thumbnail

[2022] Trường THPT Bà Điểm - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số y=x43x2+2y = {x^4} - 3{x^2} + 2 . Chọn khảng định đúng trong các khẳng định sau:

A.  
Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B.  
Hàm số có đúng một điểm cực trị.
C.  
Hàm số luôn đồng biến trên R.
D.  
Hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
Câu 2: 1 điểm

Tâm đối xứng I của đồ thị hàm số y=2x1x+1y = - {{2x - 1} \over {x + 1}} là:

A.  
I(1 ; - 2).
B.  
I( - 1; - 2).
C.  
I(1 ;2 ).
D.  
I(- 1 ; 2).
Câu 3: 1 điểm

Biểu thức (x1+y1)1{({x^{ - 1}} + {y^{ - 1}})^{ - 1}} bằng:

A.  
xy
B.  
1xy{1 \over {xy}}
C.  
xyx+y{{xy} \over {x + y}}
D.  
x+yxy{{x + y} \over {xy}}
Câu 4: 1 điểm

Viết phương trình tiếp tuyến cua đồ thị hàm số y=x15y = {x^{{1 \over 5}}} tại điểm có tung độ bằng 2.

A.  
y=180x+7940y = {1 \over {80}}x + {{79} \over {40}} .
B.  
y=180x+85y = {1 \over {80}}x + {8 \over 5} .
C.  
y=180x85y = {1 \over {80}}x - {8 \over 5} .
D.  
y=180x+85y = - {1 \over {80}}x + {8 \over 5} .
Câu 5: 1 điểm

Tìm nguyên hàm của f(x)=4cosx+1x2f(x) = 4\cos x + \dfrac{1}{{{x^2}}} trên (0;+)(0; + \infty ) .

A.  
4cosx+lnx+C4\cos x + \ln x + C .
B.  
4cosx+1x+C4\cos x + \dfrac{1}{x} + C .
C.  
4sinx1x+C4\sin x - \dfrac{1}{x} + C .
D.  
4sinx+1x+C4\sin x + \dfrac{1}{x} + C .
Câu 6: 1 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x+1xy = x + \dfrac{1}{x} , trục hoành, đường thẳng x= - 1 và đường thẳng x = - 2 là:

A.  
2ln2+32\ln 2 + 3 .
B.  
ln22+34\dfrac{{\ln 2}}{2} + \dfrac{3}{4} .
C.  
ln2+32\ln 2 + \dfrac{3}{2} .
D.  
ln2+1\ln 2 + 1 .
Câu 7: 1 điểm

Số phức sau z=(1i)3z = {\left( {1 - i} \right)^3} bằng :

A.  
1 + i.
B.  
– 2 – 2i.
C.  
– 2 + 2i.
D.  
4 + 4i.
Câu 8: 1 điểm

Nghịch đảo của số phức z=4+3iz = 4 + 3i

A.  
4 – 3i .
B.  
14+13i\dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{3}i .
C.  
45+35i - \dfrac{4}{5} + \dfrac{3}{5}i .
D.  
425325i\dfrac{4}{{25}} - \dfrac{3}{{25}}i .
Câu 9: 1 điểm

Thể tích VV của khối lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' , biết AB=3aAB = 3a là:

A.  
6a36{a^3} .
B.  
9a39{a^3} .
C.  
a33\dfrac{{{a^3}}}{3} .
D.  
27a327{a^3} .
Câu 10: 1 điểm

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BCD^=1200\widehat {BCD} = {120^0}AA=7a2AA' = \dfrac{{7a}}{2} . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.

A.  
V=12a3V = 12{a^3}
B.  
V=3a3V = 3{a^3}
C.  
V=9a3V = 9{a^3}
D.  
V=6a3V = 6{a^3}
Câu 11: 1 điểm

Cho hình nón có tỉ lệ giữa bán kính đáy và đường sinh bằng 13\dfrac{1}{3} . Hình cầu nội tiếp hình nón này có thể tích bằng V. Thể tích hình nón bằng.

A.  
2V
B.  
4V
C.  
5V
D.  
3V
Câu 12: 1 điểm

Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. gọi S1là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỷ số S1S2\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} và chọn đáp án đúng:

A.  
S1S2=12\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \dfrac{1}{2}
B.  
S1S2=π6\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \dfrac{\pi }{6}
C.  
S1S2=π\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \pi
D.  
S1S2=π2\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \dfrac{\pi }{2}
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian BDBD , cho mặt cầu AX=(a2;a2;b)\overrightarrow {A'X} = \left( {\dfrac{a}{2};\dfrac{a}{2}; - b} \right) ; và mặt phẳng MX=(a2;a2;b2)\overrightarrow {MX} = \left( { - \dfrac{a}{2}; - \dfrac{a}{2}; - \dfrac{b}{2}} \right) .

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
Mặt cầu (a2)2(a2)2+b22=0 \Rightarrow - {\left( {\dfrac{a}{2}} \right)^2} - {\left( {\dfrac{a}{2}} \right)^2} + \dfrac{{{b^2}}}{2} = 0 có tâm ab=1 \Rightarrow \dfrac{a}{b} = 1 bán kính OxyzOxyz .
B.  
(ABD)(MBD)AXMX\left( {A'BD} \right) \bot \left( {MBD} \right) \Rightarrow A'X \bot MX cắt AX.MX=0 \Rightarrow \overrightarrow {A'X} .\overrightarrow {MX} = 0 theo giao tuyến là đường tròn.
C.  
Mặt phẳng (P):  x+2y+2z+4=0(P):\;x + 2y + 2z + 4 = 0 không cắt mặt cầu (S):x2+y2+z22x2y2z1=0.(S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y - 2z - 1 = 0. .
D.  
Khoảng cách từ tâm của MM đến (S)\left( S \right) bằng d(M,(P))d\left( {M,\left( P \right)} \right) .
Câu 14: 1 điểm

Trong không gian B(13;13;13)B\left( {\dfrac{1}{3}; - \dfrac{1}{3}; - \dfrac{1}{3}} \right) , cho mặt cầu d(A,(P))=5d(B,(P))=1.d(A,(P)) = 5 \ge d(B,(P)) = 1. có tâm d(A,(P))d(M,(P))d(B,(P)). \Rightarrow d(A,(P)) \ge d(M,(P)) \ge d(B,(P)). tiếp xúc với mặt phẳng d(M,(P))min=1MB. \Rightarrow d{(M,(P))_{\min }} = 1 \Leftrightarrow M \equiv B. . Mặt cầu OxyzOxyz có bán kính 2x2yz+9=02x - 2y - z + 9 = 0 bằng:

A.  
MM .
B.  
(S):(x3)2+(y+2)2+(z1)2=100(S):{(x - 3)^2} + {(y + 2)^2} + {(z - 1)^2} = 100 .
C.  
(S)(S) .
D.  
MM .
Câu 15: 1 điểm

Biết y=23xy = {2^{3x}} . Hãy biểu thị x theo y.

A.  
x=log2y3x = {\log _2}{y^3} .
B.  
x=132yx = {1 \over 3}{2^y} .
C.  
x=13log2yx = {1 \over 3}{\log _2}y .
D.  
x=13logy2x = {1 \over 3}{\log _y}2 .
Câu 16: 1 điểm

Cho hai số thực a và b, với 0 < a< b < 1. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.  
logba<1<logab{\log _b}a < 1 < {\log _a}b .
B.  
logab<1<logba{\log _a}b < 1 < {\log _b}a .
C.  
logba<logab<1{\log _b}a < {\log _a}b < 1 .
D.  
1<logab<logba1 < {\log _a}b < {\log _b}a .
Câu 17: 1 điểm

Cho A và B là các điểm biểu diễn các số phức z1=1+2i,z2=12i{z_1} = 1 + 2i\,,\,\,{z_2} = 1 - 2i . Diện tích của tam giác OAB bằng:

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
52\dfrac{5}{2}
Câu 18: 1 điểm

Cho các số phức z1=14i,z2=13i{z_1} = 1 - 4i\,,\,\,{z_2} = - 1 - 3i . Hãy tính z1+z2|{z_1} + {z_2}| .

A.  
7
B.  
10
C.  
12
D.  
9
Câu 19: 1 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = a; BC = b; AA’ = c là:

A.  
V=a3V = a^3
B.  
V=b3V = b^3
C.  
V=c3V = c^3
D.  
V=abcV = abc
Câu 20: 1 điểm

Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?

A.  
Hình lăng trụ
B.  
Hình vuông
C.  
Hình hộp
D.  
Hình chóp
Câu 21: 1 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tính theo a bằng:

A.  
7πa23\dfrac{{7\pi {a^2}}}{3}
B.  
2πa23\dfrac{{2\pi {a^2}}}{3}
C.  
8πa23\dfrac{{8\pi {a^2}}}{3}
D.  
5πa23\dfrac{{5\pi {a^2}}}{3}
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian M(293;263;73)M\left( { - \dfrac{{29}}{3};\dfrac{{26}}{3}; - \dfrac{7}{3}} \right) , cho mặt phẳng M(113;143;133)M\left( {\dfrac{{11}}{3};\dfrac{{14}}{3}; - \dfrac{{13}}{3}} \right) : (S)(S) và điểm I(3;2;1)I(3; - 2;1) . Phương trình mặt cầu tâm II và tiếp xúc với mặt phẳng (P)(P) là:

A.  
d(I;(P))=6<Rd(I;(P)) = 6 < R .
B.  
(P)(P) .
C.  
(S)(S) .
D.  
d(I;(P))=9<Rd(I;(P)) = 9 < R .
Câu 23: 1 điểm

Cho tích phân I=0π2sinx8+cosxdxI = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\sin x\sqrt {8 + \cos x} } \,dx . Đặt u = 8 + cosx thì kết quả nào sau đây đúng ?

A.  
I=289uduI = 2\int\limits_8^9 {\sqrt u du} .
B.  
I=1289uduI = \dfrac{1}{2}\int\limits_8^9 {\sqrt u \,du} .
C.  
I=89uduI = \int\limits_8^9 {\sqrt u \,du} .
D.  
I=98uduI = \int\limits_9^8 {\sqrt u \,du} .
Câu 24: 1 điểm

Biết F(x) là nguyên hàm của f(x)=1x1,F(2)=1f(x) = \dfrac{1}{{x - 1}}\,,\,\,F(2) = 1 . Khi đó F(3) bằng :

A.  
ln32\ln \dfrac{3}{2}
B.  
12\dfrac{1}{2}
C.  
ln2
D.  
ln2 + 1
Câu 25: 1 điểm

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

A.  
y=x4+2x22y = - {x^4} + 2{x^2} - 2
B.  
y=x43x2+5y = {x^4} - 3{x^2} + 5
C.  
y=x3+x22x1y = - {x^3} + {x^2} - 2x - 1
D.  
y=x33x2+4y = - {x^3} - 3{x^2} + 4
Câu 26: 1 điểm

Đồ thị các hàm số y=4x+4x1y = {{4x + 4} \over {x - 1}}y=x21y = {x^2} - 1 cắt nhau tại bao nhiêu điểm ?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 27: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=3xxy = {{{3^x}} \over x}

A.  
y=3x(x1)ln3x2y' = {{{3^x}(x - 1)\ln 3} \over {{x^2}}} .
B.  
y=3x(xln31)x2y' = {{{3^x}(x\ln 3 - 1)} \over {{x^2}}} .
C.  
y=3x1(x3)x2y' = {{{3^{x - 1}}(x - 3)} \over {{x^2}}} .
D.  
y=3x1(xln31)x2y' = {{{3^{x - 1}}(x\ln 3 - 1)} \over {{x^2}}} .
Câu 28: 1 điểm

Giải phương trình sau logx=log(x+3)log(x1)\log x = \log (x + 3) - \log (x - 1) .

A.  
x = 1
B.  
x = 3
C.  
x = 4
D.  
x = - 1, x = 3
Câu 29: 1 điểm

Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y=sinx,y=0,x=0,x=πy = \sin x,y = 0,\,x = 0,\,x = \pi . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh trục Ox bằng :

A.  
π0πsin2xdx\pi \int\limits_0^\pi {{{\sin }^2}x} \,dx .
B.  
π20πsin2xdx\dfrac{\pi }{2}\int\limits_0^\pi {{{\sin }^2}x} \,dx .
C.  
π20πsin4xdx\dfrac{\pi }{2}\int\limits_0^\pi {{{\sin }^4}x} \,dx .
D.  
π0πsinxdx\pi \int\limits_0^\pi {\sin x} \,dx .
Câu 30: 1 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Khi đó thể tích của khối trụ được tạo nên là:

A.  
459,77 cm3
B.  
549,77 cm3
C.  
594,77 cm3
D.  
281,1 cm3
Câu 31: 1 điểm

Một hình chóp có 28 cạnh sẽ có bao nhiêu mặt?

A.  
14
B.  
28
C.  
15
D.  
42
Câu 32: 1 điểm

Gọi φ\varphi là góc giữa hai vectơ a=(1;2;0)\overrightarrow a = \left( {1;2;0} \right)b=(2;0;1)\overrightarrow b = \left( {2;0; - 1} \right) , khi đó cosφ\cos \varphi bằng

A.  
0.
B.  
25\dfrac{2}{5} .
C.  
25\dfrac{2}{{\sqrt 5 }} .
D.  
25 - \dfrac{2}{5} .
Câu 33: 1 điểm

Cho hàm số y=13x3+2x2+(m+1)x+5y = {1 \over 3}{x^3} + 2{x^2} + (m + 1)x + 5 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên R.

A.  
m > 3
B.  
m < 3
C.  
m3m \ge 3
D.  
m < - 3
Câu 34: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm f(x)=2x2f'(x) = 2{x^2} trên R. Chọn kết luận đúng :

A.  
Hàm số đồng biến trên R
B.  
Hàm số không xác định tại x = 0
C.  
Hàm số nghịch biến trên R
D.  
Hàm số đồng biến trên (0;+)(0; + \infty ) và nghịch biến trên (;0)( - \infty ;0)
Câu 35: 1 điểm

Giải phương trình log5(x+4)=3{\log _5}(x + 4) = 3 .

A.  
x = 11
B.  
x = 121
C.  
x = 239
D.  
x = 129
Câu 36: 1 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 7x103x{7^x} \ge 10 - 3x .

A.  
[1;+)[1; + \infty )
B.  
(;1]( - \infty ;1]
C.  
(;103)\left( { - \infty ;{{10} \over 3}} \right)
D.  
(103;+)\left( {{{10} \over 3}; + \infty } \right)
Câu 37: 1 điểm

Tính tích phân I=0124x2dxI = \int\limits_0^1 {\dfrac{2}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}\,dx} bằng cách đặt x = 2sint. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
I=201dtI = 2\int\limits_0^1 {dt} .
B.  
I=20π4dtI = 2\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {dt} .
C.  
I=0π3dtI = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{3}} {dt} .
D.  
I=20π6dtI = 2\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{6}} {dt} .
Câu 38: 1 điểm

Tích phân I=1e8lnx+1xdxI = \int\limits_1^e {\dfrac{{\sqrt {8\ln x + 1} }}{x}\,dx} bằng:

A.  
– 2
B.  
136\dfrac{{13}}{6}
C.  
ln234\ln 2 - \dfrac{3}{4}
D.  
ln335\ln 3 - \dfrac{3}{5}
Câu 39: 1 điểm

Cho hai số phức z1=9i,z2=3+2i{z_1} = 9 - i,\,\,\,{z_2} = - 3 + 2i . Tính giá trị của z1z2\left| {\dfrac{{{z_1}}}{{{z_2}}}} \right| bằng bao nhiêu?

A.  
215413\dfrac{{2\sqrt {154} }}{{13}} .
B.  
616169\dfrac{{616}}{{169}} .
C.  
8213\dfrac{{82}}{{13}} .
D.  
8213\sqrt {\dfrac{{82}}{{13}}} .
Câu 40: 1 điểm

Cho số phức z=12+32iz = - \dfrac{1}{2} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i . Khi đó số phức (z)2{\left( {\overline z } \right)^2} bằng ;

A.  
12+32i - \dfrac{1}{2} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i .
B.  
3i\sqrt 3 - i .
C.  
1232i - \dfrac{1}{2} - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i .
D.  
1+3i1 + \sqrt 3 i .
Câu 41: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABC. Lấy A', B' lần lượt thuộc SA, SB sao cho 2SA' = 3A'A; 3SB' = B'B. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.A'B'C và S.ABC là:

A.  
320\dfrac{3}{{20}}
B.  
215\dfrac{2}{{15}}
C.  
16\dfrac{1}{6}
D.  
310\dfrac{3}{{10}}
Câu 42: 1 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = a; BC = b; AA’ = c là:

A.  
V=ab+bc+caV = ab+bc+ca
B.  
V=b3V = b^3
C.  
V=c3V = c^3
D.  
V=abcV = abc
Câu 43: 1 điểm

Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào đấy ba quả tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng ba lần đường kính quả banh. gọi S1 là tổng diện tích của ba quả banh, S2 là diện tích xung quanh hình trụ. Tỷ số diện tích S1S2\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} là:

A.  
5
B.  
1
C.  
4
D.  
2
Câu 44: 1 điểm

Cho biết vectơ a=(1;3;4)\overrightarrow a = \left( {1;3;4} \right) , tìm vectơ b\overrightarrow b cùng phương với vectơ a\overrightarrow a

A.  
b=(2;6;8).\overrightarrow b = \left( { - 2; - 6; - 8} \right).
B.  
b=(2;6;8).\overrightarrow b = \left( { - 2; - 6;8} \right).
C.  
b=(2;6;8).\overrightarrow b = \left( { - 2;6;8} \right).
D.  
b=(2;6;8).\overrightarrow b = \left( {2; - 6; - 8} \right).
Câu 45: 1 điểm

Chọn khẳng định sai:

A.  
Đồ thị hàm số lẻ nhận điểm (0 ; 0) làm tâm đối xứng.
B.  
Tâm đối xứng của dồ thị hàm số luôn thuộc đồ thị hàm số đó.
C.  
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có thể không nằm trên đồ thị hàm số đó.
D.  
Đồ thị hàm số bậc ba có tâm đối xứng thuộc đồ thị hàm số.
Câu 46: 1 điểm

Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=16x2f(x) = \dfrac{1}{{6x - 2}} .

A.  
dx6x2=6ln6x2+C\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = 6\ln |6x - 2| + C} .
B.  
dx6x2=16ln6x2+C\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = \dfrac{1}{6}\ln |6x - 2| + C} .
C.  
dx6x2=12ln6x2+C\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = \dfrac{1}{2}\ln |6x - 2| + C} .
D.  
dx6x2=ln6x2+C\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = \ln |6x - 2| + C} .
Câu 47: 1 điểm

Mô đun của số phức z thỏa mãn 2+i1iz=1+3i2+i\dfrac{{2 + i}}{{1 - i}}z = \dfrac{{ - 1 + 3i}}{{2 + i}} là:

A.  
5\sqrt 5
B.  
55\dfrac{{\sqrt 5 }}{5}
C.  
255\dfrac{{2\sqrt 5 }}{5}
D.  
355\dfrac{{3\sqrt 5 }}{5}
Câu 48: 1 điểm

Tính số phức sau : z=(1+i)15z = {\left( {1 + i} \right)^{15}} .

A.  
z=128+128iz = - 128 + 128i .
B.  
z=128128iz = 128 - 128i .
C.  
z=128+128iz = 128 + 128i .
D.  
z=128128iz = - 128 - 128i .
Câu 49: 1 điểm

Cho biết khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Thể tích của khối chóp A’.ABC là:

A.  
2V
B.  
12V\dfrac{1}{2}V
C.  
13V\dfrac{1}{3}V
D.  
16V\dfrac{1}{6}V
Câu 50: 1 điểm

Tích vô hướng của hai vectơ a=(2;2;5),b=(0;1;2)\overrightarrow a = \left( { - 2;2;5} \right),\,\overrightarrow b = \left( {0;1;2} \right) trong không gian bằng

A.  
10
B.  
13
C.  
12
D.  
14

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Bá Ngọc - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,891 lượt xem 110,859 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Cao Bá Quát - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,953 lượt xem 110,355 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Cao Bá Quát - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,122 lượt xem 117,446 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Cao Bá Quát - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,723 lượt xem 112,385 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Cao Bá Quát - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,748 lượt xem 103,782 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Hai Bà Trưng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,002 lượt xem 109,305 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Cao Bá Quát - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,925 lượt xem 109,263 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Long Trường - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,597 lượt xem 104,237 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,637 lượt xem 118,797 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!