thumbnail

(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 32) có đáp án

Đề thi thử môn Địa lí năm 2023 được biên soạn theo ma trận đề thi minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học, kiểm tra kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế và kỹ năng phân tích Atlat. Đề có đáp án chi tiết hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả.

Từ khoá: đề minh họa 2023 ma trận đề thi ôn thi tốt nghiệp kỹ năng Atlat địa lý tự nhiên địa lý kinh tế câu hỏi trắc nghiệm đáp án chi tiết tài liệu ôn tập luyện đề thi thử

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn nhất trong số các trung tâm sau đây?

A.  
Thủ Dầu Một.
B.  
Sóc Trăng.
C.  
Cần Thơ.
D.  
Đà Nẵng.
Câu 2: 1 điểm

Vùng ven biển nước ta thường xảy ra

A.  
lũ nguồn.
B.  
hạn hán.
C.  
bão biển.
D.  
lũ ống.
Câu 3: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp biên giới Trung Quốc?

A.  
Sơn La.
B.  
Yên Bái.
C.  
Cao Bằng.
D.  
Tuyên Quang.
Câu 4: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Bình Thuận.
B.  
Phú Yên.
C.  
Bình Định.
D.  
Quảng Ngãi.
Câu 5: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

0396752282

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A (2015 – 2021)

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi trị giá xuất khẩu dầu thô năm 2021 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?

A.  
In-đô-nê-xi-a giảm ít hơn Ma-lai-xi-a.
B.  
In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
C.  
Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.
D.  
Ma-lai-xi-a giảm và In-đô-nê-xi-a tăng.
Câu 6: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết di sản nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?

A.  
Di tích Mỹ Sơn.
B.  
Ba Tơ.
C.  
Vịnh Hạ Long.
D.  
Điện Biên Phủ.
Câu 7: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A.  
Quảng Ngãi.
B.  
Tây Ninh.
C.  
Thái Nguyên.
D.  
Hạ Long.
Câu 8: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây nằm ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A.  
Đồng Văn.
B.  
Mộc Châu.
C.  
Cao Bằng.
D.  
Hà Giang.
Câu 9: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số cao nhất trong số các đô thị sau đây?

A.  
Đà Nẵng.
B.  
Đồng Hới.
C.  
Vinh.
D.  
Huế.
Câu 10: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây nằm ở tỉnh Thanh Hóa?

A.  
Đông Nam Nghệ An.
B.  
Chân Mây - Lăng Cô
C.  
Hòn La.
D.  
Nghi Sơn.
Câu 11: 1 điểm

Biện pháp bảo vệ vườn quốc gia ở nước ta là

A.  
tăng xuất khẩu gỗ.
B.  
khai thác gỗ quý.
C.  
săn bắt thú rừng.
D.  
chống phá rừng.
Câu 12: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có lượng mưa cao nhất vào tháng X?

A.  
Đà Lạt.
B.  
Nha Trang.
C.  
Đồng Hới.
D.  
Thanh Hóa.
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn hơn số lượng bò trong số các tỉnh sau đây?

A.  
Nghệ An.
B.  
Bắc Giang.
C.  
Lạng Sơn.
D.  
Hà Tĩnh.
Câu 14: 1 điểm

Vùng ven biển Đông Nam Bộ có nhiều tiềm năng để phát triển

A.  
khai thác dầu khí.
B.  
trồng cây cao su.
C.  
phát triển du lịch.
D.  
chăn nuôi gia súc.
Câu 15: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành đa dạng nhất?

A.  
Cà Mau.
B.  
Long Xuyên.
C.  
Sóc Trăng.
D.  
Rạch Giá.
Câu 16: 1 điểm

Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố chủ yếu dựa vào

A.  
thị trường tiêu thụ, nguồn lao động.
B.  
vùng nguyên liệu, cơ sở năng lượng.
C.  
vùng nguyên liệu, thị trường tiêu thụ.
D.  
phân bố dân cư, giao thông vận tải
Câu 17: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh Sơn La có sản phẩm chuyên môn hóa nông nghiệp nào sau đây?

A.  
Cà phê.
B.  
Lợn.
C.  
Hạt điều.
D.  
Bò.
Câu 18: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 13 nối liền với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?

A.  
Mộc Bài.
B.  
Hoa Lư.
C.  
Xa Mát.
D.  
Dinh Bà.
Câu 19: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào có thu nhập bình quân theo đầu người thấp nhất trong số các tỉnh sau đây?

A.  
An Giang.
B.  
Long An.
C.  
Đồng Tháp.
D.  
Kiên Giang.
Câu 20: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Thu Bồn đổ ra biển qua cửa sông nào sau đây?

A.  
Cửa Đại.
B.  
Cửa Tùng.
C.  
Cửa Gianh.
D.  
Cửa Việt.
Câu 21: 1 điểm

Nước mắm là sản phẩm của ngành công nghiệp

A.  
sản xuất hàng tiêu dùng.
B.  
năng lượng.
C.  
hoá chất.
D.  
chế biến thủy, hải sản
Câu 22: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 -2021

(Đơn vị: USD)

Năm

2015

2017

2019

2020

2021

Việt Nam

2 102,7

2 376,2

2 713,2

2 785,3

3 674,4

Lào

2 161,4

2 456,6

2 621,4

2 621,8

2 693,3

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022. https://www.aseanstats.org)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Việt Nam và Lào giai đoạn 2015 - 2021?

A.  
Việt Nam tăng ít hơn Lào.
B.  
Lào giảm và Việt Nam tăng.
C.  
Việt Nam và Lào đều tăng liên tục.
D.  
Lào tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 23: 1 điểm

Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay

A.  
đáp ứng được yêu cầu phát triển.
B.  
diễn ra chủ yếu ở vùng miền núi.
C.  
trình độ còn thấp so với thế giới.
D.  
xu hướng ngày càng tăng nhanh.
Câu 24: 1 điểm

Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt nước ta hiện nay

A.  
dựa chủ yếu vào môi trường biển.
B.  
được tiến hành tại các sông hồ.
C.  
giá trị sản xuất có xu hướng giảm.
D.  
phát triển mạnh nhất ở miền trung.
Câu 25: 1 điểm

Dân số ở nước ta hiện nay

A.  
cơ cấu giới cân bằng, có xu hướng già hóa.
B.  
cơ cấu dân số già, gia tăng dân số ổn định.
C.  
tăng chậm lại, tập trung ở vùng thành thị.
D.  
số lượng đông, gia tăng dân số còn nhanh.
Câu 26: 1 điểm

Mạng lưới viễn thông của nước ta hiện nay

A.  
đang hội nhập thế giới và sử dụng kĩ thuật analog.
B.  
tương đối đa dạng và có tốc độ phát triển vượt bậc.
C.  
phân bố rộng khắp và quy trình nghiệp vụ thủ công.
D.  
có cơ cấu gồm mạng phi thoại và mạng truyền dẫn.
Câu 27: 1 điểm

Vị trí địa lí nước ta

A.  
thuộc khu vực Đông Nam Á hải đảo.
B.  
là một bộ phận của bán đảo Tiểu Á.
C.  
trong vùng hoạt động gió mậu dịch.
D.  
nằm ở phía đông Thái Bình Dương.
Câu 28: 1 điểm

Tài nguyên biển của nước ta hiện nay

A.  
đã đạt mục tiêu phát triển bền vững.
B.  
chưa được khai thác ở các quần đảo.
C.  
phân bố tập trung tại vùng nội thủy.
D.  
được định hướng khai thác tổng hợp.
Câu 29: 1 điểm

Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay

A.  
có vai trò quan trọng giúp bảo vệ đa dạng sinh học.
B.  
được trồng tập trung thành các vùng chuyên canh.
C.  
là nguyên liệu chủ yếu để sản xuất hàng tiêu dùng.
D.  
đang được phát triển mạnh ở các vùng đồng bằng.
Câu 30: 1 điểm

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay là

A.  
tăng sản phẩm cao cấp, giảm các sản phẩm chất lượng thấp.
B.  
tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C.  
hình thành các vùng động lực, giảm số lượng khu chế xuất.
D.  
giảm tỉ trọng kinh tế cá thể, tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước.
Câu 31: 1 điểm

Doanh thu du lịch nước ta ngày càng tăng lên chủ yếu do

A.  
tài nguyên du lịch phong phú, đón tiếp tốt.
B.  
chất lượng cuộc sống tăng, kinh tế phát triển.
C.  
tăng cường đầu tư vốn, đẩy mạnh quảng bá.
D.  
mở cửa nền kinh tế, tăng cường giao thông.
Câu 32: 1 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

A.  
giải quyết tốt vấn đề việc làm, đẩy mạnh sản xuất hàng hoá.
B.  
giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra, đa dạng sản phẩm.
C.  
nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên.
D.  
tạo ra hàng xuất khẩu, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành.
Câu 33: 1 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.  
phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
B.  
mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư.
C.  
thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng.
D.  
tạo ra nhiều việc làm, sử dụng hợp lí tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất.
Câu 34: 1 điểm

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ năm lớn chủ yếu do tác động của

A.  
vị trí nằm gần chí tuyến, gió mùa hạ, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh.
B.  
Tín Phong bán cầu bắc, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, xa xích đạo.
C.  
thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm cách xa vùng xích đạo.
D.  
gió mùa Tây Nam, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, nằm gần chí tuyến.
Câu 35: 1 điểm

Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là

A.  
đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.
B.  
tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C.  
đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa.
D.  
tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão.
Câu 36: 1 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế mở ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.  
mở rộng thị trường, nâng cao năng lực cạnh tranh.
B.  
hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, hình thành đô thị mới.
C.  
đa dạng sản phẩm, khai thác hiệu quả nguồn lực.
D.  
thu hút đầu tư, thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ.
Câu 37: 1 điểm

Hiện nay, Đồng bằng Sông Cửu Long xâm nhập mặn tăng trong mùa khô chủ yếu do

A.  
nhiều cửa sông, có ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B.  
ba mặt giáp biển, địa hình thấp, sông ngòi và kênh rạch chằng chịt.
C.  
nhiều vùng trũng rộng lớn, có ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
D.  
sông ngòi dày đặc, địa hình thấp, giáp biển, nguồn nước ngọt giảm.
Câu 38: 1 điểm

Cho biểu đồ về dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta, năm 2010 và năm 2020

(Đơn vị: %)

Hình ảnh

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Sự chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
B.  
Quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
C.  
Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo thành thị và nông thôn.
D.  
Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn.
Câu 39: 1 điểm

Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là

A.  
mở rộng diện tích cây hàng năm, phát triển thủy lợi, xây dựng chuỗi liên kết.
B.  
xây dựng thương hiệu, mở rộng thị trường tiêu thụ, ứng dụng khoa học kĩ thuật.
C.  
quy hoạch vùng chuyên canh, thu hút đầu tư, bổ sung lao động có chất lượng.
D.  
đa dạng hóa cây trồng, tăng cường công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 40: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

HOẠT ĐỘNG NỘI THƯƠNG PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH NƯỚC TA GIAI ĐOẠN

2010 – 2021 (Đơn vị: tỉ đồng).

Năm

2010

2015

2020

2021

Bán lẻ

1254200,0

2403723,2

3815079,1

3830559,8

Dịch vụ lưu trú, ăn uống

212065,2

399841,8

479715,7

379390,6

Dịch vụ và du lịch

211079,5

419637,6

552850,6

447115,8

(Nguồn: Niên giám thồng kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu hoạt động nội thương phân theo ngành kinh doanh nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  
Kết hợp.
B.  
Tròn.
C.  
Đường.
D.  
Miền.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 35) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 được soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

350,911 lượt xem 188,944 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 31) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 được soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

351,403 lượt xem 189,210 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 30) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023, được soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bao gồm đáp án chi tiết.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

271,098 lượt xem 145,971 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 33) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023, soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Bao gồm đáp án chi tiết.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

272,718 lượt xem 146,839 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 34) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2023 được soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Nội dung bám sát chương trình, kèm đáp án chi tiết để học sinh tự kiểm tra.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

234,706 lượt xem 126,371 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Liên Trường, Hải Phòng có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 do Liên Trường THPT Hải Phòng tổ chức. Đề thi được biên soạn công phu, bao quát các kiến thức trọng tâm và kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết kèm giải thích rõ ràng là tài liệu hữu ích để học sinh tự học và đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi tốt nghiệp.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

355,102 lượt xem 191,198 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Chuyên Phan Bội Châu (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu tổ chức. Đề thi có nội dung đa dạng, bám sát chương trình học, giúp học sinh luyện tập và nâng cao kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết và phân tích từng câu hỏi là công cụ hỗ trợ đắc lực cho quá trình ôn tập và tự kiểm tra kiến thức.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

364,487 lượt xem 196,252 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 do Trường THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa tổ chức. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện và củng cố kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết và hướng dẫn cụ thể giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

365,540 lượt xem 196,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Như Xuân, Thanh Hóa có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023, được tổ chức bởi Trường THPT Như Xuân, Thanh Hóa. Nội dung đề thi bám sát chương trình học, bao quát các kiến thức trọng tâm. Đáp án chi tiết đi kèm hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả và tự kiểm tra kiến thức.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

308,262 lượt xem 165,977 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!