thumbnail

[2022] Trường THPT Nguyễn Thái Học - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng:

A.  
1 - 1
B.  
2 - 2
C.  
11
D.  
00
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;1)\left( {0;1} \right)
B.  
(1;1)\left( { - 1;1} \right)
C.  
(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
D.  
(1;0)\left( { - 1;0} \right)
Câu 3: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây:

A.  
y=x3+3x+1y = - {x^3} + 3x + 1
B.  
y=x33xy = {x^3} - 3x
C.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
D.  
y=x33x+3y = {x^3} - 3x + 3
Câu 4: 1 điểm

Cho đồ thị hàm số y=f(x) y= f\left( x \right) liên tục trên [1;3]\left[ { - 1;3} \right] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi MMmm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [1;3]\left[ { - 1;3} \right] . Giá trị M+mM + m bằng:

A.  
3
B.  
-2
C.  
1
D.  
5
Câu 5: 1 điểm

Với a,ba,\,\,b là hai số thực dương tùy ý. Khi đó ln(ab2a+1)\ln \left( {\dfrac{{a{b^2}}}{{a + 1}}} \right) bằng:

A.  
lna+2lnbln(a+1)\ln a + 2\ln b - \ln \left( {a + 1} \right)
B.  
lna+lnbln(a+1)\ln a + \ln b - \ln \left( {a + 1} \right)
C.  
lna+2lnb+ln(a+1)\ln a + 2\ln b + \ln \left( {a + 1} \right)
D.  
2lnb2\ln b
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 7: 1 điểm

Cho 12f(x)dx=2\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} = 2122g(x)dx=8\int\limits_1^2 {2g\left( x \right)dx} = 8 . Khi đó 12[f(x)+g(x)]dx\int\limits_1^2 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} bằng:

A.  
10
B.  
6
C.  
18
D.  
0
Câu 8: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x+x2f\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^2} là:

A.  
F(x)=e2x2+x33+CF\left( x \right) = \dfrac{{{e^{2x}}}}{2} + \dfrac{{{x^3}}}{3} + C
B.  
F(x)=e2x+x3+CF\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^3} + C
C.  
F(x)=2e2x+2x+CF\left( x \right) = 2{e^{2x}} + 2x + C
D.  
F(x)=e2x+x33+CF\left( x \right) = {e^{2x}} + \dfrac{{{x^3}}}{3} + C
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho hai điểm A(2;3;4),B(3;0;1)A\left( {2;3;4} \right),\,\,B\left( {3;0;1} \right) . Khi đó độ dài vectơ AB\overrightarrow {AB} là:

A.  
1919
B.  
19\sqrt {19}
C.  
13\sqrt {13}
D.  
1313
Câu 10: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , mặt phẳng (Oxy)\left( {Oxy} \right) có phương trình là:

A.  
x=0x = 0
B.  
z=0z = 0
C.  
y=0y = 0
D.  
x+y=0x + y = 0
Câu 11: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y1=z3d:\,\,\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{z}{3} đi qua điểm nào dưới đây:

A.  
(2;1;3)\left( {2;1;3} \right)
B.  
(3;1;3)\left( {3;1;3} \right)
C.  
(3;1;2)\left( {3;1;2} \right)
D.  
(3;2;3)\left( {3;2;3} \right)
Câu 12: 1 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt bằng a,2a,3aa,\,\,2a,\,\,3a bằng:

A.  
6a36{a^3}
B.  
3a33{a^3}
C.  
a3{a^3}
D.  
2a32{a^3}
Câu 13: 1 điểm

Tìm hệ số của đơn thức a3b2{a^3}{b^2} trong khai triển của nhị thức (a+2b)5{\left( {a + 2b} \right)^5} .

A.  
1010
B.  
40a3b240{a^3}{b^2}
C.  
4040
D.  
10a3b210{a^3}{b^2}
Câu 14: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y=log(x21)y = \log \left( {{x^2} - 1} \right) là:

A.  
(1;1)\left( { - 1;1} \right)
B.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
C.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
(;1)(1;+)\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)
Câu 15: 1 điểm

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a2a , góc giữa đường sinh và đáy bằng 600{60^0} . Thể tích của khối nón đã cho là:

A.  
πa333\dfrac{{\pi {a^3}}}{{3\sqrt 3 }}
B.  
πa333\dfrac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}
C.  
πa323\dfrac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}
D.  
πa33\dfrac{{\pi {a^3}}}{3}
Câu 16: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho hai điểm A(1;2;3),B(3;2;1)A\left( {1;2;3} \right),\,\,B\left( {3;2;1} \right) . Phương trình mặt cầu đường kính ABAB là:

A.  
(x2)2+(y2)2+(z2)2=2{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 2
B.  
(x2)2+(y2)2+(z2)2=4{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4
C.  
x2+y2+z2=2{x^2} + {y^2} + {z^2} = 2
D.  
(x1)2+y2+(z1)2=4{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4
Câu 17: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (13)x2+2x>127{\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^{{x^2} + 2x}} > \dfrac{1}{{27}} là:

A.  
x<3,x>1x < - 3,\,\,x > 1
B.  
1<x<31 < x < 3
C.  
1<x<3 - 1 < x < 3
D.  
3<x<1 - 3 < x < 1
Câu 18: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=xex+1y = x{e^{x + 1}} là:

A.  
y=ex+1y' = {e^{x + 1}}
B.  
y=(1x)ex+1y' = \left( {1 - x} \right){e^{x + 1}}
C.  
y=(1+x)ex+1y' = \left( {1 + x} \right){e^{x + 1}}
D.  
y=xexy' = x{e^x}
Câu 19: 1 điểm

Đặt log53=a{\log _5}3 = a , khi đó log8175{\log _{81}}75 bằng:

A.  
a+22a\dfrac{{a + 2}}{{2a}}
B.  
12a+14\dfrac{1}{2}a + \dfrac{1}{4}
C.  
a+14\dfrac{{a + 1}}{4}
D.  
12a+14\dfrac{1}{{2a}} + \dfrac{1}{4}
Câu 20: 1 điểm

Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng aa .

A.  
6a36{a^3}
B.  
a3{a^3}
C.  
212a3\dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}
D.  
112a3\dfrac{1}{{12}}{a^3}
Câu 21: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=x2019(x1)2(x+1)3f'\left( x \right) = {x^{2019}}{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3} . Số điểm cực đại của hàm số f(x)f\left( x \right) là:

A.  
3
B.  
-1
C.  
0
D.  
1
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2f(x)3=02f\left( x \right) - 3 = 0 là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 23: 1 điểm

Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số mm để hàm số y=x33x2+(2m1)x+2019y = {x^3} - 3{x^2} + \left( {2m - 1} \right)x + 2019 đồng biến trên (2;+)\left( {2; + \infty } \right) .

A.  
m=12m = \dfrac{1}{2}
B.  
m<12m < \dfrac{1}{2}
C.  
m12m \ge \dfrac{1}{2}
D.  
m0m \ge 0
Câu 24: 1 điểm

Hàm số y=log3(x3x)y = {\log _3}\left( {{x^3} - x} \right) có đạo hàm là:

A.  
1(x3x)ln3\dfrac{1}{{\left( {{x^3} - x} \right)\ln 3}}
B.  
y=3x21(x3x)y' = \dfrac{{3{x^2} - 1}}{{\left( {{x^3} - x} \right)}}
C.  
y=3x21(x3x)ln3y' = \dfrac{{3{x^2} - 1}}{{\left( {{x^3} - x} \right)\ln 3}}
D.  
y=3x1(x3x)ln3y' = \dfrac{{3x - 1}}{{\left( {{x^3} - x} \right)\ln 3}}
Câu 25: 1 điểm

Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0, 5% mỗi tháng theo cách sau: mỗi tháng (vào đầu tháng) người đó gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng và ngân hàng tính lãi suất (lãi suất không đổi) dựa trên số tiền tiết kiệm thực tế của tháng đó. Hỏi sau 5 năm, số tiền của người đó có được gần nhất với số tiền nào dưới đây (cả gốc và lãi, đơn vị triệu đồng)?

A.  
701,19701,19
B.  
701,47701,47
C.  
701,12701,12
D.  
701701
Câu 26: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx+xlnxf\left( x \right) = \sin x + x\ln x là:

A.  
F(x)=cosx+x22lnxx24+CF\left( x \right) = - \cos x + \dfrac{{{x^2}}}{2}\ln x - \dfrac{{{x^2}}}{4} + C
B.  
F(x)=cosx+lnx+CF\left( x \right) = - \cos x + \ln x + C
C.  
F(x)=cosx+x22lnxx24+CF\left( x \right) = \cos x + \dfrac{{{x^2}}}{2}\ln x - \dfrac{{{x^2}}}{4} + C
D.  
F(x)=cosx+CF\left( x \right) = - \cos x + C
Câu 27: 1 điểm

Cho 01xdx(2x+1)2=a+bln2+cln3\int\limits_0^1 {\dfrac{{xdx}}{{{{\left( {2x + 1} \right)}^2}}}} = a + b\ln 2 + c\ln 3 với a,b,ca,\,\,b,\,\,c là các số hữu tỉ. Giá trị của a+b+ca + b + c bằng:

A.  
512\dfrac{5}{{12}}
B.  
112\dfrac{1}{{12}}
C.  
13 - \dfrac{1}{3}
D.  
14\dfrac{1}{4}
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho mặt phẳng (P):x+2y+2z10=0\left( P \right):\,\,x + 2y + 2z - 10 = 0 . Phương trình mặt phẳng (Q)\left( Q \right) với (Q)\left( Q \right) song song với (P)\left( P \right) và khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right) bằng 73\dfrac{7}{3} là:

A.  
x+2y+2z3=0,x+2y+2z+17=0x + 2y + 2z - 3 = 0,\,\,x + 2y + 2z + 17 = 0
B.  
x+2y+2z+3=0,x+2y+2z+17=0x + 2y + 2z + 3 = 0,\,\,x + 2y + 2z + 17 = 0
C.  
x+2y+2z+3=0,x+2y+2z17=0x + 2y + 2z + 3 = 0,\,\,x + 2y + 2z - 17 = 0
D.  
x+2y+2z3=0,x+2y+2z17=0x + 2y + 2z - 3 = 0,\,\,x + 2y + 2z - 17 = 0
Câu 29: 1 điểm

Người ta đổ một cái cống bằng cát, đá, xi măng và sắt thép như hình vẽ bên dưới. Thể tích nguyên vật liệu cần dùng là:

A.  
0,4π0,4\pi
B.  
0,16π0,16\pi
C.  
0,34π0,34\pi
D.  
0,32π0,32\pi
Câu 30: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( {{u_n}} \right) có số hạng đầu là u1=2{u_1} = 2 và công bội q=5q = 5 . Giá trị của u6u8\sqrt {{u_6}{u_8}} bằng:

A.  
2.56{2.5^6}
B.  
2.57{2.5^7}
C.  
2.58{2.5^8}
D.  
2.55{2.5^5}
Câu 31: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D'BC=a,BB=a3BC = a,\,\,BB' = a\sqrt 3 . Góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( {A'B'C} \right)(ABCD)\left( {ABC'D'} \right) bằng:

A.  
450{45^0}
B.  
300{30^0}
C.  
600{60^0}
D.  
900{90^0}
Câu 32: 1 điểm

Tất cả các giá trị của tham số mm để hàm số y=x55mx44+2y = \dfrac{{{x^5}}}{5} - \dfrac{{m{x^4}}}{4} + 2 đạt cực đại tại x=0x = 0 là:

A.  
Không tồn tại mm
B.  
m<0m < 0
C.  
mRm \in \mathbb{R}
D.  
m>0m > 0
Câu 33: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ.

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để phương trình f(ex2)=mf\left( {{e^{{x^2}}}} \right) = m có đúng 2 nghiệm thực là:

A.  
[0;4]\left[ {0;4} \right]
B.  
{0}(4;+)\left\{ 0 \right\} \cup \left( {4; + \infty } \right)
C.  
[4;+)\left[ {4; + \infty } \right)
D.  
[0;4]\left[ {0;4} \right]
Câu 34: 1 điểm

Tìm tất cả giá trị thực của tham số mm để bất phương trình (x21)(x1)x3+(x2x)2(2m)+(x21)(x1)0xR\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 1} \right){x^3} + {\left( {{x^2} - x} \right)^2}\left( {2 - m} \right) + \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 1} \right) \ge 0\,\,\forall x \in \mathbb{R} .

A.  
m14m \le \dfrac{{ - 1}}{4}
B.  
m2m \le 2
C.  
m6m \le 6
D.  
m1m \le 1
Câu 35: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để bất phương trình log12(x1)>log12(x3+xm){\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) > {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^3} + x - m} \right) có nghiệm:

A.  
m<2m < 2
B.  
mRm \in \mathbb{R}
C.  
m2m \le 2
D.  
Không tồn tại mm
Câu 36: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để phương trình 4xm2x+1=0{4^x} - m{2^x} + 1 = 0 có 2 nghiệm x1,x2{x_1},\,\,{x_2} thỏa mãn x1+x2=0{x_1} + {x_2} = 0 .

A.  
m=0m = 0
B.  
mRm \in \mathbb{R}
C.  
m2m \ge 2
D.  
m2,m2m \ge 2,\,\,m \le - 2
Câu 37: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=x2+3f\left( x \right) = - {x^2} + 3 và hàm số g(x)=x22x1g\left( x \right) = {x^2} - 2x - 1 có đồ thị như hình vẽ:

Tích phân I=12f(x)g(x)dxI = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx} bằng với tích phân nào sau đây ?

A.  
I=12[f(x)+g(x)]dxI = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx}
B.  
I=12[g(x)f(x)]dxI = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {g\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]dx}
C.  
I=12[f(x)g(x)]dxI = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx}
D.  
I=12[f(x)g(x)]dxI = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {\left| {f\left( x \right)} \right| - \left| {g\left( x \right)} \right|} \right]dx}
Câu 38: 1 điểm

Kết quả của phép tính dxex2ex+1\int\limits_{}^{} {\dfrac{{dx}}{{{e^x} - 2{e^{ - x}} + 1}}} bằng:

A.  
13lnex1ex+2+C\dfrac{1}{3}\ln \dfrac{{{e^x} - 1}}{{{e^x} + 2}} + C
B.  
lnex1ex+2+C\ln \left| {\dfrac{{{e^x} - 1}}{{{e^x} + 2}}} \right| + C
C.  
ln(ex2ex+1)+C\ln \left( {{e^x} - 2{e^{ - x}} + 1} \right) + C
D.  
13lnex1ex+2+C\dfrac{1}{3}\ln \left| {\dfrac{{{e^x} - 1}}{{{e^x} + 2}}} \right| + C
Câu 39: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho mặt phẳng (P):x+y+z3=0\left( P \right):\,\,x + y + z - 3 = 0 và đường thẳng d:x1=y+12=z21d:\,\,\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y + 1}}{2} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 1}} . Đường thẳng dd' đối xứng với dd qua mặt phẳng (P)\left( P \right) có phương trình là:

A.  
x11=y12=z17\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{2} = \dfrac{{z - 1}}{7}
B.  
x+11=y+12=z+17\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 2}} = \dfrac{{z + 1}}{7}
C.  
x11=y12=z17\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 2}} = \dfrac{{z - 1}}{7}
D.  
x+11=y+12=z+17\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{{y + 1}}{2} = \dfrac{{z + 1}}{7}
Câu 40: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABCSASA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết BAC=300,SA=a\angle BAC = {30^0},\,\,SA = aBA=BC=aBA = BC = a . Gọi DD là điểm đối xứng với BB qua ACAC . Khoảng cách từ BB đến mặt (SCD)\left( {SCD} \right) bằng:

A.  
217a\dfrac{{\sqrt {21} }}{7}a
B.  
22a\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}a
C.  
2217a\dfrac{{2\sqrt {21} }}{7}a
D.  
2114a\dfrac{{\sqrt {21} }}{{14}}a
Câu 41: 1 điểm

Cho hình hộp ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có thể tích VV , gọi M,NM,\,\,N là hai điểm thỏa mãn DM=2MD,CN=2NC\overrightarrow {D'M} = 2\overrightarrow {MD} ,\,\,\overrightarrow {C'N} = 2\overrightarrow {NC} , đường thẳng AMAM cắt đường thẳng ADA'D' tại PP , đường thẳng BNBN cắt đường thẳng BCB'C' tại QQ . Thể tích của khối PQNMDCPQNMD'C' bằng:

A.  
13V\dfrac{1}{3}V
B.  
23V\dfrac{2}{3}V
C.  
12V\dfrac{1}{2}V
D.  
34V\dfrac{3}{4}V
Câu 42: 1 điểm

Thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp hình cầu có bán kính RR bằng:


A.  
8πR339\dfrac{{8\pi {R^3}\sqrt 3 }}{9}
B.  
8πR333\dfrac{{8\pi {R^3}\sqrt 3 }}{3}
C.  
8πR327\dfrac{{8\pi {R^3}}}{{27}}
D.  
4πR339\dfrac{{4\pi {R^3}\sqrt 3 }}{9}
Câu 43: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để phương trình 9x+6xm.4x=0{9^x} + {6^x} - m{.4^x} = 0 có nghiệm là:

A.  
m0m \ge 0
B.  
m0m \le 0
C.  
m<0m < 0
D.  
m>0m > 0
Câu 44: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz cho A(1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;1)A\left( {1;0;0} \right),\,\,B\left( {0;2;0} \right),\,\,C\left( {0;0;1} \right) . Trực tâm của tam giác ABCABC có tạo độ là:

A.  
(49;29;49)\left( {\dfrac{4}{9};\dfrac{2}{9};\dfrac{4}{9}} \right)
B.  
(2;1;2)\left( {2;1;2} \right)
C.  
(4;2;4)\left( {4;2;4} \right)
D.  
(29;19;29)\left( {\dfrac{2}{9};\dfrac{1}{9};\dfrac{2}{9}} \right)
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) . Hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ:

Phương trình f(x)36+x+32x1>m\dfrac{{f\left( x \right)}}{{36}} + \dfrac{{\sqrt {x + 3} - 2}}{{x - 1}} > m đúng với mọi x(0;1)x \in \left( {0;1} \right) khi và chỉ khi:

A.  
m<f(0)36+13+2m < \dfrac{{f\left( 0 \right)}}{{36}} + \dfrac{1}{{\sqrt 3 + 2}}
B.  
m<f(1)+936m < \dfrac{{f\left( 1 \right) + 9}}{{36}}
C.  
mf(0)36+13+2m \le \dfrac{{f\left( 0 \right)}}{{36}} + \dfrac{1}{{\sqrt 3 + 2}}
D.  
mf(1)+936m \le \dfrac{{f\left( 1 \right) + 9}}{{36}}
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đồ thị của hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) như hình vẽ:

Hàm số y=f(2x1)+x33+x22xy = f\left( {2x - 1} \right) + \dfrac{{{x^3}}}{3} + {x^2} - 2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây:

A.  
(1;0)\left( { - 1;0} \right)
B.  
(6;3)\left( { - 6; - 3} \right)
C.  
(3;6)\left( {3;6} \right)
D.  
(6;+)\left( {6; + \infty } \right)
Câu 47: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz cho A(0;1;2),B(0;1;0),C(3;1;1)A\left( {0;1;2} \right),\,\,B\left( {0;1;0} \right),\,\,C\left( {3;1;1} \right) và mặt phẳng (Q):x+y+z5=0\left( Q \right):\,\,x + y + z - 5 = 0 . Xét điểm MM thay đổi thuộc (Q)\left( Q \right) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2+MB2+MC2M{A^2} + M{B^2} + M{C^2} bằng:

A.  
0
B.  
12
C.  
8
D.  
10
Câu 48: 1 điểm

Trong không gian, cho hai đường thẳng Δ:x1=y1=z11,Δ:x11=y2=z1\Delta :\,\,\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 1}}{1},\,\,\Delta ':\,\,\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{y}{2} = \dfrac{z}{1} . Xét điểm MM thay đổi. Gọi a,ba,\,\,b lần lượt là khoảng cách từ MM đến Δ\Delta Δ\Delta ' . Biểu thức a2+2b2{a^2} + 2{b^2} đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MM(x0;y0;z0)M \equiv M\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right) . Khi đó x0+y0{x_0} + {y_0} bằng:

A.  
23\dfrac{2}{3}
B.  
00
C.  
43\dfrac{4}{3}
D.  
2\sqrt 2
Câu 49: 1 điểm

Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCDABCDABABCDCD thuộc hai đáy của hình trụ, AB=4aAB = 4a , AC=5aAC = 5a . Thể tích khối trụ là

A.  
V=16πa3V = 16\pi {a^3} .
B.  
V=4πa3V = 4\pi {a^3} .
C.  
V=12πa3V = 12\pi {a^3} .
D.  
V=8πa3V = 8\pi {a^3} .
Câu 50: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.\,ABCSASA vuông góc với đáy. Tam giác ABCABC vuông cân tại BB , biết SA=AC=2aSA = AC = 2a . Thể tích khối chóp S.ABCS.ABC

A.  
VS.ABC=23a3.{V_{S.\,ABC}} = \dfrac{2}{3}{a^3}.
B.  
VS.ABC=a33{V_{S.\,ABC}} = \dfrac{{{a^3}}}{3} .
C.  
VS.ABC=2a3{V_{S.\,ABC}} = 2{a^3} .
D.  
VS.ABC=4a33{V_{S.\,ABC}} = \dfrac{{4{a^3}}}{3} .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Thái Học - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,833 lượt xem 117,824 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Thái Học - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,790 lượt xem 104,881 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Thái Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,233 lượt xem 103,502 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thái Nguyên lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,989 lượt xem 111,447 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,637 lượt xem 118,797 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Thị Định - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,690 lượt xem 116,669 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,179 lượt xem 110,474 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Du lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,504 lượt xem 116,571 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Diêu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,546 lượt xem 118,748 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!