thumbnail

[2021] Trường THPT Xuân Mai - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Xuân Mai, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như hàm số, tích phân, logarit, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả.

Từ khoá: Toán học hàm số tích phân logarit bài toán thực tế năm 2021 Trường THPT Xuân Mai đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị?

Hình ảnh

A.  
0
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 2: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có AB,AC,AD đôi một góc vuông, AB =4cm, AC =5cm, AD= 3cm. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng

A.  
15cm315c{m^3}
B.  
10cm310c{m^3}
C.  
60cm360c{m^3}
D.  
20cm320c{m^3}
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)\left( -\infty ;1 \right)
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)\left( -\infty ;-1 \right)
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+)\left( 0;+\infty \right)
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+)\left( -3;+\infty \right)
Câu 4: 1 điểm

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?

A.  
y=x2x+2y = \frac{{x - 2}}{{ - x + 2}}
B.  
y=x2x+2y = \frac{{x - 2}}{{x + 2}}
C.  
y=x+2x+2y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 2}}
D.  
y=x+2x+2y = \frac{{x + 2}}{{ - x + 2}}
Câu 5: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cạnh a, A’B tạo với mặt phẳng đáy góc 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

A.  
3a32\frac{{3{a^3}}}{2}
B.  
a34\frac{{{a^3}}}{4}
C.  
3a34\frac{{3{a^3}}}{4}
D.  
3a38\frac{{3{a^3}}}{8}
Câu 6: 1 điểm

Biết phương trình log52x+1x=2log3(x212x){{\log }_{5}}\frac{2\sqrt{x}+1}{x}=2{{\log }_{3}}\left( \frac{\sqrt{x}}{2}-\frac{1}{2\sqrt{x}} \right) có một nghiệm dạng x=a+b2x=a+b\sqrt{2} trong đó a,b là các số nguyên. Tính 2a + b.

A.  
3
B.  
8
C.  
4
D.  
5
Câu 7: 1 điểm

Cho số dương a và m,nRm,n\in \mathbb{R} . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
am.an=amn.{a^m}.{a^n} = {a^{m - n}}.
B.  
am.an=(am)n{a^m}.{a^n} = {\left( {{a^m}} \right)^n}
C.  
am.an=am+n{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}
D.  
am.an=amn{a^m}.{a^n} = {a^{mn}}
Câu 8: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình 22x27x+5=1{2^{2{x^2} - 7x + 5}} = 1

A.  
1
B.  
0
C.  
3
D.  
2
Câu 9: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân với đáy AB=2a,AD=BC=CD=a mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SBC) bằng 2a155\frac{2a\sqrt{15}}{5} , tính theo a thể tích V của khối chóp

A.  
V=3a334V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}
B.  
V=3a34V = \frac{{3{a^3}}}{4}
C.  
V=3a354V = \frac{{3{a^3}\sqrt 5 }}{4}
D.  
V=3a328V = \frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{8}
Câu 10: 1 điểm

Gọi R,l,h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh, chiều cao của hình nón (N). Diện tích xung quanh Sxq{{S}_{xq}} của hình nón là

A.  
Sxq=πRh.{S_{xq}} = \pi Rh.
B.  
Sxq=2πRh.{S_{xq}} = 2\pi Rh.
C.  
Sxq=2πRl.{S_{xq}} = 2\pi Rl.
D.  
Sxq=πRl.{S_{xq}} = \pi Rl.
Câu 11: 1 điểm

Tìm điểm cực đại x0{{x}_{0}} của hàm số y=x33x+1y={{x}^{3}}-3x+1

A.  
x0=2{x_0} = 2
B.  
x0=1{x_0} =1
C.  
x0=1{x_0} = -1
D.  
x0=3{x_0} = 3
Câu 12: 1 điểm

Hàm số y=x333x2+5x2y=\frac{{{x}^{3}}}{3}-3{{x}^{2}}+5x-2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(5;+)\left( {5; + \infty } \right)
B.  
(;1)( - \infty ;1)
C.  
(-2;3)
D.  
(1;5)
Câu 13: 1 điểm

Biết rằng hàm số f(x)=x33x29x+28f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;4]\left[ 0;4 \right] tại x0{{x}_{0}} .Tính P=x0+2018P={{x}_{0}}+2018

A.  
P= 2021.
B.  
P= 2018.
C.  
P= 2019.
D.  
P= 3.
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+bx3+cx3+dx+e(ae0)f\left( x \right)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{3}}+c{{x}^{3}}+dx+e\left( a e 0 \right) . Biết rằng hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm là f(x)f'\left( x \right) và hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ dưới. Khi đó mệnh đề nào sau đây sai?

Hình ảnh

A.  
Hàm số f(x)f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng (-1;1)
B.  
Hàm số f(x)f\left( x \right) đồng biến trên khoảng (0;+)\left( 0;+\infty \right)
C.  
Hàm số f(x)f\left( x \right) đồng biến trên khoảng (-2;1)
D.  
Hàm số f(x)f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng (;2)\left( -\infty ;-2 \right)
Câu 15: 1 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 72 cm3. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BB’. Tính thể tích khối tứ diện ABCM.

A.  
36 cm3
B.  
18 cm3
C.  
24 cm3
D.  
12 cm3
Câu 16: 1 điểm

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bố hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=2x4+4x21y = - 2{x^4} + 4{x^2} - 1
B.  
y=x42x21y = {x^4} - 2{x^2} - 1
C.  
y=x4+4x21y = - {x^4} + 4{x^2} - 1
D.  
y=x4+2x2+1y = - {x^4} + 2{x^2} + 1
Câu 17: 1 điểm

Một cái cốc hình trụ có bán kính đáy là 2cm , chiều cao 20cm . Trong cốc đang có một ít nước, khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12cm (Hình vẽ). Một con quạ muốn uống được nước trong cốc thì mặt nước phải cách miệng cốc không quá 6cm . Con quạ thông minh mổ những viên bi đá hình cầu có bán kính 0,6cm thả vào cốc nước để mực nước dâng lên. Để uống được nước thì con quạ cần thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên bi?

Hình ảnh

A.  
29
B.  
30
C.  
28
D.  
27
Câu 18: 1 điểm

Giả sử m=ab,a,bZ+,(a,b)=1m=-\frac{a}{b},a,b\in {{\mathbb{Z}}^{+}},\left( a,b \right)=1 là giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=-3x+m cắt đồ thị hàm số y=2x+1x1(C)y=\frac{2x+1}{x-1}\left( C \right) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng Δ:x2y2=0\Delta :x-2y-2=0 với O là gốc tọa độ. Tính a+2b.

A.  
2
B.  
5
C.  
11
D.  
21
Câu 19: 1 điểm

Phương trình (2x5)(log2x3)=0\left( {{2}^{x}}-5 \right)\left( {{\log }_{2}}x-3 \right)=0 có hai nghiệm x1,x2{{x}_{1}},{{x}_{2}} (với {{x}_{1}}<{{x}_{2}} . Tính giá trị của biểu thức K=x1+3x2K={{x}_{1}}+3{{x}_{2}}

A.  
K=32+log32K = 32 + {\log _3}2
B.  
K=18+log25K = 18 + {\log _2}5
C.  
K=24+log25K = 24 + {\log _2}5
D.  
K=32+log23K = 32 + {\log _2}3
Câu 20: 1 điểm

Cho f(1)=1,f(m+n)=f(m)+f(n)+mnf\left( 1 \right)=1,f\left( m+n \right)=f\left( m \right)+f\left( n \right)+mn với mọi mnNmn\in {{N}^{*}} . Tính giá trị của biểu thức T=log[f(96)f(69)2412]T=\log \left[ \frac{f\left( 96 \right)-f\left( 69 \right)-241}{2} \right]

A.  
9
B.  
2
C.  
10
D.  
4
Câu 21: 1 điểm

Tính giá trị biểu thức P=(4+23)2018.(13)2017(1+3)2018P=\frac{{{\left( 4+2\sqrt{3} \right)}^{2018}}.{{\left( 1-\sqrt{3} \right)}^{2017}}}{{{\left( 1+\sqrt{3} \right)}^{2018}}}

A.  
P=22017.P = - {2^{2017}}.
B.  
P = -1
C.  
P=22019P = - {2^{2019}}
D.  
P=22018P = {2^{2018}}
Câu 22: 1 điểm

Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;r) và (O’;r). Khoảng cách giữa hai đáy là OO=r3\text{OO}'=r\sqrt{3} . Một hình nón có đỉnh O và có đáy là hình tròn (O’;r). Gọi S1 là diện tích xung quanh của hình trụ và S2 là diện tích xung quanh của hình nón. Tính tỉ số S1S2\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}

A.  
S1S2=23\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \frac{2}{{\sqrt 3 }}
B.  
S1S2=23\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = 2\sqrt 3
C.  
S1S2=2\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = 2
D.  
S1S2=3\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \sqrt 3
Câu 23: 1 điểm

Anh Nam mới ra trường và đi làm với mức lương khởi điêm là 6 triệu đồng/ltháng. Anh muốn dành một khoản tiền tiết kiệm bằng cách trích ra 20% lương hàng tháng gửi vào ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,5%/ tháng. Hỏi sau một năm, số tiền tiết kiệm của anh Nam gần nhất với số nào sau đây?

A.  
15 320 000 đồng
B.  
14 900 000 đồng
C.  
14 880 000 đồng
D.  
15 876 000 đồng
Câu 24: 1 điểm

Biết rằng đồ thị hàm số y=x34x2+5x1y={{x}^{3}}-4{{x}^{2}}+5x-1 cắt đồ thị hàm số y=1 tại hai điểm phân biệt A và B. Tính độ dài đoạn bằng AB.

A.  
AB = 2.
B.  
AB = 3.
C.  
AB = 222\sqrt 2
D.  
AB = 1
Câu 25: 1 điểm

Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3 và diện tích đáy bằng 16cm2. Chiều cao của khối chóp đó là

A.  
4cm
B.  
6cm
C.  
3cm
D.  
2cm
Câu 26: 1 điểm

Giải phương trình log3(x1)=2{{\log }_{3}}\left( x-1 \right)=2

A.  
x = 10
B.  
x = 11
C.  
x = 8
D.  
x = 7
Câu 27: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA =2a, SB = 3a, SC = 4a và ASB = BSC = 600, ASC = 900. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A.  
V=2a329V = \frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{9}
B.  
V=2a32V = 2{a^3}\sqrt 2
C.  
V=4a323V = \frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}
D.  
V=a32V = {a^3}\sqrt 2
Câu 28: 1 điểm

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x)(x21)2y=f\left( x \right){{\left( {{x}^{2}}-1 \right)}^{2}} tại điểm M(2;9)M\left( 2;9 \right)

A.  
y = 6x - 3
B.  
y = 8x - 7
C.  
y = 24x - 39
D.  
y = 6x + 21
Câu 29: 1 điểm

Cho hình nón có chiều cao bằng 8cm, bán kính đáy bằng 6cm. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

A.  
116πcm2116\pi c{m^2}
B.  
84πcm284\pi c{m^2}
C.  
96πcm296\pi c{m^2}
D.  
132πcm2132\pi c{m^2}
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số y=x+22x+3y=\frac{x+2}{2x+3} có đồ thị (C). Đường thẳng d có phương trình y=ax+b là tiếp tuyến của (C), biết d cắt trục hoành tại A và cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB cân tại O, với O là gốc tọa độ. Tính a+b

A.  
-1
B.  
-2
C.  
0
D.  
-3
Câu 31: 1 điểm

Cho a>0 và ae1a e 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A.  
logaxn=nlogax{\log _a}{x^n} = n{\log _a}x (với x > 0)
B.  
logaxy=logaxlogay{\log _a}\frac{x}{y} = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}} (với x > 0, y > 0).
C.  
logax{\log _a}x có nghĩa với mọi x
D.  
loga1=a,logaa=1{\log _a}1 = a,{\log _a}a = 1
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ dưới. Xét hàm số g(x)=f(2x3+x1)+mg\left( x \right)=f\left( 2{{x}^{3}}+x-1 \right)+m . Tìm m để max[0;1]g(x)=10\underset{\left[ 0;1 \right]}{\mathop{\text{max}}}\,g\left( x \right)=-10

Hình ảnh

A.  
m = -13
B.  
m = 5
C.  
m = 3
D.  
m = -1
Câu 33: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2018;2019] để hàm số y=mx4+(m+1)x2+1y=m{{x}^{4}}+\left( m+1 \right){{x}^{2}}+1 có đúng một điểm cực đại?

A.  
0
B.  
2018
C.  
1
D.  
2019
Câu 34: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f(x)=mf\left( x \right)=m có đúng hai nghiệm.

A.  
m < - 1,m = 2
B.  
m1,m=2m \le - 1,m = 2
C.  
m2.m \le 2.
D.  
m < 2
Câu 35: 1 điểm

Hàm số f(x)=22xf\left( x \right)={{2}^{2x}} có đạo hàm

A.  
f(x)=22xln2f'\left( x \right) = {2^{2x}}\ln 2
B.  
f(x)=22x1f'\left( x \right) = {2^{2x - 1}}
C.  
f(x)=22x+1ln2f'\left( x \right) = {2^{2x + 1}}\ln 2
D.  
f(x)=2x22x1f'\left( x \right) = 2x{2^{2x - 1}}
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác với AB=2cm,AC=3cm,BAC=600AB=2cm,AC=3cm,\angle BAC={{60}^{0}} , SA(ABC)SA\bot \left( ABC \right) . Gọi B1,C1{{B}_{1}},{{C}_{1}} lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính thể tích khối cầu đi qua năm điểm A,B,C, B1,C1{{B}_{1}},{{C}_{1}}

A.  
2821π27cm3\frac{{28\sqrt {21} \pi }}{{27}}c{m^3}
B.  
7657π27cm3\frac{{76\sqrt {57} \pi }}{{27}}c{m^3}
C.  
77π6cm3\frac{{7\sqrt 7 \pi }}{6}c{m^3}
D.  
27π6cm3\frac{{27\pi }}{6}c{m^3}
Câu 37: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=xm2x+8f\left( x \right)=\frac{x-{{m}^{2}}}{x+8} với m là tham số thực. Giả sử m0{{m}_{0}} là giá trị dương của tham số m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;3] bằng -3. Giá trị m0{{m}_{0}} thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?

A.  
(2;5)
B.  
(1;4)
C.  
(6;9)
D.  
(20;25)
Câu 38: 1 điểm

Sau một tháng thi công dãy phòng học của Trường X, công ty xây dựng đã thực hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 25 tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để kịp thời đưa công trình vào sử dụng, công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ 2 , mỗi tháng tăng 5% khối lượng công việc so với tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?

A.  
19
B.  
18
C.  
17
D.  
16
Câu 39: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K,M lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SA, SB, (α)\left( \alpha \right) là mặt phẳng qua K song song với AC và AM. Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V1{{V}_{1}} là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số V1V2\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}} .

A.  
V1V2=725\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{25}}
B.  
V1V2=511\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{5}{{11}}
C.  
V1V2=717\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{17}}
D.  
V1V2=923\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{9}{{23}}
Câu 40: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

A.  
a62\frac{{a\sqrt 6 }}{2}
B.  
a2a\sqrt 2
C.  
2a3\frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}
D.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B.  
Hàm số đã cho không có cực trị.
C.  
Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D.  
Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
Câu 42: 1 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=11lnxy = \frac{1}{{1 - \ln x}}

A.  
(0;+)\{e}(0; + \infty )\backslash \left\{ e \right\}
B.  
(e;+)\left( {e; + \infty } \right)
C.  
R\{e}
D.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
Câu 43: 1 điểm

Cho các dạng đồ thị (I), (II), (III) như hình dưới đây:

Hình ảnh

Đồ thị hàm số y=x3+bx2x+d(b,dR)y={{x}^{3}}+b{{x}^{2}}-x+d\left( b,d\in \mathbb{R} \right) có thể là dạng nào trong các dạng trên?

A.  
(III)
B.  
(I) và (III)
C.  
(I) và (II)
D.  
(I)
Câu 44: 1 điểm

Mặt cầu có bán kính a thì có diện tích xung quang bằng

A.  
43πa2\frac{4}{3}\pi {a^2}
B.  
4πa24\pi {a^2}
C.  
2πa2\pi a
D.  
πa2\pi {a^2}
Câu 45: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log2(x1)=log2(mx8){{\log }_{\sqrt{2}}}\left( x-1 \right)={{\log }_{2}}\left( mx-8 \right) có hai nghiệm phân biệt?

A.  
3
B.  
Vô số
C.  
4
D.  
5
Câu 46: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình tròn S.ABCD là điểm I với

A.  
I là trung điểm của đoạn thẳng SD.
B.  
I là trung điểm của đoạn thẳng AC.
C.  
I là trung điểm của đoạn thẳng SC.
D.  
I là trung điểm của đoạn thẳng SB.
Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+c(ae0)y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\left( a e 0 \right) có bảng biến thiên dưới đây:

Hình ảnh

Tính P = a -2b +3c

A.  
P = 3
B.  
P = 6
C.  
P = -2
D.  
P = 2
Câu 48: 1 điểm

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng a3{{a}^{3}} và đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tính cosαcos\alpha với α\alpha là góc giữa mặt bên và mặt đáy

A.  
cosα=15cos\alpha = \frac{1}{{\sqrt 5 }}
B.  
cosα=13cos\alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}
C.  
cosα=137cos\alpha = \frac{1}{{\sqrt {37} }}
D.  
cosα=119cos\alpha = \frac{1}{{\sqrt {19} }}
Câu 49: 1 điểm

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A.  
Tập xác định của hàm số y=(1x)3y={{\left( 1-x \right)}^{-3}}R\{1}R\backslash \left\{ 1 \right\}
B.  
Tập xác định của hàm số x2{{x}^{\sqrt{2}}}(0;+)\left( 0;+\infty \right)
C.  
Tập xác định của hàm số y=x2y={{x}^{-2}}R\mathbb{R}
D.  
Tập xác định của hàm số y=x12y={{x}^{\frac{1}{2}}}(0;+)\left( 0;+\infty \right)
Câu 50: 1 điểm

Cho khối trụ có thể tích bằng 45πcm345\pi c{{m}^{3}} , chiều cao 5cm. Tính bán kính R của khối trụ đã cho.

A.  
R = 3cm
B.  
R = 4,5cm
C.  
R = 9cm
D.  
R=33cmR = 3\sqrt 3 cm

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Xuân Giang - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,884 lượt xem 115,696 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Xuân Hòa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021 từ Trường THPT Xuân Hòa. Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng, bám sát chương trình học với nội dung như Hệ sinh thái, Di truyền học và các bài toán ứng dụng.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,830 lượt xem 118,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Xuân Thương - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,913 lượt xem 104,944 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Xuân Diệu Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,484 lượt xem 113,869 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Xuân Diệu - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,132 lượt xem 107,758 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Xuân Ôn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,532 lượt xem 107,429 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hồ Xuân Hương - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,419 lượt xem 108,976 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phú Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,716 lượt xem 115,598 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,749 lượt xem 107,009 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!