thumbnail

[2022] Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?

A.  
Thằn lằn
B.  
Cá chép
C.  
Vịt trời
D.  
Ếch đồng
Câu 2: 1 điểm

Trong quá trình quang hợp, sản phẩm cố định CO2 đầu tiên ở pha tối của thực vật C3 là gì?

A.  
RiDP
B.  
PEP
C.  
APG
D.  
AOA
Câu 3: 1 điểm

Trong quá trình địch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là gì?

A.  
pôlinuclêôxôm
B.  
polixôm
C.  
pôlipeptit.
D.  
pôlinucleotit.
Câu 4: 1 điểm

Một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền: 0,04AA:0,32Aa:0,64aa. Tần số alen A và a của quần thể này lần lượt là bao nhiêu?

A.  
0,4 và 0,6
B.  
0,6 và 0,4
C.  
0,2 và 0,8
D.  
0,8 và 0,2
Câu 5: 1 điểm

Nuclêôtit nào không tham gia cấu tạo nên rARN?

A.  
Adênin
B.  
Xitözin
C.  
Guanin.
D.  
Timin
Câu 6: 1 điểm

Các bộ ba UUU, UUX đều mã hóa phenylalanin; UUA, UUG, XUU, XUX, XUA, XUG đều mã hóa lơxin; GXU, GXX, GXG, GXA đều mã hóa alanin. Điều này chứng tỏ mã di truyền có tính gì?

A.  
thoái hóa
B.  
đặc hiệu
C.  
phổ biến.
D.  
không gối lên nhau
Câu 7: 1 điểm

Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể dị hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?

A.  
AB/aB
B.  
AB/AB
C.  
AB/ab
D.  
Ab/Ab
Câu 8: 1 điểm

Theo Menden, mỗi tỉnh trạng của cơ thể do đâu?

A.  
một nhân tố di truyền quy định
B.  
một cặp nhân tố di truyền quy định
C.  
hai nhân tố di truyền khác loại quy định
D.  
hai cặp nhân tố di truyền quy định
Câu 9: 1 điểm

Ở thú, xét một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen (A và a). Cách viết kiểu gen nào sau đây đúng?

A.  
XaYA
B.  
Aa
C.  
XYA
D.  
XAY
Câu 10: 1 điểm

Phương pháp tạo giống đa bội lẽ không áp dụng đối với loại cây trồng nào?

A.  
Cam
B.  
Xoài
C.  
Bưởi
D.  
Lúa
Câu 11: 1 điểm

Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, phát sinh thực vật ở đại nào?

A.  
đại Cổ sinh
B.  
đại Trung sinh
C.  
đại Tân sinh
D.  
đại Nguyên sinh
Câu 12: 1 điểm

Theo thuyết tiến hoá hiện đại, nhân tố nào có thể làm thay đổi vốn gen của 2 quần thể cùng lúc?

A.  
Chọn lọc tự nhiên
B.  
Các yếu tố ngẫu nhiên
C.  
Di nhập gen
D.  
Giao phối không ngẫu nhiên
Câu 13: 1 điểm

Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Chọn lọc tự nhiên sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi
B.  
Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định
C.  
Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội
D.  
Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp đến kiểu gen thông qua đó tác động lên kiểu hình của quần thể
Câu 14: 1 điểm

Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian gọi là gì?

A.  
nơi ở
B.  
sinh cảnh
C.  
giới hạn sinh thái
D.  
khoảng chống chịu
Câu 15: 1 điểm

Mối quan hệ giữa hai loại nào sau đây thuộc về quan hệ cộng sinh?

A.  
Cỏ dại và lúa
B.  
Tầm gửi và cây thân gỗ
C.  
Giun đũa và lợn
D.  
Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y
Câu 16: 1 điểm

Một số cây cũng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau (liền rễ). Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ nào?

A.  
cạnh tranh cùng loại
B.  
hỗ trợ khác loài
C.  
cộng sinh
D.  
hỗ trợ cùng loại
Câu 17: 1 điểm

Khí oxi được tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ chất nào?

A.  
C6H12O6
B.  
H2O
C.  
CO2
D.  
APG
Câu 18: 1 điểm

Người bị các bệnh về tim mạch, cần hạn chế ăn các loại thức ăn có nhiều ...(1)... Người bị bệnh cao huyết áp cần hạn chế ăn các loại thức ăn có chứa nhiều .(2)... Người thường xuyên bị thiếu ...(3)... trong khẩu phần ăn có thể bị bệnh quáng gà. Người thường xuyên bị thiếu ... (4)... trong khẩu phần ăn có thể bị bệnh loãng xương.

Các từ, cụm từ phù hợp có thể điền vào các chỗ trống tương ứng với các số (1), (2), (3), (4) trong các câu | trên lần lượt là:

A.  
Cholesterol, muối, vitamin A, canxi
B.  
Vitamin A, chất xơ, muối, vitamin C
C.  
Cholesterol, chất xơ, vitamin A, sắt
D.  
Vitamin C, chất xơ, Cholesterol, muối
Câu 19: 1 điểm

Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là bao nhiêu?

A.  
20%
B.  
10%
C.  
30%
D.  
40%
Câu 20: 1 điểm

Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng người ta sử dụng dạng đột biến nào?

A.  
Đột biến gen
B.  
Mất đoạn nhỏ
C.  
Chuyển đoạn nhỏ
D.  
Đột biến lệch bội
Câu 21: 1 điểm

Đột biến mất cặp nuclêôtit xảy ra ở vị trí nào sau đây sẽ gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen?

A.  
Đầu gen
B.  
Giữa gen
C.  
Gen
D.  
Cuối gen
Câu 22: 1 điểm

Một cá thể có kiểu gen AaBDbdAa\frac{{BD}}{{bd}} , tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 30%. Giao tử Abd chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

A.  
7,5%
B.  
17,5%
C.  
35%
D.  
15%
Câu 23: 1 điểm

Phép lai nào cho nhiều loại kiểu gen nhất ở đời con?

A.  
Ab/ab x ab/ab
B.  
aaBB x aabb
C.  
XaXa x XAY
D.  
AB/ab x Ab/aB
Câu 24: 1 điểm

Theo lí thuyết, phép lai nào cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1?

A.  
aaBbx aabb
B.  
Aabbx AaBb
C.  
Aabbx aaBb
D.  
AABbx AaBb
Câu 25: 1 điểm

Có bao nhiêu phương pháp sau đây có thể được áp dụng để tạo ra các cá thể có kiểu gen giống nhau?

I. Cấy truyền phôi

II. Lại hữu tính

III. Công nghệ gen

IV. Nuôi cấy mô tế bào thực vật

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 26: 1 điểm

Khi nói về quá trình hình thanh loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Quá trình hình thành loài mới luôn cần sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên
B.  
Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới
C.  
Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến
D.  
Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới
Câu 27: 1 điểm

Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng
B.  
Kích thước của quần thể phụ thuộc vào điều kiện môi trường
C.  
Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa
D.  
Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì mức sinh sản của quần thể tăng lên
Câu 28: 1 điểm

Cho chuỗi thức ăn: Cỏ → Cào cào → Cá rô → Rắn → Đại bàng. Loại nào trong chuỗi thức ăn đã cho là sinh vật tiêu thụ bậc 3?

A.  
Rắn
B.  
Cá rô
C.  
Cào cào
D.  
Đại bàng
Câu 29: 1 điểm

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AbD/abd giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử.

II. Hai tế bào sinh tinh của ruồi giấm có kiểu gen abd giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 2 loại giao từ

III. Ba tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 6 loại giao tử.

IV. Ba tế bào lưỡng bội của ruồi giấm có kiểu gen AB/abXDXd giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 8 loại giao từ.

A.  
1
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 30: 1 điểm

Cho biết mỗi tỉnh trạng do 1 gen quy định, gen trội là trội hoàn toàn, ở phép lai: AB/abDd x Ab/aBDd, nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình (aa, B, D-) ở đời con chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

A.  
15,755%
B.  
5.25%
C.  
21%
D.  
18,75%
Câu 31: 1 điểm

Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 cặp gen (A, a, B), bộ phân li độc lập cùng quy định màu sắc hoa. Kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen chỉ có một loại alen trội A hoặc B cho kiểu hình hoa vàng, kiểu gen đồng hợp lặn cho kiểu hình hoa trắng. Cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F gồm 3 loại kiểu hình. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí thuyết, trong số các cây hoa vàng ởFị, cây hoa vàng đồng họp chiếm tỉ lệ

A.  
½
B.  
1/3
C.  
3/8
D.  
3/4
Câu 32: 1 điểm

Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định 1 tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lý thuyết phép lai: AaBbDdEe x AaBbDdE sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỷ lệ bao nhiêu?

A.  
9/64
B.  
81/256
C.  
27/64
D.  
27/256
Câu 33: 1 điểm

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể thực vật qua 3 thế hệ liên tiếp, người ta thu được kết quả sau:

Thành phần kiểu gen

Thế hệ P

Thế hệ F1

Thế hệ F2

Thế hệ F3

AA

0,40

0,525

0,5875

0,61875

Aa

0,50

0,25

0,125

0,0625

Aa

0,10

0,225

0.2875

0,31875

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến là nhân tố gây ra sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

II. Các yếu tố ngẫu nhiên đã gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

III. Tự thụ phấn là nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

IV. Thế hệ ban đầu (P) không cân bằng di truyền.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 34: 1 điểm

Lưới thức ăn gồm các loài sinh vật được mô tả ở hình sau:

Hình ảnh

Cho biết loại A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại đều là sinh vật tiêu thụ Phân tích lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 bậc dinh dưỡng.

II. Loài E thuộc nhiều bậc dinh dưỡng hơn loại F.

III. Quan hệ giữa loài B và loài D thuộc quan hệ cạnh tranh.

IV. Nếu loại B bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần xã thì loại E sẽ bị mất đi.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 35: 1 điểm

Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép lại (P) ♂AAAA x ♀aaaa, thu được F1. Cho cây F1, tự thụ phấn, thu được F2. Cho cây thân cao F2 giao phấn ngẫu nhiên thu được F3. Biết rằng thể từ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao có kiểu gen đồng hợp tử ở F3 là:

A.  
64/1225
B.  
81/1225
C.  
35/36
D.  
25/36
Câu 36: 1 điểm

Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST thường, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho các cây thân cao, hoa trắng giao phấn với các cây thân thấp, hoa trắng (P) thu được F gồm 87,5% cây thân cao, hoa trắng và 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến

Theo lý thuyết nếu cho các cây thân cao, hoa trắng ở thế hệ P giao phấn ngẫu nhiên với nhau thu được đời con có số cây thân, cao hoa trắng chiếm tỷ lệ

A.  
91,1625%
B.  
87,5625%
C.  
98,4375%
D.  
23,4375%
Câu 37: 1 điểm

Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh ngắn; alenD quy định mắt đó trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai P: AB/abXDXd x AB/abXDY thu được ruồi F1. Trong tổng số ruồi F1, ruồi đực thân xám, cánh ngắn, mắt đó chiếm tỉ lệ 1,25%. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. F1 cho tối đa 28 loại kiểu gen và 64 tổ hợp giao tử.

II. Tần số hoán vị gen là 20%.

III. Tỉ lệ ruổi thân xám, cánh dài, mắt đỏ F, chiếm 52,5%.

IV. Trong tổng số ruồi cái thân xám, cánh đài, mắt đô F, số cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/7.

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 38: 1 điểm

Một loài thực vật, cho cây hoa đỏ, quả dài giao phấn với cây hoa trắng, quả tròn (P), thu được F1 có 100% cây hoa hồng, quả bầu dục. Cho cây F1 giao phấn với cây N, thu được F2 có tỉ: lệ 1 cây hoa đỏ, quả bầu dục : 2 cây hoa hồng, quả tròn : 1 cây hoa trắng, quả dài. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cây F1 và cây N có kiểu gen giống nhau.

II. Nếu F1 lai phân tích thì đời con có 50% số cây hoa hồng, quả dài.

III. Nếu tất cả F2 tự thụ phấn thì F3 có 25% số cây hoa đỏ, quả tròn.

IV. Nếu cây F1 giao phấn với cây M dị hợp 2 cặp gen thì có thể thu được đời con có tỉ lệ 1:1:1:1.

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 39: 1 điểm

Ở một loài thực vật, alen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen a quy định lá xẻ; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây lá nguyên, hoa đỏ giao phấn với cây lá xẻ, hoa đỏ (P), thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình trong đó có 15% số cây lá nguyên, hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20 cM.

II. F1 có 5% số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng.

III. F­1 có 40% số cây lá xẻ, hoa đỏ.

IV. F1 có 2 kiểu gen quy định kiểu hình lá xẻ, hoa đỏ.

A.  
1
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 40: 1 điểm

Ở người, bệnh A và bệnh B là hai bệnh do đột biến gen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X, khoảng cách giữa hai gen là 30 cM. Người bình thường mang gen A và B, hai gen này đều trội hoàn toàn so với gen lặn tương ứng. Cho sơ đồ phả hệ sau:

Hình ảnh

Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Biết được chính xác kiểu gen của 9 người.

II. Nếu người số 13 có vợ không bị bệnh nhưng bố của vợ bị cả hai bệnh thì xác suất sinh 1 con gái không bị bệnh là 17,5%.

III. Cặp vợ chồng III11 – III12 trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa con đầu lòng là con trai bị cả hai bệnh là 6,125%.

IV. Nếu đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng III11 – III12 trong phả hệ này bị cả 2 bệnh, xác suất đứa con thứ 2 bị cả 2 bệnh là 17,5%.

A.  
3
B.  
4
C.  
1
D.  
2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Văn Hưởng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,952 lượt xem 114,660 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Văn Cừ - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,528 lượt xem 118,734 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Văn Cừ - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,761 lượt xem 114,016 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,182 lượt xem 110,474 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Trung Thiên Lần 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,872 lượt xem 117,306 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Thái Học - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,836 lượt xem 117,824 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Du - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,452 lượt xem 110,082 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Du - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,658 lượt xem 115,038 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Du - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,088 lượt xem 110,425 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!