thumbnail

03. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở GD Ninh Bình lần 1.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y=2f(x)+3y = 2 f \left( x \right) + 3 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

Hình ảnh

A.  

0 .

B.  

3 .

C.  

1 .

D.  

2 .

Câu 2: 0.2 điểm

Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 6 là

A.  

18 .

B.  

72 .

C.  

36

D.  

216 .

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x23x)(x2())2f^{'} \left( x \right) = \left( x^{2} - 3 x \right) \left( x - 2 \left(\right)\right)^{2}. Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

B.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right).

C.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

D.  

(0;3)\left( 0 ; 3 \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}, bảng xét dấu của f(x)f^{'} \left( x \right) như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Hình ảnh

A.  

0 .

B.  

2 .

C.  

1 .

D.  

3 .

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

(2;2)\left( - 2 ; 2 \right).

B.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

C.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

D.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

Câu 6: 0.2 điểm

Khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh aa và chiều cao bằng aa thì có thể tích là

A.  

a3a^{3}.

B.  

3a3\sqrt{3} a^{3}.

C.  

3a312\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{12}.

D.  

3a34\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{4}.

Câu 7: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x3())πy = \left( x - 3 \left(\right)\right)^{\pi}

A.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

B.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

C.  

[3;+)\left[ 3 ; + \infty \right).

D.  

R\mathbb{R}.

Câu 8: 0.2 điểm

Khối chóp có thể tích 2a33\dfrac{2 a^{3}}{3} và chiều cao a3a \sqrt{3} thì có diện tích đáy là

A.  

23a29\dfrac{2 \sqrt{3} a^{2}}{9}.

B.  

3a2\sqrt{3} a^{2}.

C.  

23a23\dfrac{2 \sqrt{3} a^{2}}{3}.

D.  

23a22 \sqrt{3} a^{2}.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Hình ảnh

A.  

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có giá trị nhỏ nhất bằng -2 .

B.  

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) không có giá trị lớn nhất.

C.  

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có giá trị lớn nhất bằng -1 .

D.  

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đạt giá trị nhỏ nhất tại x=±1x = \pm 1

Câu 10: 0.2 điểm

Với mọi x>0x > 0, đẳng thức nào sau đây là đúng?

A.  

x3.x25=x65x^{3} . \sqrt[5]{x^{2}} = \sqrt[5]{x^{6}}

B.  

x3.x25=x11x^{3} . \sqrt[5]{x^{2}} = \sqrt{x^{11}}.

C.  

x3.x25=x175x^{3} . \sqrt[5]{x^{2}} = \sqrt[5]{x^{17}}.

D.  

x3.x25=x517x^{3} . \sqrt[5]{x^{2}} = \sqrt[17]{x^{5}}.

Câu 11: 0.2 điểm

Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y=2x+1x1y = \dfrac{2 x + 1}{x - 1} ?

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 12: 0.2 điểm

Khối lăng trụ có thể tích VV và có diện tích đáy BB thì chiều cao là

A.  

3BV\dfrac{3 B}{V}.

B.  

BV\dfrac{B}{V}.

C.  

3VB\dfrac{3 V}{B}.

D.  

VB\dfrac{V}{B}.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị trên đoạn [-2;3] là đường cong trong hình vẽ bên. Gọi a,ba , b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên đoạn [2;3]\left[\right. - 2 ; 3 \left]\right.. Tính S=2a+3bS = 2 a + 3 b

Hình ảnh

A.  

S=2S = 2.

B.  

S=3S = - 3.

C.  

S=1S = 1.

D.  

S=1S = - 1.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a x^{4} + b x^{2} + c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:

Hình ảnh

A.  

1 .

B.  

-1 .

C.  

2 .

D.  

0 .

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f(x)=0f \left( x \right) = 0

Hình ảnh

A.  

4 .

B.  

3 .

C.  

2 .

D.  

5 .

Câu 16: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  

y=2+3x2x3y = 2 + 3 x^{2} - x^{3}.

B.  

y=x33x2y = x^{3} - 3 x^{2}.

C.  

y=3x2x3y = 3 x^{2} - x^{3}.

D.  

y=4+3x2x3y = 4 + 3 x^{2} - x^{3}.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x1x2y = \dfrac{2 x - 1}{x - 2}. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A.  

x=12x = \dfrac{1}{2}.

B.  

y=2y = 2.

C.  

y=12y = \dfrac{1}{2}.

D.  

x=2x = 2.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác đều cạnh aaAA=3aA A^{'} = \sqrt{3} a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A.  

3a32\dfrac{3 a^{3}}{2}.

B.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

C.  

a32\dfrac{a^{3}}{2}.

D.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho khối lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có diện tích một mặt bằng a2a^{2}. Thể tích khối lập phương đó là

A.  

a3a^{3}.

B.  

42a34 \sqrt{2} a^{3}.

C.  

8a38 a^{3}.

D.  

4a34 a^{3}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCD\text{ABCD} là hình chữ nhật, AB=2a,AD=a2A B = 2 a , A D = a \sqrt{2}. Tam giác SAB\text{SAB} đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích VV của khối chóp S.ABCD\text{S} . \text{ABCD}.

A.  

V=6a33V = \dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{3}.

B.  

V=26a33V = \dfrac{2 \sqrt{6} a^{3}}{3}.

C.  

V=26a3V = 2 \sqrt{6} a^{3}.

D.  

V=32a34V = \dfrac{3 \sqrt{2} a^{3}}{4}.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=x33x29x+1y = f \left( x \right) = x^{3} - 3 x^{2} - 9 x + 1. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0;4]\left[\right. 0 ; 4 \left]\right. bằng

A.  

-19 .

B.  

-26 .

C.  

-104 .

D.  

-54 .

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Phương trình f(x)+x21=0f \left( \left|\right. x \left|\right. \right) + x^{2} - 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

Hình ảnh

A.  

4 .

B.  

2 .

C.  

3 .

D.  

1 .

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh 2a và cạnh bên AA=a10A A^{'} = a \sqrt{10}. Hình chiếu của (A)\left(\text{A}\right)^{'} xuống đáy (ABC)\left( A B C \right) trùng với trung điểm II của cạnh AB\text{AB}. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}

A.  

33a33 \sqrt{3} a^{3}.

B.  

33a3\sqrt{33} a^{3}.

C.  

33a333\dfrac{\sqrt{33} a^{3}}{33}.

D.  

3a3\sqrt{3} a^{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm trùng phương y=ax4+bx2+c(a0)y = a x^{4} + b x^{2} + c \left( a \neq 0 \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tính tổng S=a+b+cS = a + b + c.

Hình ảnh

A.  

S=4S = - 4.

B.  

S=6S = - 6.

C.  

S=5S = - 5.

D.  

S=7S = - 7.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có tất cả các cạnh đều bằng 2a, đáy ABCD\text{ABCD} là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của đỉnh (A)\left(\text{A}\right)^{'} trên mặt đáy (ABCD)\left( A B C D \right) trùng với tâm của đáy. Tính theo aa thể tích VV của khối hộp đã cho.

A.  

V=42a3V = 4 \sqrt{2} a^{3}.

B.  

V=8a3V = 8 a^{3}.

C.  

V=8a33V = \dfrac{8 a^{3}}{3}.

D.  

V=42a33V = \dfrac{4 \sqrt{2} a^{3}}{3}.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng:

Hình ảnh

A.  

3 .

B.  

2 .

C.  

0 .

D.  

1 .

Câu 27: 0.2 điểm

Cho khối tứ diện ABCD\text{ABCD}AB,AC,AD\text{AB} , \text{AC} , \text{AD} đôi một vuông góc và AB=AC=2a,AD=3aA B = A C = 2 a , A D = 3 a . Thể tích VV của khối tứ diện đã cho là

A.  

V=a3V = a^{3}.

B.  

V=3a3V = 3 a^{3}.

C.  

V=2a3V = 2 a^{3}.

D.  

V=4a3V = 4 a^{3}.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}AC=a3A C = a \sqrt{3}, góc giữa đường thẳng AA^{'} và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng (45)@\left(45\right)^{@}. Thể tích khối lăng trụ đã cho là

A.  

92a38\dfrac{9 \sqrt{2} a^{3}}{8}.

B.  

9a34\dfrac{9 a^{3}}{4}.

C.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

D.  

33a38\dfrac{3 \sqrt{3} a^{3}}{8}.

Câu 29: 0.2 điểm

Trong các hàm số y=x3,y=x0,2,y=x34,y=x4y = \sqrt[3]{x} , y = x^{- 0 , 2} , y = x^{\dfrac{3}{4}} , y = x^{4} có bao nhiêu hàm số đồng biến trên R\mathbb{R} ?

A.  

0 .

B.  

3 .

C.  

2 .

D.  

1 .

Câu 30: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD\text{ABCD}. Trên cạnh AB,AC\text{AB} , \text{AC} lần lượt lấy hai điểm M,N\text{M} , \text{N} sao cho AM=2MB,AN=13ACA M = 2 M B , A N = \dfrac{1}{3} A C. Gọi V1,V2V_{1} , V_{2} lần lượt là thể tích của khối tứ diện ABCDA B C DAMNDA M N D. Khi đó

A.  

V2=2V1V_{2} = 2 V_{1}.

B.  

V2=19V1V_{2} = \dfrac{1}{9} V_{1}.

C.  

V2=29V1V_{2} = \dfrac{2}{9} V_{1}.

D.  

V2=23V1V_{2} = \dfrac{2}{3} V_{1}.

Câu 31: 0.2 điểm

Hình lăng trụ lục giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  

7.

B.  

4 .

C.  

6 .

D.  

3 .

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Diện tích tam giác tạo bởi 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) bằng:

Hình ảnh

A.  

5 .

B.  

6 .

C.  

3 .

D.  

4 .

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y=13x3m2x2+16x+2023y = \dfrac{1}{3} x^{3} - m^{2} x^{2} + 16 x + 2023 (với mm là tham số). Số giá trị nguyên của tham số mm để hàm số đã cho đồng biến trên R\mathbb{R}

A.  

5 .

B.  

4 .

C.  

9 .

D.  

8 .

Câu 34: 0.2 điểm

Hàm số y=x4+2x23y = - x^{4} + 2 x^{2} - 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCD\text{ABCD} là hình bình hành. Gọi MM là trung điểm cạnh AD\text{AD}. Gọi V1,V2V_{1} , V_{2} lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.ABMS . A B MS.ABCS . A B C thì V1V2\dfrac{V_{1}}{V_{2}} bằng

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

18\dfrac{1}{8}.

C.  

16\dfrac{1}{6}.

D.  

14\dfrac{1}{4}.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho a<0,b>0a < 0 , b > 0. Khẳng định nào dưới đây sai?

A.  

a6b126=ab2\sqrt[6]{a^{6} b^{12}} = \left|\right. a b^{2} \left|\right..

B.  

a6b126=ab2\sqrt[6]{a^{6} b^{12}} = \left|\right. a \left|\right. b^{2}.

C.  

a6b126=ab2\sqrt[6]{a^{6} b^{12}} = a b^{2}.

D.  

a6b126=ab2\sqrt[6]{a^{6} b^{12}} = - a b^{2}.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y=2023f(x)y = \dfrac{2023}{f \left( x \right)} có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?

Hình ảnh

A.  

1 .

B.  

2 .

C.  

3 .

D.  

0 .

Câu 38: 0.2 điểm

Gọi V\text{V} là thể tích khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABC\text{ABC} là tam giác vuông cân tại A,BC=2a,AB=a3A , B C = 2 a , A^{'} B = a \sqrt{3}. Tính a3V\dfrac{a^{3}}{V}.

A.  

32\dfrac{3}{2}.

B.  

12\dfrac{1}{2}.

C.  

1 .

D.  

2 .

Câu 39: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD\text{ABCD}AD=1A D = 1 và hai mặt phẳng (ADB)\left( A D B \right)(ADC)\left( A D C \right) vuông góc. Gọi EE là trung điểm của BC\text{BC}. Góc tạo bởi hai mặt phẳng (ADE)\left( A D E \right)(ADC)\left( A D C \right) bằng (30)@\left(30\right)^{@}. Nếu tam giác ADE\text{ADE} là tam giác đều thì thể tích của khối tứ diện ABCD\text{ABCD}

A.  

38\dfrac{\sqrt{3}}{8}.

B.  

32\dfrac{\sqrt{3}}{2}.

C.  

338\dfrac{3 \sqrt{3}}{8}.

D.  

32\dfrac{3}{2}.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho khối đa diện như trong hình vẽ. Biết khối đa diện có hai mặt là các tam giác đều cạnh 1 và hai mặt là các nửa lục giác đều có cạnh chung là đáy lớn. Thể tích của khối đa diện đã cho là

Hình ảnh

A.  

5212\dfrac{5 \sqrt{2}}{12}.

B.  

32\dfrac{\sqrt{3}}{2}.

C.  

23\dfrac{\sqrt{2}}{3}.

D.  

34\dfrac{\sqrt{3}}{4}.

Câu 41: 0.2 điểm

Bạn Tuệ giành được học bổng 160.000 USD, bằng 80%80 \% chi phí học tập, ăn ở trong 4 năm học tại trường Đại học X, kể từ năm học 2023 - 2024. Số 20% chi phí còn lại bạn được trường cho vay không lãi trong suốt 4 năm học đại học. Từ ngày 01/9/2027, trường bắt đầu tính lãi 0,25%/tháng (thể thức lãi kép) và kể từ đó, cứ vào ngày đầu tiên của mỗi tháng tiếp theo, bạn Tuệ sẽ phải trả một số tiền không đổi cho nhà trường trong vòng 4 năm thì sẽ trả hết cả vốn lẫn lãi. Hỏi số tiền mỗi tháng bạn Tuệ sẽ phải trả cho trường đại học là bao nhiêu USD? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)

A.  

903,2 USD.

B.  

885,4 USD.

C.  

903,1 USD.

D.  

885,3 USD.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y=14x413(m35m21)x3+12(m33m235)x2(2m235)xy = \dfrac{- 1}{4} x^{4} - \dfrac{1}{3} \left( m^{3} - 5 m^{2} - 1 \right) x^{3} + \dfrac{1}{2} \left( m^{3} - 3 m^{2} - 35 \right) x^{2} - \left( 2 m^{2} - 35 \right) x (với mm là tham số). Tổng các giá trị của tham số mm để hàm số đồng biến trên khoảng (;10)\left( - \infty ; 10 \right)

A.  

9 .

B.  

4 .

C.  

1 .

D.  

7 .

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x44x3+4x2+my = \left|\right. x^{4} - 4 x^{3} + 4 x^{2} + m \left|\right., với mm là tham số. Tổng tất cả các giá trị của tham số mm để bằng

A.  

-12 .

B.  

-9 .

C.  

-15 .

D.  

-18 .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) là đường cong trong hình vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham số mm để hàm số g(x)=f(x33x+m)g \left( x \right) = f \left( x^{3} - 3 x + m \right) có 8 điểm cực trị là

Hình ảnh

A.  

6 .

B.  

9 .

C.  

10 .

D.  

12 .

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số g(x)=f(62x)g \left( x \right) = f \left( 6 - 2 x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

B.  

(3;4)\left( 3 ; 4 \right).

C.  

(1;4)\left( 1 ; 4 \right).

D.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}. Hình hộp chữ nhật MNPQ.MNPQM N P Q . M^{'} N^{'} P^{'} Q^{'} có các đỉnh thuộc các mặt của hình lập phương, đồng thời hai mặt (MNNM)\left( M N N^{'} M^{'} \right)(PQQP)\left( P Q Q^{'} P^{'} \right) chia đoạn (A)C\left(\text{A}\right)^{'} \text{C} thành ba phần bằng nhau. Tỉ số thể tích của khối hộp chữ nhật MNPQ.MNPQM N P Q . M^{'} N^{'} P^{'} Q^{'} và khối lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}

Hình ảnh

A.  

29\dfrac{2}{9}.

B.  

13\dfrac{1}{3}.

C.  

19\dfrac{1}{9}.

D.  

49\dfrac{4}{9}.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) và hàm số bậc nhất y=g(x)y = g \left( x \right) có đồ thị lần lượt là đường cong và đường thẳng trong hình vẽ bên. Gọi A,B\text{A} , \text{B} lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)y=g(x)y = g \left( x \right) với trục tung. Biết AB=4A B = 4, bất phương trình f(x)4g(x)f \left( x \right) - 4 \leq g \left( x \right) có bao nhiêu nghiệm nguyên trên đoạn [10;10]\left[\right. - 10 ; 10 \left]\right. ?

Hình ảnh

A.  

12 .

B.  

13 .

C.  

11 .

D.  

14 .

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;π)\left( 0 ; \pi \right) của phương trình (2cos2x)f((sin)2x)2=0\left( 2 - \text{cos} 2 x \right) f \left( \left(\text{sin}\right)^{2} x \right) - 2 = 0.

Hình ảnh

A.  

π4\dfrac{\pi}{4}.

B.  

π2\dfrac{\pi}{2}.

C.  

π\pi.

D.  

3π4\dfrac{3 \pi}{4}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) là đường cong trong hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số g(x)=f(x24x)g \left( x \right) = f \left( x^{2} - 4 x \right)

Hình ảnh

A.  

3 .

B.  

4 .

C.  

5 .

D.  

2 .

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+dy = f \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f(x+4x2)g \left( x \right) = f \left( x + \sqrt{4 - x^{2}} \right) trên đoạn [-2;2] là S=a+b2(a,bZ)S = a + b \sqrt{2} \left( a , b \in \mathbb{Z} \right). Tính giá trị của biểu thức T=abT = a - b.

Hình ảnh

A.  

88 .

B.  

56 .

C.  

8 .

D.  

40 .


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
03. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Ninh Giang - Hải Dương (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,503 lượt xem 1,337 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
03. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Lần 1 (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

2,800 lượt xem 1,498 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
03. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Lục Ngạn số 1 - Bắc Giang (Lần 1). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,482 lượt xem 4,557 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
03. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT NGÔ QUYỀN ( HẢI PHÒNG ).docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,963 lượt xem 4,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[03/2024] IELTS Writing actual tests
Chưa có mô tả

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,075 lượt xem 103,418 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[03/2020] IELTS Writing actual tests
Chưa có mô tả

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,201 lượt xem 118,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[03/2019] IELTS Writing actual tests
Chưa có mô tả

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,918 lượt xem 117,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[03/2022] IELTS Writing actual tests
Chưa có mô tả

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,026 lượt xem 107,163 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[03/2017] IELTS Writing actual tests
Chưa có mô tả

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,487 lượt xem 111,720 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!