thumbnail

220 Câu Trắc Nghiệm Triết Học Mác Lênin VHU Đại Học Văn Hiến

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác với 220 câu hỏi Triết Học Mác – Lênin, được biên soạn dành riêng cho sinh viên VHU Trường ĐH Văn Hiến. Bộ đề giúp củng cố kiến thức nền tảng, phát triển tư duy phản biện và khả năng áp dụng lý thuyết vào thực tiễn, hỗ trợ quá trình ôn tập và kiểm tra năng lực học tập trong lĩnh vực triết học.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án trắc nghiệm Triết Học Mác – Lênin 220 câu VHU Trường ĐH Văn Hiến ôn tập kiến thức triết học tư duy phản biện

Số câu hỏi: 220 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

376,034 lượt xem 28,939 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Tính quy định nói lên sự vật là gì trong một mối quan hệ nhất định
A.  
Chất
B.  
Lượng
C.  
Độ
D.  
Bước nhảy
Câu 2: 0.25 điểm
Các tính chất của nguyên lý về sự phát triển
A.  
Tính khách quan, phổ biến, kế thừa, đa dạng - phong phú.
B.  
Tính khách quan, phổ biến, đa dạng - phong phú
C.  
Tính khách quan, phổ biến, kế thừa
D.  
Cả a,b,c đều sai
Câu 3: 0.25 điểm
Ph. Ăngghen viết: "...... là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói đã sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền vào chỗ trống
A.  
Lao động
B.  
Vật chất
C.  
Tự nhiên
D.  
Sản xuất
Câu 4: 0.25 điểm

C. Mác bảo vệ luận án tiến sĩ năm bao nhiêu tuổi

A.  

21 tuổi

B.  

22 tuổi

C.  

24 tuổi

D.  

26 tuổi

Câu 5: 0.25 điểm
Giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất yếu tố nào đóng vai trò quyết định?
A.  
Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
B.  
Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
C.  
Quan hệ sản xuất tác động trở lại quan hệ sản xuất
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 6: 0.25 điểm
Chân lý là
A.  
Những ý kiến thuộc về số đông
B.  
Những lý luận có lợi cho con người
C.  
Sự phù hợp giữa tri thức với hiện tượng khách quan và thực tiễn kiểm nghiệm
D.  
Ý kiến của người uy tín
Câu 7: 0.25 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai khi nói về phạm trù "lượng"
A.  
Lượng là tính quy định vốn có của sự vật
B.  
Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
C.  
Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 8: 0.25 điểm
Tư liệu lao động bao gồm
A.  
Công cụ lao động và phương tiện lao động
B.  
Đối tượng lao động đã qua chế biến và công cụ lao động
C.  
Phương tiện lao động và đối tượng lao động có sẵn trong tự nhiên
D.  
Cả a, b, c đều sai
Câu 9: 0.25 điểm
Phát triển là
A.  
Quá trình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao
B.  
Quá trình tiến hoá từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao
C.  
Cả a,b đều đúng
D.  
Cả a,b đều sai
Câu 10: 0.25 điểm
Kiến trúc thượng tầng ở Việt Nam hiện nay là:
A.  
Chủ nghĩa Mác – Lênin; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Đảng Cộng sản Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội
B.  
Cầu, đường, trường, trạm
C.  
Bệnh viện, chung cư, tòa nhà cao tầng
D.  
Kiến trúc công trình xây dựng
Câu 11: 0.25 điểm
Mác viết: "Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội TBCN". Hãy cho biết câu nói trên phản ánh quan điểm nào
A.  
Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
B.  
Vai trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
C.  
Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng tầng
D.  
Vai trò quyết định của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng
Câu 12: 0.25 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, hình thái kinh tế xã hội nào cao nhất trong 5 hình thái kinh tế ?
A.  
Cộng sản chủ nghĩa
B.  
Cộng sản nguyên thuỷ
C.  
Tư bản chủ nghĩa
D.  
Chiếm hữu nô lệ
Câu 13: 0.25 điểm
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất ý thức
A.  
Ý thức là thực thể độc lập
B.  
Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người
C.  
Ý thức là sự phản ánh sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người
D.  
Ý thức năng lực của mọi dạng vật chất
Câu 14: 0.25 điểm
Theo quan niệm triết học Mác - Lênin, thế giới thống nhất ở tính nào ?
A.  
Tính hiện thực
B.  
Tính vật chất
C.  
Tính tồn tại
D.  
Tính khách quan
Câu 15: 0.25 điểm
Phép biện chứng duy vật có bao nhiêu quy luật cơ bản
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
Vô số
Câu 16: 0.25 điểm
Căn cứ vào nguồn gốc sinh ra ý thức thì con vật có ý thức không
A.  
B.  
Vừa có vừa không
C.  
Lúc có lúc không
D.  
Không
Câu 17: 0.25 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, bản chất của thế giới là
A.  
Thế giới vật chất
B.  
Thế giới tinh thần
C.  
Thế giới vật chất và tinh thần
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 18: 0.25 điểm
Hình thức phát triển cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử là:
A.  
Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật tầm thường, chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.  
Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật cổ đại, chủ nghĩa duy vật biện chứng
C.  
Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.  
Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 19: 0.25 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nếu thiếu sự tác động của thế giới khách quan vào não người, thì có hình thành và phát triển ý thức không
A.  
Không
B.  
Vừa có vừa không
C.  
Có thể hình thành được
D.  
Cả a, b, c đều sai
Câu 20: 0.25 điểm
Câu nào sau đây là sự biểu hiện vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức bên ngoài xã hội
A.  
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
B.  
Có thực mới vực được đạo
C.  
Không thầy đố mày làm nên
D.  
Đi một ngày đàng học một sàng khôn
Câu 21: 0.25 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, lịch sử loài người có mấy hình thái KT - XH ?
A.  
Ba hình thái
B.  
Bốn hình thái
C.  
Năm hình thái
D.  
Hai hình thái
Câu 22: 0.25 điểm
Nhà triết học nào cho rằng nước là bản nguyên (thực thể) đầu tiên hình thành nên thế giới và quan điểm đó thuộc lập trường triết học nào
A.  
Talet - chủ nghĩa duy vật tự phát
B.  
Xôcrát - chủ nghĩa duy vật biện chứng
C.  
Béccơli - chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D.  
Platon - chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 23: 0.25 điểm
Quá trình nhận thức: cảm giác - tri thức - biểu cảm được thử giai đoạn nhận thức nào?
A.  
Trực quan sinh động
B.  
Tư duy trừu tượng
C.  
Kinh nghiệm
D.  
Lý tính
Câu 24: 0.25 điểm
Đối tượng nghiên cứu của triết học bao gồm
A.  
Toàn bộ thế giới vật chất
B.  
Toàn bộ thế giới tự nhiên
C.  
Tự nhiên và con người
D.  
Tự nhiên, xã hội và tư duy
Câu 25: 0.25 điểm
Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác - Lênin cho rằng: "Con người là một sinh học - xã hội".
A.  
Cá thể
B.  
Thực thể
C.  
Tập hợp hai mặt
D.  
Sinh vật
Câu 26: 0.25 điểm
Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là những nguyên lý nào?
A.  
Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
B.  
Nguyên lý về sự vận động và đứng im của sự vật
C.  
Nguyên lý mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
D.  
Nguyên lý tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất
Câu 27: 0.25 điểm
Trường phái triết học nào coi nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính là hai trình độ phát triển của nhận thức và có mối quan hệ biện chứng với nhau?
A.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.  
Chủ nghĩa duy lý
C.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 28: 0.25 điểm
Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu
A.  
Trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy
B.  
Trong mọi xã hội
C.  
Trong xã hội có giai cấp đối kháng
D.  
Trong tự nhiên
Câu 29: 0.25 điểm
Trường phái triết học nào xem thường kinh nghiệm xa rời cuộc sống
A.  
Chủ nghĩa kinh nghiệm
B.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C.  
Chủ nghĩa kinh viện
D.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 30: 0.25 điểm
Sáng mai thi cuối kỳ, mà đêm nay Nam “cày game" với đám bạn đến 4 giờ sáng, và Nam ngủ quên, nên Nam đã vắng thi, không có điểm cuối kỳ, dẫn đến rớt môn và phải học lại, mất tiền, tốn thời gian và công sức, còn bị bố mẹ la.
A.  
Một nguyên nhân có thể kéo theo nhiều kết quả
B.  
Một kết quả có thể do nhiều nguyên nhân gây ra
C.  
Nguyên nhân thường có sau kết quả
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 31: 0.25 điểm
Khi nói về vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh lại, về mặt nhận thức luận Lênin muốn khẳng định điều gì
A.  
Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan
B.  
Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật chất
C.  
Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
D.  
Cảm giác, ý thức là nguồn gốc của thế giới vật chất
Câu 32: 0.25 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai khi nói về phủ định biện chứng
A.  
Phủ định biện chứng có tính khách quan
B.  
Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong sự vật
C.  
Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người
D.  
Phủ định biện chứng có tính đa dạng, phong phú
Câu 33: 0.25 điểm
Cách mạng xã hội
A.  
Thay đổi toàn bộ nền sản xuất từ thủ công sang công nghiệp
B.  
Thay đổi quan hệ sản xuất cũ sang quan hệ sản xuất mới
C.  
Thay đổi phương thức sản xuất cũ sang phương thức sản xuất mới
D.  
Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội này sang hình thái kinh tế - xã hội mới, tiến bộ hơn
Câu 34: 0.25 điểm
Theo quan điểm của C. Mác, để chứng minh chân lý đúng hay sai, phù hợp hay chưa phù hợp thì căn cứ vào đâu?
A.  
Ý chí chủ quan của con người
B.  
Theo số đông cho là đúng
C.  
Kết quả sau khi thực tiễn kiểm nghiệm
D.  
Tất cả đều sai
Câu 35: 0.25 điểm
Triết học Mác ra đời vào thập niên nào của thế kỷ XIX
A.  
20
B.  
30
C.  
40
D.  
50
Câu 36: 0.25 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách là phạm trù triết học có đặc tính gì
A.  
Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức
B.  
Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi
C.  
Tồn tại cảm tính
D.  
Vĩnh viễn tồn tại, phục thuộc vào ý thức
Câu 37: 0.25 điểm
Đặc điểm chung về vật chất của chủ nghĩa duy vật ở thời kỳ cổ đại là gì
A.  
Đồng nhất vật chất với nguyên tử
B.  
Đồng nhất vật chất với vật thể hay hiện tượng
C.  
Đồng nhất vật chất với khối lượng
D.  
Đồng nhất vật chất với ý thức
Câu 38: 0.25 điểm
Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật
A.  
Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
B.  
Chỉ ra cách thức của sự phát triển
C.  
Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
D.  
Cả a, b, c
Câu 39: 0.25 điểm
Yếu tố giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội
A.  
Môi trường tự nhiên
B.  
Điều kiện dân số
C.  
Phương thức sản xuất
D.  
Lực lượng sản xuất
Câu 40: 0.25 điểm
Yếu tố nào thể hiện trình độ sáng tạo không ngừng của con người
A.  
Người lao động
B.  
Công cụ lao động
C.  
Đối tượng lao động có sẵn trong tự nhiên
D.  
Đối tượng lao động đã qua chế biến

Đề thi tương tự