thumbnail

[2022] Trường THPT Võ Chí Công - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
B.  
(1;3)\left( { - 1;3} \right)
C.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
(0;1)\left( {0;1} \right)
Câu 2: 1 điểm

Hình chóp tam giác đều S.ABCS.ABC có cạnh đáy là aa và mặt bên tạo với đáy góc 450{45^0} . Tính theo aa thể tích khối chóp S.ABCS.ABC .

A.  
a38\dfrac{{{a^3}}}{8}
B.  
a324\dfrac{{{a^3}}}{{24}}
C.  
a312\dfrac{{{a^3}}}{{12}}
D.  
a34\dfrac{{{a^3}}}{4}
Câu 3: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 3.\sqrt 3 . Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) cắt tất cả các cạnh bên của hình lập phương. Tính diện tích thiết diện của hình lập phương cắt bởi mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) biết (α)\left( \alpha \right) tạo với mặt (ABBA)\left( {ABB'A'} \right) một góc 60.60^\circ .

A.  
232\sqrt 3
B.  
32\dfrac{3}{2}
C.  
66
D.  
332\dfrac{{3\sqrt 3 }}{2}
Câu 4: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABCSASA vuông góc với đáy, SA=a3,AB=a,BC=2a,AC=a5SA = a\sqrt 3 ,AB = a,BC = 2a,AC = a\sqrt 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABCS.ABC theo aa .

A.  
2a332{a^3}\sqrt 3
B.  
2a333\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}
C.  
a33\dfrac{{{a^3}}}{{\sqrt 3 }}
D.  
a33{a^3}\sqrt 3
Câu 5: 1 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình log4x2log23=1{\log _4}{x^2} - {\log _2}3 = 1

A.  
66
B.  
55
C.  
44
D.  
00
Câu 6: 1 điểm

Xác suất sút bóng thành công tại chấm 1111 mét của hai cầu thủ Quang Hải và Văn Đức lần lượt là 0,80,80,70,7 . Biết mỗi cầu thủ sút một quả tại chấm 1111 mét và hai người sút độc lập. Tính xác suất để ít nhất một người sút bóng thành công.

A.  
0,440,44
B.  
0,940,94
C.  
0,380,38
D.  
0,560,56
Câu 7: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có cạnh SASA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SBSB và mặt đáy là góc giữa hai đường thẳng nào dưới đây?

A.  
SBSBABAB
B.  
SBSBSCSC
C.  
SASASBSB
D.  
SBSBBCBC
Câu 8: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD , gọi M,N,P,QM,\,\,N,\,\,P,\,\,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,SB,SC,SDSA,SB,SC,SD . Tính thể tích khối chóp S.ABCDS.ABCD biết thể tích khối chóp S.MNPQS.MNPQ11 .

A.  
1616
B.  
88
C.  
22
D.  
44
Câu 9: 1 điểm

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=32xx+1y = \dfrac{{3 - 2x}}{{x + 1}} là:

A.  
x=2x = - 2
B.  
x=1x = - 1
C.  
y=2y = - 2
D.  
y=3y = 3
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên [3;2]\left[ { - 3;2} \right] và có bảng biến thiên như sau. Gọi M,mM,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) trên đoạn [1;2]\left[ { - 1;2} \right] . Tính M+mM + m .

A.  
33
B.  
22
C.  
11
D.  
44
Câu 11: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình log0,25(x23x)=1{\log _{0,25}}\left( {{x^2} - 3x} \right) = - 1

A.  
{4}\left\{ 4 \right\}
B.  
{1;4}\left\{ {1; - 4} \right\}
C.  
{3222;3+222}\left\{ {\dfrac{{3 - 2\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{3 + 2\sqrt 2 }}{2}} \right\}
D.  
{1;4}\left\{ { - 1;4} \right\}
Câu 12: 1 điểm

Từ một nhóm có 1010 học sinh nam và 88 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 55 học sinh trong đó có 33 học sinh nam và 22 học sinh nữ?

A.  
C103.C82C_{10}^3.C_8^2
B.  
A103.A82A_{10}^3.A_8^2
C.  
A103+A82A_{10}^3 + A_8^2
D.  
C103+C82C_{10}^3 + C_8^2
Câu 13: 1 điểm

Bảng biến thiên ở hình bên là của một trong bốn hàm số dưới đây. Tìm hàm số đó.

A.  
y=x35x2+x+6y = {x^3} - 5{x^2} + x + 6
B.  
y=x36x2+9x1y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 1
C.  
y=x3+6x29x+7y = - {x^3} + 6{x^2} - 9x + 7
D.  
y=x4+x23y = {x^4} + {x^2} - 3
Câu 14: 1 điểm

Hình lập phương có độ dài đường chéo là 66 thì có thể tích là

A.  
222\sqrt 2
B.  
54254\sqrt 2
C.  
24324\sqrt 3
D.  
88
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2f(x)5=02f\left( x \right) - 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm âm?

A.  
00
B.  
22
C.  
11
D.  
33
Câu 16: 1 điểm

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+13x2y = \dfrac{{ - x + 1}}{{3x - 2}} tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có hệ số góc là

A.  
1 - 1
B.  
14\dfrac{1}{4}
C.  
54 - \dfrac{5}{4}
D.  
14 - \dfrac{1}{4}
Câu 17: 1 điểm

Tính theo aa thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là aa , chiều cao bằng 2a2a .

A.  
2πa32\pi {a^3}
B.  
2πa33\dfrac{{2\pi {a^3}}}{3}
C.  
πa33\dfrac{{\pi {a^3}}}{3}
D.  
πa3\pi {a^3}
Câu 18: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có đáy là hình vuông tâm OO cạnh 2a.2a. Thể tích khối chóp S.ABCDS.ABCD bằng 4a34{a^3} . Tính khoảng cách từ điểm OO tới mặt bên của hình chóp.

A.  
a22\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}
B.  
3a4\dfrac{{3a}}{4}
C.  
3a1010\dfrac{{3a\sqrt {10} }}{{10}}
D.  
a1010\dfrac{{a\sqrt {10} }}{{10}}
Câu 19: 1 điểm

Một khối nón có bán kính đáy bằng 33 và góc ở đỉnh bằng 6060^\circ thì có thể tích bằng bao nhiêu?

A.  
9π39\pi \sqrt 3
B.  
27π327\pi \sqrt 3
C.  
3π33\pi \sqrt 3
D.  
6π36\pi \sqrt 3
Câu 20: 1 điểm

Cho các số thực a,ba,b thỏa mãn 0<a<1<b0 < a < 1 < b . Tìm khẳng định đúng:

A.  
logab<0{\log _a}b < 0
B.  
lna>lnb\ln a > \ln b
C.  
lna>lnb\ln a > \ln b
D.  
2a>2b{2^a} > {2^b}
Câu 21: 1 điểm

Với nn là số nguyên dương, biểu thức T=Cn0+Cn1+...+CnnT = C_n^0 + C_n^1 + ... + C_n^n bằng

A.  
n2{n^2}
B.  
C2nnC_{2n}^n
C.  
n!n!
D.  
2n{2^n}
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x1)2(x2)3(x3)4f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^3}{\left( {x - 3} \right)^4} . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
22
B.  
11
C.  
00
D.  
33
Câu 23: 1 điểm

Cho a,ba,b là hai số thực dương tùy ý và be1b e 1 . Tìm kết luận đúng.

A.  
lna+lnb=ln(a+b)\ln a + \ln b = \ln \left( {a + b} \right)
B.  
ln(a+b)=lna.lnb\ln \left( {a + b} \right) = \ln a.\ln b
C.  
lnalnb=ln(ab)\ln a - \ln b = \ln \left( {a - b} \right)
D.  
logba=lnalnb{\log _b}a = \dfrac{{\ln a}}{{\ln b}}
Câu 24: 1 điểm

Một khối lăng trụ tứ giác đều có thể tích là 44 . Nếu gấp đôi các cạnh đáy đồng thời giảm chiều cao của khối lăng trụ này hai lần thì được khối lăng trụ mới có thể tích là:

A.  
88
B.  
44
C.  
1616
D.  
22
Câu 25: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng

A.  
Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có điểm cực tiểu là x=2.x = 2.
B.  
Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có giá trị cực đại là 1. - 1.
C.  
Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có điểm cực đại là x=4.x = 4.
D.  
Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có giá trị cực tiểu là 0.0.
Câu 26: 1 điểm

Tìm đạo hàm của hàm số y=ln(1+e2x)y = \ln \left( {1 + {e^{2x}}} \right) .

A.  
y=2e2x(e2x+1)2y' = \dfrac{{ - 2{e^{2x}}}}{{{{\left( {{e^{2x}} + 1} \right)}^2}}}
B.  
y=e2xe2x+1y' = \dfrac{{{e^{2x}}}}{{{e^{2x}} + 1}}
C.  
y=1e2x+1y' = \dfrac{1}{{{e^{2x}} + 1}}
D.  
y=2e2xe2x+1y' = \dfrac{{2{e^{2x}}}}{{{e^{2x}} + 1}}
Câu 27: 1 điểm

Cho n,kn,k là những số nguyên thỏa mãn 0kn0 \le k \le nn1.n \ge 1. Tìm khẳng định sai.

A.  
Pn=Ann{P_n} = A_n^n
B.  
Cnk=CnnkC_n^k = C_n^{n - k}
C.  
Ank=n!k!A_n^k = \dfrac{{n!}}{{k!}}
D.  
Pk.Cnk=Ank{P_k}.C_n^k = A_n^k
Câu 28: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (1;+)\left( {1; + \infty } \right) ?

A.  
y=x4x2+3y = {x^4} - {x^2} + 3
B.  
y=x22x3y = \dfrac{{x - 2}}{{2x - 3}}
C.  
y=x3+x1y = - {x^3} + x - 1
D.  
y=3xx+1y = \dfrac{{3 - x}}{{x + 1}}
Câu 29: 1 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a{x^4} + b{x^2} + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm kết luận đúng.

A.  
a+b>0a + b > 0
B.  
bc>0bc > 0
C.  
ab>0ab > 0
D.  
ac>0ac > 0
Câu 30: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương là ước của 25922592 hoặc là ước của 29162916 ?

A.  
2424
B.  
5151
C.  
3636
D.  
3232
Câu 31: 1 điểm

Anh Bình gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng VB với kì hạn cố định 12 tháng và hưởng mức lãi suất là 0,65%0,65\% /tháng. Tuy nhiên, sau khi gửi được tròn 8 tháng anh Bình có việc phải dùng đến 200 triệu trên. Anh đến ngân hàng đình rút tiền thì được nhân viên ngân hàng tư vấn: “Nếu rút tiền trước hạn, toàn bộ số tiền anh gửi chỉ được hưởng mức lãi suất không kì hạn là 0,02%0,02\% /tháng. Anh nên thế chấp sổ tiết kiệm đó tại ngân hàng để vay ngân hàng 200 triệu với lãi suất 0,7%0,7\% /tháng. Khi sổ của anh đến hạn, anh có thể rút tiền để trả nợ ngân hàng”. Nếu làm theo tư vấn của nhân viên ngân hàng, anh Bình sẽ đỡ thiệt một số tiền gần nhất với con số nào dưới đây (biết rằng ngân hàng tính lãi theo thể thức lãi kép)?

A.  
10,8510,85 triệu đồng
B.  
10,5110,51 triệu đồng
C.  
10,0310,03 triệu đồng
D.  
10,1910,19 triệu đồng
Câu 32: 1 điểm

Mỗi bạn An , Bình chọn ngẫu nhiên 33 chữ số trong tập {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}\left\{ {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9} \right\} . Tính xác suất để trong hai bộ ba chữ số mà An, Bình chọn ra có đúng một chữ số giống nhau.

A.  
740\dfrac{7}{{40}}
B.  
910\dfrac{9}{{10}}
C.  
625\dfrac{6}{{25}}
D.  
2140\dfrac{{21}}{{40}}
Câu 33: 1 điểm

Cho tứ diện ABCDABCD có các mặt ABCABCBCDBCD là các tam giác đều cạnh 2,2, hai mặt phẳng (ABD)\left( {ABD} \right)(ACD)\left( {ACD} \right) vuông góc với nhau. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.ABCD.

A.  
222\sqrt 2
B.  
2\sqrt 2
C.  
233\dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}
D.  
63\dfrac{{\sqrt 6 }}{3}
Câu 34: 1 điểm

Hệ số của x5{x^5} trong khai triển biểu thức (x+3)8x2(2x)5{\left( {x + 3} \right)^8} - {x^2}{\left( {2 - x} \right)^5} thành đa thức là:

A.  
1356813568
B.  
14721472
C.  
14321432
D.  
15521552
Câu 35: 1 điểm

Gọi (a;b)\left( {a;b} \right) là tập các giá trị của tham số mm để phương trình 2e2x8exm=02{e^{2x}} - 8{e^x} - m = 0 có đúng hai nghiệm thuộc khoảng (0;ln5)\left( {0;\ln 5} \right) . Tổng a+ba + b

A.  
22
B.  
44
C.  
6 - 6
D.  
14 - 14
Câu 36: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' cạnh aa . Gọi M,NM,N lần lượt là trung điểm của BCBCABA'B' . Mặt phẳng (MND)\left( {MND'} \right) chia khối lập phương thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm CC gọi là (H)\left( H \right) . Tính thể tích khối (H)\left( H \right) .

A.  
55a372\dfrac{{55{a^3}}}{{72}}
B.  
55a3144\dfrac{{55{a^3}}}{{144}}
C.  
181a3486\dfrac{{181{a^3}}}{{486}}
D.  
55a348\dfrac{{55{a^3}}}{{48}}
Câu 37: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+e.f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + dx + e. Hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

A.  
a+c>0a + c > 0
B.  
a+b+c+d<0a + b + c + d < 0
C.  
a+c<b+da + c < b + d
D.  
b+dc>0b + d - c > 0
Câu 38: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị mm nguyên thuộc khoảng (10;10)\left( { - 10;10} \right) để đồ thị hàm số y=x(xm)1x+2y = \frac{{\sqrt {x\left( {x - m} \right)} - 1}}{{x + 2}} có dúng ba đường tiệm cận?

A.  
1212
B.  
1111
C.  
00
D.  
1010
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f(ex)<m(3ex+2019)f\left( {{e^x}} \right) < m\left( {3{e^x} + 2019} \right) có nghiệm x(0;1)x \in \left( {0;1} \right) khi và chỉ khi


A.  
m>41011m > - \dfrac{4}{{1011}}
B.  
m43e+2019m \ge - \dfrac{4}{{3e + 2019}}
C.  
m>21011m > - \dfrac{2}{{1011}}
D.  
m>f(e)3e+2019m > \dfrac{{f\left( e \right)}}{{3e + 2019}}
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=x33x2+8f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 8 . Tính tổng các giá trị nguyên của mm để phương trình f(x1)+m=2f\left( {\left| {x - 1} \right|} \right) + m = 2 có đúng 33 nghiệm phân biệt.

A.  
2 - 2
B.  
6 - 6
C.  
88
D.  
44
Câu 41: 1 điểm

Một trang trại mỗi ngày thu hoạch được một tấn rau. Mỗi ngày, nếu bán rau với giá 3000030000 đồng/kg thì hết sạch rau, nếu giá bán cứ tăng thêm 10001000 đồng/kg thì số rau thừa lại tăng thêm 20kg20kg . Số rau thừa này được thu mua làm thức ăn chăn nuôi với giá 20002000 đồng/kg. Hỏi số tiền bán rau nhiều nhất mà trang trại có thể thu được mỗi ngày là bao nhiêu?

A.  
3242000032\,420\,000 đồng
B.  
3240000032\,400\,000 đồng
C.  
3440000034\,400\,000 đồng
D.  
3424000034\,240\,000 đồng
Câu 42: 1 điểm

Cho hệ phương trình {2xy2y+x=2y2x+1=(m2+2).2y.1y2(1)\left\{ \begin{array}{l}{2^{x - y}} - {2^y} + x = 2y\\{2^x} + 1 = \left( {{m^2} + 2} \right){.2^y}.\sqrt {1 - {y^2}} \end{array} \right.\,\,\left( 1 \right) , mm là tham số. Gọi SS là tập các giá trị nguyên để hệ (1)\left( 1 \right) có một nghiệm duy nhất. Tập S có bao nhiêu phần tử?

A.  
00
B.  
11
C.  
33
D.  
22
Câu 43: 1 điểm

Cho tam giác ABCABC vuông tại AA . Đường thẳng dd đi qua AA và song song với BCBC . Cạnh BCBC quay xung quanh dd tạo thành một mặt xung quanh của hình trụ có thể tích là V1{V_1} . Tam giác ABCABC quay xung quanh trục dd được khối tròn xoay có thể tích là V2{V_2} . Tính tỉ số V1V2\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} .

A.  
23\dfrac{2}{3}
B.  
13\dfrac{1}{3}
C.  
33
D.  
32\dfrac{3}{2}
Câu 44: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh a.a. Tam giác SABSAB đều và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H,KH,\,K lần lượt là trung điểm của các cạnh ABABADAD . Tính sin của góc tạo bởi giữa đường thẳng SASA và mặt phẳng (SHK)\left( {SHK} \right)

A.  
22\frac{{\sqrt 2 }}{2}
B.  
24\frac{{\sqrt 2 }}{4}
C.  
74\frac{{\sqrt 7 }}{4}
D.  
144\frac{{\sqrt {14} }}{4}
Câu 45: 1 điểm

Biết F(x)=(ax2+bx+c)exF\left( x \right) = \left( {a\,{x^2} + bx + c} \right){e^{ - x}} là một nguyên hàm của hàm số f(x)=(2x25x+2)exf\left( x \right) = \left( {2{x^2} - 5x + 2} \right){e^{ - x}} trên R\mathbb{R} . Giá trị của biểu thức f(F(0))f\left( {F\left( 0 \right)} \right) bằng:

A.  
9e9e
B.  
1e - \frac{1}{e}
C.  
3e3e
D.  
20e220{e^2}
Câu 46: 1 điểm

Giả sử p,qp,q là các số thực dương thỏa mãn log16p=log20q=log25(p+q).{\log _{16}}p = {\log _{20}}q = {\log _{25}}\left( {p + q} \right). Tìm giá trị của pq\frac{p}{q}

A.  
12(1+5)\frac{1}{2}\left( { - 1 + \sqrt 5 } \right)
B.  
12(1+5)\frac{1}{2}\left( {1 + \sqrt 5 } \right)
C.  
45\frac{4}{5}
D.  
85\frac{8}{5}
Câu 47: 1 điểm

Cho lăng trụ ABCA1B1C1ABC{A_1}{B_1}{C_1} có diện tích mặt bên ABB1A1AB{B_1}{A_1} bằng 44 , khoảng cách giữa cạnh CC1C{C_1} và mặt phẳng (ABB1A1)\left( {AB{B_1}{A_1}} \right) bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ ABCA1B1C1ABC{A_1}{B_1}{C_1}

A.  
2424
B.  
1818
C.  
1212
D.  
99
Câu 48: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCD.ABCD.A'B'C'D'. Có bao nhiêu mặt trụ tròn xoay đi qua sáu đỉnh A,B,D,A,B,D?A,B,D,\,A'\,,B'\,,D'\,?

A.  
22
B.  
33
C.  
44
D.  
11
Câu 49: 1 điểm

Cho hình thang ABCDABCDA=B=900,AB=BC=a,AD=2a.\angle A = \angle B = {90^0},AB = BC = a,\,AD = 2a. Tính thể tích khối nón tròn xoay sinh ra khi quay quanh hình thang ABCDABCD xung quanh trục CDCD

A.  
7πa312\frac{{7\pi {a^3}}}{{12}}
B.  
72πa312\frac{{7\sqrt 2 \pi {a^3}}}{{12}}
C.  
72πa36\frac{{7\sqrt 2 \pi {a^3}}}{6}
D.  
7πa36\frac{{7\pi {a^3}}}{6}
Câu 50: 1 điểm

Cho khối lập phương ABCD.ABCD.ABCD.A'B'C'D'. Cắt khối lập phương trên bởi các mặt phẳng (ABD)\left( {AB'D'} \right)(CBD)\left( {C'BD} \right) ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau :

(I) : Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.

(II) : Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều.

(III) : Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau.Số mệnh đề đúng là :

A.  
22
B.  
11
C.  
33
D.  
00

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Võ Chí Công - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,402 lượt xem 115,437 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Võ Chí Công - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,893 lượt xem 111,398 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Võ Trường Toản - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,771 lượt xem 114,562 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Võ Trường Toản - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,042 lượt xem 115,248 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Võ Thị Sáu lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,191 lượt xem 117,481 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Võ Thị Sáu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,665 lượt xem 104,811 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Long Trường - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,597 lượt xem 104,237 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Công Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,706 lượt xem 115,066 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Quảng Chí - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,644 lượt xem 109,648 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!