\sqrt 2 {a^3}}}{3}.
Câu 32: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un) có u5=15,u20=60.{u_5} = - 15,{u_{20}} = 60. Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho là

A.  
200
B.  
250
C.  
-250
D.  
-200
Câu 33: 1 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang

A.  
y=x21.y = \sqrt {{x^2} - 1} .
B.  
y=x3x+1.y = \frac{{\sqrt {x - 3} }}{{x + 1}}.
C.  
y=9x2x.y = \frac{{\sqrt {9 - {x^2}} }}{x}.
D.  
y=3x2+1x.y = \frac{{3{x^2} + 1}}{x}.
Câu 34: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[10;10]m \in \left[ { - 10;10} \right] để hàm số y=(2m1)x(3m+2)cosxy = \left( {2m - 1} \right)x - \left( {3m + 2} \right)\cos x nghịch biến trên (0;π)?\left( {0;\pi } \right)?

A.  
12
B.  
10
C.  
9
D.  
11
Câu 35: 1 điểm

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O') bán kính đáy r = 3. Biết AB là một dây của đường tròn (O) sao cho tam giác O'AB là tam giác đều và (O'AB) tạo với mặt phẳng chứa hình tròn (O) một góc 60o. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  
275π5.\frac{{27\sqrt 5 \pi }}{5}.
B.  
277π7.\frac{{27\sqrt 7 \pi }}{7}.
C.  
817π7.\frac{{81\sqrt 7 \pi }}{7}.
D.  
815π5.\frac{{81\sqrt 5 \pi }}{5}.
Câu 36: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[5;5]m \in \left[ { - 5;5} \right] để đồ thị hàm số y=x2x22xmx1y = \frac{x}{{\sqrt {2{x^2} - 2x - m} - x - 1}} có hai đường tiệm cận đứng

A.  
8
B.  
7
C.  
5
D.  
6
Câu 37: 1 điểm

Cho phương trình 31+3x3.32x2x+1+(m+2).31+1x4xm.316x=0.{3^{1 + \frac{3}{x}}} - {3.3^{\frac{2}{x} - 2\sqrt x + 1}} + \left( {m + 2} \right){.3^{1 + \frac{1}{x} - 4\sqrt x }} - m{.3^{1 - 6\sqrt x }} = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2020;2021] để phương trình có nghiệm?

A.  
1346
B.  
2126
C.  
1420
D.  
1944
Câu 38: 1 điểm

Cho hàm số y=x33mx2+3(m21)xm3,y = {x^3} - 3m{x^2} + 3\left( {{m^2} - 1} \right)x - {m^3}, với m là tham số. Gọi (C) là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực tiểu của đồ thị (C) luôn nằm trên đường thẳng cố định. Hệ số góc của đường thẳng d bằng

A.  
13. - \frac{1}{3}.
B.  
3
C.  
-3
D.  
13.\frac{1}{3}.
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên.

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(326x9x2)y = f\left( {\left| {3 - 2\sqrt {6x - 9{x^2}} } \right|} \right) . Giá trị 3M - m bằng

A.  
-8
B.  
0
C.  
14
D.  
2
Câu 40: 1 điểm

Cho hình nón có chiều cao h = 6 và bán kính đường tròn đáy r = 3. Xét hình trụ có một đáy nằm trên hình tròn đáy của hình nón, đường tròn của mặt đáy còn lại nằm trên mặt xung quanh của hình nón sao cho thể tích khối trụ lớn nhất. Khi đó, bán kính đáy của hình trụ bằng

A.  
94.\frac{9}{4}.
B.  
2
C.  
1
D.  
32.\frac{3}{2}.
Câu 41: 1 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B và A'A = A'B = A'C. Biết rằng AB=2a,BC=3aAB = 2a,BC = \sqrt 3 a và mặt phẳng (A'BC) tạo với mặt đáy một góc 30o. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A.  
3a32.\frac{{3{a^3}}}{2}.
B.  
a3.
C.  
a33.\frac{{{a^3}}}{3}.
D.  
3a34.\frac{{3{a^3}}}{4}.
Câu 42: 1 điểm

Một cửa hàng kem có bán bốn loại kem: kem sôcôla, kem sữa, kem đậu xanh và kem thập cẩm. Một người vào cửa hàng kem mua 8 cốc kem. Xác suất trong 8 cốc kem đó có đủ cả bốn loại kem bằng

A.  
514.\frac{5}{{14}}.
B.  
513.\frac{5}{{13}}.
C.  
733.\frac{7}{{33}}.
D.  
512.\frac{5}{{12}}.
Câu 43: 1 điểm

Cho các số nguyên dương x, y, z đôi một nguyên tố cùng nhau và thỏa mãn xlog32005+ylog32002=z.x{\log _{3200}}5 + y{\log _{3200}}2 = z. Giá trị biểu thức 29x - y - 2021z bằng

A.  
-2020
B.  
-1970
C.  
-2019
D.  
-1968
Câu 44: 1 điểm

Cho bất phương trình log3(x2x+2)+1log3(x2+x+m3).{{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-x+2 \right)+1\ge {{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}+x+m-3 \right). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi giá trị của x thuộc đoạn [0;6]?\left[ 0;6 \right]?

A.  
6
B.  
5
C.  
4
D.  
3
Câu 45: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là AD, các đường thẳng SA, AC và CD đôi một vuông góc với nhau SA=AC=CD=2aSA=AC=CD=\sqrt{2}a và AD = 2BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD = 2BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng

A.  
a105.\frac{{a\sqrt {10} }}{5}.
B.  
a102.\frac{{a\sqrt {10} }}{2}.
C.  
a52.\frac{{a\sqrt {5} }}{2}.
D.  
a55.\frac{{a\sqrt {5} }}{5}.
Câu 46: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có DAB^=CBD^=900,AB=2a,AC=25a\widehat{DAB}=\widehat{CBD}={{90}^{0}},AB=2a,AC=2\sqrt{5}aABC^=1350.\widehat{ABC}={{135}^{0}}. Góc giữa hai mặt phẳng (ABD)\left( ABD \right)(BCD)\left( BCD \right) bằng 300.{{30}^{0}}. Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng

A.  
42a33.\frac{{4\sqrt 2 {a^3}}}{3}.
B.  
42a3.4\sqrt 2 {a^3}.
C.  
4a33.\frac{{4{a^3}}}{3}.
D.  
43a33.\frac{{4\sqrt 3 {a^3}}}{3}.
Câu 47: 1 điểm

Cho các số thực x, y thỏa mãn 2021x3+32x232=log20202021[2004(y11)y+1]{{2021}^{{{x}^{3}}+\frac{3}{2{{x}^{2}}}-\frac{3}{2}}}={{\log }_{\sqrt[2021]{2020}}}\left[ 2004-\left( y-11 \right)\sqrt{y+1} \right] với x > 0 và y1.y\ge -1. Giá trị của biểu thức P=2x2+y22xy+6P=2{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2xy+6 bằng

A.  
14
B.  
11
C.  
10
D.  
12
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}f(x)=(x1)(x+3).f'\left( x \right)=\left( x-1 \right)\left( x+3 \right). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [10;20]\left[ -10;20 \right] để hàm số g(x)=f(x2+3xm)g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}+3x-m \right) đồng biến trên khoảng (0;2)\left( 0;2 \right) ?

A.  
16
B.  
20
C.  
17
D.  
18
Câu 49: 1 điểm

Trong mặt phẳng (P)\left( P \right) cho tam giác ABC vuông tại A,BC=4a,ABC^=600.A,BC=4a,\widehat{ABC}={{60}^{0}}. Xét hai tia Bx, Cy cùng hướng và cùng vuông góc với (ABC)\left( ABC \right) . Trên Bx lấy điểm B1{{B}_{1}} sao cho mặt cầu đường kính BB1B{{B}_{1}} tiếp xúc với Cy. Trên tia Cy lấy điểm C1{{C}_{1}} sao cho mặt cầu đường kính AC1A{{C}_{1}} tiếp xúc với Bx{{B}_{x}} . Thể tích khối đa diện ABCC1B1ABC{{C}_{1}}{{B}_{1}} bằng.

A.  
243a3.24\sqrt 3 {a^3}.
B.  
323a3.32\sqrt 3 {a^3}.
C.  
83a3.8\sqrt 3 {a^3}.
D.  
833a3.\frac{{8\sqrt 3 }}{3}{a^3}.
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và hàm số f'(x) có đồ thị như đường cong trong hình bên.

Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2+4xm12f(2x+4){{x}^{2}}+4x-m\ge \frac{1}{2}f\left( 2x+4 \right) nghiệm đúng với mọi x[3;1]x\in \left[ -3;-1 \right] là.

A.  
m12f(2)3.m \ge - \frac{1}{2}f\left( { - 2} \right) - 3.
B.  
m12f(2)3.m \le - \frac{1}{2}f\left( { - 2} \right) - 3.
C.  
m>12f(2)3.m > - \frac{1}{2}f\left( 2 \right) - 3.
D.  
m12f(2)3.m \le - \frac{1}{2}f\left( 2 \right) - 3.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thái Học - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,156 lượt xem 114,772 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thái Học - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,536 lượt xem 109,592 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thái Học - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,191 lượt xem 105,637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thái Học Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,845 lượt xem 115,143 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thái Học lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,086 lượt xem 119,042 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Chuyên Thái Nguyên (Có Đáp Án)THPT Quốc giaGDCD - Đạo đức

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2021 từ Trường THPT Chuyên Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, đạo đức và trách nhiệm xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,268 lượt xem 65,814 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Thuận - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,242 lượt xem 118,587 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Đào - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,042 lượt xem 103,404 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Bình Dương lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,783 lượt xem 104,342 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!