thumbnail

[2022] Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 của Trường THPT Trương Vĩnh Ký, được thiết kế để học sinh ôn luyện toàn diện. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như logarit, hàm số, và bài toán thực tế.

Từ khoá: Toán học logarit hàm số bài toán thực tế năm 2022 Trường THPT Trương Vĩnh Ký đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=2x+m+log2[mx22(m2)x+2m1]f(x) = 2x + m + {\log _2}[m{x^2} - 2(m - 2)x + 2m - 1] ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f(x)f(x) xác định với mọi xRx \in R .

A.  
m>0m > 0
B.  
m>1m > 1
C.  
m>1m<4m > 1 \cup m < - 4
D.  
m<4m < - 4
Câu 2: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình log3(x33x)=12{\log _3}({x^3} - 3x) = \dfrac{1}{2} là:

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 3: 1 điểm

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x,y=xy = \sqrt {2 - x} ,\,y = x xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây :

A.  
V=π02(2x)dx+π02x2dxV = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx + \pi \int\limits_0^2 {{x^2}\,dx} } .
B.  
V=π02(2x)dxV = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} .
C.  
V=π01xdx+π122xdxV = \pi \int\limits_0^1 {x\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\sqrt {2 - x} \,dx} } .
D.  
V=π01x2dx+π12(2x)dxV = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} } .
Câu 4: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sinxcos2xf(x) = \dfrac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}

A.  
tanx+C\tan x + C .
B.  
1cosx+C\dfrac{{ - 1}}{{\cos x}} + C .
C.  
cotx+C\cot x + C .
D.  
1cosx+C\dfrac{1}{{\cos x}} + C .
Câu 5: 1 điểm

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=12xx1y = \dfrac{{1 - 2x}}{{x - 1}}
B.  
y=2x+1x+1y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}
C.  
y=2x+1x1y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}
D.  
y=2x1x+1y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}
Câu 6: 1 điểm

Đồ tị hàm số y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1 cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là

A.  
m > 1
B.  
3m1 - 3 \le m \le 1
C.  
-3 < m < 1
D.  
m < - 3
Câu 7: 1 điểm

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

Số các cạnh của một hình đa diện luôn:

A.  
Lớn hơn 66
B.  
Lớn hơn 77
C.  
Lớn hơn hoặc bằng 77
D.  
Lớn hơn hoặc bằng 66
Câu 8: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  
Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện.
B.  
Khối hộp là khối đa diện.
C.  
Lắp ghép 2 khối đa diện luôn được khối đa diện lồi.
D.  
Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
Câu 9: 1 điểm

Cho tứ diện ABCDABCD có cạnh ADAD vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right) và cạnh BDBD vuông góc với cạnh BCBC . Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh ABAB , có bao nhiêu hình nón được tạo thành?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 10: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzOxyz , gọi (P)(P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng OxzOxz và cắt mặt cầu (x1)2+(y+2)2+z2=12{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} + {z^2} = 12 theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của (P)(P) là:

A.  
x2y+1=0x - 2y + 1 = 0 .
B.  
y2=0y - 2 = 0 .
C.  
y+1=0y + 1 = 0 .
D.  
y+2=0y + 2 = 0 .
Câu 11: 1 điểm

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z=3|z| = 3 là:

A.  
Hai đường thẳng.
B.  
Đường tròn bán kính bằng 3.
C.  
Đường tròn bán kính bằng 9.
D.  
Hình tròn bán kính bằng 3.
Câu 12: 1 điểm

Tích của hai số phức z1=3+2i,z2=23i{z_1} = 3 + 2i\,,\,\,{z_2} = 2 - 3i là;

A.  
6 – 6i.
B.  
12 + 12i.
C.  
12 – 5i.
D.  
12 + 5i.
Câu 13: 1 điểm

Hàm số y=x3+3x5y = - {x^3} + 3x - 5 đồng biến trên khoảng nào ?

A.  
(;1)( - \infty ; - 1)
B.  
(1;1)( - 1;1)
C.  
(1;+)(1; + \infty )
D.  
(;1)( - \infty ;1)
Câu 14: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên R ?

A.  
y=sinxxy = \sin x - x
B.  
y=x3+3x2y = - {x^3} + 3{x^2}
C.  
y=2x+3x+1y =\dfrac {{2x + 3} }{ {x + 1}}
D.  
y=x43x21y = {x^4} - 3{x^2} - 1
Câu 15: 1 điểm

Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn {a^{{3 \over 4}}} > {a^{{4 \over 5}\,\,\,}}\,\,,\,\,\,{\log _b}{1 \over 2} < {\log _b}{2 \over 3} . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.  
a>1,0<b<1a > 1,\,\,0 < b < 1 .
B.  
0<a<1,0<b<10 < a < 1,\,\,0 < b < 1 .
C.  
0<a<1,b>10 < a < 1,\,\,\,b > 1 .
D.  
a>1,b>1a > 1,\,\,b > 1 .
Câu 16: 1 điểm

Bất phương trình sau {\log _{{1 \over 3}}}{\log _4}({x^2} - 5) > 0 có tập nghiệm là:

A.  
x(3;6)(6;3)x \in ( - 3; - \sqrt 6 ) \cup (\sqrt 6 ;3) .
B.  
x(6;9)x \in (\sqrt 6 ;9) .
C.  
x(6;9)x \in (6;9) .
D.  
x(0;3)x \in (0;3) .
Câu 17: 1 điểm

Cho hình nón có đỉnh SS , độ dài đường sing bằng 2a2a . Một mặt phẳng qua đỉnh SS cắt hình nón theo một thiết diện, diện tích lớn nhất của thiết diện là

A.  
2a2.2{a^2}.
B.  
a2.{a^2}.
C.  
4a2.4{a^2}.
D.  
3a2.\sqrt 3 {a^2}.
Câu 18: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzOxyz , cho điểm M(1;2;3).M(1;2;3). Gọi (α)(\alpha ) là mặt phẳng chứa trục OyOy và cách MM một khoảng lớn nhất. Phương trình của (α)(\alpha ) là:

A.  
x+3z=0x + 3z = 0 .
B.  
x+2z=0x + 2z = 0 .
C.  
x3z=0x - 3z = 0 .
D.  
x=0x = 0 .
Câu 19: 1 điểm

Tìm I=(2x21x31cos2x)dxI = \int {\left( {2{x^2} - \dfrac{1}{{\sqrt[3]{x}}} - \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)\,dx} trên khoảng (0;π2)\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right) .

A.  
I=23x3+13x23tanx+CI = \dfrac{2}{3}{x^3} + \dfrac{1}{3}{x^{ - \dfrac{2}{3}}} - \tan x + C .
B.  
I=23x332x23tanx+CI = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} - \tan x + C .
C.  
I=23x323x23tanx+CI = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{2}{3}\sqrt[3]{{{x^2}}} - \tan x + C .
D.  
I=23x332x23+tanx+CI = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} + \tan x + C .
Câu 20: 1 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x2x+3,y=2x+1y = {x^2} - x + 3,\,\,y = 2x + 1 là:

A.  
32\dfrac{3}{2}
B.  
32\dfrac{{ - 3}}{2}
C.  
16\dfrac{1}{6}
D.  
16 - \dfrac{1}{6} .
Câu 21: 1 điểm

Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một điểm thuộc mặt phẳng đó thành:

A.  
không tồn tại ảnh của điểm đó qua phép đối xứng
B.  
một điểm nằm ngoài mặt phẳng
C.  
một điểm bất kì thuộc mặt phẳng
D.  
một điểm trùng với nó
Câu 22: 1 điểm

Phép dời hình biến đoạn thẳng thành:

A.  
đoạn thẳng dài bằng nó
B.  
đoạn thẳng vuông góc với nó
C.  
đoạn thẳng song song với nó
D.  
đoạn thẳng dài gấp đôi nó
Câu 23: 1 điểm

Cho hàm số y=x44x2+3y = {x^4} - 4{x^2} + 3 . Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A.  
Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
B.  
Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
C.  
Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
D.  
Các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác cân.
Câu 24: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 4.
B.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 2 .
C.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
D.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
Câu 25: 1 điểm

Nếu x > y > 0 thì xyyxyyxx{{{x^y}{y^x}} \over {{y^y}{x^x}}} bằng :

A.  
(xy)xy{\left( {{x \over y}} \right)^{x - y}}
B.  
(xy)yx{\left( {{x \over y}} \right)^{{y \over x}}}
C.  
(xy)yx{\left( {{x \over y}} \right)^{y - x}}
D.  
(xy)xy{\left( {{x \over y}} \right)^{{x \over y}}}
Câu 26: 1 điểm

Tìm các điểm cực trị của hàm số y = {x^{{4 \over 5}}}{(x - 4)^{2\,}},\,\,x > 0 .

A.  
x = 4 và x = 87{8 \over 7} .
B.  
x = 4.
C.  
x = 2.
D.  
x = 2 và x=49x = {4 \over 9} .
Câu 27: 1 điểm

Hàm số y = sinx là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?

A.  
y = sin + 1.
B.  
y = cosx.
C.  
y = cotx.
D.  
y = - cosx.
Câu 28: 1 điểm

Tính nguyên hàm (3lnx+2)4xdx\int {\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^4}}}{x}\,dx} ta được:

A.  
13(3lnx+2)5+C\dfrac{1}{3}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C .
B.  
115(3lnx+2)5+C\dfrac{1}{{15}}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C .
C.  
(3lnx+2)55+C\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^5}}}{5} + C .
D.  
15(3lnx+2)5+C\dfrac{1}{5}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C .
Câu 29: 1 điểm

Phương trình z2+4z+13=0{z^2} + 4z + 13 = 0 có các nghiệm là;

A.  
2±3i2 \pm 3i .
B.  
4±6i4 \pm 6i .
C.  
4±6i - 4 \pm 6i .
D.  
2±3i - 2 \pm 3i .
Câu 30: 1 điểm

Phép dời hình biến đường thẳng thành:

A.  
đường tròn
B.  
một điểm
C.  
đoạn thẳng
D.  
đường thẳng
Câu 31: 1 điểm

Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào không phải của khối đa diện đều?

A.  
{3;3}\left\{ {3;3} \right\}
B.  
{4;3}\left\{ {4;3} \right\}
C.  
{5;3}\left\{ {5;3} \right\}
D.  
{4;4}\left\{ {4;4} \right\}
Câu 32: 1 điểm

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Khai triển hình nón theo một đường sinh, ta được một hình quạt tròn có góc ở tâm là α\alpha . Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng ?

A.  
α=π2.\alpha = \dfrac{\pi }{2}.
B.  
α=2π3.\alpha = \dfrac{{2\pi }}{3}.
C.  
α=3π4.\alpha = \dfrac{{3\pi }}{4}.
D.  
α=π.\alpha = \pi .
Câu 33: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục toạ độ OxyzOxyz , cho mặt cầu (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=9\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9 , điểm A(0;0;2)A\left( {0;0;2} \right) . Phương trình mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua AA và cắt mặt cầu (S)\left( S \right) theo thiết diện là hình tròn (C)\left( C \right) có diện tích nhỏ nhất ?

A.  
(P):x+2y+3z6=0\left( P \right):x + 2y + 3z - 6 = 0 .
B.  
(P):x+2y+z2=0\left( P \right):x + 2y + z - 2 = 0 .
C.  
(P):3x+2y+2z4=0\left( P \right):3x + 2y + 2z - 4 = 0 .
D.  
(P):x2y+3z6=0\left( P \right):x - 2y + 3z - 6 = 0 .
Câu 34: 1 điểm

Nếu P=S(1+k)nP = {S \over {{{(1 + k)}^n}}} thì n bằng:

A.  
logSPlog(1+k){{\log {S \over P}} \over {\log (1 + k)}}
B.  
logSP+log(1+k)\log {S \over P} + \log (1 + k) .
C.  
logSP(1+k)\log {S \over {P(1 + k)}}
D.  
logSlog[P(1+k)]{{\log S} \over {\log [P(1 + k)]}} .
Câu 35: 1 điểm

Viết các số theo thứ tự tăng dần: (13)0,(13)1,(13)π,(13)2{\left( {{1 \over 3}} \right)^0}\,,\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }} .

A.  
(13)π,(13)2,(13)0,(13)1{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}}
B.  
(13)1,(13)0,(13)2,(13)π{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }
C.  
(13)1,(13)0,(13)π,(13)2{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}
D.  
(13)0,(13)1,(13)2,(13)π{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }
Câu 36: 1 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=(e+1)x,y=(ex+1)xy = \left( {e + 1} \right)x\,,\,\,y = \left( {{e^x} + 1} \right)x là:

A.  
2ee\dfrac{{2 - e}}{e} .
B.  
e
C.  
e2e\dfrac{{e - 2}}{e}
D.  
2e.
Câu 37: 1 điểm

Xét f(x) là một hàm số liên tục trê đoạn [a ; b], ( với a < b) và F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a ; b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
abf(3x+5)dx=F(3x+5)ba\int\limits_a^b {f(3x + 5)\,dx = F(3x + 5)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right.} .
B.  
abf(x+1)dx=F(x)ba\int\limits_a^b {f(x + 1)\,dx = F(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right.} .
C.  
abf(2x)dx=2(F(b)F(a))\int\limits_a^b {f(2x)\,dx = 2\left( {F(b) - F(a)} \right)} .
D.  
abf(x)dx=F(b)F(a)\int\limits_a^b f (x)\,dx = F(b) - F(a) .
Câu 38: 1 điểm

Cho đồ thị (C): y=x42x2y = {x^4} - 2{x^2} . Khẳng định nào sau đây là sai ?

A.  
(C) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt.
B.  
(C) cắt trục Oy tại hai điểm phân biệt.
C.  
(C) tiếp xúc với trục Ox.
D.  
(C) nhận Oy làm trục đối xứng.
Câu 39: 1 điểm

Cho hình trụ (H)\left( H \right) có hai đáy là hai đường tròn (O;r)\left( {O;\,r} \right)(O;r)\left( {O';\,r} \right) . Hình nón (N)\left( N \right) có đỉnh là OO và đáy của hình nón là đường tròn (O;r)\left( {O';\,r} \right) . Lúc đó, tỉ số thể tích của khối trụ (H)\left( H \right) và khối nón (N)\left( N \right) bằng

A.  
13.\dfrac{1}{3}.
B.  
3.3.
C.  
12.\dfrac{1}{2}.
D.  
2.2.
Câu 40: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ OxyzOxyz , cho điểm N(1;1;1)N\left( {1;1;1} \right) . Viết phương trình mặt phẳng (P)\left( P \right) cắt các trục Ox,Oy,OzOx,Oy,Oz lần lượt tại A,B,CA,B,C (không trùng với gốc tọa độ OO ) sao cho NN là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCABC

A.  
(P):x+y+z3=0\left( P \right):x + y + z - 3 = 0 .
B.  
(P):x+yz+1=0\left( P \right):x + y - z + 1 = 0 .
C.  
(P):xyz+1=0\left( P \right):x - y - z + 1 = 0 .
D.  
(P):x+2y+z4=0\left( P \right):x + 2y + z - 4 = 0 .
Câu 41: 1 điểm

Cho f(x)=4mπ+sin2xf(x) = \dfrac{{4m}}{\pi } + {\sin ^2}x . Tìmmđể nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và F(π4)=π8F\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) = \dfrac{\pi }{8} .

A.  
34 - \dfrac{3}{4} .
B.  
34\dfrac{3}{4}
C.  
43 - \dfrac{4}{3}
D.  
43\dfrac{4}{3} .
Câu 42: 1 điểm

Cho hàm số y=x2exy = {x^2}{e^{ - x}} . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.  
Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = 2 là điểm cực tiểu.
B.  
Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = - 2 là điểm cực đại.
C.  
Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x= - 2 là điểm cực tiểu.
D.  
Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = 2 là điểm cực đại.
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R. Nếu hàm số f(x) đồng biến trên R thì

A.  
f(x)0,xRf'(x) \ge 0,\forall x \in R
B.  
f(x)=0,xRf'(x) = 0,\forall x \in R
C.  
f(x)<0,xRf'(x) < 0,\forall x \in R
D.  
f(x)0,xRf'(x) \le 0,\forall x \in R
Câu 44: 1 điểm

Cho đồ thị (C): y=4x1x+1y = \dfrac{{4x - 1} }{{x + 1}} . Tọa độ tâm đối xứng của (C) là

A.  
I(- 1 ; 4)
B.  
I(4 ; - 1)
C.  
I(1 ; 4)
D.  
I(14;1)I\left( {\dfrac{1}{ 4}; - 1} \right)
Câu 45: 1 điểm

Khối đa diện đều có 20 mặt thì có bao nhiêu cạnh?

A.  
24
B.  
12
C.  
30
D.  
60
Câu 46: 1 điểm

Một hình thang vuông ABCDABCD có đường cao AD=aAD = a , đáy lớn CD=2aCD = 2a . Cho hình thang đó quay quanh CDCD , ta được khối tròn xoay có thể tích bằng

A.  
V=43πa3.V = \dfrac{4}{3}\pi {a^3}.
B.  
V=2πa3.V = 2\pi {a^3}.
C.  
V=13πa3.V = \dfrac{1}{3}\pi {a^3}.
D.  
V=3πa3.V = 3\pi {a^3}.
Câu 47: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ OxyzOxyz , viết phương trình mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua hai điểm A(1;1;1)A(1;1;1) , B(0;2;2)B\left( {0;2;2} \right) đồng thời cắt các tia Ox,OyOx,Oy lần lượt tại hai điểm M,NM,N (không trùng với gốc tọa độ OO ) sao cho OM=2ONOM = 2ON

A.  
(P):2x+3yz4=0\left( P \right):2x + 3y - z - 4 = 0 .
B.  
(P):x+2yz2=0\left( P \right):x + 2y - z - 2 = 0 .
C.  
(P):x2yz+2=0\left( P \right):x - 2y - z + 2 = 0 .
D.  
(P):3x+y+2z6=0\left( P \right):3x + y + 2z - 6 = 0 .
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên (a ; b). Nếu f’(x) đổi dấu từ âm sang dương qua điểm x0 thì

A.  
x0 là điểm cực đại của hàm số.
B.  
x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
C.  
x0 là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
D.  
x0 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Câu 49: 1 điểm

Cho phương trình 5x1=(125)x{5^{x - 1}} = {\left( {{1 \over {25}}} \right)^x} . Nghiệm của phương trình này nằm trong khoảng nào dưới đây ?

A.  
(0;12)\left( {0;{1 \over 2}} \right)
B.  
(32;12)\left( { - {3 \over 2}; - {1 \over 2}} \right)
C.  
(12;1)\left( {{1 \over 2};1} \right)
D.  
(12;0)\left( { - {1 \over 2};0} \right)
Câu 50: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng 600{60^0} . Thể tích hình chóp là:

A.  
3h32\dfrac{{3{h^3}}}{2}
B.  
h33\dfrac{{{h^3}}}{3}
C.  
2h33\dfrac{{2{h^3}}}{3}
D.  
h333\dfrac{{{h^3}\sqrt 3 }}{3}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Vĩnh Yên - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,719 lượt xem 109,676 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Vĩnh Lộc - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,128 lượt xem 109,907 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lương Thế Vinh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,746 lượt xem 110,236 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lương Thế Vinh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 của Trường THPT Lương Thế Vinh, được biên soạn với các câu hỏi trọng tâm về logarit, tích phân, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, phù hợp để học sinh tự ôn tập và kiểm tra năng lực.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,767 lượt xem 112,392 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Đại học Vinh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,578 lượt xem 110,131 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trương Định - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,414 lượt xem 104,671 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Võ Trường Toản - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,070 lượt xem 115,248 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Long Trường - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 từ Trường THPT Long Trường, với nội dung bám sát chương trình lớp 12. Các câu hỏi bao gồm giải tích, logarit, và bài toán thực tế, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,643 lượt xem 104,237 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,093 lượt xem 113,645 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!