thumbnail

[2021] Trường THPT Võ Văn Kiệt - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Quạt cây sử dụng trong nhà có cánh quạt được gắn với trục quay và trục này được gắn với:

A.  
phần cảm và là phần tạo ra từ trường quay.
B.  
phần ứng và là phần tạo ra từ trường quay.
C.  
phần ứng và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng.
D.  
phần cảm và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng.
Câu 2: 1 điểm

Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường luôn:

A.  
lệch pha π4\frac{\pi }{4} .
B.  
lệch pha π2\frac{\pi }{2} .
C.  
cùng pha.
D.  
ngược pha.
Câu 3: 1 điểm

Một kim loại có công thoát electron là A. Biết hằng số Plăng là h và tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là:

A.  
λ0=hcA.{{\lambda }_{0}}=\frac{hc}{A}.
B.  
λ0=Ahc.{{\lambda }_{0}}=\frac{A}{hc}.
C.  
λ0=chA.{{\lambda }_{0}}=\frac{c}{hA}.
D.  
λ0=hAc.{{\lambda }_{0}}=\frac{hA}{c}.
Câu 4: 1 điểm

Chọn phát biểu đúng. Tia hồng ngoại:

A.  
là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
B.  
được ứng dụng để sưởi ấm.
C.  
không truyền được trong chân không.
D.  
không phải là sóng điện từ.
Câu 5: 1 điểm

Trong phương trình dao động điều hòa: x=Acos(ωt+φ)x=A\cos \left( \omega t+\varphi \right) , radian trên giây (rad/s)\left( rad/s \right) là đơn vị đo của đại lượng:

A.  
biên độ A.
B.  
pha dao động ωt+φ\omega t+\varphi .
C.  
tần số góc ω\omega .
D.  
chu kì dao động T.
Câu 6: 1 điểm

Hạt nhân ZAX_{Z}^{A}X có số prôtôn là:

A.  
Z.Z.
B.  
A+Z.A+Z.
C.  
A.A.
D.  
AZ.A-Z.
Câu 7: 1 điểm

Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm Q=+4.109CQ=+{{4.10}^{-9}}C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không.

A.  
288 kV/m.
B.  
14,4 kV/m.
C.  
28,8 kV/m.
D.  
144 kV/m.
Câu 8: 1 điểm

Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng:

A.  
nhiễu xạ sóng.
B.  
giao thoa sóng.
C.  
khúc xạ sóng.
D.  
phản xạ sóng.
Câu 9: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=A\cos \left( \omega t+\varphi \right)\left( A>0,\omega >0 \right) . Pha của dao động ở thời điểm t là:

A.  
ω\omega .
B.  
φ\varphi .
C.  
cos(ωt+φ)\cos \left( \omega t+\varphi \right) .
D.  
ωt+φ\omega t+\varphi .
Câu 10: 1 điểm

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số là:

A.  
f=np60.f=\frac{np}{60}.
B.  
f=n60p.f=\frac{n}{60p}.
C.  
f=np.f=np.
D.  
f=60np.f=60np.
Câu 11: 1 điểm

Chiếu chùm ánh sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau là đỏ, cam, vàng, lục và tím đi từ nước ra không khí, thấy ánh sáng màu vàng ló ra ngoài song song với mặt nước. Xác định số bức xạ mà ta có thể quan sát được phía trên mặt nước?

A.  
Ngoài tia vàng còn có tia cam và tia đỏ.
B.  
Tất cả đều ở trên mặt nước.
C.  
Chỉ có tia đỏ ló ra phía trên mặt nước.
D.  
Chỉ có tia lục và tia tím ló ra khỏi mặt nước.
Câu 12: 1 điểm

Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10μF10\mu F và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2mHL=2mH . Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,02 A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là:

A.  
4 V.
B.  
52 V.5\sqrt{2}\ V.
C.  
5 V.
D.  
25 V.2\sqrt{5}\ V.
Câu 13: 1 điểm

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a=0,5 mma=0,5\ mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D=2mD=2m . Nguồn ánh sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm0,5\mu m . Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng:

A.  
2 mm.
B.  
0,5 mm.
C.  
4 mm.
D.  
1 mm.
Câu 14: 1 điểm

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E=12 V,r=4ΩE=12\ V,r=4\Omega , bóng đèn thuộc loại 6V 6 W6\,V-\ 6\ W . Để đèn sáng bình thường thì giá trị của là:

Hình ảnh

A.  
12Ω.12\Omega .
B.  
4Ω.4\Omega .
C.  
2Ω.2\Omega .
D.  
6Ω.6\Omega .
Câu 15: 1 điểm

Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch:

A.  
24He._{2}^{4}He.
B.  
612C._{6}^{12}C.
C.  
49Be._{4}^{9}Be.
D.  
92235U._{92}^{235}U.
Câu 16: 1 điểm

Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A.  
Vận tốc âm.
B.  
Bước sóng và năng lượng âm.
C.  
Mức cường độ âm.
D.  
Vận tốc và bước sóng.
Câu 17: 1 điểm

Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
B.  
Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C.  
Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D.  
Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Câu 18: 1 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 160 cm, dao động điều hòa với biên độ dài 16 cm. Biên độ góc của dao động là:

A.  
0,01 rad.
B.  
0,1 rad.
C.  
0,05 rad.
D.  
0,5 rad.
Câu 19: 1 điểm

Cho một đoạn mạch RCR=50Ω,C=2.104πFR=50\Omega ,C=\frac{{{2.10}^{-4}}}{\pi }F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U0cos(100πtπ4)Vu={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)V . Tổng trở của mạch bằng:

A.  
503 Ω.50\sqrt{3}\ \Omega .
B.  
502 Ω.50\sqrt{2}\ \Omega .
C.  
1002 Ω.100\sqrt{2}\ \Omega .
D.  
100 Ω.100\ \Omega .
Câu 20: 1 điểm

Hai sóng chạy có vận tốc 750 m/s, truyền ngược chiều nhau và giao thoa nhau tạo thành sóng dừng. Khoảng cách từ nút thứ 1 đến nút thứ 5 bằng 6 m. Tần số các sóng chạy bằng:

A.  
100 Hz.
B.  
125 Hz.
C.  
250 Hz.
D.  
500 Hz.
Câu 21: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R0=30Ω{{R}_{0}}=30\Omega , cuộn cảm thuần có cảm kháng 20Ω20\Omega và tụ điện có dung kháng 60Ω60\Omega . Hệ số công suất của mạch là:

A.  
34.\frac{3}{4}.
B.  
25.\frac{2}{5}.
C.  
12.\frac{1}{2}.
D.  
35.\frac{3}{5}.
Câu 22: 1 điểm

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là r0{{r}_{0}} . Êlectron không có bán kính quỹ đạo dừng nào sau đây?

A.  
25r0.25{{r}_{0}}.
B.  
9r0.9{{r}_{0}}.
C.  
12r0.12{{r}_{0}}.
D.  
16r0.16{{r}_{0}}.
Câu 23: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(10πt+π3)cmx=10\cos \left( 10\pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s50\pi \ cm/s là:

A.  
0,06 s.
B.  
0,05 s.
C.  
0,1 s.
D.  
0,07 s.
Câu 24: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=2cos2πt cmx=2\cos 2\pi t\ cm ; tại thời điểm t=13st=\frac{1}{3}s chất điểm có vận tốc bằng:

A.  
2π cm/s.-2\pi \ cm/s.
B.  
2π cm/s.2\pi \ cm/s.
C.  
2π3 cm/s.2\pi \sqrt{3}\ cm/s.
D.  
2π3 cm/s.-2\pi \sqrt{3}\ cm/s.
Câu 25: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 200 V vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=2cos(100πt+π3)Ai=2\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)A . Khi cường độ dòng điện i=1 Ai=1\ A thì điện áp giữa hai đầu tụ điện có độ lớn bằng:

A.  
503 V.50\sqrt{3}\ V.
B.  
502 V.50\sqrt{2}\ V.
C.  
50 V.
D.  
1003 V.100\sqrt{3}\ V.
Câu 26: 1 điểm

Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là:

A.  
dao động tắt dần.
B.  
dao động cưỡng bức.
C.  
dao động điều hòa.
D.  
dao động duy trì.
Câu 27: 1 điểm

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử trên dây là OM dao động lệch pha nhau:

Hình ảnh

A.  
π2 rad.\frac{\pi }{2}\ rad.
B.  
π3 rad.\frac{\pi }{3}\ rad.
C.  
π rad.\pi \ rad.
D.  
2π3 rad.\frac{2\pi }{3}\ rad.
Câu 28: 1 điểm

Vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ cho ảnh rõ nét trên màn cách vật 90 cm. Biết ảnh cao gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:

A.  
60 cm.
B.  
10 cm.
C.  
20 cm.
D.  
30 cm.
Câu 29: 1 điểm

Thực hiện thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, nguồn sáng có bước sóng trong khoảng 0,38μm0,38\mu m đến 0,76μm0,76\mu m thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được trên màn là 0,38 mm. Dịch màn rời xa mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn x thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,551 mm. Độ dịch chuyển của màn là:

A.  
38 cm.
B.  
45 cm.
C.  
40 cm.
D.  
50 cm.
Câu 30: 1 điểm

Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1=3cos(2π3tπ2)cm;x2=33cos(2π3t)cm{{x}_{1}}=3\cos \left( \frac{2\pi }{3}t-\frac{\pi }{2} \right)cm;{{x}_{2}}=3\sqrt{3}\cos \left( \frac{2\pi }{3}t \right)cm . Tại thời điểm hai dao động thành phần có cùng li độ thì li độ x1=x2{{x}_{1}}={{x}_{2}} của dao động tổng hợp của chất điểm là:

A.  
x=5cm.x=5cm.
B.  
x=±6cm.x=\pm 6cm.
C.  
x=±33cm.x=\pm 3\sqrt{3}cm.
D.  
x=6cm.x=6cm.
Câu 31: 1 điểm

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi các êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

A.  
10.
B.  
4.
C.  
6.
D.  
3.
Câu 32: 1 điểm

Một cuộn dây tròn có 100 vòng dây, mỗi vòng dây có bán kính R=2,5 cmR=2,5\ cm và có cường độ dòng điện I=1πAI=\frac{1}{\pi }A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm cuộn dây có độ lớn bằng:

A.  
8.104T.{{8.10}^{-4}}T.
B.  
8.106T.{{8.10}^{-6}}T.
C.  
4.106T.{{4.10}^{-6}}T.
D.  
4.104T.{{4.10}^{-4}}T.
Câu 33: 1 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình: x1=2cos(2πtπ3)cm;x2=2cos(2πt)cm{{x}_{1}}=2\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{3} \right)cm;{{x}_{2}}=2\cos \left( 2\pi t \right)cm . Tốc độ trung bình của vật từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vật qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ nhất là:

A.  
4,098 cm/s.
B.  
7,098 cm/s.
C.  
6,24 cm/s.
D.  
5,027 cm/s.
Câu 34: 1 điểm

Đặt điện áp u=U0cos(100πt+π3)Vu={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1πHL=\frac{1}{\pi }H . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 1002 V100\sqrt{2}\ V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là:

A.  
i=6cos(100πt+π6)A.i=\sqrt{6}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)A.
B.  
i=6cos(100πtπ6)A.i=\sqrt{6}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)A.
C.  
i=3cos(100πtπ6)A.i=\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)A.
D.  
i=3cos(100πt+π6)A.i=\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)A.
Câu 35: 1 điểm

Kim loại có công thoát êlectron là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4μm{{\lambda }_{1}}=0,4\mu mλ2=0,2μm{{\lambda }_{2}}=0,2\mu m thì hiện tượng quang điện:

A.  
xảy ra với cả 2 bức xạ.
B.  
xảy ra với bức xạ λ1{{\lambda }_{1}} , không xảy ra với bức xạ λ2{{\lambda }_{2}} .
C.  
không xảy ra với cả 2 bức xạ.
D.  
xảy ra với bức xạ λ2{{\lambda }_{2}} , không xảy ra với bức xạ λ1{{\lambda }_{1}} .
Câu 36: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1,S2{{S}_{1}},{{S}_{2}} được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ\lambda thì tại vị trí điểm M trên màn quan sát với S2MS1M=3μm{{S}_{2}}M-{{S}_{1}}M=3\mu m thu được vân sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm0,38\mu m đến 0,76μm0,76\mu m và các điều kiện khác giữ nguyên thì tại M số bức xạ cho vân sáng là:

A.  
3
B.  
1
C.  
4
D.  
6
Câu 37: 1 điểm

Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung có tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, coi như hai đầu dây là hai nút sóng. Thời gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A.  
12,0 m/s
B.  
15,0 m/s
C.  
22,5 m/s
D.  
0,6 m/s
Câu 38: 1 điểm

Đoạn mạch AB gồm điện trở R=50 ΩR=50\ \Omega , cuộn dây có độ tự cảm L=0,4πHL=\frac{0,4}{\pi }H và điện trở r=60 Ωr=60\ \Omega , tụ điện có điện dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng uAB=2202cos100πt{{u}_{AB}}=220\sqrt{2}\cos 100\pi tV, t tính bằng giây. Người ta thấy rằng khi C=CmC={{C}_{m}} thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin{{U}_{\min }} . Giá trị của Cm{{C}_{m}}Umin{{U}_{\min }} lần lượt là:

A.  
1033πF\frac{{{10}^{-3}}}{3\pi }F và 264 V.
B.  
1034πF\frac{{{10}^{-3}}}{4\pi }F và 264 V.
C.  
1033πF\frac{{{10}^{-3}}}{3\pi }F và 120 V.
D.  
1034πF\frac{{{10}^{-3}}}{4\pi }F và 120 V.
Câu 39: 1 điểm

Dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng (gồm cuộn dây thuần cảm là một ống dây, tụ điện là tụ phẳng) là dao động điều hòa, khi từ trường đều trong lòng cuộn cảm bằng B1=2.104T{{B}_{1}}={{2.10}^{-4}}T thì cường độ điện trường đều trong tụ bằng E1=311.103 V/m{{E}_{1}}=3\sqrt{11}{{.10}^{3}}\ V/m . Khi từ trường đều trong lòng cuộn cảm bằng B2=2.103T{{B}_{2}}=\sqrt{2}{{.10}^{-3}}T thì cường độ điện trường đều trong tụ bằng E2=52.103 V/m{{E}_{2}}=5\sqrt{2}{{.10}^{3}}\ V/m . Giá trị cực đại của từ trường đều trong lòng cuộn và cường độ điện trường đều trong tụ lần lượt là:

A.  
B0=103T; E0=104 V/m.{{B}_{0}}={{10}^{-3}}T;\ {{E}_{0}}={{10}^{4}}\ V/m.
B.  
B0=2.103T; E0=104 V/m.{{B}_{0}}={{2.10}^{-3}}T;\ {{E}_{0}}={{10}^{4}}\ V/m.
C.  
B0=2.103T; E0=2.104 V/m.{{B}_{0}}={{2.10}^{-3}}T;\ {{E}_{0}}={{2.10}^{4}}\ V/m.
D.  
B0=103T; E0=2.104 V/m.{{B}_{0}}={{10}^{-3}}T;\ {{E}_{0}}={{2.10}^{4}}\ V/m.
Câu 40: 1 điểm

Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các quỹ đạo song song, gần nhau dọc theo trục Ox, có li độ lần lượt là x1{{x}_{1}}x2{{x}_{2}} . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1{{x}_{1}}x2{{x}_{2}} theo thời gian t. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm xét theo phương Ox là:

Hình ảnh

A.  
4,5 mm.
B.  
5,5 mm.
C.  
2,5 mm.
D.  
3,5 mm.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Võ Trường Toản - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,569 lượt xem 111,223 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Võ Nguyên Giáp - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,148 lượt xem 108,304 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Võ Chí Công - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,980 lượt xem 117,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Võ Thị Sáu Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,202 lượt xem 115,332 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Võ Thị Sáu - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,516 lượt xem 119,273 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Võ Nguyên Giáp - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,257 lượt xem 105,133 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Võ Trường Toản - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,558 lượt xem 107,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Võ Thị Sáu - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,340 lượt xem 108,409 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Võ Minh Đức - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,678 lượt xem 108,591 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!