thumbnail

620 câu trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế

Đại Học, Kinh tế - Thuơng mại

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.02 điểm

Loại hối phiếu mà ko cần kí hiệu là:

A.  
Hối phiếu đích danh
B.  
Hối phiếu theo lệnh
C.  
Hối phiếu xuất trình
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 2: 0.02 điểm

Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa là:

A.  
Thanh tóan ngay lập tức
B.  
Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến ngân hàng FH L/C yêu cầu thanh toán
C.  
Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
Câu 3: 0.02 điểm

Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản linh hoạt:

A.  
Hối phiếu
B.  
Lệnh phiếu
C.  
Séc
D.  
Thẻ
Câu 4: 0.02 điểm

Loại L/C nào sau đây đc coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu

A.  
Irrevocable credit
B.  
Red clause credit
C.  
Revolving credit
D.  
Irrevocable transferable credit
Câu 5: 0.02 điểm

Vì lợi ích quốc gia, nhà nhập khẩu nên lựa chọn điều kiện giao hàng:

A.  
FOB
B.  
FAS
C.  
CIF
D.  
CFR (C&F)
Câu 6: 0.02 điểm

Theo UCP 500, khi L/C ko quy định thời hạn xuất trình chứng từ thì được hiểu là:

A.  
7 ngày làm việc của ngân hàng
B.  
7 ngày sau ngày giao hàng
C.  
21 ngày sau ngày giao hàng
D.  
21 ngày sau ngày giao hàng nhưng phải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C đó
Câu 7: 0.02 điểm

Trong mọi hình thức nhờ thu, trách nhiệm của Collecting Bank là:

A.  
Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu
B.  
Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu trả tiền
C.  
Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu kí chấp nhận hối phiếu
D.  
Tất cả các câu trên đều không chính xác
Câu 8: 0.02 điểm

Ngày giao hàng được hiểu là:

A.  
Ngày “Clean on board” trên B/L
B.  
Ngày FH B/L
C.  
Tùy theo loại B/L sử dụng
Câu 9: 0.02 điểm

Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 10: 0.02 điểm

Căn cứ xác định giao hàng từng phần trog vận tải biển

A.  
Số lượng con tầu, hành trình
B.  
Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ
C.  
Số lượng con tầu, số lượng cảng bốc cảng dỡ
D.  
Tất cả đều không chính xác
Câu 11: 0.02 điểm

Người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có phù hợp với các điều kiện và điều khoản của L/C là:

A.  
Issuing bank
B.  
Applicant
C.  
Negotiating bank
D.  
Reimbursement bank
Câu 12: 0.02 điểm

UCP 500 là văn bản pháp lí bắt buộc tất cả các chủ thể tham gia thanh toán tín dụng chứng từ phải thực hiện là

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 13: 0.02 điểm

Lợi thế của nhà nhập khẩu trong D/P và D/A là như nhau

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 14: 0.02 điểm

Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (Clean Collection), nhà xuất khẩu phải xuất tình chứng từ nào qua ngân hàng:

A.  
Bill of Lading
B.  
Bill of Exchange
C.  
Invoice
D.  
C/O
Câu 15: 0.02 điểm

Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để:

A.  
Nhà xuất khẩu đòi tiền ngân hàng FH L/C
B.  
Nhà nhập khẩu hòan trả ngân hàng FH số tiền đã thanh toán cho người thụ hưởng
C.  
Ngân hàng xác nhận thực hiện cam kết thanh toán
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 16: 0.02 điểm

Sửa đổi L/C chỉ được thực hiện bởi NH đã FH L/C đó là:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 17: 0.02 điểm

Thông báo sửa đổi thư tín dụng cho người hưởng lợi chỉ được thực hiện bởi NH đã thông báo L/C đó là:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 18: 0.02 điểm

Ngày 10/10/2005 Ngân hàng A tiếp nhận 1 B/E đòi tiền kí phát ngày 01/10/2005 có quy định thời hạn thanh tóan là: 30 days after sight. Là NH FH L/C, ngân hàng A phải trả tiền:

A.  
30 ngày kể từ ngày 01/10/2005
B.  
30 ngày kể từ ngày 11/10/2005
Câu 19: 0.02 điểm

L/C quy định cho fép xuất trình chứng từ tại VCB. Ctừ đc xuất trình tại ICB và ICB đã chuyển ctừ tời NH FH L/C để đòi tiền. Ngân hàng FH từ chối thanh toán, là:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 20: 0.02 điểm

Trong thanh toán nhờ thu người kí phát hối phiếu:

A.  
Xuất khẩu
B.  
Nhập khẩu
C.  
Ngân hàng
Câu 21: 0.02 điểm

Trong thanh toán tín dụng chứng từ người trả tiền hối phiếu là:

A.  
Xuất khẩu
B.  
Nhập khẩu
C.  
Ngân hàng FH
D.  
Ngân hàng TT
Câu 22: 0.02 điểm

Trong thương mại quốc tế, nhà xuất khẩu nên sử dụng lại séc nào

A.  
Theo
B.  
Đích danh
C.  
Gạch chéo
D.  
Xác nhận
Câu 23: 0.02 điểm

Trong thương mại quốc tế khi tỷ giá hối đoái tăng (theo pp yết giá trực tiếp) thì có lợi cho ai?

A.  
Nhà xuất khẩu
B.  
Nhà nhập khẩu
C.  
Ngân hàng
D.  
Tất cả các bên
Câu 24: 0.02 điểm

Theo URC 522 của ICC, ctừ nào sau đây là chứng từ thương mại?

A.  
Draft
B.  
Promissory note
C.  
Cheque
D.  
Invoice
Câu 25: 0.02 điểm

Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại:

A.  
Draft
B.  
Promissory
C.  
Cheque
D.  
C/O
Câu 26: 0.02 điểm

Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa do ai kí phát

A.  
Người nhập khẩu
B.  
Người xuất khẩu
C.  
Nhà sản xuất
D.  
Nhà sản xuất, 1 tổ chức pháp nhân
Câu 27: 0.02 điểm

Bộ chứng từ thanh toán quốc tế do ai lập?

A.  
Nhà xuất khẩu
B.  
Nhà nhập khẩu
C.  
Ngân hàng nhập khẩu
D.  
Ngân hàng xuất khẩu
Câu 28: 0.02 điểm

Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight prepaid” thể hiện đây là điều kiện cơ sở giao hàng gì?

A.  
FOB
B.  
FAS
C.  
CIF
D.  
EXW
Câu 29: 0.02 điểm

Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight to collect”, thể hiện đây là điều kiện cơ sở giao hàng gì?

A.  
FOB
B.  
CIF
C.  
C & F
D.  
CPT
Câu 30: 0.02 điểm

Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được sử dụng phổ biến?

A.  
Trả ngay, đích danh
B.  
Kì hạn, vô danh
C.  
Ngân hàng
D.  
Theo lệnh
Câu 31: 0.02 điểm

Trong thương mại quốc tế, loại séc nào được sử dụng phổ biến

A.  
Đích danh
B.  
Vô danh
C.  
Theo lệnh
D.  
Xác nhận
Câu 32: 0.02 điểm

Các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau loại nào có khả năng chuyển nhượng cao hơn

A.  
Hối phiếu theo lệnh
B.  
Hối phiếu trong thanh toán nhờ thu
C.  
Hối phiếu trong thanh toán L/C
D.  
Hối phiếu được bảo lãnh
Câu 33: 0.02 điểm

Theo UCP 500 của ICC, chứng từ bảo hiểm phải đc phát hành bằng loại tiền nào?

A.  
Ghi trên hóa đơn thương mại
B.  
Theo quy định của L/C
C.  
Ghi trong hợp đồng thương mại
D.  
Do người mua bảo hiểm chọn
Câu 34: 0.02 điểm

Theo URC 522 của ICC chứng từ nào dưới đây là chứng từ tài chính

A.  
Invoice
B.  
Contract
C.  
Bill of lading
D.  
Bill of exchange
Câu 35: 0.02 điểm

Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào dưới đây là chứng từ tài chính

A.  
Promissory note
B.  
Contract
C.  
Invoice
D.  
C/O
Câu 36: 0.02 điểm

L/C loại trả tiền ngay bằng điện, Ngân hàng đc chỉ định thanh toán khi trả tiền phải làm gì?

A.  
Kiểm tra bộ ctừ phù hợp L/C
B.  
Không phải kiểm tra chứng từ
C.  
Kiểm tra hối phiếu thương mại
D.  
Kiểm tra hóa đơn thương mại
Câu 37: 0.02 điểm

Trong thương mại quốc tế, khi nào lệnh (giấy) nhờ thu đc nhà xuất khẩu lập?

A.  
Trước khi giao hàng
B.  
Sau khi giao hàng
C.  
Đúng lúc giao hàng
D.  
Nhà nhập khẩu nhận đc hàng hóa
Câu 38: 0.02 điểm

Trong L/C điều khỏan về hàng hóa ko xuất hiện con số dung sai và cũng ko có các thuật ngữ “For”, “about”, “circa”. Theo UCP 500 của ICC thì được hiểu đúng sai như thế nào?

A.  
0%
B.  
+10%
C.  
+5%
D.  
+3%
Câu 39: 0.02 điểm

Người nhận hàng ở vận đơn đường biển trong bộ ctừ thanh tóan L/C là ai?

A.  
Người nhập khẩu
B.  
Đại diện của người nhập khẩu
C.  
Theo lệnh của Ngân hàng FH L/C
D.  
Ngân hàng được chỉ định
Câu 40: 0.02 điểm

Khi nào giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa được kí phát

A.  
Trước ngày giao hàng
B.  
Cùng ngày giao hàng
C.  
Sau ngày giao hàng
D.  
Do Ngân hàng được lựa chọn
Câu 41: 0.02 điểm

Ngày kí phátt hóa đơn thương mại là ngày nào:

A.  
Trước ngày giao hàng
B.  
Sau ngày chứng nhận bảo hiểm
C.  
Sau ngày vận đơn đường biển
D.  
Do người vận chuyển quyết định
Câu 42: 0.02 điểm

Khi nào vận đơn đường biển được kí phát

A.  
Trước ngày hối phiếu trả ngay
B.  
Trước ngày bảo hiểm
C.  
Trước ngày hóa đơn thương mại
D.  
Sau ngày hóa đơn thương mại
Câu 43: 0.02 điểm

Trong bộ ctừ thanh tóan L/C quy định xuất trình “Insurrance policy” thì phải xuất trình:

A.  
Insurrance certificate
B.  
Insurrance policy
C.  
Insurrance certificate or Insurrance a policy
D.  
Covernote
Câu 44: 0.02 điểm

Trong hợp đồng thanh toán chậm nhà xuất khẩu nên chọn hối phiếu gì?

A.  
Trả ngay
B.  
Có kí chấp nhận
C.  
Hối phiếu ngân hàng
D.  
Có bảo lãnh
Câu 45: 0.02 điểm

Trong hối phiếu thương mại “Blank endorsed” được hiểu là gì?

A.  
Ko kí hậu
B.  
Kí hậu ghi rõ tên người chuyển nhượng và người đc chuyển nhượng
C.  
Kí hậu ghi tên người chuyển nhượng
D.  
Kí hậu ghi tên người được chuyển nhượng
Câu 46: 0.02 điểm

Trong thương mại quốc tế nhà xuất khẩu nên sử dụng sec gì?

A.  
Theo lệnh )
B.  
Gạch chéo
C.  
Đích danh
D.  
Xác nhận
Câu 47: 0.02 điểm

Trong quan hệ thương mại quốc tế khi các bên tham gia hiểu biết và tin tưởng lẫn nhau thì nên sử dụng phương thức thanh tóan nào?

A.  
Chuyển tiền
B.  
Mở tài khỏan ghi sổ
C.  
Nhờ thu trơn
D.  
Tín dụng chứng từ
Câu 48: 0.02 điểm

Người thiết lập các điều khỏan nhờ thu D/P là ai?

A.  
Importer
B.  
Exporter
C.  
Remiting
D.  
Collecting bank
Câu 49: 0.02 điểm

Trong thương mại quốc tế người yêu cầu sử dụng hình thức thanh tóan chuyển tiền (T/T; M/T) là ai?

A.  
Người nhập khẩu
B.  
Người xuất khẩu
C.  
Ngân hàng bên nhập khẩu
D.  
Ngân hàng bên xuất khẩu
Câu 50: 0.02 điểm

Vì sao trong thanh toán fi mậu dịch tại ngân hàng, tỷ giá mua ngoại tệ tiền mặt lại thấp hơn tỷ giá mua chuyển khoản?

A.  
Ngân hàng không thích nhận tiền mặt
B.  
Ngân hàng thích nhận bằng chuyển khoản
C.  
Cung ngoại tệ tiền mặt nhiều
D.  
CF cho tiền mặt cao
Câu 51: 0.02 điểm

Thời hạn giao hàng của L/C giáp lưng với L/C gốc phải như thế nào?

A.  
Trước
B.  
Sau
C.  
Cùng ngày
D.  
Tùy người giao hàng chọn
Câu 52: 0.02 điểm

Trong phương thức gia công thương mại quốc tế các bên có thể áp dụng loại L/C nào dưới đây:

A.  
Irrevocable credit
B.  
Confirmed credit
C.  
Reciprocab credit
D.  
Red Clause credit
Câu 53: 0.02 điểm

Ở VN tổ chức nào phát hành C/O?

A.  
Người xuất khẩu
B.  
Ngân hàng thương mại
C.  
Phòng thương mại và công nghiệp VN
D.  
Vinacontrol
Câu 54: 0.02 điểm

Bảo lãnh thanh toán hàng hóa xuất nhâp khẩu có lợi cho ai?

A.  
Người nhập khẩu
B.  
Người xuất khẩu
C.  
Ngân hàng nhập khẩu
D.  
Ngân hàng xuất khẩu
Câu 55: 0.02 điểm

Một hợp đồng thương mại đc bảo lãnh thanh tóan sẽ có lợi cho ai?

A.  
Người xuất khẩu
B.  
Người nhập khẩu
C.  
Nhập khẩu - Xuất Khẩu
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 56: 0.02 điểm

Theo UCP 500 của ICC trong chứng từ bảo hiểm nếu ko quy định rõ số tiền được bảo hiểm thì số tiền tối thiểu phải là bao nhiêu?

A.  
100%giá CIF
B.  
110%giá CIF
C.  
110%giá FOB
D.  
100%giá hóa đơn
Câu 57: 0.02 điểm

NH kiểm tra chỉ chấp nhận thanh tóan loại vận đơn nào dưới đây

A.  
Receive for shipment B/L
B.  
Clean B/L
C.  
Clean shipped on board B/L
D.  
Order B/L endorsement in blank
Câu 58: 0.02 điểm

Trong phương thức thanh tóan nhờ thu trơn (clean collection) người XK phải xuất trình chứng từ nào?

A.  
Bill of lading
B.  
Bill of exchange
C.  
Invoice
D.  
Contract
Câu 59: 0.02 điểm

Một chứng từ có ngày kí sau ngày lập chứng từ thì từ ngày phát hành là:

A.  
Ngày lập
B.  
Ngày kí
C.  
Có thể ngày lập hoặc ngày kí
D.  
Do NH tự quyết định
Câu 60: 0.02 điểm

Tiền kí quỹ xác nhận L/C do ai trả:

A.  
Người NK
B.  
Người XK
C.  
NH FH L/C
D.  
NH thông báo
Câu 61: 0.02 điểm

Những ctừ nào có thể do bên thứ 3 cấp theo yêu cầu của L/C “Third party documents acceptable”

A.  
Draft
B.  
Invoice
C.  
C/O
D.  
Packing list
Câu 62: 0.02 điểm

1 L/C giao hàng đk CIF và yêu cầu 1 giấy chứng nhận bảo hiểm trong số các loại sau, giấy chứng nhận nào đc chấp nhận

A.  
Bảo hiểm đóng 100% giá trị hóa đơn
B.  
Bảo hiểm đóng 120% CIF
C.  
Bảo hiểm 110% CIF, nếu L/C ko quy định số tiền bảo hiểm tối thiểu
D.  
Bảo hiểm 110% số tiền bảo hiểm tối thiểu quy định trong L/C
Câu 63: 0.02 điểm

Theo UCP 500 của ICC hối phiếu có thể đc kí phát với số tiền ít hơn giá trị hóa đơn không?

A.  
Không
B.  
C.  
Tùy theo NH quy định
D.  
Tùy theo nhà XK quy định
Câu 64: 0.02 điểm

Hình thức mở L/C (thư, điện…) do ai quyết định

A.  
Người NK
B.  
Người XK
C.  
NH FH
D.  
NH thông báo
Câu 65: 0.02 điểm

Người chịu trách nhiệm thanh tóan cho người thụ hưởng trong thanh tóan L/C là ai?

A.  
Người NK
B.  
NHFH
C.  
NH thông báo
Câu 66: 0.02 điểm

Trong các loại L/C sau loại nào người trung gian ko phải lập chứng từ hàng hóa?

A.  
Irrvocable credit
B.  
Transferable credit
C.  
Back to back credit
D.  
Revoling credit
Câu 67: 0.02 điểm

Trong thanh toán L/C người nhập khẩu dựa vào văn bản nào để kiểm tra chứng từ thanh toán?

A.  
Hợp đồng
B.  
L/C
C.  
Thỏa ước Nh
D.  
Hợp đồng và L/C
Câu 68: 0.02 điểm

NH nước A muốn trả tiền cho NH nước B nhưng giữa 2 NH này chưa thiết lập quan hệ đại lí hỏi việc thanh tóan có thể thực hiện được không?

A.  
B.  
Ko
C.  
Tùy thuộc NH A
D.  
Tùy thuộc NH B
Câu 69: 0.02 điểm

Ngày xuất trong chứng từ trong thanh toán L/C phải là ngày nào?

A.  
Trước hoặc cùng ngày giao hàng
B.  
Cùng ngày giao hàng
C.  
Sau ngày giao hàng
D.  
Trước hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C
Câu 70: 0.02 điểm

Trong điều kiện giao hàng CIF, trên B/L phải ghi phí cước như thế nào?

A.  
Freight to collect
B.  
Freight prepayable
C.  
Freight prepaid
D.  
Freight to be prepaid
Câu 71: 0.02 điểm

Khi sử dụng L/C tuần hòan sẽ có lợi cho ai?

A.  
Người NK
B.  
Người XK
C.  
NH FH
D.  
NH thông báo
Câu 72: 0.02 điểm

Khi sử dụng L/C có xác nhận sẽ có lợi cho người nhập khẩu

A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Ko đúng hoàn toàn
D.  
Tùy thuộc NH FH
Câu 73: 0.02 điểm

“Stand by credit” là fương thức trả tiền hàng hóa xuất nhập khẩu?

A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Không đúng hoàn toàn
D.  
Tùy thuộc người trả tiền
Câu 74: 0.02 điểm

“Stand by credit” là 1 công cụ đảm bảo thực hiện hợp đồng thương mại quốc tế?

A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Thời kí thuộc NH
D.  
Không hoàn toàn đúng
Câu 75: 0.02 điểm

Loại L/C nào đc sử dụng khi người xuất khẩu đóng vai trò là người môi giới

A.  
Revoling credit
B.  
Transferable credit
C.  
Stand by credit
D.  
Red clause credit
Câu 76: 0.02 điểm

Một khách hàng có 1 tờ sec 20.000USD muốn đổi sang HKD. Biết tỷ giá USD/HKD=6,8514/20. Hỏi khách hàng sẽ nhận đc bao nhiêu HKD?

A.  
137.038
B.  
137.028
C.  
137.048
D.  
137.040
Câu 77: 0.02 điểm

1 khách du lịch có 2000 EUR muốn đổi sang VND với NH biết tỷ giá mua 1EUR=20.240 VND, 1 EUR=20.260 VND. Hỏi khách du lịch sẽ nhận đc số VND là bao nhiêu?

A.  
40.520.000
B.  
40.480.000
C.  
40.620.000
D.  
40.500.000
Câu 78: 0.02 điểm

Một khách hàng đến NH chiết khấu 1 tờ hối fiếu thu đc 200.000SGD, họ đề nghị NH đổi sang JPY Biết tỷ giá USD/SGD=1,6812/20 USD/JPY=112,24/321. Hỏi khách hàng sẽ nhận đc số tiền bằng JPY là bao nhiêu?

A.  
13.354.735,15
B.  
13.361.884,37
C.  
13.346.016,65
D.  
13.350.210,50
Câu 79: 0.02 điểm

Một khách hàng đến NH chiết khấu hối phiếu thu đc 500.000 HKD, họ muốn đổi sang SGD để thanh tóan hàng NK. Biết tỷ giá: USD/HKD=7,4020/28 USD/SGD=1,7826/32 Hỏi số SGD khách hàng sẽ nhận đc là bao nhiêu?

A.  
120.400,39
B.  
120.453,93
C.  
120.413,40
D.  
120.420,42
Câu 80: 0.02 điểm

Nh chiết khấu 1 tờ hối fiếu trị giá 600.000 SGD lãi suất CK là 3% và số tiền CK 3000 SGD hỏi thời gian chiết khấu là bao nhiêu tháng?

A.  
1,5
B.  
2
C.  
2,5
D.  
3
Câu 81: 0.02 điểm

NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 600.000 USD và thời hạn 2 tháng số tiền chiết khấu là 3000 USD. Hỏi lãi xuất chiết khấu tính theo % năm là bao nhiêu?

A.  
2,0
B.  
3,0
C.  
2,5
D.  
4,0
Câu 82: 0.02 điểm

NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 500.000 EUR, l/s chiết khấu 2,5%/năm. Thời hạn 3 tháng. Số tiền chiết khấu (EUR) là bao nhiêu?

A.  
3125
B.  
3150
C.  
3200
D.  
3250
Câu 83: 0.02 điểm

Ngân hàng chiết khấu 1 tờ hối phiếu, thời hạn chiết khấu 3 tháng, l/s chiết khấu 2,5%/năm, số tiền chiết khấu 3125 USD. Hỏi tờ hối phiếu này có giá trị ban đầu là bao nhiêu USD?

A.  
502.000
B.  
500.000
C.  
520.000
D.  
540.000
Câu 84: 0.02 điểm

NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 500.000 USD thời hạn 3 tháng số tiền CK 3125 USD l/s tính % theo năm là bao nhiêu?

A.  
2,0
B.  
2,5
C.  
3,0
D.  
3,5
Câu 85: 0.02 điểm

Trong nhờ thu D/A người XK (A) chuyển nhượng hối fiếu đã đc chấp nhận cho người thụ hưởng mới (B) đến hạn người thu hưởng B đòi tiền nhưng người nhập khẩu ko trả tiền với lí do hàng hóa họ nhận đc ko đúng với hợp đồng. Hỏi trách nhiệm thanh tóan này ai fải gánh chịu.

A.  
Người XK
B.  
Người NK
C.  
Người XK và người thụ hưởng
D.  
Người thụ hưởng
Câu 86: 0.02 điểm

Là người xuất khẩu trong thanh tóan L/C nếu đc chọn L/C thì nên chọn loại nào?

A.  
Irrevocable credit
B.  
Revocable credit
C.  
Revoling credit
D.  
Irrevocable confirmed credit
Câu 87: 0.02 điểm

Người xuất khẩu khi kiểm tra L/C phát hiện sai sót cần bổ xung sửa đổi thì phải liên hệ đề nghị với ai?

A.  
NH thông báo
B.  
NH phát hành
C.  
NH thanh toán
D.  
Người nhập khẩu
Câu 88: 0.02 điểm

L/C đã đc thanh toán sau đó người nhập khẩu nhận hàng phát hiện hàng hóa bị thiếu.Họ khiếu nại yêu cầu ngân hàng FH hoàn trả lại số tiền của hàng hóa bị thiếu.Nhận xét của anh chị về khiếu nại này.

A.  
Sai
B.  
Đúng
C.  
Tùy NH quyết định
D.  
Tùy người vận chuyển quyết định
Câu 89: 0.02 điểm

Một L/C có những thông tin Date of issve: 1-3-2005 Period of presentation:20-4-2005 Expiry date: 1-5-2005.

Hiệu lực L/C đc hiểu là ngày nào?

A.  
1-3-2005
B.  
20-4-2005
C.  
1-5-2005
D.  
Từ 1-3-2005 tới 1-5-2005
Câu 90: 0.02 điểm

Trong L/C xác nhận, người có nghĩa vụ thanh tóan cho người thụ hưởng là ai?

A.  
Importer
B.  
Issuing bank
C.  
Advising bank
D.  
Confiming bank
Câu 91: 0.02 điểm

Khi nhận đc bộ ctừ thanh tóan L/C ngân hàng phát hiện có 1 chứng từ không có quy định của L/C thì ngân hàng sẽ xử lí chứng từ này như thế nào?

A.  
Phải kiểm tra
B.  
Phải kiểm tra và gửi đi
C.  
Gửi trả lại cho người xuất trình
D.  
Gửi trả lại cho người xuất trình gửi chứng từ này đi mà ko chịu trách nhiệm
Câu 92: 0.02 điểm

Một hối phiếu thương mại kì hạn đc người nhập khẩu kí chấp nhận. Hối phiếu đã đc chuyển nhượng. Đến hạn thanh toán, người nhập khẩu ko trả tiền hối phiếu với lí do hàng hóa hộ nhận đc chất lượng kém so với hợp đồng. Hỏi việc làm đó người nhập khẩu là thế nào?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 93: 0.02 điểm

NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu kì hạn 2 tháng l/s 3% năm số tiền chiết khấu 3000 SGD tờ hối fiếu có gía trị ban đầu là bao nhiêu SGD?

A.  
580.000
B.  
600.000
C.  
620.000
D.  
630.000
Câu 94: 0.02 điểm

URC 522 , 1995 ICC quy định những chứng từ thương mại:

A.  
Invoice
B.  
Certificate of origin
C.  
Bill of Lading
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 95: 0.02 điểm

Theo URC 522 ICC , Ngân hàng nhờ thu ( Collecting Bank ) có thể từ chối sự ủy thác nhờ thu của ngân hàng khác mà không cần thông báo lại cho họ về sự từ chối đó:

A.  
B.  
Không
Câu 96: 0.02 điểm

Cơ sở hình thành tỷ giá hối đoái của VND và ngoại tệ hiện nay là:

A.  
Ngang giá vàng
B.  
Ngang giá sức mua
C.  
So sánh sức mua đối nội của VND và sức mua đối ngoại của ngoại tệ
D.  
Do Nhà nước Việt Nam quy định
Câu 97: 0.02 điểm

Phương pháp yết giá ngoại tệ ở VN là:

A.  
Phương pháp gián tiếp
B.  
Phương pháp trực tiếp
Câu 98: 0.02 điểm

Đồng tiền nào là đồng tiền yết giá trên thị trường

A.  
GBP
B.  
USD
C.  
SDR
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 99: 0.02 điểm

Tại London, Ngân hàng công bố tỷ giá GBP/Tokyo tăng từ 140,50 lên 150,60 là:

A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Vừa đúng vừa sai
Câu 100: 0.02 điểm

FRF/VND = USD/VND : USD/VND là:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 101: 0.02 điểm

ASK USD/FRF = BID USD/GBP * BID GBP/FRF là:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 102: 0.02 điểm

Những nhân tố nào ảnh hưởng tới sự biến động của tỷ giá hối đoái:

A.  
Lạm phát, giảm phát
B.  
Cung cầu ngoại hối
C.  
Tình hình thừa hay thiếu hụt của cán cân thanh toán quốc tế
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 103: 0.02 điểm

Những loại nào được coi là ngoại hối ở nước ta:

A.  
Séc do ngân hàng Việt Nam phát hành bằng ngoại tệ
B.  
Hối phiếu ghi bằng USD
C.  
Công trái quốc gia ghi bằng VND
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 104: 0.02 điểm

Tỷ giá sẽ là:

A.  
Bằng giá tỷ giá điện hối
B.  
Cao hơn tỷ giá điện hối
C.  
Thấp hơn tỷ giá điện hối
Câu 105: 0.02 điểm

Tỷ giá nào là tỷ giá cơ sở:

A.  
Tỷ giá T/T
B.  
Tỷ giá M/T
C.  
Tỷ giá séc
D.  
Tỷ giá mở hay đóng cửa
Câu 106: 0.02 điểm

Cơ chế tỷ giá hối đoái hiện nay là:

A.  
Tỷ giá cố định
B.  
Tỷ giá thả nổi
Câu 107: 0.02 điểm

Chính sách chiết khấu cao có tác dụng đến:

A.  
Tỷ giá hối đoái giảm xuống
B.  
Tỷ giá hối đoái tăng lên
C.  
Khuyến khích đầu tư nước ngoài
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 108: 0.02 điểm

Qua các mặt biểu hiện nào thì biết được sức mua của tiền tệ biến động:

A.  
Lãi suất cho vay tăng lên hay giảm xuống
B.  
Giá ngoại hối
C.  
Giá vàng
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 109: 0.02 điểm

Loại cán cân thanh toán quốc tế nào ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái:

A.  
Cán cân thanh toán quốc tế tại một thời điểm nhất định
B.  
Cán cân thanh toán quốc tế tại một thời kỳ nhất định
Câu 110: 0.02 điểm

Những hạng mục nào thuộc về hạng mục thường xuyên thuộc cán cân thanh toán quốc tế:

A.  
Xuất nhập dịch vụ
B.  
Chuyển tiền
C.  
Xuất nhập khẩu hàng hoá
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 111: 0.02 điểm

Cán cân TTQT dư thừa sẽ tác động đến tỷ giá hối đoái:

A.  
Tăng lên
B.  
Giảm xuống
Câu 112: 0.02 điểm

Nhà nước thường sử dụng những chính sách và biện pháp nào để điều chỉnh sự thiếu hụt của cán cân thanh toán quốc tế :

A.  
Chính sách chiết khấu cao
B.  
Vay nợ nước ngoài
C.  
Bán rẻ chứng khoán ngoại hối
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 113: 0.02 điểm

Người trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức nhờ thu là :

A.  
Người xuất khẩu hàng hoá
B.  
Người NK hàng hoá
C.  
Người phát hành L/C
D.  
Ngân hàng nhà nước
Câu 114: 0.02 điểm

Người hưởng lợi hối phiếu thương mại là :

A.  
Người xuất khẩu hàng hoá
B.  
Người nhập khẩu hàng hoá
C.  
Một người thứ 3 do người hưởng lợi chuyển nhượng
D.  
A và C
Câu 115: 0.02 điểm

Người trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức tín dụng chứng từ là:

A.  
Người xuất khẩu hàng hoá
B.  
Người nhập khẩu hàng hoá
C.  
Ngân hàng xác nhận
D.  
B và C
Câu 116: 0.02 điểm

Một thương nhân Anh quốc ký phát hối phiếu đòi tiền một thương nhân Hồng Kông, trên hối phiếu cso ghi lí do của việc đòi tiền. Hỏi thương nhân Hồng Kông có quyền từ chối thanh toán hối phiếu không?

A.  
B.  
Không
Câu 117: 0.02 điểm

Hình mẫu hối phiếu trong thanh toán quốc tế ở nước ta phải do ngân hàng in sẵn và nhượng lại cho các đơn vị xuất nhập khẩu là :

A.  
Nên làm
B.  
Không nên làm
Câu 118: 0.02 điểm

Hối phiếu là một lệnh đòi tiền:

A.  
Có điều kiện
B.  
Vô điều kiện
Câu 119: 0.02 điểm

Trong trường hợp có sự khác nhau giữa số tiền ghi bằng số và số tiền ghi bằng chữ trên hối phiếu thương mại thì:

A.  
Thanh toán số tiền nhỏ hơn, nếu hối phiếu nhờ thu phiếu trơn
B.  
Từ chối thanh toán nếu là hối phiếu tín dụng chứng từ
C.  
Trả lại người ký phát hối phiếu
Câu 120: 0.02 điểm

Những hối phiếu nào có thể chuyển nhượng bằng thủ tục ký hậu:

A.  
Hối phiếu theo lệnh (To order bill of exchange)
B.  
Hối phiếu đích danh (Name bill of exchange)
C.  
Hối phiếu đích danh (N ame bill of exchange)
Câu 121: 0.02 điểm

Theo ULB năm 1930, có thể chấp nhận hối phiếu bằng văn thư riêng biệt hay không?

A.  
Không
B.  
Câu 122: 0.02 điểm

Ai là người ký phát séc thương mại quốc tế:

A.  
Người xuất khẩu hàng hóa
B.  
Người nhập khẩu hàng hóa
Câu 123: 0.02 điểm

Khi ta nhận được một hối phiếu đòi tiền của thươgn nhân Pháp, trên hối phiếu đó không in tiêu đề « Hối Phiếu » hỏi ta có quyền từ chối thanh toán không?

A.  
B.  
Không
Câu 124: 0.02 điểm

Một thương nhân Anh quốc ký phát hối phiếu đòi tiền một thương nhân Hồng Kông, trên hối phiếu cso ghi lí do của việc đòi tiền. Hỏi thương nhân Hồng Kông có quyền từ chối thanh toán hối phiếu không?

A.  
B.  
Không
Câu 125: 0.02 điểm

Có thể tạo lập hối phiếu bằng:

A.  
Chứng thư
B.  
Ghi vào băng cassette
C.  
Ghi vào đĩa từ
D.  
Ghi vào băng video
Câu 126: 0.02 điểm

Hình mẫu hối phiếu thưong mại có quyết định đến tính pháp lý của hối phiếu hay không?

A.  
B.  
Không
Câu 127: 0.02 điểm

Hối phiếu có thể:

A.  
Viết tay
B.  
In sẵn
C.  
Đánh máy
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 128: 0.02 điểm

Séc ra đời từ chức năng:

A.  
Phương tiện thanh toán của tiền tệ
B.  
Phương tiện cất trữ của tiền tệ
Câu 129: 0.02 điểm

Loại séc nào có quy định thời hạn hiệu lực:

A.  
Séc ngân hàng
B.  
Séc thương mại
Câu 130: 0.02 điểm

Dùng phương thức nào để thu tiến của séc:

A.  
Chuyển tiền
B.  
Ghi sổ
C.  
Nhờ thu
D.  
Tín dụng chứng từ
Câu 131: 0.02 điểm

Ai là người ký phát kỳ phiếu thương mại:

A.  
Người xuất khẩu hàng hóa
B.  
Người nhập khẩu hàng hóa
C.  
Ngân hàng phát hành L/C
Câu 132: 0.02 điểm

Thời hạn hiệu lực của hối phiếu trả tiền ngay là:

A.  
180 ngày kể từ ngày ký phát hối phiếu
B.  
360 ngày kể từ ngày ký phát hối phiếu
C.  
Do các bên thoả thuận
Câu 133: 0.02 điểm

Có thể đảm bảo hối đoái dựa vào hàm lượng vàng của tiền tệ trong thời gian ngày nay

A.  
Có thể
B.  
Không thể
Câu 134: 0.02 điểm

Trong điều kiện dự đoán đồng tiền thanh toán trong hợp đồng xuất khẩu có chiều hướng giảm giá vào thời điểm thu tiền về người xuất khẩu thường áp dụng các biện pháp gì?

A.  
Đưa điều khoản đảm bảo ngoại hối vào hợp đồng lúc ký hợp đồng
B.  
Ký hợp đồng bán ngoại tệ đó trên thị trường hối đoái giao sau
C.  
Ký hợp đồng nhập khẩu thanh toán bằng đồng tiền đó vào thời điểm thu được tiền về
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 135: 0.02 điểm

Trong gửi hàng thanh toán nhờ thu phiếu trơn, ngưòi xuất khẩu có uỷ thác cho ngân hàng khống chế chứng từ gửi hàn đối với người nhập khẩu hay không ?

A.  
B.  
Không
Câu 136: 0.02 điểm

Bill of lading trong bộ chứng từ thanh toán nhờ thu D/A và D/P là loại nào:

A.  
B/L đích danh
B.  
B/L theo lệnh
Câu 137: 0.02 điểm

Người viết đơn yêu cầu ngân hàng phát hành L/C là:

A.  
Người xuất khẩu hàng hoá
B.  
Người nhập khẩu hàng hoá
C.  
Ngân hang đại diện cho người xuất khẩu
Câu 138: 0.02 điểm

Theo UCP 500, 1993, ICC, ai là người phát hành L/C:

A.  
Công ty thương mại
B.  
Công ty tài chính
C.  
Ngân hang thương mại
D.  
Bộ tài chính
Câu 139: 0.02 điểm

Ngân hang phát hành trả tiền cho người hưởng lợi L/C với điều kiện là:

A.  
Bộ chứng từ gửi hang phù hợp với hợp đồng
B.  
Bộ chứng từ gửi hang phù hợp với L/C
C.  
Hàng hoá nhận tại cảng đến phù hợp với L/C
Câu 140: 0.02 điểm

UCP số 500, 1993, ICC là một thong lệ quốc tế mang tính chất pháp lý:

A.  
Tùy ý
B.  
Bắt buộc
C.  
Vừa tùy ý, vừa bắt buộc
Câu 141: 0.02 điểm

Thời hạn hiệu lực của L/C được tính kể từ:

A.  
Ngày phát hành L/C
B.  
Ngày giao hang quy định trong L/C
C.  
Ngày xuất trình chứng từ của người xuất khẩu
Câu 142: 0.02 điểm

Trong buôn bán thông qua trung gian, loại L/C nào thường được sử dụng:

A.  
Revolving L/C
B.  
Back to back L/C
C.  
Red Clause L/C
D.  
Transferable L/C
Câu 143: 0.02 điểm

Theo UCP 500, một thư tín dụng ghi “chúng tôi sẵn sàng thanh toán các hối phiếu của người bán ký phát đòi tiền người xin mở L/C” là:

A.  
B.  
Không
Câu 144: 0.02 điểm

Theo UCP 500, ngân hang phát hành chấp nhận B/L nào?

A.  
Ocean B/L
B.  
Seaway bill nếu L/C quy định
C.  
Shipped on board B/L
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 145: 0.02 điểm

Những phương thức thanh toán nào mà việc thanh toán không dựa vào chứng từ gửi hàng:

A.  
Remittance
B.  
Open account
C.  
Clean collection
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 146: 0.02 điểm

Khi ký hợp đồng tín dụng quốc tế, người ta thường sử dụng tiền vay:

A.  
Thời hạn tín dụng chung
B.  
Thời hạn tín dụng trung bình
Câu 147: 0.02 điểm

Khi đi vay, con nợ thường chọn cách cấp phát và hoàn trả tín dụng nào?

A.  
Bình quân
B.  
Luỹ tiến
C.  
Giảm dần
Câu 148: 0.02 điểm

Loại lãi suất nào ảnh hưởng đến giá cả cổ phiếu trên thị trường chứng khoán quốc tế?

A.  
LIBID
B.  
LIBOR
Câu 149: 0.02 điểm

Phí suất và lãi tín dụng là:

A.  
Giống nhau
B.  
Khác nhau
Câu 150: 0.02 điểm

Incoterm là chữ viết tắt của

A.  
International Commercial Terms
B.  
Internation Company Terms
C.  
International Commerce Terms
D.  
Cả 3 câu trên sai
Câu 151: 0.02 điểm

Incoterms là bộ qui tắc do ai phát hành để giải thích các điều kiện thương mại quốc tế:

A.  
Phòng thương mại
B.  
Phòng thương mại quốc tế
C.  
Cả 2 câu trên đúng
D.  
Cả 2 câu trên sai
Câu 152: 0.02 điểm

Những yếu tố cần tham khảo khi quyết định lưa chọn điều kiện Incoterms nào?

A.  
Tình hình thị trường
B.  
Giá cả
C.  
Khả năng thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 153: 0.02 điểm

Những vấn đề Incoterms không giải quyết:

A.  
Chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa
B.  
Giải thoát trách nhiệm hoặc miễn trừ trách nhiệmtrong trường hợp bất khả kháng
C.  
Vi phạm hợp đồng
D.  
Cả 3 câu trên
Câu 154: 0.02 điểm

Incoterms đã sửa đổi bao nhiêu lần:

A.  
3
B.  
5
C.  
6
D.  
8
Câu 155: 0.02 điểm

Incoterms 1990 và 2000 có bao nhiêu điều kiện và bao nhiêu nhóm?

A.  
12 điều kiện - 4 nhóm
B.  
13 điều kiện - 4 nhóm
C.  
14 điều kiện - 3 nhóm
D.  
15 điều kiện - 3 nhóm
Câu 156: 0.02 điểm

Nhóm điều kiện Incoterms nào mà người bán có nhiệm vụ giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định?

A.  
Nhóm C
B.  
Nhóm D
C.  
Nhóm E
D.  
Nhóm F
Câu 157: 0.02 điểm

Nhân tố nào không phải là nhân tố chủquan ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái:

A.  
Sự biến động của thị trường tài chính tiền tệ khu vực và thế giới
B.  
Tỉ lệ lạm phát và sức mua của đồng tiền bản địa
C.  
Chênh lệch cán cân thanh toán quốc gia
D.  
Cả 3 câu trên sai
Câu 158: 0.02 điểm

Có mấy loại phương pháp biểu thị tỷ giá hối đoái?

A.  
2
B.  
4
C.  
6
D.  
8
Câu 159: 0.02 điểm

Phương pháp trực tiếp là phương pháp thể hiện tỷ giá của một đơn vị tiền tệ trong nước bằng một số ngoại tệ là đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 160: 0.02 điểm

Căn cứ vào phương thức quản lý ngoại tê, tỷ giá hối đối có mấy loại:

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 161: 0.02 điểm

Căn cứ vào thời điểm công bố, tỷ giá hối đoái gồm:

A.  
Tỷ giá mở cửa
B.  
Tỷ giá chính thức
C.  
Tỷ giá đóng cửa
D.  
Câu A và C
Câu 162: 0.02 điểm

Căn cứ vào cách xác định tỷ giá, tỷ giá hối đối gồm:

A.  
Tỷ giá danh nghĩa và tỷ giá thực
B.  
Tỷ giá mở cửa và tỷ giá đóng cửa
C.  
Tỷ giá chính thức và tỷ giá kinh doanh
D.  
Cả 3 câu sai
Câu 163: 0.02 điểm

Các biện pháp bảo đảm giá trị của tiền tệ

A.  
Đảm bảo bằng vàng
B.  
Đảm bảo bằng 1 đồng tiền mạnh có giá trị ổn định
C.  
Đảm bảo theo “rổ tiền tệ”
D.  
Cả 3 câu trên
Câu 164: 0.02 điểm

Điều kiện áp dụng phương thức ghi sổ:

A.  
Mua bán nội địa
B.  
Thanh toán tiền gửi bán hàng ở nước ngoài
C.  
Khi đôi bên mua bán rất tin cậy nhau
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 165: 0.02 điểm

Ưu điểm của phương thức ghi sổ:

A.  
Thủ tục giảm nhẹ, tiết kiệm chi phí thanh toán
B.  
Nhà xuất khẩu tăng khả năng bán hàng, thiết lập quan hệ làm ăn lâu dài với bên mua
C.  
Quyền định đoạt về hàng hóa và thanh toán do bên mua quyết định
D.  
Cả 3 câu trên
Câu 166: 0.02 điểm

Nhược điểm của phương thức ghi sổ:

A.  
Không đảm bảo quyền lợi cho người bán
B.  
Tốc độ thanh toán chậm
C.  
Rủi ro trong thanh toán cao, vốn bị ứ động
D.  
Việc đảm bảo thanh toán phức tạp trong trường hợp nhu cầu 2 bên khác nhau
Câu 167: 0.02 điểm

Có mấy hình thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:

A.  
2
B.  
3
C.  
5
D.  
7
Câu 168: 0.02 điểm

Ưu điểm của phương thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:

A.  
Mở rộng khả năng xuấ tkhẩu
B.  
Thủ tục được giảm nhẹ
C.  
Giảm rủi ro trong thanh toán
D.  
Câu A và C đúng
Câu 169: 0.02 điểm

Những điều nào sau đây không phải là nhược điểm của phương thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:

A.  
Không đảm bảo quyền lợi cho người bán
B.  
Tốc độ thanh toán chậm
C.  
Rủi ro trong thanh toán cao, vốn bị ứ động
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 170: 0.02 điểm

Phương thức nhờ thu gây bất lợi cho người bán đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 171: 0.02 điểm

Trong phương thức nhờ thu trơn (clean Collection), Ngân hàng đóng vai trò rất quan trọng đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 172: 0.02 điểm

Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, có các hình thức nào:

A.  
Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ - D/P (Documents Against Payment)
B.  
Nhờ thu chấp nhận thanh toán giao chứng từ - D/A (Document Against Acceptance)
C.  
Giao chứng từ theo các điều kiện khác – D/OT (Delivery of Documents on othor terms anh conditions)
D.  
Cả 3 câu trên
Câu 173: 0.02 điểm

Có mấy loại hình thức chuyển tiền:

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 174: 0.02 điểm

Chuyển tiền bằng thư nhanh hơn và tốn phí hơn đúng hay sai ?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 175: 0.02 điểm

Nhược điểm của phương thức chuyển tiền là phụ thuộchoàn toàn vào khả năng và thiện chí của NM đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 176: 0.02 điểm

Ưu điểm của phương thức giao chứng từ trả tiền:

A.  
Nghiệp vụ giản đơn
B.  
NB giao hàng xong, xuất trình đầy đủ chứng từ hợp lệ sẽ lấy tiền ngay
C.  
Bộ chứng từ xuất trình đơngiản
D.  
Câu B và C đúng
Câu 177: 0.02 điểm

Bộ chứng từ cần xuất trình trong phương thức giao chứng từ trả tiền gồm :

A.  
Thư xác nhận đã giao cho người mua có đại diện ở nước xuất khẩu
B.  
Bản copy vận đơn và hóa đơn thương mại có xác nhận của đại diện người mua ở nước xuất khẩu
C.  
Vận đơn gốc, hóa đơn thương mai, giấy chứng nhận số lượng, trọng lượng, chất lượng
D.  
Cả 3 câu trên
Câu 178: 0.02 điểm

Đặc điểm của hối phiếu không phải là?

A.  
Tính liên tục
B.  
Tính trừu tượng
C.  
Tính bắt buộc
D.  
Tính lưu thông
Câu 179: 0.02 điểm

Loại hối phiếu nào có tính lưu thông cao nhất?

A.  
HP đích danh
B.  
HP trả cho người cầm phiếu
C.  
HP theo mệnh lệnh
D.  
HP trả tiền ngay
Câu 180: 0.02 điểm

Ai là người hưởng lợi đầu tiên của hối phiếu?

A.  
Người ký phát hối phiếu
B.  
Người nhận hối phiếu
C.  
Câu A và B đúng
D.  
Câu A và B sai
Câu 181: 0.02 điểm

Nếu hối phiếu hợp lệ mà không được thanh toán, người hưởng lợi có được khiếu nại hay không?

A.  
B.  
Không
Câu 182: 0.02 điểm

NH không chấp nhận những hối phiếu xuất trình trễ hơn 21 ngày kể từ ngày người hưởng lợi nhận được HP đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 183: 0.02 điểm

Trong các phương thức thanh toán quốc tế sau, phương thức nào đảm bảo an toàn cho người bán

A.  
Chuyển tiền trả trước
B.  
L/C có điều khoản đỏ
C.  
CAD
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 184: 0.02 điểm

Để đảm bảo an toàn khi áp dụng L/C chuyển nhượng, nhàXK nên yêu cầu có ngân hàng xác nhận là đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 185: 0.02 điểm

L/C chuyển nhượng được chuyển nhượng mấy lần?

A.  
Chỉ 1 lần
B.  
Nhiều lần
C.  
Không được chuyển nhượng
D.  
Cả 3 câu trên đúng
Câu 186: 0.02 điểm

Chi phí chuyển nhượng do ai trả:

A.  
Người hưởng lợi
B.  
Người hưởng lợi đầu tiên
C.  
Không ai trả
D.  
Cả 3 câu sai
Câu 187: 0.02 điểm

Những công việc mà nhà Xuất khẩu làm sau khi giao hàng

A.  
Lập bộ chứng từ thanh toán
B.  
Chiết khấu BCT
C.  
Cả 2 câu trên đúng
D.  
Cả 2 câu trên sai
Câu 188: 0.02 điểm

Các phương thức thanh toán có lợi cho nhà nhập khẩu:

A.  
Phương thức nhờ thu
B.  
Phương thức trả chậm
C.  
L/C có thể hủy ngang
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 189: 0.02 điểm

Thường L/C quy định địa điểm hết hiệu lực tại nước người bán là đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 190: 0.02 điểm

Các yếu tố kinh tế tác động đến việc lựa chọn phương thức thanh toán:

A.  
Sự hiểu biết của cán bộ xuất nhập khẩu về các phương thức thanh toán
B.  
Phụ thuộc vào khả năng khống chế đối tác trong việc trả tiền hoặc giao hàng
C.  
Phụ thuộc vào chính sách thanh toán của nước mà đối tác có quan hệ thương mại với doanh nghiệp
D.  
Cả 3 câu trên
Câu 191: 0.02 điểm

Nguyên tắc hoạt động của L/C

A.  
Độc lập (độc lập với hợp đồng ngoại thương trong thanh toán)
B.  
Tuân thủ
C.  
Câu A và B đúng
D.  
Câu A và B sai
Câu 192: 0.02 điểm

Trong thư tín dụng giáp lưng, trách nhiệm của 2 ngân hàng thanh toán độc lập với nhau là đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 193: 0.02 điểm

Thư tín dụng đối ứng có giá trị hiệu lực khi nào?

A.  
Ngay khi được lập
B.  
Khi L/C đối ứng với nó đã được mở
C.  
Sau 21 ngày
D.  
Cả 3 câu trên
Câu 194: 0.02 điểm

Đàm phán mềm được áp dụng trong trường hợp nào?

A.  
Mối quan hệ tốt đẹp
B.  
Mọi lợi thế đều thuộc về đối tác
C.  
Dù nhượng bộ vẫn không mất đi lợi ích tối thiểu
D.  
Cả 3 câu trên
Câu 195: 0.02 điểm

Những điều nào sao đây không phải là ưu điểm của kiểu đàm phán:

A.  
Thuận lợi nhanh chóng
B.  
Bầu không khí thoải mái,ít căng thẳng, gây cấn
C.  
Luôn đạt được mục tiêu và lợi ích mong muốn
D.  
Hợp đồng ngoại thương thường kí kết được
Câu 196: 0.02 điểm

Ưu điểm của đàm phán theo kiểu cứng:

A.  
Luôn đạt mục tiêu và lợi ích mong muốn
B.  
Thuận lợi, nhanh chóng
C.  
Nhanh chóng khi gặp đối tác dùng kiểu mềm
D.  
A và C đúng
Câu 197: 0.02 điểm

Nhược điểm của phương pháp đàm phán kiểu cứng:

A.  
Dù ký hợp đồng nhưng nếu đối tác không thực hiện được thì cũng vô nghĩa
B.  
Nếu gặp phải đối tác cũng dùng kiểu cứng sẽ gây nên không khí căng thẳng và phá vỡ mối quan hệ
C.  
Ký được những điều khoản bất lợi, khó thực hiện
D.  
Câu a và b
Câu 198: 0.02 điểm

Giai đoạn chuẩn bị đàm phán gồm:

A.  
Chuẩn bị chung cho mọi cuộc đàm phán
B.  
Chuẩn bị cụ thể trước 1 cuộc đàm phán HĐNT
C.  
Cả 2 câu trên đúng
D.  
Cả 2 câu trên sai
Câu 199: 0.02 điểm

Loại hối phiếu mà không cần ký hiệu là:

A.  
Hối phiếu đích danh
B.  
Hối phiếu theo lệnh
C.  
Hối phiếu xuất trình
Câu 200: 0.02 điểm

Thuật ngữ chiết khấu có nghĩa là:

A.  
Thanh toán ngay lập tức
B.  
Kiểm tra chứng tứ rồi gửi chứng từ đến NHPHL/C yêu cầu thanh toán
C.  
Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
Câu 201: 0.02 điểm

Đồng tiền tính toán, đồng tiền thanh toán trong hợp đồng thương mại phải là ngoại tệ tự do chuyển đổi

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 202: 0.02 điểm

Loại L/C nào được coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu:

A.  
Irrevocable credit
B.  
Red clause credit
C.  
Revolving credit
D.  
Irrevocable Tranferable credit
Câu 203: 0.02 điểm

Trong mọi hình thức nhờ thu trách nhiệm của Collecting Bank là:

A.  
Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu
B.  
Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu trả tiền
C.  
Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu kí chấp nhận hối phiếu
D.  
Tất cả các câu trên đều không chính xác
Câu 204: 0.02 điểm

Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt bộ chứng từ hàng hoá :

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 205: 0.02 điểm

Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 206: 0.02 điểm

Căn cứ xác định giao hàng từng phần trong vận tải biển:

A.  
Số lượng con tầu, hành trình
B.  
Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ
C.  
Số lượng con tầu, số lượng cảng bốc cảng dỡ
D.  
Tất cả đều ko chính xác
Câu 207: 0.02 điểm

Điều khoản chuyển tải chỉ có thể thực hiện đc khi L/C đó cho phép giao hàng từng phần:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 208: 0.02 điểm

Để hạn chế rủi ro khi áp dụng thanh toán nhờ thu nhà xuất khẩu nên lựa chọn hối phiếu trơn là:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 209: 0.02 điểm

Trong thanh toán nhờ thu người ký phát hối phiếu là:

A.  
Xuất khẩu
B.  
Nhập khẩu
C.  
Ngân hàng
Câu 210: 0.02 điểm

Người ký trả tiền kỳ phiếu là:

A.  
Nhập khẩu
B.  
Xuất khẩu
C.  
Cả A và B
Câu 211: 0.02 điểm

Để hạn chế rủi ro cho mình trong thanh toán nhờ thu nhà xuất khẩu nên lựa chọn hối phiếu trơn là:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 212: 0.02 điểm

Đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán trong hợp đồng thương mại phải là ngoại tệ tự do chuyển đổi là:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 213: 0.02 điểm

Trong L/C xác nhận người có trách nhiệm thanh toán cho người thụ hưởng là:

A.  
Importer
B.  
Issuing bank
C.  
Advising bank
D.  
Confirming bank
Câu 214: 0.02 điểm

Ngày xuất trình chứng từ trong thanh toán L/C phải là ngày nào?

A.  
Trước hoặc cùng ngày giao hàng
B.  
Cùng ngày giao hàng
C.  
Sau ngày giao hàng
D.  
Trc hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C
Câu 215: 0.02 điểm

Tiền ký quỹ xác nhận L/C do ai trả:

A.  
người nhập khẩu
B.  
Người xuất khẩu
C.  
Ngân hàng PH L/C
D.  
Ngân hàng thông báo
Câu 216: 0.02 điểm

Ai là quyết định sửa đổi L/C:

A.  
Người xuất khẩu
B.  
Người nhập khẩu
C.  
Ngân hàng thông báo
D.  
Ngân hàng phát hành
Câu 217: 0.02 điểm

Bảo lãnh thanh toán hàng hoá xuất nhập khẩu có lợi cho ai:

A.  
Người nhập khẩu
B.  
Người xuất khẩu
C.  
Ngân hàng nhập khẩu
D.  
Ngân hàng xuất khẩu
Câu 218: 0.02 điểm

Trong thương mại quốc tế loại sec nào đc sử dụng phổ biến:

A.  
Đích danh
B.  
Vô danh
C.  
Theo lệnh
D.  
Xác nhận
Câu 219: 0.02 điểm

Phương pháp yết giá ngoại tệ ở VN là:

A.  
Phương pháp gián tiếp
B.  
Phương pháp trực tiếp
Câu 220: 0.02 điểm

Đồng tiền nào là đồng tiền yết giá trên thị trường:

A.  
GBP
B.  
USD
C.  
SDR
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 221: 0.02 điểm

Chính sách chiết khấu do ngân hàng nào tiến hành:

A.  
Ngân hàng nhà nước
B.  
Ngân hàng thương mại
Câu 222: 0.02 điểm

Chính sách chiết khấu cao có tác dụng đến:

A.  
Tỷ giá hối đoái giảm xuống
B.  
Tỷ giá hối đoái tăng lên
C.  
Khuyến khích đầu tư nước ngoài
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 223: 0.02 điểm

Phá giá tiền tệ có tác động đến:

A.  
Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá
B.  
Giảm đầu tư vào trong nước
C.  
Khuyến khích du lịch ra nước ngoài
D.  
Tỷ giá hối đoái trở nên ổn định hơn
Câu 224: 0.02 điểm

Qua các mặt biểu hiện nào thì biết được sức mua của tiền tệ biến động:

A.  
Lãi suất cho vay tăng lên hay giảm xuống
B.  
Giá vàng
C.  
Giá ngoại hối
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 225: 0.02 điểm

Cán cân TTQT dư thừa sẽ tác động đến tỷ giá hối đoái:

A.  
Tăng lên
B.  
Giảm xuống
Câu 226: 0.02 điểm

Các chứng từ mà Tín dụng thư không yêu cầu xuất trình sẽ không được ngân hàng kiểm tra và không ràng buộc đối với ngân hàng, đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 227: 0.02 điểm

Các chứng từ tài chính trong thanh toán quốc tế có:

A.  
Hối phiếu, kỳ phiếu, séc, giấy chuyển tiền
B.  
Kỳ phiếu, séc, giấy chuyển tiền
C.  
Kỳ phiếu
D.  
Giấy chuyển tiền
Câu 228: 0.02 điểm

Câu nào sau đây là đúng:

A.  
a. Chứng từ là “certificate of origin” thì đương nhiên phải ghi rõ xuất xứ hàng
B.  
Chứng từ là “Certificate of quality” thì phải thể hiện chất lượng hàng hóa
C.  
Chứng từ là “ Packing list” phải thể hiện bao nhiêu thùng hàng, mỗi thùng gồm bao nhiêu hàng
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 229: 0.02 điểm

Có phải UCP là văn bản pháp lý duy nhất để dẫn chiếu vào L/C

A.  
B.  
Không
Câu 230: 0.02 điểm

Có thể áp dụng một hoặc một số điều khoản nào đó của URC 522-1995 ICC trái với những nguyên tắc cơ bản của luật Việt Nam

A.  
B.  
Không
Câu 231: 0.02 điểm

Có thể ghi lãi suất bên cạnh số tiền của hối phiếu trả tiền ngay nếu như trong chỉ thị nhờ thu có quy định khoảng thời gian mà trong khoảng thời gian mà trong khoảng thời gian đó người trả tiền phải thực hiện thanh toán:

A.  
B.  
Không
Câu 232: 0.02 điểm

Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt bộ chứng từ hàng hóa:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 233: 0.02 điểm

Chứng từ dù bất hợp lệ cũng có nên gửi trên cơ sở nhờ thu hay không?

A.  
B.  
Không
Câu 234: 0.02 điểm

Điều khoản chuyển tải chỉ có thể thực hiện được khi L/C đó cho phép giao hàng từng phần

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 235: 0.02 điểm

Hai biên lai bưu điện được xuất trình do các bưu điện khác nhau đóng đấu nhưng cùng 1 ngày có thể hiểu giao hàng từng phần hay không?

A.  
B.  
Không
Câu 236: 0.02 điểm

Hai loại hàng hóa được quy định trong L/C là: 30 xe tải và 15 máy kéo. L/C cho phép giao từng phần. NH FH từ chối thanh toán vì trên hóa đơn mô tả 20 xe tải

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 237: 0.02 điểm

Hãng vận tải chỉ nhận chuyên chở hàng hóa, họ có cần biết chi tiết thế nào, giá trị ra sao của hàng hóa đó hay không?

A.  
B.  
Không
Câu 238: 0.02 điểm

Khác biệt cơ bản và quan trọng của UCP 600 so với UCP 500 là gắn việc xác định sự phù hợp của dữ liệu trong một chứng từ với:

A.  
Ngữ cảnh của TDT
B.  
Chính chứng từ đó
C.  
Thực hành ngân hàng theo tiêu chuẩn quốc tế và không nhất thiết phải đồng nhất với dữ liệu TDT quy định và dữ liệu tại các chứng từ khác
D.  
Tất cả phương án trên
Câu 239: 0.02 điểm

Khi áp dụng URC cho chứng từ thì chứng từ có còn quyền được đảm bảo bởi UCP hay không?

A.  
B.  
Không
Câu 240: 0.02 điểm

Khi nhận được các chỉ thị ko đầy đủ hoặc ko rõ ràng để thông báo thư tín dụng thì NHTB có thể thông báo sơ bộ cho người hưởng lợi biết mà ko phải chịu trách nhiệm gì?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 241: 0.02 điểm

L/C yêu cầu một AWB liệu một HAWB có được chấp nhận không nếu tất cả các yêu cầu AWB trong UCP nếu đáp ứng đầy đủ?

A.  
B.  
Không
Câu 242: 0.02 điểm

L/C yêu cầu một bộ AWB đầy đủ. AWB số 3 dành cho người gửi hàng có được chấp nhận không?

A.  
B.  
Không
Câu 243: 0.02 điểm

Một vận đơn theo hợp đồng thuê tàu do đại lý của chủ tàu ký vẫn phải ghi rõ tên của thuyền trưởng?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 244: 0.02 điểm

Một vận tải đơn của người chuyên chở do đại lý của thuyền trưởng ký mà không chỉ rõ tên của thuyền trưởng có được chấp nhận không?

A.  
B.  
Không
Câu 245: 0.02 điểm

Ngày hết hiệu lực 20 tháng 5, người hưởng được phép xuất trình chứng từ vào hoặc trước ngày ngân hàng được chỉ định phải lập biểu gửi chứng từ cho ngân hàng phát hành. Đó là ngày nào?

A.  
Ngày 20/5
B.  
Ngày 27/5
C.  
Ngày 25/5
D.  
A hoặc C
Câu 246: 0.02 điểm

Ngân hàng thu từ chối nhận chứng từ vì người nhập khẩu thông báo rằng người xuất khẩu không giao hàng

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 247: 0.02 điểm

Ngân hàng xác nhận sẽ làm gì tiếp theo khi xác nhận chứng từ xuất trình là hợp lệ:

A.  
Thanh toán
B.  
Chiết khấu cho chứng từ đó
C.  
Thực hiện chuyển bộ chứng từ về ngân hàng phát hành
D.  
Cả A và C
Câu 248: 0.02 điểm

Những loại chứng từ được quy định rõ về người phát hành, nội dung dung diễn đạt, đó là:

A.  
Hóa đơn thương mại
B.  
Chứng từ bảo hiểm
C.  
Chứng từ vận tải
D.  
Cả 3 loại trên
Câu 249: 0.02 điểm

Ta có dữ liệu sau: Ngày 03/01/2013 (Thứ năm), người thụ hưởng là công ty X xuất trình bộ chứng từ đến ACB (với ACB là ngân được chỉ định), yêu cầu ACB thanh toán cho bộ chứng từ đó. Vậy thời gian nào là ngày mà ACB ra thông báo xác định chứng từ là hợp lệ:

A.  
10/01/2013
B.  
08/01/2013
C.  
18/01/2013
D.  
A hoặc B
Câu 250: 0.02 điểm

Tín dụng thư ghi rõ các điều kiện khác: “Sau khi giao hàng, người hưởng phải điện thông báo cho người mở chi tiết về hàng hóa, số tiền, tên tàu, ngày giao hàng…”, (Other conditions: after shipment, beneficiary must cable advise to applicant details of goods shipped, amount, name of vessel, date of delivery…), nhưng nếu Tín dụng thư không yêu cầu xuất trình Bản xác nhận và /hoặc Bản điện thông báo của người hưởng, thì ngân hàng không có trách nhiệm kiểm tra việc thông báo giao hàng có được thực hiện hay không. Đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 251: 0.02 điểm

Theo L/C xác nhận người hưởng lợi có thể gửi thẳng chứng từ tới ngân hàng phát hành để yêu cầu thanh toán

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 252: 0.02 điểm

Theo UCP 500 của ICC hối phiếu có thể được ký phát với số tiền ít hơn giá trị hóa đơn không?

A.  
B.  
Không
Câu 253: 0.02 điểm

Theo UCP500 phiếu bảo hiểm tạm thời chỉ có thể được chấp nhận nếu chúng được cho phép rõ ràng?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 254: 0.02 điểm

Trên các chứng từ như: Chứng nhận xuất xứ, Chứng nhận chất lượng sản phẩm của nhà máy, Chứng từ đóng gói… thì hàng hóa là các máy móc thiệt bị, đòi hỏi rất nhiều chi tiết kĩ thuật, quy cách phẩm chất có cần diễn tả đầy đủ trên hóa đơn nhằm cung cấp dữ liệu cho người mua không?

A.  
B.  
Không
Câu 255: 0.02 điểm

Trên cùng một chứng từ mà có phông chữ khác nhau thậm chí có chữ viết tay thì được coi chứng từ đó đã bị sửa chữa và thay đổi?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 256: 0.02 điểm

Trong thời gian 5 ngày làm việc, ngân hàng có thể yêu cầu người hưởng sửa chữa, điều chỉnh, thay thế chứng từ. Nếu trong vòng 5 ngày đó người hưởng không đáp ứng được yêu cầu sửa đổi đó thì việc xuất trình vẫn được coi là hợp lệ, đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 257: 0.02 điểm

Trong thư ủy thác nhờ thu (collection letter) chỉ rõ người trả tiền (Drawee) phải thanh toán cả tiền lãi (nếu có) và không giải thích gì thêm. Do người trả tiền chi trả tiền hàng mà không trả tiền lãi cho nên ngân hàng không trao chứng từ cho người trả tiền. Theo quy định của URC 522-1995 ICC là:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 258: 0.02 điểm

Theo thỏa thuận hoàn trả liên ngân hàng, nếu TDT không quy định việc hoàn trả phải theo quy định ICC về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng thì:

A.  
Ngân hàng đòi tiền không phải cấp cho ngân hàng hoàn trả một xác nhận về sự phù hợp với các điều kiện và điều khoản của TDT
B.  
Ngân hàng phát hành phải cấp cho ngân hàng hoàn trả một uỷ quyền hoàn trả phù hợp với quy định về giá trị thanh toán ghi trong TDT
C.  
Ngân hàng phát hành phải chịu trách nhiệm mọi thiệt hại về tiền lãi và mọi chi phí phát sinh nếu việc hoàn trả không được thực hiện ngay khi có yêu cầu đầu tiên của ngân hàng hoàn trả
D.  
Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 259: 0.02 điểm

Thủ tục hoàn trả tiền giữa các ngân hàng như nào:

A.  
Ngân hàng phát hành Tín dụng thư cho phép ngân hàng chiết khấu đòi tiền tại ngân hàng thứ ba – là ngân hàng đại l tiền gửi của mình tại nước khác
B.  
Ngân hàng phát hành thư Tín dụng đạt được một thỏa thuận Tín dụng (credit line) với một ngân hàng Mỹ bằng USD (hoặc với bất cứ ngân hàng thương mại nào và bằng ngoại tệ nào) với mục đích sử dụng thanh toán hàng hóa nhập khẩu vào nước mình hoặc bán sang Mỹ
C.  
A hoặc C
D.  
Không có phương án nào đúng
Câu 260: 0.02 điểm

Việc đánh số trên từng tờ hối phiếu là căn cứ để xác định bản chính bản phụ là:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 261: 0.02 điểm

UCP 600 chỉ cho phép người giao hàng (consignor) ghi trên chứng từ vận tải không phải là người hưởng, đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 262: 0.02 điểm

UCP 500 là văn bản pháp lí bắt buộc tất cả các chủ thể tham gia thanh toán tín dụng chứng từ phải thực hiện là:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 263: 0.02 điểm

Ngân hàng không cần kiểm tra cách tính toán chi tiết trong chứng từ mà chỉ cần kiểm tra tổng quát giá trị của chứng từ so với yêu cầu của L/C là:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 264: 0.02 điểm

Ngân hàng chuyển chứng từ (Remitting bank) phải kiểm tra nội dung các chứng từ liệt kê trong giấy nhờ thu nhận được từ người xuất khẩu là:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 265: 0.02 điểm

Ngân hàng có thể từ chối chứng từ vì lý do tên hàng ghi trên L/C “Machine 333” nhưng hóa đơn thương mại ghi “mashine 333”

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 266: 0.02 điểm

Ngay cả khi UCP được dẫn chiếu áp dụng các ngân hàng có thể không áp dụng một số điều khoản nào đó đối với từng loại UCP riêng biệt:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 267: 0.02 điểm

Rủi ro của ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu trong thanh toán nhờ thu và tín dụng chứng từ là như nhau:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 268: 0.02 điểm

Chế độ bản vị vàng có những đặc điểm lớn gì?

A.  
Mọi người được tự do đúc tiền vàng theo tiêu chuẩn do Nhà nước quy định
B.  
Tiền giấy được tư do đổi ra vàng
C.  
Vàng được tự do lưu thông trong nước và giữa các nước với nhau
D.  
Chế độ bản vị vàng có cả 3 đặc điểm này
Câu 269: 0.02 điểm

Hệ thống cơ chế tiền tệ trong chế độ bản vị vàng được tính toán như thế nào?

A.  
Tính theo hàm kim lượng đồng tiền mỗi nước kể cả các đồng tiền không quy định hàm lượng vàng
B.  
Bằng một đồng tiền chủ chốt làm trụ cột, các đồng tiền đều so sánh với đồng tiền chủ chốt
C.  
Tính toán đơn giản, tính giá tiền tệ tính theo “Đồng giá vàng”, lấy hàm kim lượng của tiền tệ làm căn cứ
D.  
Tính toán theo từng đôi (Song phương) các đồng tiền có quan hệ trực tiếp với nhau
Câu 270: 0.02 điểm

Chế độ bản vị vàng hối đoái là gì?

A.  
Các đồng tiền quốc gia (bản tệ) đổi ra vàng sau đó từ vàng đổi ra đồng tiền thanh toán quốc tế
B.  
Từ vàng đổi ra đồng tiền thanh toán quốc tế, sau đó từ đồng tiền thanh toán quốc tế đổi ra đồng tiền nước mình
C.  
Dùng đồng tiền quốc gia (bản tệ) đổi ra đồng tiền chủ chốt, tức là đồng tiền có quy định hàm lượng vàng, sau đó từ đồng tiền chủ chốt này đổi ra vàng
D.  
Các nước phải dùng vàng đổi lấy đồng tiền chủ chốt, sau đó dùng đồng tiền chủ chốt (tức là đồng tiền có quy định hàm lượng vàng) đổi ra đồng tiền quốc gia (bản tệ)
Câu 271: 0.02 điểm

Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) ra đời trong bối cảnh nào?

A.  
Phe phát xít thua trận sau chiến tranh thế giới thứ 2, Liên xô, Mỹ và phe đồng minh thắng trận, Mỹ giàu lên sau chiến tranh
B.  
Sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933, kinh tế toàn cầu suy sụp, tương quan lực lượng kinh tế giữa Mỹ và Châu Âu thay đổi sau chiến tranh
C.  
Đồng Dollar Mỹ lên giá, các đồng tiền các nước Châu âu mất giá nhanh, các nước Tây Âu thiếu hụt cán cân thanh toán quốc tế
D.  
Tất cả các bối cảnh trên
Câu 272: 0.02 điểm

IMF ra đời dựa trên các đề án nào?

A.  
Đề án của Melton Friedman
B.  
Đề án của Harry White và John Maynard Keynes
C.  
Đề án của John Maynard Keynes và Samuelson
D.  
Đề án của chính phủ Mỹ
Câu 273: 0.02 điểm

Hiệp ước nào quyết định sự sa đời của IMF?

A.  
Berlin
B.  
Jamaica
C.  
Breton Wood
D.  
Wasington
Câu 274: 0.02 điểm

Theo điều lệ IMF có nhiệm vụ gì?

A.  
Thúc đẩy hợp tác giữa các nước hội viện
B.  
Duy trì sức mua các đồng tiền, tránh phá giá tiền tệ
C.  
Thiết lập chế độ thanh toán đa biên và cho các hội viên vay
D.  
Tất cả các nhiệm vụ trên
Câu 275: 0.02 điểm

Tỷ giá cố định dựa trên USD quy định như thế nào?

A.  
Tỷ giá 1,2 USD = 1 SRD nếu tỷ giá đó thay đổi Mỹ sẽ can thiệp bằng USD
B.  
Quy định tỷ giá cố định giữa USD và đồng tiền giữa các nước thành viên
C.  
Tất cả các nước thành viên phải quy định hàm lượng vàng cho đồng tiền của mình
D.  
Quy định 35 USD/ 1 ounce vàng. Nếu tỷ giá đó thay đổi, Mỹ và các nước thành viên sẽ dùng vàng để can thiệp
Câu 276: 0.02 điểm

IMF quy định duy trì chế độ tỷ giá dựa trên chế độ nào?

A.  
Bản vị vàng
B.  
Bản vị tất cả các đồng tiền của các nước hội viên
C.  
Tỷ giá cố định dựa trên chế độ bản vị USD
D.  
Tỷ giá dựa trên đồng tiền SDR của IMF
Câu 277: 0.02 điểm

Các hội viên của IMF góp quỹ như thế nào?

A.  
Đóng góp tuỳ theo khả năng của mỗi nước nhưng góp bằng vàng
B.  
Tuỳ khả năng nhưng góp 50% bằng vàng còn lại bằng bản tệ
C.  
Tuỳ khả năng nhưng góp 25% bằng vàng, 75% bằng bản tệ
D.  
Ấn định các nước phải góp bằng nhau trong đó 10% bằng vàng, 90% bằng bản tệ
Câu 278: 0.02 điểm

Phần góp vốn của từng hội viên IMF quyết định vấn đề gì quan trọng nhất cho hội viên:

A.  
Quyền ứng cử, bầu cử
B.  
Quyền quyết định và quyền vay vốn của hội viên
C.  
Quyền thanh toán quốc tế
D.  
Quyền quyết định chính sách hoạt động của IMF
Câu 279: 0.02 điểm

Tại sao Mỹ quyết định hầu hết các hoạt động của IMF Vì đồng USD mạnh:

A.  
Mỹ là chủ tịch IMF
B.  
Trụ sở IMF đóng ở Mỹ
C.  
Mỹ góp vốn lớn nhất
Câu 280: 0.02 điểm

IMF đã có những biện pháp gì để duy trì chế độ tỷ giá cố định dựa trên cơ sở USD?

A.  
Các nước họi viên phải có chế độ quản lý ngoại hối thật chặt chẽ
B.  
Các nước hội viên phải xoá bỏ chế độ quản lý ngoại hối
C.  
Các nước hội viên phải quy định hàm lượng vàng cho đồng tiền của mình và phải can thiệp khi tỷ giá vượt biên độ (+ hoặc – 1%)
D.  
Các nước hội viên phải can thiệp bằng vàng khi USD vượt quá mức 35 USD/ 1 ounce vàng
Câu 281: 0.02 điểm

Hệ thồng Bretton Wood nhằm mục đích nào là chủ yếu để thực hiện cho thanh toán quốc tế?

A.  
Củng cố dịa vị đồng Dollar Mỹ
B.  
Khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân thanh toán của châu âu sau chiến tranh thế giới thứ 2
C.  
Đưa ra đồng tiền thanh toán quốc tế khắc phục tình trạng bế tắc trong thanh toán sau khi chế độ bản vị vàng sụp đổ
D.  
Ổn định tiền tệ của tất cả các nước trên cơ sở các nước phải quy định hàm lượng vàng trong đồng tiền của nước mình
Câu 282: 0.02 điểm

Tại sao chế độ tỷ giá cố định dựa trên USD sụp đổ?

A.  
Vì vàng khan hiếm và lên giá liên tục
B.  
Vì các nước thành viên không thực hiện
C.  
Vì USD mất giá liên tục
D.  
Vì Mỹ tuyên bố USD không đổi được ra vàng
Câu 283: 0.02 điểm

Tại sao phải thực hiện thanh toán quốc tế?

A.  
Vì còn sản xuất và lưu thông hàng hoá
B.  
Vì còn lưu thông hàng hoá và lưu thông tiền tệ
C.  
Vì các quốc gia có chế độ tiền tệ khác nhau
D.  
Vì các quan hệ kinh tế – xã hội giữa các nước phải thanh toán bằng tiền
Câu 284: 0.02 điểm

Ngoại hối là gì?

A.  
Là ngoại tệ tức tiền nước ngoài
B.  
Là ngoại tệ và nội tệ có thể thanh toán chuyển đổi với nhau
C.  
Là ngoại tệ mạnh và vàng
D.  
Là ngoại tệ, vàng và các công cụ thanh toán bằng ngoại tệ
Câu 285: 0.02 điểm

Thị trường nào được coi là trung tâm của thị trường ngoại hối?

A.  
Thị trường chứng khoán, nơi mua bán các chứng khoán bằng ngoại tệ
B.  
Thị trường tiền tệ London nước Anh
C.  
Nơi giao dịch giữa các ngân hàng thương mại và các công ty xuất nhập khẩu có ngoại tệ
D.  
Thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
Câu 286: 0.02 điểm

Tính chất nào của thị trường ngoại hối thể hiện phạm vi và tầm cở của nó?

A.  
Tính chất không nhất thiết phải tập trung
B.  
Tính chất hoạt động rộng lớn của các ngân hàng thương mại
C.  
Tính chất quốc tế và tính chất liên tục 24/24
D.  
Tính chất và bản chất chức năng của các đồng tiền
Câu 287: 0.02 điểm

Chức năng nào của thị trường ngoại hối là đem lại lợi ích cho các doanh nghiệp:

A.  
Chức năng phục vụ luân chuyển các khoản đầu tư quốc tế
B.  
Chức năng đáp ứng việc mua bán ngoại tệ phục vụ thanh toán quốc tế
C.  
Cung cấp các công cụ bảo hiểm rủi ro tỷ giá cho các khoản thu chi ngoại tệ do xuất nhập khẩu
D.  
Thông qua thị trường ngoại hối để xác định giá trị đồng tiền trong nước
Câu 288: 0.02 điểm

Căn cứ vào hình thức tổ chức người ta chia thị trường ngoại hối thành những thị trường nào?

A.  
Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
B.  
Thị trường giao ngay, thị trường có kỳ hạn
C.  
Thị trường có tổ chức, thị trường không có tổ chức
D.  
Thị trường hoán đổi và thị trường quyền chọn
Câu 289: 0.02 điểm

Các doanh nghiệp tham gia thị trường kỳ hạn nhằm mục đích gì?

A.  
Kiếm lợi nhuận về chênh lệnh tỷ giá
B.  
Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
C.  
Để bảo hiểm rủi ro tỷ giá và hạn chế ảnh hưởng của lãi suất
D.  
Được mua bán ngoại tệ phục vụ thanh toán xuất nhập khẩu
Câu 290: 0.02 điểm

Các nhà môi giới tham gia thị trường hối đoái nhàm mục đích gì?

A.  
Được mua bán ngoại tệ phục vụ kinh doanh
B.  
Đầu cơ ngoại tệ do thay đổi tỷ giá
C.  
Làm trung gian trong các giao dịch hưởng hoa hồng
D.  
Kinh doanh chênh lệch tỷ giá kiếm lời
Câu 291: 0.02 điểm

Các nhà đầu cơ khi tham gia thị trường hối đoái họ phải tính toán vấn đề gì?

A.  
Tính toán tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn
B.  
Tính toán chênh lệch tỷ giá nội tệ, ngoại tệ
C.  
Tính toán chênh lệch tỷ giá giữa các đồng tiền
D.  
Dự đoán xu hướng thị trường thật chính xác thì mới có lời
Câu 292: 0.02 điểm

Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh người ta chia thị trường ngoại hối thành những thị trường nào?

A.  
Thị trường có tổ chức và thị trường không tổ chức
B.  
Thị trường tiền mặt và thị trường, chuyển khoản
C.  
Thị trường có tổ chức, không tổ chức, tìên mặt, chuyển khoản, giao ngay, quyền chọn, hoán đổi
D.  
Thị trường tiền mặt, giao ngay,kỳ hạn, giao sau, hoán đổi, quyền chọn
Câu 293: 0.02 điểm

Ngân hàng trung ương tham gia thị trường hối đoái nhằm mục đích gì?

A.  
Tham gia kinh doanh ngoại tệ, kiếm lợi nhuận
B.  
Tích luỹ ngoại tệ cho nhà nước, tăng dự trữ ngoại tệ để ổn định tiền tệ
C.  
Tổ chức điều hành, kiểm soát, can thiệp ổn định thị trường, thực hiện chính sách tiền tệ
D.  
Kiểm soát, can thiệp, ổn định tỷ giá và cuối cùng là thu lợi nhuận
Câu 294: 0.02 điểm

Các doanh nghiệp tham gia thị trường hối đoái giao ngay nhằm mục đích gì?

A.  
Kiếm lợi nhuận vì chênh lệch tỷ giá
B.  
Đầu cơ ngoại tệ thu lợi nhuận khi tỷ giá tăng
C.  
Thực hiện chính sách tiền tệ
D.  
Chuyển đổi ngoại tệ để thanh toán xuất nhập khẩu
Câu 295: 0.02 điểm

Các ngân hàng thương mại tham gia thị trường ngoại hối nhằm mục đích gì?

A.  
Phục vụ các doanh nghiệp có nhu cầu ngoại tệ
B.  
Thay mặt NH quốc gia, ổn định tỷ giá, thực hiện chính sách tiền tệ
C.  
Kinh doanh ngoại hối, kiếm lời
D.  
Phục vụ cho toàn xã hội và nhu cầu ngoại tệ
Câu 296: 0.02 điểm

Trạng thái ngoại tệ là gì?

A.  
Là tổng số ngoại tệ có trong kho NHTM Là tổng số ngoại tệ có trong kho NHTW
B.  
Là chênh lệch giữa Tài sản có và Tài sản nợ từng loại ngoại tệ
C.  
Là chênh lệnh giữa cho vay ngoại tệ và huy động tiền gửi ngoại tệ
Câu 297: 0.02 điểm

Trạng thái ngoại tệ ròng là?

A.  
Tổng số mua vào của một loại ngoại tệ
B.  
Tổng số bán ra của một loại ngoại tệ
C.  
Số dư luỹ kế của một loại ngoại tệ
D.  
Chênh lệch giữa doanh số mua vào và bán ra một loại ngoại tệ
Câu 298: 0.02 điểm

Tỷ giá hối đoái là?

A.  
Tỷ lệ phần trăm (%) giá trị đồng tiền hai trước
B.  
Sự só sánh giá cả đồng tiền của hai nước
C.  
Sự so sánh sức mua 2 đồng tiền của 2 nước
D.  
Tỷ số so sánh giá trị của đồng tiền này với đồng tiền khác
Câu 299: 0.02 điểm

Tỷ giá giao ngay là. Tỷ giá căn cứ thị trường:

A.  
Tỷ giá mua bán trao tay ngay khi mua bán
B.  
Tỷ giá thoả thuận ngày hôm nay, nhưng có thể thanh toán trong phạm vi 2 ngày kể từ khi ký hợp đồng
C.  
Tỷ giá kí hợp đồng thanh toán ngay lập tức
Câu 300: 0.02 điểm

Tỷ giá chính thức là:

A.  
Tỷ giá thoả thuận giữa doanh nghiệp và ngân hàng thương mại
B.  
Tỷ giá do ngân hàng thương mại niêm yết tại sở giao dịch
C.  
Tỷ giá bình quân trên thị trường liên ngân hàng
D.  
Tỷ giá ngân hàng trung ương công bố để làm căn cứ thanh toán
Câu 301: 0.02 điểm

Tỷ giá chéo là:

A.  
Tỷ giá không tính theo đường thẳng mà tính theo đường chéo
B.  
Tỷ giá không tính toán trực tiếp, mà tính toán gián tiếp
C.  
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tính toán thông qua một “rổ” gồm nhiều đồng tiền mạnh
D.  
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tình toán thông qua đồng tiền thứ ba
Câu 302: 0.02 điểm

Điểm tỷ giá là:

A.  
Giao điểm giữa đường cung và đường cầu tỷ giá
B.  
Số đơn vị tiền tệ của tỷ giá được niêm yết
C.  
Số tăng hay giảm tỷ giá hôm sau só với hôm trước
D.  
Con số cuối cùng của tỷ giá được niêm yết
Câu 303: 0.02 điểm

USD là Dollar Mỹ, CAD là Dollar Ca na đa, khi người ta viết USD/CAD = 1.36 có nghĩa là gì?

A.  
Tỷ giá giữa USD và CAD là 136%
B.  
Tỷ giá giữa USD và CAD là 1,36%
C.  
Tỷ giá một đồng CAD = 1,36 USD
D.  
Một đồng USD = 1,36 CAD
Câu 304: 0.02 điểm

Về mặt đo lường “đồng tiền yết giá” – “đồng tiền định giá” khác nhau thế nào?

A.  
Số lượng biến đổi – Số lượng cố định
B.  
Đứng sau – Đứng trước
C.  
Đơn vị cố định – Số lượng thay đổi
D.  
Đơn vị thay đổi – Đơn vị cố định
Câu 305: 0.02 điểm

Về mặt vị trí “đồng tiền yết giá” – “đồng tiền định giá” khác nhau ở chổ nào?

A.  
Số lượng biến đổi – Số lượng cố định
B.  
Đơn vị biến đổi – Số lượng cố định
C.  
Đứng trước – Đứng sau
D.  
Đơn vị cố định – Đơn vị thay đổi
Câu 306: 0.02 điểm

Khi niêm yết tỷ giá người ta viết tỷ gía mua và tỷ giá bán như thế nào?

A.  
Tỷ giá mua dòng trên, tỷ giá bán dòng dưới
B.  
Tỷ giá mua dòng trên, tỷ giá bán dòng trên
C.  
Cùng dòng, tỷ giá mua trước, tỷ giá bán sau
D.  
Cùng dòng, tỷ giábán trước, tỷ giá mua sau
Câu 307: 0.02 điểm

Những nhân tố chủ yếu nào ở Việt nam tạo nên cơ chế hình thành tỷ giá:

A.  
Cung cầu ngoại tệ
B.  
Cán cân thanh toán quốc tế, sức mua của nội tệ, chính sách ngoại hối và yếu tố tâm lý
C.  
Cung cầu ngoại tệ, sự hoạt động của các ngân hàng thương mại và sức mua của nội tệ
D.  
Sự hoạt động của các công ty xuất nhập khẩu có nhu cầu ngoại tệ, sự cung ứng của các ngân hàng thương mại
Câu 308: 0.02 điểm

Tỷ giá mua, bán ngoại tệ được NH niêm yết, có ý nghĩa như thế nào đối với doanh nghiệp:

A.  
Doanh nghiệp gửi ngoại tệ theo tỷ giá mua, vay ngoại tệ theo tỷ giá bán
B.  
Doanh nghiệp vay ngoại tệ theo tỷ giá mua, gửi ngoại tệ theo tỷ giá bán
C.  
Doanh nghiệp bán ngoại tệ theo tỷ giá mua, mua ngoại tệ theo tỷ giá bán
D.  
Doanh nghiệp bán ngoại tệ theo tỷ giá bán, mua ngoại tệ theo tỷ giá mua
Câu 309: 0.02 điểm

Ký hiệu đồng tiền được viết bằng 3 ký tự, những ký tự nào là tên đồng tiền?

A.  
Ký tự đầu tiên
B.  
Hai ký tự đầu
C.  
Hai ký tự cuối
D.  
Ký tự cuối
Câu 310: 0.02 điểm

Ký hiệu đồng tiền được viết bằng 3 ký tự, các ký tự ấy biểu thị nội dung gì?

A.  
Ký tự đầu tiên là tên đồng tiền, hai ký tự sau là tên quốc gia
B.  
Hai ký tự đầu là tên đồng tiền, ký tự sau là tên quốc gia
C.  
Ký tự đầu là tên quốc gia, hai ký tự sau là tên đồng tiền
D.  
Hai ký tự đầu là tên quốc gia, ký tự cuối là đồng tiền
Câu 311: 0.02 điểm

Nghiệp vụ hối đoái giao ngay là?

A.  
Mua bán ngoại tệ, chuyển đổi ngoại tệ giao ngay khi thoả thuận
B.  
Mua bán ngoại tệ thoả thuận về số lượng và tỷ giá nhưng có thể giao sau hai ngày
C.  
Mua bán tỷ giá thoả thuận hôm này, số lượng sẽ giao sau 15 ngày
D.  
Thoả thuận giao số lượng sau 02 ngày và tỷ giá cũng sau 02 ngày
Câu 312: 0.02 điểm

Chuyển đổi ngoại tệ là?

A.  
Đổi nội tệ lấy ngoại tệ, giao ngay
B.  
Đổi ngoại tệ lấy nội tệ, sau một thời gian
C.  
Đổi ngoại tệ này để lấy ngoại tệ khác
D.  
Mua bán ngoại tệ giaongay nhưng đối khoản là một ngoại tệ khác
Câu 313: 0.02 điểm

Nghiệp vụ ácbít là:

A.  
Mua bán ngoại tệ giao ngay
B.  
Mua bán ngoại tệ có kỳ hạn
C.  
Kinh doanh chênh lệch tỷ giá giao ngay
D.  
Kinh doanh hưởng chênh lệnh tỷ giá giao ngay và tỷ giá giao sau
Câu 314: 0.02 điểm

Tại sao xuất hiện nghiệp vụ acbit?

A.  
Vì tỷ giá giao sau khác tỷ giá giao ngay
B.  
Vì tỷ giá mua chênh lệnh quá lớn với tỷ giá bán
C.  
Vì tỷ giá mua chênh lệnh quá bé với tỷ giá bán
D.  
Do tỷ giá chéo giữa các thị trường có sự chênh lệch
Câu 315: 0.02 điểm

Thế nào là mua ngoại tệ chuyển khoản?

A.  
Mua ngoại tệ rồi chuyển ngoại tệ đi nước ngoài
B.  
Nộp nội tệ bằng tiền mặt để mua ngoại tệ nhưng chuyển ngoại tệ vào tài khoản
C.  
Trích tài khoản nội tệ hoặc tài khoản ngoại tệ này mua một ngoại tệ khác và chuyển ngay đi nước ngoài
D.  
Trích tài khoản tiền gửi ngoại tệ để đổi lấy nội tệ chuyển vào tài khoản
Câu 316: 0.02 điểm

Thế nào là bán ngoại tệ chuyển khoản?

A.  
Người bán, bán số ngoại tệ đang từ nước ngoài chuyển về
B.  
Bán ngoại tệ trên tài khoản để lấy tiền mặt nội tệ
C.  
Trích tài khoản tiền gửi ngoại tệ để bán lấy nội tệ hoặc một ngoại tệ khác chuyển vào tài khoản
D.  
Trích tài khoản tiền gửi ngoại tệ để bán lấy một ngoại tệ khác chuyển ngay đi nước ngoài
Câu 317: 0.02 điểm

Khi kinh doanh acbit nhà kinh doanh phải giao dịch với bao nhiêu thị trường?

A.  
Giao dịch với thị trường giao dịch ngay và thị trường kì hạn
B.  
Giao dịch với thị trường giao ngay
C.  
Giao dịch với ít nhất là 2 thị trường tại 2 quốc gia
D.  
Giao dịch với 3 thị trường
Câu 318: 0.02 điểm

Thị trường ngoại hối kỳ hạn là:

A.  
Thị trường phái sinh, trao đổi ngoại tệ tròng tương lai
B.  
Thị trường có hợp đồng chống rủi ro tỷ giá ngoại tệ
C.  
Thị trường ký hợp đồng tỷ giá xác định ngay nhưng chuyển giao ngoại tệ sau một kỳ hạn
D.  
Thị trường ký hợp đồng xác định 2 tỷ gía cho 2 thời điểm hiện tại và kỳ hạn xác định trong hợp đồng
Câu 319: 0.02 điểm

Giao dịch hoán đổi Swap là:

A.  
Giao dịch giữa ngân hàng vơi khách hàng
B.  
Giao dịch có kỳ hạn từ lớn hơn 0 đến 6 tháng
C.  
Giao dịch giữa hại ngân hàng thương mại đổi ngoại tệ cho nhau, sau một thời gian đổi lại với tỷ giá khác được xác định trước
D.  
Một giao dịch kép bao gồm mua và bán có kỳ hạn, tương tự cho vay lẫn nhau trong một thời gian
Câu 320: 0.02 điểm

Hợp đồng outright là gì?

A.  
Hợp đồng mua bán ngoại tệ giao ngay
B.  
Hợp đồng mua bán ngoại tệ có kỳ hạn
C.  
Hợp đồng mua bán ngoại tệ kỳ hạn giữa khách hàng và ngân hàng
D.  
Hợp đồng mua bán ngoại tệ kỳ hạn giữa hại ngân hàng với nhau
Câu 321: 0.02 điểm

Hợp đồng Swap là gì?

A.  
Hợp đồng mua bán ngoại tệ giao ngay bằng tiền mặt
B.  
Hợp đồng mua bán ngoại tệ giao ngay bằng chuyển khoản
C.  
Hợp đồng mua bán ngoại tệ kỳ hạn giữa khách hàng với ngân hàng
D.  
Hợp đồng mua bán ngoại tệ giữa hai ngân hàng với nhau
Câu 322: 0.02 điểm

Nội dung hợp đồng outright là gì?

A.  
Doanh nghiệp bán ngoại tệ cho ngân hàng, sau một thời gian sẽ mua lại ngoại tệ đó
B.  
Doanh nghiệp mua ngoại tệ của ngân hàng và sau một thời gian bán lại ngoại tệ đó
C.  
Doanh nghiệp mua (hoặc bán) ngoại tệ với ngân hàng nhưng sau đó không bán (hoặc không) mua lại
D.  
Doanh nghiệp mua (hoặc bán) ngoại tệ với ngân hàng nhưng sau một kỳ hạn bán (hoặc mua) lại
Câu 323: 0.02 điểm

Nội dung chủ yếu của hợp đồng Swap là gì?

A.  
Hai ngân hàng hoán đổi ngoại tệ cho nhau sau hai ngày kể từ ngày thoả thuận
B.  
Hai ngân hàng hoán đổi một lượng ngoại tệ nhất định cho nhau, sau một thời hạn sẽ đỗ lại
C.  
Hai ngân hàng hoán đổi một lượng ngoại tệ cho nhau theo tỷ giá giao ngay, sau một kỳ hạn sẽ đổi lại
D.  
Hai ngân hàng hoán đổi một lượng ngoại tệ cho nhau theo tỷ giá giao ngay, sau một kỳ hạn đổi lại với tỷ giá khác
Câu 324: 0.02 điểm

Thực hiện nghiệp vụ Swap ngân hàng có lợi gì?

A.  
Cả hai ngân hàng đều bán (hoặc mua) được ngoại tệ mình cần
B.  
Cả hại ngân hàng đều thu được lợi nhuận
C.  
Cả hai ngân hàng đều không phụ thuộc vào rủi ro tín dụng, không ảnh hưởng đến cân đối và khả năng vay, trả
D.  
Cả hai ngân hàng đều coi như cho vay lẫn nhau không phải trả nợ và đều thu được lợi nhuận như nhau
Câu 325: 0.02 điểm

Điểm tỷ giá kỳ hạn là gì?

A.  
Chênh lệnh giữa lãi suất đồng tiền định giá và đồng tiền yết giá
B.  
Chênh lệch lãi suất giữa đồng tiền yết giá và đồng tiền định giá
C.  
Chênh lệch tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá giao ngay
D.  
Chênh lệch tỷ giá kỳ hạn và lãi suất kỳ hạn
Câu 326: 0.02 điểm

Công thức đơn giản tính tỷ giá kỳ hạn là:

A.  
Tỷ giá giao ngay công (+) lãi suất giao sau
B.  
Tỷ giá giao ngay công (+) lãi suất kỳ hạn
C.  
Tỷ giá giao ngay cộng (+) điểm kỳ hạn
D.  
Tỷ giá giao ngay công (+) lãi suất kỳ hạn trừ (-) lãi suất giao sau
Câu 327: 0.02 điểm

Tỷ giá outright được niêm yết như thế nào?

A.  
Yết mức chênh lệch với tỷ giá giao ngay
B.  
Yết tương tự như yết tỷ giá giao ngay
C.  
Yết điểm tăng (+), giảm (-) bênh cạnh tỷ giá giao ngay
D.  
Yết điểm tỷ giá kỳ hạn cộng (+), trừ (-) điểm tỷ giá tăng, giảm
Câu 328: 0.02 điểm

Tỷ giá Swap được niêm yết kiểu nào?

A.  
Yết phần chênh lệch theo số điểm giữa tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá giao ngay
B.  
Yết như yết tỷ giá giao ngay
C.  
Yết điểm tỷ giá giao ngay, cộng (+), trừ (-) điểm tỷ giá kỳ hạn tăng hay giảm
D.  
Yết điểm tỷ giá kỳ hạn, cộng (+), trừ (-) điểm tỷ giá giao ngay
Câu 329: 0.02 điểm

Tỷ giá kỳ hạn được xác định dựa trên cơ sở lý thuyết nào?

A.  
Lý thuyết tạo tiền của ngân hàng thương mại
B.  
Lý thuyết cân bằng lãi suất quốc tế
C.  
Lý thuyết lãi suất cho vay lớn hơn lãi suất tiền gửi
D.  
Lý thuyết lãi suất ngoại tệ bé hơn lãi suất nội tệ
Câu 330: 0.02 điểm

Thuyết cân bằng lãi suất có nội dung như thế nào?

A.  
Lãi suất cho vay bằng lãi suất tiền gửi
B.  
Lãi suất nội tệ bằng lãi suất ngoại tệ
C.  
Lãi suất cho vay ngoại tệ bằng lãi suất tiền gửi nội tệ
D.  
Chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia được bù đắp bằng chênh lệch tỷ giá giữa 2 đồng tiền
Câu 331: 0.02 điểm

Vận dụng học thuyết cân bằng lãi suất có tác dụng gì?

A.  
Làm cho lãi suất giữa các quốc gia không có chênh lệch
B.  
Làm cho lãi suất tiền gửi ngoại tệ băng lãi suất cho vay nội tệ
C.  
Chống sự chuyển tiền từ nước này sang nước khác
D.  
Hạn chế việc thu lợi nhuận do chênh lệch lãi suất
Câu 332: 0.02 điểm

Niêm yết tỉ giá gồm những phương pháp nào?

A.  
Niêm yết tỷ giá mua tỷ giá bán
B.  
Niêm yết tỷ giá chính thức, tỷ giá thị trường
C.  
Niêm yết trực tiếp, niêm yết gián tiếp
D.  
Niêm yết tỷ giá đóng cửa, tỷ giá mở cửa, tỷ giá chéo
Câu 333: 0.02 điểm

Về hình thức vị trí đồng tiền khi yết giá trực tiếp và gián tiếp có điểm nào giống nhau?

A.  
Đơn vị yết giá cố định
B.  
Đơn vị yết giá biến đổi
C.  
Đồng yết giá đứng trước
D.  
Đồng yết giá đứng sau
Câu 334: 0.02 điểm

Một ngân hàng niêm yết tỷ giá như sau:

GBP/USD = 1,830 – 40

EUR/USD = 1,328 – 38

Khi đó người ta nói Ngân hàng niêm yết tỷ giá theo phương pháp nào?

A.  
Tỷ giá mua trước, tỷ giá bán sau
B.  
Tỷ giá bán trước, tỷ giá mua sau
C.  
Phương pháp niêm yết trực tiếp
D.  
Phương pháp niêm yết gián tiếp
Câu 335: 0.02 điểm

Thị trường nào được gọi là thị trường cơ bản:

A.  
Tiền mặt
B.  
Hoán đổi
C.  
Giao ngay
D.  
Kì hạn
Câu 336: 0.02 điểm

Thị trường phái sinh ra đời trên cơ sở thị trường nào?

A.  
Là thị trường cơ bản
B.  
Thị trưòng không cơ bản nhưng hoạt động rộng
C.  
Thị trường bắt nguồn từ thị trường giao ngay
D.  
Thị trường tiền mặt và chuyển khoản
Câu 337: 0.02 điểm

Thị trường phái sinh gồm những thị trường nào?

A.  
Tiền mặt, chuyển khoản, kì hạn, giao ngay
B.  
Kì hạn, hoán đổi, giao sau, tương lai, quyền chọn
C.  
Không tổ chức, chuyển khoản, giao sau, quyền chọn
D.  
Có tổ chức, giao sau, hoán đổi
Câu 338: 0.02 điểm

Căn cứ động lực phát triển thị trường người ta chia các thành viên tham gia vào những nhóm nào ?

A.  
Các nhà kinh doanh, môi giới, đầu cơ
B.  
Thương mại và đầu tư ; Ngân hàng thương mại ; Ngân hàng TW ; cá nhân và gia đình. Ngân hàng TW
C.  
Các ngân hàng Thương Mại ; Doanh nghiệp
D.  
Ngân hàng thương mại ; Doanh nghiệp ; Môi giới ; Đầu cơ
Câu 339: 0.02 điểm

Căn cứ chức năng hoạt động người ta chia các thành viên thị trường ngoại hối thành những nhóm nào ?

A.  
Các Ngân hàng, Các Doanh nghiệp
B.  
Các nhà kinh doanh ; môi giới ; Ngân hàng thương mại ; Ngân hàng TW
C.  
Các nhà kinh doanh tiền tệ ; môi giới ; đầu cơ ; các nhà kinh doanh acbit
D.  
Các nhà kinh doanh ; Các Ngân hàng thương mại ; Ngân hàng TW ; môi giới
Câu 340: 0.02 điểm

Căn cứ hình thức tổ chức người ta chia thị trường ngoại hối thành những thị trường nào?

A.  
Thị trường tiền mặt và thị trường chuyển khoản
B.  
Thị trường hoán đổi và thị trường quyền chọn
C.  
Thị trường có tổ chức và thị trường không tổ chức
D.  
Thị trường giao ngay và thị trưòng giao sau
Câu 341: 0.02 điểm

Căn cứ nghiệp vụ kinh doanh người ta chia thị trường ngoại hối thành các thị trường nào?

A.  
Có tổ chức, không tổ chức
B.  
Tiền mặt, giao ngay, cơ bản, phái sinh
C.  
Tiền mặt, giao ngay, kì hạn, giao sau, hoán đổi, quyên chọn
D.  
Giao ngay, giao sau, hoán đổi, quyền chọn, cơ bản phái sinh
Câu 342: 0.02 điểm

Tại sao phải thực hiện thanh toán quốc tế:

A.  
Vì còn sản xuất và lưu thông
B.  
Vì còn lưu thông hàng hoá và lưu thông tiền tệ
C.  
Vì các quốc gia có chế độ tiền khác nhau
D.  
Vì các quan hệ giữa các nước phải thanh toán
Câu 343: 0.02 điểm

Tại sao chế độ tỷ giá cố định dựa trên USD sụp đổ:

A.  
Vì vàng khan hiếm và lên giá liên tục
B.  
Vì các nước thành viên không thực hiện
C.  
Vì Mỹ tuyên bố USD không đổi được ra vàng
D.  
Vì USD mất giá liên tục
Câu 344: 0.02 điểm

Niêm yết tỷ giá gồm những phương pháp nào:

A.  
Niêm yết tỷ giá mua, tỷ giá bán
B.  
Niêm yết tỷ giá chính thức và tỷ giá thị trường
C.  
Niêm yết tỷ giá đóng cửa, tỷ giá mở cửa, tỷ giá chéo
D.  
Niêm yết trực tiếp, niêm yết gián tiếp
Câu 345: 0.02 điểm

Tỷ giá cố định dựa trên USD quy định như thế nào?

A.  
Quy định 35 USD/ounce vàng. Nếu tỷ giá đó thay đổi, Mỹ và các nước thành viên sẽ dùng vàng để can thiệp
B.  
Quy định tỷ giá cố định giữa USD và đồng tiền giữa các nước thành viên
C.  
Tất cả các nước thành viên phải quy định hàm lượng vàng cho đồng tiền của mình
D.  
Tỷ giá 1.2 USD = 1 SRD Nếu tỷ giá đó thay đổi Mỹ sẽ can thiệp bằng USD
Câu 346: 0.02 điểm

Công thức nào sau đây xuất phát từ học thuyết cân bằng lãi suất

– Gọi F là tỷ giá kỳ hạn

– S là tỷ giá mua giao ngay

– r(d) lãi suất hiện tại đồng tiền định giá

– r(y) lãi suất hiệ tại đồng tiền yết giá

A.  
F = S(1 + r(d))/(1 + r(y))
B.  
pS (1 + r(y))/F = p( 1+ r(d))
C.  
pS (1 + r(d))/F = p( 1+ r(y))
D.  
F = S(1 + r(y))/(1 + r(d))
Câu 347: 0.02 điểm

Khi ký phát séc , người phát hành séc tiền mặt ( hoặc séc chuyển khoản) phải làm thủ tục gì?

A.  
Tới ngân hàng để xác nhận chữ ký
B.  
Gặp người thu hưởng séc, lấy chữ ký người thụ hưởng séc
C.  
Gửi séc đã ký tới ngân hàng, nơi người thụ hưởng séc có tài khoản
D.  
Viết séc ghi đầy đủ các yếu tố trên séc,ký tên (đóng dấu nếu có)
Câu 348: 0.02 điểm

Thanh toán quốc tế là gì?

A.  
Là hoạt động thu và chi tiền của một nước này đối với nước khác trong từng giao dịch, hoặc trong từng định kỳ chi,trả do 2 nước quy định hoặc theo thông lệ quốc tế họ thừa nhận
B.  
Là việc thực hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền hưởng lợi về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế và phi kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân nước này với tổ chức, cá nhân nước khác, hay giữa một quốc gia với tổ chức quốc tế, thông qua quan hệ giữa các ngân hàng của các nước liên quan
C.  
Là việc hai hay nhiều nước giao thương với nhau thông qua các công cụ trung gian là tiền tệ và tỷ giá hối đoái
D.  
Là hoạt động chuyển và nhận tiền thông qua tài khoản của các ngân hàng hai hay nhiều nước
Câu 349: 0.02 điểm

Thanh toán quốc tế có các chủ thể nào tham gia?

A.  
Ngân hàng trung ương, ngân hàng thương mại, các pháp nhân hoặc thế nhân tham gia mua bán và cung ứng dịch vụ trong thương mại quốc tế
B.  
Chủ thể là người mua, người bán, người nợ,người cho vay, người môi giới trung gian
C.  
Các nhà kinh doanh xuất nhập khẩu, đầu tư, chứng khoán, trung gian tài chính, các quỹ tín dụng nhà nước và nhân dân, các cơ quan, đoàn thể, các tổ chức chính trị, xã hội, dân sự
D.  
Người xuất khẩu người nhập khẩu, các tổ chức thương mại và tài chính quốc tế
Câu 350: 0.02 điểm

Việt Nam hiện đang áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái nào sau đây:

A.  
Chế độ tỉ giá cố định
B.  
Chế độ tỉ giá thả nổi
C.  
Chế độ tỉ giá thả nổi có điều tiết
D.  
Chế độ tỉ giá cố định có điều tiết
Câu 351: 0.02 điểm

Ai là người ký hậu B/E đầu tiên?

A.  
Người xuất khẩu
B.  
Ngân hàng được chỉ định
C.  
Người thụ hưởng ghi ở mẳ trước B/E
D.  
Người ký phát B/E
Câu 352: 0.02 điểm

Hối phiếu không thể chuyển nhượng bằng thủ tục ký hậu có lệnh trả tiền là hối phiếu trên đó có ghi:

A.  
Pay to the order of Mr.XXX, without recourse
B.  
Pay to the order of Mr.XXX
C.  
Pay to the Bearer
D.  
Pay to Mr.XXX only
Câu 353: 0.02 điểm

Người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có phù hợp với các điều kiện và điều khoản của L/C là:

A.  
Ngân hàng phát hành (Issuing bank)
B.  
Người yêu cầu mở L/C (Applicant)
C.  
Ngân hàng thương lượng (Negotiating bank)
D.  
Ngân hàng hoàn trả (Reimbursement bank)
Câu 354: 0.02 điểm

Khi nhận được các chỉ thị không đầy đủ hoặc không rõ ràng để thông báo thư tín dụng thì ai có trách nhiệm phải cung cấp các thông tin cần thiết không chậm trễ để giúp Ngân hàng thông báo xác minh tính chân thật bề ngoài của thư tín dụng?

A.  
Người xuất khẩu
B.  
Người nhập khẩu
C.  
Ngân hàng phát hành
D.  
Ngân hàng xuất trình
Câu 355: 0.02 điểm

Tiền tín dụng là gì?

A.  
Tiền ngân hàng cho khách vay
B.  
Là tiền nằm trên các khoản mở ở ngân hàng, hình thành do các khoản tiền gửi vào ngân hàng
C.  
Tiền các tổ chức kinh tế cho ngân hàng vay
D.  
Là tiền được số hóa và thực hiện các giao dịch trao đổi thông qua hệ thống điện SWIFT của các ngân hàng
Câu 356: 0.02 điểm

Người xuất khẩu ký phát hối phiếu đòi tiền Người nhập khẩu trong phương thức nào sau đây:

A.  
Chuyển tiền
B.  
Nhờ thu trơn
C.  
Tín dụng chứng từ
D.  
Ghi sổ
Câu 357: 0.02 điểm

Tiền điện tử (Electronic money) là gì?

A.  
Tiền điện tử là tiền tồn tại dưới hình thức điện tử, số hóa, là tiền trong các ngân hàng được lưu trữ trong hệ thống máy tính của ngân hàng
B.  
Tiền điện tử là tiền được mã hóa theo 8 chữ số của quốc tế (E.money)
C.  
Tiền điện tử là tiền được ngân hàng nhà nước phát hành theo hệ thống SWIFT của quốc tế
D.  
Tiền nằm trên các tài khoản mở ở ngân hàng, hình thành do các khoản tiền gửi vào ngân hàng
Câu 358: 0.02 điểm

Quy trình của phương thức thanh toán ghi sổ như thế nào?

A.  
(1) Người hưởng lợi (Người bán) giao hàng xong báo cho người mua (2) Người yêu cầu (Người mua) nhận hàng và ra lệnh cho ngân hàng của mình chuyển tiền thanh toán (3) Ngân hàng chuyển tiền (ở nướỚc người mua) báo Nợ tài khoản của người mua và phát lệnh thanh toán (mở hối phiếu) cho ngân hàng đại lý trả tiền ở nước người bán (4) Ngân hàng đại lý báo Nợ tài khoản ngân hàng chuyển tiền và báo. Có cho tài khoản người bán
B.  
(1) Người mua mở kỳ phiếu (2) Người bán giao hàng, nhờ ngân hàng ghi số (3) Ngân hàng đòi tiền người mua (4) Người mua thanh toán (5) Ngân hàng báo lại và chuyển tiền cho người bán
C.  
(1) Người bán giao hàng, ghi số, rồi báo người mua thanh toán (2) Người mua nhờ ngân hàng chuyển tiền thanh toán (3) Nếu ở gần nhau thì đến thanh toán trực tiếp
D.  
(1) Người ghi sổ (Người bán) giao hàng rồi mở sổ ghi nợ người bị ghi sổ (Người mua) (2) Người bị ghi số báo ngân hàng chuyển tiền thanh toán định kỳ (3) Ngân hàng nước người mua ghi Nợ tài khoản người mua rồi phát lệnh chuyển tiền cho ngân hàng đại lý ở nước người bán (4) Ngân hàng đại lý báo Nợ tài khoản ngân hàng chuyển tiền và báo Có tài khoản người bán (Người ghi số)
Câu 359: 0.02 điểm

Quy trình của phương thức thanh toán nhờ thu có chứng từ (Documentary Collection) như thế nào?

A.  
(1) Người bán giao hàng rồi gửi chứng từ trực tiếp cho người mua đi nhận hàng (2) Người bán ký phát hối phiếu/hóa đơn đòi tiền người mua và viết lệnh nhờ thu ủy thác ngân hàng nước mình thu hộ từ người mua nhưng không kèm chứng từ (3) Ngân hàng Nhờ thu ủy thác cho ngân hàng đại lý của mình ở nuớc người mua bằng thư nhờ thu kèm theo hối phiếu/hóa đơn yêu cầu ngân hàng này thu tiền từ người mua (4) Ngân hàng đại lý xuất trình hối phiếu/hóa đơn đòi tiền người mua (5) Ngân hàng đại lý báo Có tài khoản Ngân hàng Nhờ thu (6) Ngân hàng Nhờ thu báo Có tài khoản người hưởng lợi (Người bán).
B.  
(1) Người mua nhận hàng và ủy thác Ngân hàng đại lý chuyển tiền trả người bán (2) Người mua thanh toán D/A, D/P hay D/TC (3) Ngân hàng đại lý báo Có tài khoản Ngân hàng Nhờ thu (4) Ngân hàng Nhờ thu báo Có tài khoản người bán và thu phí nhờ thu. khoản người bán và thu phí nhờ thu.
C.  
(1) Người bán giao hàng và lập bộ chứng từ gồm lệnh nhờ thu kèm hối phiếu và các chứng từ thương mại rồi ủy thác cho Ngân hàng Nhờ thu tiền hộ (2) Ngân hàng Nhờ thu lập Lệnh nhờ thu và gửi cùng bộ chứng từ tới ngân hàng đại lý ở nước người mua (Ngân hàng Thu hộ) thu hộ (3) Ngân hàng Thu hộ thông báo Lệnh nhờ thu và xuất trình bộ chứng từ cho người mua, yêu cầu thực hiện các điều kiện trao chứng từ D/P, D/A hay D/TC (4) Người trả tiền (Người mua) thanh toán hay chấp nhận thanh toán (5) Ngân hàng Thu hộ rao bộ chứng từ thương mại cho Người mua (6) Ngân hàng Thu hộ chuyển tiền nhờ thu, hoặc hối phiếu chấp nhận, hoặc kỳ phiếu hay giấy nhận nợ cho Ngân hàng Nhờ thu (7) Ngân hàng Nhờ thu chuyển tiền nhờ thu, hoặc hối phiếu châấp nhận, hoặc kỳ phiếu hay giấy nhận nợ cho người hưởng lợi Người bán) và thu phí nhờ thu
D.  
(1) Nhận ủy thác, Ngân hàng Nhờ thu nhờ ngân hàng đại lý ở nước người mua thu hộ (2) Ngân hàng đại lý xuất trình hối phiếu đòi người mua thanh toán (3) Ngân hàng thu hộ (Ngân hàng đại lý) thông báo cho Ngân hàng Nhờ thu để báo lại người bán, và thu phí nhờ thu
Câu 360: 0.02 điểm

Trên lý thuyết, theo mức độ tính lỏng giảm dần, tiền tệ được phân chia thành những khối tiền tệ nào sau đây?

A.  
Có 3 khối: MB M1 M2
B.  
Có 4 khối: MB M1 M2 M3
C.  
Có 4 khối: L M1 M2 M3
D.  
Có 5 khối: MB M1 M2 M3 L
Câu 361: 0.02 điểm

Hoạt động thanh toán bằng thẻ phát triển làm cho:

A.  
Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên và tốc độ lưu thông tiền tệ giảm xuống
B.  
Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm xuống và tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên
C.  
Cả tỷ lệ nắm giữ tiền mặt và tốc độ lưu thông tiền tệ đều giảm
D.  
Cả tỷ lệ nắm giữ tiền mặt và tốc độ lưu thông tiền tệ đều tăng
Câu 362: 0.02 điểm

Xác định tỷ giá hối đoái như thế nào trong thời kỳ bản vị vàng?

A.  
Lấy hàm lượng vàng (ngang giá vàng) của đồng tiền làm thước đo giá trị giữa 2 đồng tiền
B.  
Lấy hàm lượng vàng của đồng bảng Anh làm chuẩn ( 1GBP = 7,980 gram vàng)
C.  
Do các ngân hàng phát hành ấn định
D.  
Lấy hàm lượng vàng của đồng USD làm chuẩn ( 1USD = 1,5047 gram vàng)
Câu 363: 0.02 điểm

Nếu ngày hết hạn hiệu lực của L/C rơi vào ngày lễ thì:

A.  
Ngày hết hạn hiệu lực là ngày làm việc ngay trước ngày lễ
B.  
Ngày hết hạn hiệu lực là ngày đầu tuần làm việc đầu tiên ngay sau đó
C.  
Ngày hết hạn hiệu lực là ngày làm việc đầu tiên ngay sau đó
D.  
Ngày hết hạn hiệu lực được kéo dài một thời gian đúng bằng kỳ nghỉ
Câu 364: 0.02 điểm

Giá mua, giá bán niêm yết thế nào theo phương pháp yết giá kiểu châu Âu?

A.  
Giá mua ( BID RATE): GBP/USD = 1,8352 ; Gía bán (ASK RATE): GBP/USD = 1,8357; Gía chuyển khoản (A/C RATE): GBP/USD = 1,8354
B.  
Giá mua ( BID RATE): GBP1 = USD 1,7352 ; Gía bán (ASK RATE): GBP1 = USD 1,7357; Gía chuyển khoản (A/C RATE): GBP1 = USD 1,7354
C.  
Giá mua ( BID RATE): 1 GBP = 1,6352 USD ; Gía bán (ASK RATE): 1 GBP = 1,6357 USD; Gía chuyển khoản (A/C RATE): 1 GBP = 1,6354 USD
D.  
Giá mua ( BID RATE): USD/GBP = 1,8352 ; Gía bán (ASK RATE): USD/GBP = 1,8357; Gía chuyển khoản (A/C RATE): USD/GBP = 1,8354
Câu 365: 0.02 điểm

Mối quan hệ giữa thư tín dụng và hợp đồng buôn bán quốc tế?

A.  
Phụ thuộc chặt chẽ với nhau, khi các nội dung của hợp đồng mua bán quốc tế có thay đổi, lập tức nội dung của thư tín dụng tự động thay đổi theo
B.  
Khi xây dựng nội dung thư tín dụng, Ngân hàng phải đưa vào đơn yêu cầu mở L/C và hợp đồng mua bán, tuy nhiên sau khi đã phát hành L/C hoàn toàn độc lập với hợp đồng mua bán
C.  
Thư tín dụng là cơ sở để người xuất khẩu và người nhập khẩu đàm phán, xây dựng các điều khoản trong hợp đồng mua bán
D.  
Phụ thuộc chặt chẽ với nhau và với đơn yêu cầu mở L/C của người nhập khẩu
Câu 366: 0.02 điểm

Trong kinh doanh TMQT, lợi nhuận thu được có thể bị ảnh hưởng bởi sự biến động của tỷ giá. Vậy người kinh doanh cần lưu ý sử dụng biện pháp nào để phòng tránh rủi ro?

A.  
Các công cụ phái sinh
B.  
Mua bảo hiểm tiền tệ
C.  
Thanh toán neo tỷ giá
D.  
Yêu cầu các bên tham gia phát hành bảo lãnh thực hiện hợp đồng và bảo lãnh thanh toán
Câu 367: 0.02 điểm

Những hạn chế của séc là gì?

A.  
Vẫn có khả năng man trá và làm giả séc. Chứng từ kèm theo séc cồng kềnh và tùy thuộc vào mạng lưới đại lý của Ngân hàng
B.  
Thanh toán séc vẫn còn chậm do phải kiểm tra séc, chuyển séc từ nơi này đến nơi khác mất nhiều thời gian, việc dùng séc khiến cho chứng từ cho thanh toán ngày càng tăng và chi phí cho việc này lớn
C.  
Diện thanh toán của séc còn hạn chế. Nhiều loại doanh nghiệp không có điều kiện để có Séc thanh toán
D.  
Việc phát hành séc gây tốn kém nhiều thời gian, chi phí và công sức
Câu 368: 0.02 điểm

Theo UCP600, để sửa đổi L/C có hiệu lực, cần đồng ý của:

A.  
Người xuất khẩu, Người nhập khẩu, Ngân hàng phát hành
B.  
Ngân hàng phát hành, Ngân hàng xác nhận (nếu có) và Người hưởng lợi
C.  
Người xuất khẩu, Người nhập khẩu, Ngân hàng được chỉ định
D.  
Người xuất khẩu, Người nhập khẩu
Câu 369: 0.02 điểm

Thẻ tín dụng là gì?

A.  
Là giấy chứng nhận khoản tiền ngân hàng nhận tiền gửi của khách tại ngân hàng. Khi nào cần khách ra ngân hàng rút
B.  
Là thẻ do ngân hàng phát hành để khách hàng thanh toán các khoản mua bán. Ngân hàng cho người sở hữu thẻ vay một khoản tiền nào đó. Ngân hàng sẽ thanh toán tiền mua hàng cho người bán trong hạn mức cho phép. Sau một thời gian người sở hữu thẻ sẽ thanh toán lại các khoản tiền đó cho ngân hàng (tổ chức phát hành thẻ)
C.  
Là thẻ do ngân hàng phát hành để khách hàng có thể sử dụng thanh toán các hoạt động tài chính của mình. Vì dùng tiền điện tử nên thanh toán rất nhanh
D.  
Là loại thẻ mà người sử dụng được phép tiêu trước trả sau
Câu 370: 0.02 điểm

Thẻ ghi nợ là gì?

A.  
Là thẻ do ngân hàng phát hành cho người có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng cho phép chủ thẻ dùng thẻ để thanh toán cho chủ hàng toàn bộ hay một phần số dư của tài khoản
B.  
Là thẻ ghi lại các khoản người chủ sở hữu thẻ nợ ngân hàng. Trên cơ sở đó người chủ sở hữu thẻ có thể yêu cầu ngân hàng chỉ thanh toán các khoản tiền mà chủ thẻ yêu cầu qua hệ thống ngân hàng điện tử
C.  
Là thẻ ghi các khoản mà khách hàng đã nhờ ngân hàng thanh toán chuyển khoản. Sau một thời gian 2 bên, ngân hàng và khách hàng ngồi lại quyết toán thừa thiếu
D.  
Là thẻ do ngân hàng phát hành để khách hàng có thể sử dụng thanh toán các hoạt động tài chính của mình. Vì dùng tiền điện tử nên thanh toán rất nhanh
Câu 371: 0.02 điểm

Hối phiếu ngân hàng là gì?

A.  
Hối phiếu để ngân hàng dùng, tránh phải dùng đến tiền mặt và lưu thông nhanh gọn hơn tiền mặt
B.  
Hối phiếu do ngân hàng phát hành, lệnh cho ngân hàng đại lí của mình trích tài khoản của ngân hàng phát hành hối phiếu để trả cho người thụ hưởng chỉ định trên hối phiếu (Draft)
C.  
Hối phiếu là công cụ để ngân hàng cho khách vay ngoại tệ và khi chuyển đổi tỷ giá thông qua tài khoản
D.  
Là công cụ mua bán trao đổi những chứng từ có giá trị, được nhà nước phát hành có luật bảo đảm
Câu 372: 0.02 điểm

Hối phiếu thương mại được dùng như thế nào?

A.  
Hối phiếu dùng thay tiền mặt để các nhà kinh doanh thương mại tiết kiệm ngoại tệ và thanh khoản nhanh hơn
B.  
Là công cụ mua bán trao đổi những chứng từ có giá trị, được Nhà nước phát hành có luật bảo đảm
C.  
Là hối phiếu do người bán hàng ký phát đòi tiền người mua khi người bán đã hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng quy định (Đã giao xong hàng)
D.  
Là hối phiếu do ngân hàng ký phát đòi tiền người mua khi ngân hàng đã đứng ra thanh toán cho người bán theo phương thức L/C
Câu 373: 0.02 điểm

Trong thương mại quốc tế, trường hợp nào thì dùng phương thức chuyển tiền?

A.  
Chuyển tiền dùng trong trường hợp bên mua và bên bán ở xa nhau. Hàng hóa đơn giản
B.  
Chỉ áp dụng trong trường hợp người mua và người bán tin cậy lẫn nhau hoặc giá trị hợp đồng tương đối nhỏ
C.  
Chuyển tiền dùng trong trường hợp có ngân hàng bảo lãnh và chuyến nào thanh toán chuyến ấy
D.  
Mọi giao dịch thanh toán quốc tế đều nên dùng
Câu 374: 0.02 điểm

Ngân hàng phải kiểm tra tất cả các chứng từ yêu cầu trong L/C:

A.  
Để chắc chắn rằng chứng từ có chân thực và phù hợp hay không
B.  
Để đảm bảo rằng tiêu chuẩn ISO có được phản ánh trong chứng từ hay không?
C.  
Để đảm bảo rằng chúng có phù hợp trên bề mặt với các điều khoản và điều kiện của L/C hay không?
D.  
Để đảm bảo rằng chúng có khớp với tình trạng hàng hóa trên thực tế hay không
Câu 375: 0.02 điểm

Rủi ro trong phương thức nhờ thu trơn đối với người bán là?

A.  
Người mua có thể nhận hàng mà không trả tiền hoặc chậm trễ trả tiền
B.  
Ngân hàng không tích cực giúp đỡ nên không thu được tiền
C.  
Ngân hàng thu được tiền nhưng cố tình trì hoãn để ăn thêm chênh lệch tỷ giá
D.  
Ngân hàng không cấp tín dụng thanh toán cho người mua trả tiền hàng
Câu 376: 0.02 điểm

Rủi ro trong phương thức nhờ thu trơn đối với người mua là gì?

A.  
Người bán không giao hàng đúng chất lượng, chủng loại, thời gian khiến người mua mất cơ hội tiêu thụ. Không có gì đảm bảo cho những rủi ro này. Hàng đi trên đường gặp nạn, tổn thất. Tiền tệ mất giá, chính sách thay đổi khiến người mua lỡ thời cơ nên sẽ thua thiệt
B.  
Ngân hàng không tích cực giúp đỡ nên không nhận được hàng. Hàng gặp nạn trên đường đi, người mua không nhận được hàng cũng không có cơ sở pháp lý đòi bồi thường
C.  
Ngân hàng chậm chuyển tiền trả làm người mua mât uy tín. Thị trường biến động lên xuống bất thường, người mua thua lỗ….
D.  
Ngân hàng không cấp tín dụng cho người bán để đầu tư sản xuất ra hàng hóa giao cho người mua nên người bán không có hàng giao
Câu 377: 0.02 điểm

Tài sản nào có tính thanh khoản cao nhất:

A.  
Nguyên vật liệu trong kho
B.  
Chứng khoán
C.  
Ngoại tệ gửi ngân hàng
D.  
Khoản phải thu của khánh hàng
Câu 378: 0.02 điểm

Tiền mặt điện tử (E-cash) và séc điện tử (E-check) có thể thay thế được tiền giấy không?

A.  
B.  
Rất khó khăn
C.  
Không
D.  
Tùy từng trường hợp
Câu 379: 0.02 điểm

Khi nào thì nên dùng phương thức L/C:

A.  
Khi 2 bên mua bán tin cậy nhau
B.  
Khi có ngân hàng bảo lãnh
C.  
Đối với những giao dịch trong đó hàng hóa được giao nhiều lần và định kỳ trong năm
D.  
Nói chung tất cả các trường hợp nên dùng L/C
Câu 380: 0.02 điểm

Hãy so sánh mức độ an toàn đối với người bán của các phương thức thanh toán chuyển tiền, ghi sổ, nhờ thu trơn, nhờ thu có chứng từ và L/C:

A.  
Nói chung, mức độ an toàn theo thứ tự (1) ghi sổ (2) chuyển tiền (3) L/C (4) Nhờ thu kèm chứng từ (5) nhờ thu trơn
B.  
Nói chung mức độ an toàn theo thứ tự (1) tín dụng chứng từ (2) nhờ thu kèm chứng từ (3) nhờ thu trơn (4) ghi sổ (5) chuyển tiền
C.  
Nói chung mức độ an toàn theo thứ tự (1) nhờ thu kèm chứng từ (2) L/C (3) nhờ thu phiếu trơn (4) ghi sổ (5) chuyển tiền
D.  
Nói chung mức độ an toàn theo thứ tự (1) L/C (2) nhờ thu trơn (3) nhờ thu kèm chứng từ (4) ghi sổ (5) chuyển tiền
Câu 381: 0.02 điểm

Tại sao kim loại được chọn, dùng làm tiền tệ và có sứ mệnh lâu dài?

A.  
Vì giá trị cao, được đại đa số dân chúng ưa chuộng công nhận, không làm giả được. Khi cần người ta có thể chia nhỏ cất giữ gọn gàng, và nhiều bộ tộc, quốc gia công nhận nên tính cho đổi rộng rãi hơn các loại tiền khác
B.  
Vì các nhà nước ấn định nên dân chúng theo
C.  
Vì chúng quý hiếm được mọi người ưa thích. Chất lượng, trọng lượng có thể xác định được chính xác, dễ dàng hơn, bền, dễ chia nhỏ giá trị ít biến đổi
D.  
Vì từ cổ chí kim vào luôn là biểu tượng của sự giàu có và trù phú
Câu 382: 0.02 điểm

Đặc điểm của hóa tệ phi kim loại?

A.  
Được dùng rộng rãi và có giá trị và phổ biến trong dân cư
B.  
Không đồng chất, dễ hư hỏng, khó phân chia hay gộp lại, khó bảo quản vận chuyển. Chỉ dùng ở từng địa phương
C.  
Giá trị cao khối lượng lớn được dân chúng đánh giá cao nên sẽ trao đổi
D.  
Là hình thái đầu tiên của tiền tệ hệ
Câu 383: 0.02 điểm

Xác định tỷ giá hối đoái như thế nào trong thời kỳ đồng tiền không đổi được đưa ra vàng nữa (sau năm 1971)

A.  
Do nhà nước ấn định
B.  
Do ngân hàng phát hành ấn định
C.  
Lấy hàm lượng vàng của đồng USD làm chuẩn ( 1 USD = 1,5047gr vàng)
D.  
Lấy “sức mua” làm vật ngang giá chung (PPP) để xác định tỷ giá hối đoái giữa 2 đồng tiền trong thời kỳ đồng tiền không đổi được ra vàng nữa
Câu 384: 0.02 điểm

Đối với phương thức Nhờ thu, nếu người mua hàng không nhận hàng và từ chối thanh toán thì trước tiên xử lý ra sao?

A.  
Cứ để ở kho rồi gọi người bán đi
B.  
Bán đấu giá lô hàng đó
C.  
Đưa đơn kiện lên tòa ân quốc tế
D.  
Cần ủy thác ngay cho một cơ quan nào đó hay cjo ngân hàng đại lý nhận đưa vào kho. Hoặc chủ tàu có thể lưu lô hàng đó vào kho của hãng tàu hay kho công cộng chờ hai bên mua và bán giải quyết
Câu 385: 0.02 điểm

Tiền cơ sở là gì?

A.  
Là tiền giấy và tiền xu trong lưu thông do dân nắm giữ; tiền dự trữ do các trung gian tài chính gửi ở ngân hàng trung ương và tiền mặt tại các trung gian tài chính
B.  
Là tiền ngân hàng nhà nước phát hành
C.  
Là tiền có trong dân chúng đang trong lưu thông
D.  
Là tiền ngân hàng nhà nước phát hành được lưu thông trong dân chúng
Câu 386: 0.02 điểm

Nếu L/C quy định phí thông báo L/C do người hưởng chịu, nhưng ngân hàng thông báo khống thể thu được phí đó, vậy người có trác nhiệm chịu phí đó là ai:

A.  
Đại lý của Người xin mở L/C tại nước của ngân hàng thông báo
B.  
Ngân hàng phát hành
C.  
Người xin mở L/C
D.  
Ngân hàng thông báo vì lẽ ra nó phải thu trước khi thông báo L/C
Câu 387: 0.02 điểm

Theo phương thức L/C, thuật ngữ “negotiate” có nghĩa:

A.  
Kiểm tra chứng từ rồi gửi đến ngân hàng phát hành yêu cầu thanh toán
B.  
Kiểm tra chứng từ và chiết khấu chứng từ trước ngày đến hạn
C.  
Thanh toán ngay lập tức
D.  
Chiết khấu B/E
Câu 388: 0.02 điểm

Khối tiền tệ M1 của Việt Nam có cấu thành thế nào?

A.  
Gồm tiền ngân sách và tiền vay nợ dân chúng
B.  
Gồm tiền mặt trong lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng và tiền gửi không ký hạn tại các tổ chức tín dụng
C.  
Gồm tiền ngân sách và tiền vay nợ dân chúng cộng vay nợ nước ngoài
D.  
Gồm tiền trong ngân hàng nhà nước và tiền trong các tổ chức tài chính
Câu 389: 0.02 điểm

Thị trường tài chính là gì?

A.  
Là nơi diễn ra các khoản đầu tư trung và dài hạn
B.  
Là nơi giao dịch vay mượn, chi trả, thanh toán các khoản tiền cả nội tệ và ngoại tệ theo luật quy định
C.  
Là nơi giao dịch mua bán tiền tệ
D.  
Là nơi diễn ra quy trình luân chuyển vốn từ người thừa đến người
Câu 390: 0.02 điểm

Nâng giá tiền tệ có tác động đến:

A.  
Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài
B.  
Thúc đẩy xuất khẩu vốn ra nước ngoài
C.  
Nhập khẩu hàng hóa vào trong nước tăng lên
D.  
B và C đúng
Câu 391: 0.02 điểm

Loại L/C nào sau đây thường được sử dụng trong thương vụ buôn bán qua trung gian?

A.  
Reciprocal L/C
B.  
Revolvinf L/C
C.  
Transferable L/C
D.  
Red Clause L/C
Câu 392: 0.02 điểm

Khối tiền tệ M2 của Vietnam có cấu thành thế nào?

A.  
Gồm tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng, tiền gửi không kỳ hạn tại các tổ chức tín dụng, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi kỳ hạn, kỳ phiếu, trái phiếu ngân hàng (tức là các tài sản có khả năng chuyển nhanh thành tiền)
B.  
Gồm tiền mặt gửi tại ngân hàng nhà nước và tiền trong nước các tổ chức tài chính và tín dụng
C.  
Gồm tiền trong các ngân hàng nhà nước và tiền trong các tổ chức tài chính
D.  
Gồm tiền mặt trong lưu thông ông ngoài hệ thống ngân hàng và tiền gửi không kỳ hạn tại các tổ chức tín dụng
Câu 393: 0.02 điểm

Phương thức thanh toán L/C khác các phương thức Chuyển tiền, ghi sổ, nhờ thu trơn, nhờ thu có chứng từ cơ bản ở chỗ nào?

A.  
Trong phương thức LC, Ngân hàng đứng ra kiểm tra cả chứng từ và hàng hóa, điều này đảm bảo cho người mua được nhận hàng đúng số lượng và chất lượng
B.  
L/C là phương thức trả tiền trước nhận hàng sau
C.  
L/C là điều kiện tiên quyết cho giao hàng
D.  
L/C có sự cam kết trả tiền của Ngân hàng nếu thực hiện đúng đủ các điều kiện. Các trường hợp khác ngân hàng chỉ là trung gian cung cấp dịch vụ thanh toán và hoặc thu hộ
Câu 394: 0.02 điểm

Trường hợp nào thì dùng phương thức nhờ thu có chứng từ?

A.  
Phương thức nhờ thu có chứng từ được dùng khi người bán ở người mua đã có quan hệ lâu năm với nhau và đều có uy tín ở trên thị trường
B.  
Phương thức nhờ thu có chúng tôi chứng từ ừ được dùng khi ngân hàng đứng ra bảo lãnh cho hai bên bán và mua. Bên mua không trả tiền thì ngân hàng trả thay
C.  
Khi người mua và bán có độ tin cậy chưa thực sự cao, để giảm thiểu rủi ro người ta thường nhiều ngân hàng thu tiền nhưng kèm theo bộ chứng từ. Nếu bên mua trả tiền ngay (D/P) hay chấp nhận trả tiền sau một thời gian (D/A) hay (D/TC) thì ngân hàng mới giao chứng từ để nhận hàng
D.  
Phương thức nhờ thu có chứng từ dùng nhiều khi bán hàng, đổi hàng, hay hàng thanh toán trả chậm
Câu 395: 0.02 điểm

Ý nào dưới đây không phải là công cụ điều hành tỷ giá của Nhà nước

A.  
Tiêu chuẩn kĩ thuật
B.  
Nghiệp vụ thị trường mở
C.  
Chính sách phá giá tiền tệ
D.  
Chính sách triết khấu
Câu 396: 0.02 điểm

Thay thế cho hóa tệ, tiền giấy chủ yếu có những lợi ích gì sau đây:
(1) dễ dàng cất trữ vận chuyển
(2) không phụ thuộc vào dự trữ vàng
(3) có đủ các mệnh giá từ nhỏ đến lớn phù hợp với mọi quy mô giao dịch
(4) chính phủ vì chi phí in nhỏ hơn nhiều so với giá trị tiền mà nó đại diện được in ra
(5)an toàn hơn tiền vàng

A.  
(2)+(5)+(4) đúng
B.  
(2)+(5) đúng
C.  
(1)+(3)+(4) đúng
D.  
(1) + (2) + (5) đúng
Câu 397: 0.02 điểm

Người xuất khẩu ký phát hối phiếu đòi tiền Người nhập khẩu trong phương thức nào sau đây:

A.  
Chuyển tiền
B.  
Nhờ thu trơn
C.  
Tín dụng chứng từ
Câu 398: 0.02 điểm

Ta có các dữ liệu trong một bức L/C như sau: Date of Issue: 130101 Date of Expiry: 130315. Latest day of Shipment: 121225. Công ty X giao hàng vào ngày 25/12/2012. Vậy ngày trễ nhất để xuất trình chứng từ là ngày nào?

A.  
16/01/2013
B.  
15/01/2013
C.  
15/02/2013
D.  
15/03/2013
Câu 399: 0.02 điểm

Trong L/C có yêu cầu các chứng từ: 3/3 Original signed commercial invoice 3/3 Original certiíicate of origin issued. Full set (3/3) clean on board Ocean Bill of lading. Đã bốc hàng lên tàu và thông báo cho người đề nghị mở LC.
Khi xuất trình Bộ chứng từ đến ngân hàng được chĩ định, ngoài những chứng từ nêu trên, còn có 1 chứng từ khác: “các điều khoản về vận đơn đường biển - Bill of Lading Terms and Conditions”. Ngân hàng được chỉ định sẽ xử lý như thế nào?

A.  
Bộ chứng từ bất hợp lệ, do BCT xuất trình không đúng với L/C
B.  
Bỏ qua Chứng từ đó, có thể gửi trả cho người xuất trình, đồng thời ngân hàng sẽ thực hiện thanh toán hoặc chiết khấu nếu Bộ chứng từ hợp lệ
C.  
Yêu cầu người xuất thụ hưởng xuất trình BCT khác
D.  
Cả 3 ý đều sai.
Câu 400: 0.02 điểm

Nếu chứng từ dù bất hợp lệ mà gửi trên cơ sở nhờ thu thì nó sẽ được xử lí theo:

A.  
URC 522
B.  
ISPB 745
C.  
UCP 600
D.  
Incoterm 2010
Câu 401: 0.02 điểm

Ngân hàng được chỉ định có thể không thực hiện sự ủy quyền của ngân hàng phát hành nhưng họ vẫn tiếp nhận chứng từ theo yêu cầu của người hưởng. Trường hợp này, ngân hàng được chỉ định làm gì?

A.  
Chiết khấu
B.  
Cam kết
C.  
Tiếp nhận, gửi chứng từ đến ngân hàng phát hành để thanh toán
Câu 402: 0.02 điểm

Hiện nay có bao nhiêu chế độ tỷ giá:

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 403: 0.02 điểm

Giá các đồng tiền dự trữ của IMF gồm bao nhiêu đồng tiền?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 404: 0.02 điểm

Đồng tiền được sử dụng chủ yếu trong thanh toán ở Argentina là?

A.  
Pê-Xô (Tiền Argentina)
B.  
USD
C.  
Euro
D.  
Yên Nhật
Câu 405: 0.02 điểm

Hai chế độ tỷ giá cơ bản hiện nay là?

A.  
Thả nổi và cố định
B.  
Thả nổi và biên độ
C.  
Cố định và kiểm soát
D.  
Cố định và biên độ
Câu 406: 0.02 điểm

Điều kiện quan trọng nhất để được xét vào TTQT là gì?

A.  
Sử dụng ngoại tệ
B.  
Đi qua biên giới quốc gia
C.  
Yêu cầu của xuất khẩu
D.  
Yêu cầu của nhập khẩu
Câu 407: 0.02 điểm

Chế độ tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam là?

A.  
Thả nổi có quản lý
B.  
Kiểm soát
C.  
Không kiểm soát
D.  
Cố định có biên độ
Câu 408: 0.02 điểm

Việt Nam áp dụng chế độ tỷ giá nào với đồng Dollar Mỹ?

A.  
Cố định không biên độ
B.  
Cố định có biên độ
C.  
Kiểm soát
D.  
Không kiểm soát
Câu 409: 0.02 điểm

Bốn đồng tiền xác lập SDR là?

A.  
USD, EURO, GBP, Yên Nhật
B.  
USD, CNY, EURO, GBP
C.  
USD, CNY, EURO, RÚP
D.  
CNY, EURO, GBP, Yên Nhật
Câu 410: 0.02 điểm

Thanh Toán Quốc Tế là hoạt động chủ yếu giữa:

A.  
Các quốc gia với nhau
B.  
Các công ty có vốn đầu tư nước ngoài
C.  
Các ngân hàng
D.  
Nội bộ trong một quốc gia
Câu 411: 0.02 điểm

Nguyên nhân Argentina tuân theo chế độ tỉ giá hối đoái của Mỹ?

A.  
Do USD là đồng tiền của nước này
B.  
Bị dollar hóa
C.  
Do chính phủ quy định
D.  
Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 412: 0.02 điểm

Thị trường ngoại hối là nơi nào?

A.  
Diễn ra hoạt động mua bán cổ phần và trái phiếu ghi ngoại tệ
B.  
Giao dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ
C.  
Giao dịch mua bán kim loại quý
D.  
Diễn ra việc mua bán các đồng tiền khá
Câu 413: 0.02 điểm

Tại thời điểm t, 1 EUR = 1.3 USD, 1 GBP = 1.7 USD. Thì giá EUR/ GBP sẽ là:

A.  
0.76
B.  
0.765
C.  
1.3077
D.  
0.7647
Câu 414: 0.02 điểm

Giả sử tại thời điểm t, tỷ giá thị trường: 1 EUR = 1 USD, 1 GBP = 1.5 USD của ngân hàng: 2 EUR = 1 GBP, 1.5 EUR = 1 GBP. Vậy chi phí giao dịch = 0 nhà đầu tư có USD, anh ta sẽ khai thác cơ hội bằng cách nào:

A.  
Mua GBP với giá 1 GBP = 1.5 USD, dùng bảng mua EUR với giá: 1 GBP = 2 EUR sau đó bán EUR với giá 1 EUR = 1 USD
B.  
Mua EUR với giá 1 EUR = 1 USD, chuyển đổi EUR sang GBP với giá 1 GBP = 2 EUR sau đó mua đôla với giá 1 GBP = 1.5 USD
C.  
Bán GBP với giá 1 GBP = 1.5 USD sau đó chuyển đổi USD sang EUR sau đó bán EUR với giá 2 EUR = 1 GBP
D.  
Anh ta đánh giá không có cơ hội
Câu 415: 0.02 điểm

Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì?

A.  
Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
B.  
1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD
C.  
Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ
D.  
Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ:
Câu 416: 0.02 điểm

Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết: GBP /USD = 1.7281 / 89 và JPY /USD = 0.0079/82. Vậy tỷ giá GBP / JPY sẽ là:

A.  
210,74 / 218,85
B.  
218.75 / 210.84
C.  
210.7439 / 218.8481
D.  
210.8415 / 218.7484
Câu 417: 0.02 điểm

Nếu tỷ giá USD/ CHF = 2.2128/30. USD / SGD= 2.7227/72 thì tỷ giá CHF /SGD là:

A.  
1.2303/25
B.  
1.2303/24
C.  
0.8114/23
D.  
0.8127/15
Câu 418: 0.02 điểm

Giả sử Mỹ và Anh đang ở trong chế độ bản vị vàng và giá vàng ở Mỹ được cố định ở mức 100 USD = 1 ounce và ở Anh là 50 GBP/1 ounce. Tỷ giá giữa đôla Mỹ và bảng Anh là:

A.  
GBP/ USD =2
B.  
2 GBP = 1 USD
C.  
1 GBP = 0.5 USD
D.  
5 GBP = 10 USD
Câu 419: 0.02 điểm

Đồng tiền của Liên Minh Châu Âu được gọi là:

A.  
Đôla Châu Âu
B.  
Đồng EURO
C.  
Đơn vị tiền tệ
D.  
SDR
Câu 420: 0.02 điểm

Bản tổng kết tất cả các giao dịch kinh tế giữa người cư trú và người không cư trú được gọi là:

A.  
Cán cân mậu dịch
B.  
Tài khoản vãng lai
C.  
Cán cân thanh toán quốc tế
D.  
Cán cân vốn
Câu 421: 0.02 điểm

Hiện nay VND đang được điều hành theo chế độ tỷ giá nào?

A.  
Cố định
B.  
Thả nổi tự do
C.  
Thả nổi có điều kiện
D.  
Ấn định
Câu 422: 0.02 điểm

Nếu thu nhập quốc dân > chi tiêu quốc dân thì:

A.  
Tiết kiệm > đầu tư nội địa
B.  
Thặng dư cán cân vãng lai
C.  
Thâm hụt cán cân vốn
D.  
Tất cả các câu trên đúng
Câu 423: 0.02 điểm

Giả sử tỷ giá giao ngay của EUR là 0.9 USD/EUR . Tỷ giá giao ngay dự kiến một năm sau là 0.85 USD/EUR, % thay đổi của tỷ giá giao ngay là:

A.  
EUR tăng : 5.56%
B.  
EUR giảm : 5.56%
C.  
EUR tăng : 5.88%
D.  
EUR giảm : 5.88%
Câu 424: 0.02 điểm

Tỷ giá giao ngay hiện tại của đồng bảng Anh là: 1.45 USD/GBP. Giả sử tỷ giá giao ngay của bảng Anh một năm sau là: 1.52 USD/GBP.

A.  
Đồng USD tăng: 4.14 %
B.  
Đồng bảng Anh giảm: 4.14%
C.  
Đồng bảng Anh tăng: 4.14 %
D.  
Đồng bảng anh tăng: 3.97%
Câu 425: 0.02 điểm

…..là kết quả của sự so sánh giá cả hàng hoá nước ngoài với giá cả hàng hoá trong nước:

A.  
Tỷ giá hối đoái theo PPP
B.  
Cán cân vãng lai
C.  
Ngang giá sức mua FFP
D.  
Ngang giá sức mua tương đối
Câu 426: 0.02 điểm

Giả sử lãi suất 1 năm GBP là 6% và USD là 4% nên tỷ giá giao ngay của GBP là 1.5 USD/ GBP và hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, dự kiến tỷ giá giao ngay trong tương lai của GBP / USD sẽ là:

A.  
1.5288
B.  
1.5300
C.  
1.4700
D.  
1.4717
Câu 427: 0.02 điểm

Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3%. Lạm phát dự kiến ở Anh là 2%, rủi ro = 0. Lãi suất danh nghiã GBP theo công thức dạng gần đúng là:

A.  
8.3%
B.  
5%
C.  
3%
D.  
8.15%
Câu 428: 0.02 điểm

Lý thuyết ngang giá sức mua tương đối phát biểu rằng:

A.  
Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao thì đồng tiền đó có xu hướng giảm giá
B.  
Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao hơn đồng tiền đó sẽ có lãi suất cao hơn
C.  
Chênh lệch tỷ giá phản ánh chênh lệch lạm phát
D.  
Lãi suất bao giờ cũng lớn hơn tỷ lệ lạm phát
Câu 429: 0.02 điểm

Nếu lạm phát dự kiến là 5% và tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu là 6%. Giả thiết rủi ro không tồn tại thì lãi suất danh nghĩa là:

A.  
1%
B.  
11%
C.  
-1%
D.  
6%
Câu 430: 0.02 điểm

Có thể áp dụng một hoặc một số điều khoản nào đó của URC 522 ICC với nhưng nguyên tắc cơ bản của luật Việt Nam.

A.  
B.  
Không
Câu 431: 0.02 điểm

Ngân hàng nhờ thu (Collecting Bank) có thể từ chối sự ủy thác nhờ thu của ngân hàng khác mà không cần thông báo lại cho họ về sự từ chối đó.

A.  
B.  
Không
Câu 432: 0.02 điểm

Nếu ngân hàng thu nhận được số lượng và số loại chứng từ nhiều hơn và/hoặc không có liệt kê trong bảng kê khai chứng từ khi:

A.  
Ngân hàng thu phải trả lại cho ngân hàng chuyển.
B.  
Ngân hàng thu chỉ xuất trình những chứng từ quy định trong bảng kê khai chứng từ.
C.  
Ngân hàng thu có thể xuất trình để đòi tiền người trả tiền.
Câu 433: 0.02 điểm

Một L/C dẫn chiểu áp dụng eUCP 1.1 mà không dẫn chiểu UCP 600 thì:

A.  
Chỉ áp dụng eUCP 1.1.
B.  
Đương nhiên áp dụng cả UCP 600.
C.  
Cả A và B đúng
D.  
Cả A và B sai
Câu 434: 0.02 điểm

Những tổn thất phát sinh ra từ những điều mơ hồ ghi trong đơn xin phát hành L/C hoặc sửa đổi L/C sẽ do ai gánh chịu:

A.  
Người hưởng lời L/C.
B.  
Người yêu cầu L/C.
C.  
Ngân hàng phát hành L/C.
Câu 435: 0.02 điểm

Nếu 1 L/C chuyển nhượng là loại L/C chiết khấu tự do thì:

A.  
Các ngân hàng đều có thể trở thành ngân hàng chuyển nhượng.
B.  
Chỉ có ngân hàng được ủy nhiệm trong L/C mới có thể trở thành NH chuyển nhượng.
C.  
Chỉ có ngân hàng của người hưởng lợi thứ 2 mới là NH chuyển nhượng.
Câu 436: 0.02 điểm

Ngân hàng phát hành L/C có thể thông báo L/C cho người hưởng lợi:

A.  
Qua ngân hàng trung ương của nước người xuất khẩu.
B.  
Trực tiếp cho người XK.
C.  
Qua ngân hàng thông báo ở nước người XK.
D.  
Qua ngân hàng trả tiền.
Câu 437: 0.02 điểm

Thời hạn hiệu lực của L/C được tính từ:

A.  
Ngày giao hàng đến ngày xuất trình chứng từ thanh toán.
B.  
Ngày mở L/C đến ngày xuất trình chứng từ thanh toán.
C.  
Ngày mở L/C đến ngày hết hạn hợp đồng.
D.  
Ngày mở L/C đến ngày hết hạn hiệu lực của L/C.
Câu 438: 0.02 điểm

Hối phiếu dùng trong thanh toán dùng trong thanh toán bằng L/C được kí phát cho:

A.  
Ngân hàng thông báo L/C.
B.  
Người NK.
C.  
Người XK.
D.  
Ngân hàng phát hành L/C.
Câu 439: 0.02 điểm

Ai có lợi khi sử dụng L/C xác nhận:

A.  
Người xin mở L/C.
B.  
NH phát hành L/C.
C.  
Người hưởng lợi L/C.
D.  
NH thông báo L/C.
Câu 440: 0.02 điểm

Hợp đồng mua bán trả tiền ngay nếu được thanh toán theo hình thức nhờ thu thì áp dụng nhờ thu với điều kiện:

A.  
D/P.
B.  
D/A
C.  
D/TC.
D.  
TTR.
Câu 441: 0.02 điểm

Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, vận đơn thường được NH phát hành L/C đồng ý thanh toán là:

A.  
Vận đơn theo lệnh. (To order B/L).
B.  
Vận đơn đích danh (Name B/L).
C.  
Cả A và B
Câu 442: 0.02 điểm

A là người hưởng lợi 1 L/C chuyển nhượng trong L/C quy định không cho phép giao hàng từng phần, vậy:

A.  
A có thể chuyển nhượng cho B và C.
B.  
A có thể chuyển nhượng cho B và B có thể chuyển nhượng cho A.
C.  
A có thể chuyển nhượng cho B và B có thể chuyển nhượng cho C.
Câu 443: 0.02 điểm

Phương tiện thanh toán dùng trong TTQT và ngoại thương phổ biến là:

A.  
Sec.
B.  
Hối phiếu.
C.  
Kỳ phiếu
D.  
Thẻ ngân hàng.
Câu 444: 0.02 điểm

Nếu là người nhập khẩu bạn sẽ chọn phương thức thanh toán nào có lợi cho mình nhất:

A.  
Nhờ thu.
B.  
Tín dụng chứng từ.
C.  
Chuyển nhượng.
Câu 445: 0.02 điểm

Nếu là người xuất khẩu bạn sẽ chọn phương thức thanh toán nào có lợi cho mình nhất:

A.  
Nhờ thu.
B.  
Tín dụng chứng từ.
C.  
Chuyển nhượng.
Câu 446: 0.02 điểm

Trong điều kiện dự đoán đồng tiền thanh toán trong HĐ XK có chiều hướng giảm giá vào thời điểm thu tiền về, người XK nên áp dụng các biện pháp gì là hiệu quả nhất hiện nay?

A.  
Đưa điều khiển đảm bảo hối đoái vào hợp đồng lúc ký hợp đồng.
B.  
Ký hợp đồng kỳ hạn bán ngoại tệ đó trên thị trường ngoại hối.
C.  
Ký hợp đồng NK thanh toán bằng đồng tiền đó vào thời điểm thu được.
D.  
Ký hợp đồng kỳ hạn mua ngoại tệ đó trên thị trường ngoại hối.
Câu 447: 0.02 điểm

Một hối phiếu có thời hạn thanh toán 90 ngày sau khi nhìn thấy phải được xuất trình để yêu cầu chấp nhận thanh toán trong thời hạn:

A.  
1 năm kể từ ngày ký phát nếu hối phiếu được điều chỉnh bởi BEA 1882.
B.  
1 năm kể từ ngày ký phát nếu hối phiếu được điều chỉnh bởi ULB 1930.
C.  
1 năm kể từ ngày ký phát nếu hối phiếu được điều chỉnh bởi LCCCN VN.
D.  
Đáp án B và C.
Câu 448: 0.02 điểm

Đặc điểm nào dưới đây của kì phiếu là không đúng:

A.  
Ký phiếu là 1 tờ giấy cam kết và trả tiền vô điều kiện.
B.  
Kỳ phiếu không thể chuyển nhượng được.
C.  
Một kỳ phiếu có thể do 1 hay nhiều người ký phát.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 449: 0.02 điểm

Thị trường nào được coi là trung tâm của thị trường ngoại hối?

A.  
Thị trường tiền tệ London nước Anh
B.  
Thị trường chứng khoán, nơi mua bán các chứng khoán bằng ngoại tệ
C.  
Nơi giao dịch giữa các NH thương mại và các công ty xuất nhập khẩu có ngoại tệ
D.  
Thị trường ngoại tệ liên NH
Câu 450: 0.02 điểm

Tỷ giá chéo là?

A.  
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tính toán thông qua một “rổ” gồm nhiều đồng tiền mạnh
B.  
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tình toán thông qua đồng tiền thứ ba.
C.  
Tỷ giá không tính theo đường thẳng mà tính theo đường chéo
D.  
Tỷ giá không tính toán trực tiếp, mà tính toán gián tiếp
Câu 451: 0.02 điểm

Công ty XNK Việt Nam trích tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Ngoại thương chi nhánh HN chuyển trả cho hãng Honda Nhật tại NH Tokyo, số tiền 30.000USD. Tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chi nhánh HN hạch toán như thế nào?

A.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000 / Có TK 1331 (USD, TG NH ngoại thương): 30.000
B.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000 / Có TK 5191- Điều chuyển vốn (NH ngoại thương VN): 30.000
C.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000 / Có TK 455- Chuyển tiền phải trả: 30.000
D.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000 / Có TK TG của Cty Honda Nhật; 30.000
Câu 452: 0.02 điểm

Tại NH mở L/C, một người nhập khẩu xin mở một L/C trị giá 100.000 JPY. Người nhập khẩu ký quỹ đảm bảo 30.000 bằng cách trích từ tiền gửi thanh toán. NH mở L/C hạch toán như thế nào?

A.  
Nợ TK tiền gửi người nhập khẩu 30.000 / Có TK ký quỹ đảm bảo L/C 30.000
B.  
Nợ TK người nhập khẩu 100.000 / Có TK ký quỹ mở L/C 100.000
C.  
Nợ TK người nhập khẩu 30.000 / Nợ TK mở L/C 70.000 / Có TK người xuất khẩu 100.000
D.  
Nợ TK tiền gửi người nhập khẩu 30.000 /Nợ TK tạm ứng ngoại tệ 70.000 / Có TK ký quỹ đảm bảo L/C 100.000
Câu 453: 0.02 điểm

Trong thanh toán quốc tế, một vận đơn vận tải phải có chữ kí của ai?

A.  
Người chuyên chở (hoặc đại diện); hoặc thuyền trưởng (hoặc đại lý)
B.  
Người chuyên chở hoặc người thay mặt chuyên chở
C.  
Thuyền trưởng hoặc người thay mặt thuyền trưởng
D.  
Người xuất khẩu, người giao hàng
Câu 454: 0.02 điểm

Trong Incoterms FOB là điều khoản gì?

A.  
Tiền hàng và cước phí
B.  
Tiền bảo hiểm
C.  
Giao hàng tại xưởng
D.  
Giao hàng trên tàu
Câu 455: 0.02 điểm

Nội dung quan trọng nhất trong vận đơn để thanh toán quốc tế là cần thể hiện điều gì?

A.  
Tên thuyền trưởng
B.  
Tên người xuất khẩu
C.  
Mô tả hàng hoá
D.  
Hàng đã được xếp lên tàu
Câu 456: 0.02 điểm

CFR là điều khoản gì?

A.  
Bảo hiểm và cước phí
B.  
Tiền hàng và bảo hiểm
C.  
Tiền hàng và cước phí
D.  
Tiền vận chuyển
Câu 457: 0.02 điểm

Khi nhận được chứng từ xuất trình trả tiền ngay phù hợp với L/C, nhưng ngân hàng chỉ định không trả tiền thì ngân hàng xác nhận phải làm gì?

A.  
Trả lại chứng từ cho người xuất khẩu
B.  
Chuyển chứng từ cho ngân hàng phát hành
C.  
Thương lượng với ngân hàng chỉ định
D.  
Thanh toán ngay
Câu 458: 0.02 điểm

Người ký phát B/E trong ngoại thương là:

A.  
Người nhập khẩu
B.  
Người xuất khẩu
C.  
Ngân hàng chiết khấu.
Câu 459: 0.02 điểm

Người trả tiền B/E trong phương thức nhờ thu:

A.  
Người nhập khẩu
B.  
Người xuất khẩu xuất nhập khẩu eximtrain có tốt không
C.  
Ngân hàng thu hộ
Câu 460: 0.02 điểm

Người thụ hưởng ghi trên mặt trước B/E là:

A.  
Ngân hàng có phát hành L/C
B.  
Người xuất khẩu
C.  
Ngân hàng phục vụ người xuất khẩu
Câu 461: 0.02 điểm

Người trả tiền B/E trong phương thức L/C:

A.  
Người nhập khẩu
B.  
Ngân hàng mở L/C
C.  
Ngân hàng thông báo L/C
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 462: 0.02 điểm

B/E có thể được lập bằng:

A.  
Lời nói
B.  
Văn bản
C.  
Ghi bằng Video
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 463: 0.02 điểm

Hình mẫu B/E phải:

A.  
Thống nhất trong phạm vi quốc gia
B.  
Thống nhất trong phạm vi quốc tế
C.  
Tùy thuộc vào người phát hành
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 464: 0.02 điểm

Hình mẫu B/E có quyết định tính chất pháp lý:

A.  
B.  
Không khóa học xuất nhập khẩu
C.  
Tùy thuộc vào quy định của từng quốc gia
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 465: 0.02 điểm

B/E là một lệnh đòi tiền luôn kèm theo:

A.  
Điều kiện
B.  
Không kèm theo điều kiện
C.  
Theo thỏa thuận của các bên liên quan.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 466: 0.02 điểm

Chấp nhận B/E luôn luôn phải:

A.  
Kèm theo điều kiện
B.  
Không kèm theo điều kiện
C.  
Tùy theo người ký phát
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 467: 0.02 điểm

Theo luật Việt Nam, B/E gọi là gì:

A.  
Hối phiếu
B.  
Hối phiếu đòi nợ
C.  
Hối phiếu nhận nợ
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 468: 0.02 điểm

Ký hậu B/E là:

A.  
Ký sau người khác
B.  
Ký vào mặt sau B/E
C.  
Là ký chấp nhận B/E
Câu 469: 0.02 điểm

Ký hậu B/E phải chỉ ra ngày tháng:

A.  
Đúng
B.  
Không đúng
C.  
Phụ thuộc vào người ký hậu
Câu 470: 0.02 điểm

Trong phương thức L/C, ai là người ký chấp nhấn hối phiếu:

A.  
Nhà nhập khẩu
B.  
Ngân hàng mở L/C
C.  
Ngân hàng chiết khấu;
Câu 471: 0.02 điểm

B/E vô danh có thể chuyển thành:

A.  
B/E đích danh
B.  
B/E loại D/P
C.  
B/E loại D/A
Câu 472: 0.02 điểm

B/E đích danh phải có câu: biểu thuế xuất nhập khẩu 2019:

A.  
Pay to Mr.X only
B.  
Pay to order of Mr.X
C.  
Pay to the holder
Câu 473: 0.02 điểm

Có thể thanh toán B/E từng phần:

A.  
Có thể
B.  
Không thể
C.  
Do người ký phát quy định
Câu 474: 0.02 điểm

Có thể chuyển B/E miễn truy đòi thành truy đòi:

A.  
Có thể
B.  
Không thể
C.  
Phải có sự đồng ý của người ký phát.
Câu 475: 0.02 điểm

Điều kiện nào rủi ro hơn đối với nhà xuất khẩu:

A.  
D/A
B.  
D/P
C.  
D/P x days sight
Câu 476: 0.02 điểm

Đối với nhà xuất khẩu thì điều kiện nào lấy được tiền nhanh hơn:

A.  
D/P x days sight
B.  
D/A
C.  
D/P
Câu 477: 0.02 điểm

Thanh toán bằng L/C phải có B/E khi:

A.  
Sight payment
B.  
Deffered payment
C.  
Draft acceptance
Câu 478: 0.02 điểm

Trong phương thức thanh toán L/C, B/L thường được ký theo lệnh của:

A.  
Nhà xuất khẩu
B.  
Ngân hàng mở L/C
C.  
Ngân hàng chiết khấu;
Câu 479: 0.02 điểm

Khi buôn bán qua trung gian, loại L/C nào hay được sử dụng:

A.  
Reciprocal L/C
B.  
Back to Back L/C
C.  
Revolving L/C
Câu 480: 0.02 điểm

Để ứng trước tiền cho người xuất khẩu thì nhà xuất khẩu thường yêu cầu Ngân hàng phát hành loại L/C nào?

A.  
Revocable L/C
B.  
Confirmed L/C
C.  
Red clause L/C
D.  
Transferable L/C
Câu 481: 0.02 điểm

Đối với B/L ghi sẵn “Shipped on Broad” thì ngày phát hành là ngày giao hàng khi:

A.  
Trên B/L không có ghi chú gì thêm
B.  
Trên B/L có ghi chú ngày giao hàng trước ngày phát hành B/L
C.  
Trên B/L có ghi chú ngày giao hàng sau ngày phát hành B/L
Câu 482: 0.02 điểm

Một L/C ghi “Credit is available by a draft drawn on the applicant” là:

A.  
Được phép
B.  
Không được phép
C.  
Được phép nếu người thụ hưởng đồng ý.
Câu 483: 0.02 điểm

Một L/C không nói là loại nào thì ta coi là:

A.  
L/C không hủy ngang
B.  
L/C không có giá trị thực hiện
C.  
Phương thức nhờ thu
Câu 484: 0.02 điểm

Thời hạn hiệu lực L/C được tính từ:

A.  
Ngày giao hàng quy định trong L/C
B.  
Ngày phát hành L/C
C.  
Ngày người xuất khẩu nhận được L/C
Câu 485: 0.02 điểm

Ngân hàng phát hành thanh toán cho người thụ hưởng với điều kiện:

A.  
Bộ chứng từ xuất trình phù hợp với hợp đồng thương mại
B.  
Hàng hóa nhận tại cảng đến phù hợp L/C
C.  
Bộ chứng từ xuất trình phù hợp
Câu 486: 0.02 điểm

Trong phương thức nhờ thu phiếu trơn, ngân hàng nhờ thu:

A.  
Khống chế bộ chứng từ gửi hàng
B.  
Không khống chế bộ chứng từ gửi hàng
C.  
Khống chế nếu người bán ủy quyền
Câu 487: 0.02 điểm

Trong phương thức nhờ thu D/P, loại B/L thường được sử dụng là:

A.  
Đích danh
B.  
Theo lệnh
C.  
Ký hậu để trống
Câu 488: 0.02 điểm

Người xuất khẩu ký phát B/E đòi tiền người nhập khẩu thuộc phương thức thanh toán nào:

A.  
Tín dụng chứng từ
B.  
Nhờ thu
C.  
Chuyển tiền
Câu 489: 0.02 điểm

B/E ký phát trong phương thức Clean Collection đòi tiền ai:

A.  
Ngân hàng thu hộ
B.  
Ngân hàng nhờ thu
C.  
Người nhập khẩu
Câu 490: 0.02 điểm

Phương thức thanh toán nào an toàn hơn đối với nhà xuất khẩu:

A.  
Advanced payment
B.  
Remittance
C.  
Doc.Credit
D.  
Doc.Collection
Câu 491: 0.02 điểm

Người yêu cầu mở L/C phải hoàn trả cho ngân hàng trừ khi:

A.  
Các chứng từ nhận được không cho phép nhận hàng
B.  
Hàng không đúng yêu cầu trong hợp đồng mua bán
C.  
Các chứng từ không thể hiện trên bề mặt phù hợp với các điều kiện của L/C
Câu 492: 0.02 điểm

Ngân hàng thông báo nhận được L/C mở bằng điện không có Test:

A.  
Có thế thông báo L/C mà không có cam kết gì từ phía ngân hàng
B.  
Từ chối thông báo
C.  
Phải yêu cầu sự xác minh tính chân thực của bức điện.
Câu 493: 0.02 điểm

Phương thức thanh toán nào an toàn hơn đối với nhà nhập khẩu:

A.  
Doc.Credit
B.  
Doc.Collection
C.  
Open account
Câu 494: 0.02 điểm

L/C bảo đảm cho nhà nhập khẩu:

A.  
Nhận được số lượng và chất lượng hàng hóa tương ứng với số tiền bỏ ra
B.  
Chỉ phải thanh toán khi các chứng từ phù hợp nghiêm ngặt với các quy định trong hợp đồng mua bán
C.  
Ngân hàng phát hàng và Ngân hàng được chỉ định kiểm tra chứng từ theo đúng L/C
Câu 495: 0.02 điểm

Nhà xuất khẩu phải thông báo chấp nhận sửa đổi L/C trong vòng:

A.  
7 ngày làm việc
B.  
21 ngày làm việc
C.  
Không phương án nào
Câu 496: 0.02 điểm

Chỉ ra phương án sai:

A.  
CIF: Cost, Insurance and Freight
B.  
CPT: Cost Paid To
C.  
CFR: Cost and Freight
D.  
CIP: Carriage and Insurance Paid to
Câu 497: 0.02 điểm

Ngân hàng phát hành gửi một bức điện thông báo sơ bộ L/C có khóa mã:

A.  
Ngân hàng phát hành có thể hủy bỏ bức điện này bất cứ lúc nào
B.  
Ngân hàng phát hàng phải gửi một L/C thực hiện không chậm trễ
C.  
Bức điện này có thể bỏ qua do nó không phải là văn bản thực hiện
Câu 498: 0.02 điểm

Ngay sau khi nhận được chỉ thị không rõ ràng về việc sửa đổi L/C:

A.  
Người xuất khẩu phải chỉ thị cho người xin mở L/C liên hệ với Ngân hàng phát hành để xác minh
B.  
Ngân hàng phát hành phải cung cấp thông tin cần thiết không chậm trễ
C.  
Ngân hàng thông báo phải yêu cầu ngân hàng phát hành xác minh không chậm trễ.
Câu 499: 0.02 điểm

Nếu chứng từ không quy định trong L/C được xuất trinhg, ngân hàng chiết khấu:

A.  
Phải trả lại cho người xuất trình
B.  
Phải chuyển chúng cho ngân hàng phát hành mà không chịu trách nhiệm gì.
C.  
Có thể chuyển chúng cho ngân hàng phát hành mà không cam kết gì nếu người xuất khẩu yêu cầu.
Câu 500: 0.02 điểm

Ngân hàng phát hành và Ngân hàng xác nhận có thời gian để kiểm tra chứng từ nhiều nhất không quá:

A.  
5 ngày ngân hàng cho mỗi ngân hàng
B.  
5 ngày theo niên lịch cho mỗi ngân hàng
C.  
5 ngày ngân hàng cho cả hai ngân hàng
Câu 501: 0.02 điểm

Ai là người quyết định xem bộ chứng từ xuất trình có phù hợp:

A.  
Ngân hàng hoàn trả
B.  
Người xin mở L/C
C.  
Ngân hàng phát hành
Câu 502: 0.02 điểm

Nếu nếu Ngân hàng phát hành thấy bộ chứng từ xuất trình không phù hợp thì:

A.  
Phải tiếp cận người xin mở L/C để xin bỏ qua các sai biệt
B.  
Có thể trả lại bộ chứng từ cho người xuất trình và lưu ý tất cả các sai biệt
C.  
Phải trả lại bộ chứng từ cho người xuất trình và lưu ý tất cả các sai biệt
Câu 503: 0.02 điểm

Nếu L/C quy định: Phí thông báo L/C do người hưởng chịu, nhưng ngân hàng thông báo không thể thu được phí đó, vậy người có trách nhiệm chịu phí đó là ai:

A.  
Ngân hàng phát hành
B.  
Ngân hàng thông báo vì lẽ ra nó phải thu trước khi thông báo L/C
C.  
Người xin mở L/C
Câu 504: 0.02 điểm

Một L/C yêu cầu một hóa đơn được ký kèm theo một bản sao:

A.  
Bản sao cũng phải được ký
B.  
Bản sao không cần phải ký
C.  
Bản sao phải có dấu “bản gốc” và không được ký cũng chấp nhận.
Câu 505: 0.02 điểm

Nếu L/C yêu cầu B/L được lập “theo lệnh” và ký hậu để trống, thì ai là người ký hậu:

A.  
Ngân hàng chiết khấu
B.  
Người gửi hàng
C.  
Công ty vận tải
Câu 506: 0.02 điểm

Giả sử tỷ giá thực ko đổi, nội tệ được yết giá gián tiếp khi tỷ giá danh nghĩa tăng lên, các yếu tố khác không đổi:

A.  
Giá cả hàng hoá XK rẻ hơn
B.  
Giá cả hàng hoá XK đắt hơn
C.  
Giá cả hành hoá NK rẻ hơn
D.  
Giá cả hàng hoá NK đắt hơn
Câu 507: 0.02 điểm

Tỷ giá biến động khi có sự thay đổi:

A.  
Mức chênh lệch lạm phát giữa các đồng tiền
B.  
Chênh lệch lãi suất
C.  
Thâm hụt cán cân thanh toán
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 508: 0.02 điểm

Nếu quốc gia thâm hụt tiết kiệm thì:

A.  
Hạ chi tiêu những gì sản xuất ra
B.  
Đầu tư nội địa nhiều hơn tiết kiệm
C.  
Dòng vốn thuần chảy ra
D.  
Cả A & B
Câu 509: 0.02 điểm

Khoản mục vô hình là gì?

A.  
Bao gồm những giao dịch, không hợp pháp
B.  
Là cách gọi khác của sai số thống kê
C.  
Là cách gọi khác của khoản mục dịch vụ
D.  
Là cách gọi khác của dự trữ quốc gia
Câu 510: 0.02 điểm

Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn đầu tư gián tiếp chảy vào một quốc gia khi các yếu tố khác không đổi:

A.  
Lãi suất cao
B.  
Thuế suất thuế thu nhập cao
C.  
Kỳ vọng đầu tư giảm giá
D.  
Không phải các yếu tố trên
Câu 511: 0.02 điểm

Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế:

A.  
Hạn chế của chính phủ
B.  
Rủi ro, chính trị
C.  
Chiến tranh
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 512: 0.02 điểm

Cách biểu diễn tỷ giá trực tiếp cho biết gì?

A.  
Bao nhiêu VND phải có để đổi lấy 1USD
B.  
Bao nhiêu đơn vị nội tệ cần có để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ
C.  
1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu VND
D.  
Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị ngoại tệ
Câu 513: 0.02 điểm

Cách biểu diễn tỷ giá gián tiếp cho biết gì?

A.  
Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
B.  
1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD
C.  
Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ
D.  
Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ
Câu 514: 0.02 điểm

Để phân biệt cách biểu diễn tỷ giá trực tiếp và gián tiếp ta cần xác định?

A.  
Quốc gia nơi yết giá : đồng tiền ngoại tệ, nội tệ
B.  
Đồng tiền định giá
C.  
Đồng tiền yết giá
D.  
Tất cả các yếu tố trên
Câu 515: 0.02 điểm

Biểu diễn tỷ giá trực tiếp tại 1 quốc gia khi:

A.  
Đồng tiền nội tệ là đồng tiền yết giá
B.  
Đồng tiền ngoại tệ là đồng tiền yết giá
C.  
Đồng tiền nội tệ là đồng tiền định giá
D.  
B và C đúng
Câu 516: 0.02 điểm

Có tỷ giá được công bố như sau: 1 USD = 1,0798/22 AUD. Điều này có nghĩa là tỷ giá mua và bán của USD/AUD lần lượt sẽ là:

A.  
1,0798 ; 1,0722
B.  
1,0798 ; 1,0822
C.  
1,0798 ; 1,0829
D.  
1,0722 ; 1,0798
Câu 517: 0.02 điểm

Biểu diễn tỷ giá gián tiếp tại 1 quốc gia khi:

A.  
Đồng tiền nội tệ là đồng tiền yết giá
B.  
Đồng tiền ngoại tệ là đồng tiền yết giá
C.  
Đồng tiền ngoại tệ là đồng tiền định giá
D.  
A và C đúng
Câu 518: 0.02 điểm

Tại ngân hàng ACB niêm yết tỷ giá là USD/VND = 19,217/62, ngân hàng sẽ:

A.  
Mua vào với tỷ giá 1 USD = 19,217 VND
B.  
Mua vào với tỷ giá 1 USD = 19,262 VND
C.  
Bán ra với tỷ giá 1USD = 19,262 VND
D.  
A và C đúng
Câu 519: 0.02 điểm

Tại ngân hàng EIB niêm yết tỷ giá mua như sau: 1 USD = 7,7852 HKD và 1 HKD = 2003,80 VND. Vậy đối với ngân hàng tỷ giá mua 1 USD là:

A.  
15600 VND
B.  
15.547 VND
C.  
16453 VND
D.  
15762 VND
Câu 520: 0.02 điểm

Tại ngân hàng VCB niêm yết tỷ giá mua như sau: USD/VND = 20775 - 99. Bạn sẽ đi du học cần mua USD tỷ giá bạn sẽ mua là:

A.  
20775VND
B.  
20798 VND
C.  
20787 VND
D.  
Tỷ giá khác
Câu 521: 0.02 điểm

Tại ngân hàng VCB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/VND = 20775-99. Bạn có 100 USD cần đổi sang VND tỷ giá bạn sẽ áp dụng là:

A.  
20798 VND
B.  
20775 VND
C.  
20787 VND
D.  
Tỷ giá khác
Câu 522: 0.02 điểm

Tại ngân hàng VCB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/VND = 20775-99. Bạn có 100 USD cần đổi sang VND tỷ giá bạn sẽ áp dụng là:

A.  
20798 VND
B.  
20775 VND
C.  
20787 VND
D.  
Tỷ giá khác
Câu 523: 0.02 điểm

Tỷ giá ASK (USD/ VND) ngân hàng là:

A.  
Yết giá sẵn sàng bán VND
B.  
Yết giá sẵn sàng mua VND
C.  
Yết giá sẵn sàng bán USD
D.  
Hạ giá có thể bán USD
Câu 524: 0.02 điểm

Tỷ giá BID ( USD/JPY) ngân hàng:

A.  
Yết giá sẵn sàng bán JPY
B.  
Yết giá sẵn sàng mua VND
C.  
Yết giá sẵn sàng bán USD
D.  
Hạ giá sẵn sàng ban JPY
Câu 525: 0.02 điểm

Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR /USD = 1,8728/30; UsD/CAD = 1,7468/17. Tỷ giá EUR/CAD:

A.  
3,2217/05
B.  
3,2714/09
C.  
3,1722/25
D.  
3,3225/30
Câu 526: 0.02 điểm

Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR/USD = 1,3323/30 ; GBP/USD=1.6727/30. Tỷ gias GBP/EUR=?

A.  
1,2572/73
B.  
1,2323/30
C.  
1,2650/46
D.  
Đáp án khác
Câu 527: 0.02 điểm

1,6 USD đổi được 1 GBP trong khi đó 1 EUR đổi đc 0,95 USD do đó 1 bảng anh đổi được:

A.  
1,68 EUR
B.  
0,59 EUR
C.  
1,68 GBP
D.  
0,59 GBP
Câu 528: 0.02 điểm

Đặc trưng của thị trường ngoại hối là:

A.  
Hoạt động mua bán ngoại tệ diễn ra suốt 24h
B.  
Mang tính toàn cầu
C.  
Được tiêu chuẩn hoá cao
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 529: 0.02 điểm

Hình thức tổ chức của thị trường ngoại hối bao gồm:

A.  
Thị trường ngoại hối tập trung
B.  
Thị trường ngoại hối phi tập trung
C.  
Thị trường vàng, bạc, đá quý
D.  
A và B
Câu 530: 0.02 điểm

Với các yếu tố không đổi khi lãi suất nội tệ ... So với ngoại tệ thì ...

A.  
Giảm...lợi tức từ tài sản nội tệ tăng làm cho tỷ giá giảm
B.  
Tăng...lợi tức từ tài sản nội tệ tăng làm cho tỷ giá tăng
C.  
Tăng...lợi tức từ tài sản nội tệ tăng làm cho tỷ giá giảm
D.  
A và C đúng
Câu 531: 0.02 điểm

Ngân hàng trung ương làm gì để duy trì tỷ giá cố định:

A.  
Thay đổi lãi suất
B.  
Thay đổi dự trữ ngoại hối quốc gia: mua hoặc bán ra ngoại tệ
C.  
Thực hiện thị trường mở
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 532: 0.02 điểm

Nhà đầu tư sẽ ký hợp đồng ...giao sau (Future) khi dự đoán ...

A.  
Bán...giá xuống
B.  
Mua...giá xuống
C.  
Bán...giá lên
D.  
Cả A và C đúng
Câu 533: 0.02 điểm

Nhà đầu tư sẽ ký hợp Đồng giao sau (future) với mục đích chủ yếu là:

A.  
Phòng ngừa rủi ro về tỷ giá
B.  
Đầu cơ kiếm lời
C.  
Cả A và B sai
D.  
A và B đúng
Câu 534: 0.02 điểm

Nghiệp vụ quyền chọn (options) khách hàng:

A.  
Phải ký quỹ và nộp phí giao dịch hợp đồng quyền chọn (options)
B.  
Có quyền thực hiện hoặc không thực hiện hợp đồng
C.  
Có quyền thực hiện hoặc khong thực hiện giá theo hợp đồng
D.  
Tất cả đúng
Câu 535: 0.02 điểm

Trong các chi phí sau chi phí nào không phải là chi phí giao dịch đối với nghiệp vụ kinh doanh chên lệch lãi suất có biểu hiện:

A.  
Phí giao dịch quyền chọn (Options)
B.  
Phí giao dịch mua ngoại tệ hoán đổi (Swap)
C.  
Phí giao dịch bán ngoại tệ kì hạn (Forward)
D.  
Phí giao dịch ngoại tệ mua giao ngay (Spot)
Câu 536: 0.02 điểm

Giao dịch nào dưới đây được ghi nhận vào tài khoản thu nhập trên cán cân thanh toán của Việt Nam?

A.  
Người VN định cư ở nước ngoài chuyển tiền về nước
B.  
Phí tư vấn cho các nhà XK thuỷ sản VN trả cho các luật sư ở Mỹ
C.  
Một nhà đầu tư Singapore mua trái phiếu chính phủ ở VN
D.  
A và B đúng
Câu 537: 0.02 điểm

Trong thương mại quốc tế , khi tỷ giá hối đoái giảm (theo phương pháp yết giá trực tiếp) thì có lợi cho ai?

A.  
Nhà NK
B.  
Nhà XK
C.  
Ngân hàng
D.  
Tất cả đúng
Câu 538: 0.02 điểm

Nhân tố nào không phải là nhân tố chủ quan ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?

A.  
Chênh lệch cán cân thanh toán quốc gia
B.  
Tỷ lệ lạm phát và sức mua của đồng tiền bản địa
C.  
Sự biến động của thị trường tài chính tiền tệ khu vực và thế giới
D.  
Tất cả sai
Câu 539: 0.02 điểm

Có mấy loại phương pháp biểu thị tỷ giá hối đoái (yết giá)?

A.  
2
B.  
4
C.  
6
D.  
8
Câu 540: 0.02 điểm

Trong các tỷ giá sau: USD/JPY; HKD/YPY; GBP/JPY; EUR/JPY. Thì đồng Yên Nhật là đồng tiền nào sau đây:

A.  
Đồng tiền định giá mở cửa thị trường
B.  
Đồng tiền dùng để định giá trị các đồng tiền còn lại
C.  
Là đồng tiền yết giá khi đóng cửa thị trường
D.  
Tất cả sai
Câu 541: 0.02 điểm

Tỷ giá hối đoái là:

A.  
Giá cả của nhiều đơn vị tiền tệ nước này thể hiện trong 1 lượng tiền tệ nước kia
B.  
Việc so sánh giữa VND và đô la Mỹ
C.  
Quan hệ so sánh giữa hai loại tiền tệ với nhau
D.  
Quan hệ so sánh giữa hai hay nhiều loại tiền tệ với nhau
Câu 542: 0.02 điểm

Ngày 06/02/2012, tỷ giá hối đoái được niêm yết như sau: 1 USD = 20920VND

A.  
USD là đồng tiền yết giá
B.  
USD là đồng tiền gián tiếp
C.  
USD là đồng tiền trực tiếp
D.  
USD là đồng tiền định giá
Câu 543: 0.02 điểm

Mã ngoại tệ dùng để công bố tỷ giá được quy đinh có:

A.  
1 chữ cái viết iN
B.  
3 chữ cái viết in
C.  
2 chữ cái viết in
D.  
4 chữ cái viết in
Câu 544: 0.02 điểm

Trong thanh toán nhờ thu người phải trả tiền hối phiếu là:

A.  
Nhà xuất khẩu
B.  
Nhà nhập khẩu
C.  
Ngân hàng thu hộ
D.  
Ngân hàng xuất trình
Câu 545: 0.02 điểm

Trong thanh toán nhờ thu người ký hậu hối phiếu là:

A.  
Nhà xuất khẩu
B.  
Nhà nhập khẩu
C.  
Ngân hàng thông báo
D.  
Ngân hàng nhờ thu
Câu 546: 0.02 điểm

Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được sử dụng phổ biến nhất?

A.  
Trả ngay, đích danh
B.  
Kì hạn, vô danh
C.  
Ngân hàng
D.  
Theo lệnh
Câu 547: 0.02 điểm

Phương pháp yết giá gián tiếp là:

A.  
Phương pháp thể hiện giá của 1 đơn vị ngoại tệ bằng 1 lượng tiền tệ trong nước
B.  
Phương pháp thể hiện giá của 1 đơn vị tiền tệ trong nước bằng 1 số ngoại tệ
C.  
Phương pháp thể hiện giá của 1 đơn vị ngoại tệ mạnh bằng 1 lượng nội tệ
D.  
Phương pháp thể hiện giá của 1 đơn vị nội tệ bằng 1 số ngoại tệ mạnh
Câu 548: 0.02 điểm

Nngày 06/02/2012, tỷ giá hối đoái được niêm yết tại Vietcombank như sau: 1USD = 20920VND. Đây là phương pháp yết giá:

A.  
Liên ngân hàng
B.  
Đồng tiền mạnh
C.  
Trực tiếp
D.  
Gián tiếp
Câu 549: 0.02 điểm

Cho biết 1USD = 1,0758 AUD; 1USD = 0,6903. Tỷ giá EUR/AUD sẽ là:

A.  
0.6417
B.  
0.3855
C.  
0.7426
D.  
1,5584
Câu 550: 0.02 điểm

Cho biết: GBP/USD=1.6132; USD/EUR=0.6903. Tỷ gias EUR/GBP=?

A.  
0.8980
B.  
0.4279
C.  
2.3370
D.  
1.1136
Câu 551: 0.02 điểm

Có tỷ giá được công bố như sau: 1USD = 0,6903/23 EUR.khi khách hàng B đến ngân hàng mua 1 số lượng lớn USD ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá nào sau đây?

A.  
0,6923
B.  
0,6903
C.  
0,6926
D.  
0,7023
Câu 552: 0.02 điểm

Có tỷ giá được công bố như sau: 1USD=0,6903UER. Khi khách hàng A đến ngân hàng bán 1 số lượng lớn USD, ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá nào sau đây?

A.  
0,6923
B.  
0,6903
C.  
0,6926
D.  
0,702
Câu 553: 0.02 điểm

Nhân tố nào sau đây thuốc nhóm nhân tố khả quan ảnh hưởng tới sự biến động của tỷ giá hối đoái?

A.  
Sự ổn định về tình hình KT CT trong nước
B.  
Mức dự trữ ngoại tệ quốc gia
C.  
Chiến tranh, cấm vận KT, thiên tai
D.  
Tỷ lệ lạm phát
Câu 554: 0.02 điểm

Nhưng tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố chủ quan ảnh hưởng tới sự biến động của tỷ giá hối đoái?

A.  
Sự biến động của thị trường Tài chính tiền tê Khu vực và thế giới
B.  
Chiến tranh, cấm vận KT
C.  
Thiên tai
D.  
Thay đổi lãi suất ngân hàng
Câu 555: 0.02 điểm

Có tỷ giá được công bố như sau: 1USD=0,6903/23 EUR. Điều này có nghĩa là tỷ giá mua và bán của UsD/EUR lần lượt là:

A.  
0,6903 ; 0,6926
B.  
0,6903 ; 0,7023
C.  
0,6923 ; 0,6903
D.  
0,6903 ; 0,6923
Câu 556: 0.02 điểm

Thị trường giao ngay và kỳ hạn:

A.  
Là loại thị trường phi tập trung (OTC)
B.  
Được mở cửa 24h trong ngày
C.  
Là thị trường tài chính lớn nhất ba năng động nhất thế giới.
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 557: 0.02 điểm

Nghiệp vụ giao ngay (Spot):

A.  
Được thực hiện ngay trong ngày sau khi thoả thuận
B.  
Được thực hiện trong vòng hai ngày làm việc Kể từ khi kết thúc thỏa thuận
C.  
Ngân hàng có thu phí giao dịch hợp đồng giao ngay (Spot)
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 558: 0.02 điểm

Giá sự tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết : GBP/USD = 1,6727/30. Giả sự tại thời điểm t, ngân hàng B niêm yết: GBP/USD = 1,6735/40. Giả sự chi phí giao dịch = 0 Thì lợi nhuận từ nghiệp vụ của Arbitrage cho 1 triệu GBP sẽ là:

A.  
500 USD
B.  
800 USD
C.  
1300 USD
D.  
1000 USD
Câu 559: 0.02 điểm

Yết giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR/USD = 1,1236/42 vậy % chênh lệch giá mua bán là:

A.  
0.45%
B.  
0.12%
C.  
0.01%
D.  
0.053%
Câu 560: 0.02 điểm

Khi các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau. Thì loại nào có khả năng chuyển nhượng cao hơn?

A.  
Hối phiếu theo lệnh
B.  
Hối phiếu trong thanh toán nhà thu
C.  
Hối phiếu trong thanh toán L/C
D.  
Hối phiếu được bảo lãnh
Câu 561: 0.02 điểm

Nghiệp vụ kì hạn (Forward):

A.  
Được thỏa thuận hiện tại và thực hiện giao dịch Vào một ngày trong tương lai
B.  
Được thực hiện trong vòng ba ngày kể từ khi thoả thuận
C.  
Ngân hàng có thu phí giao dịch hợp đồng kỳ hạn (Forward)
D.  
Được thoả thuận và thực hiện vào một ngày trong tương lai
Câu 562: 0.02 điểm

Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR/USD = 1,2728. Nếu tỷ giá giao ngay 3 tháng tới EUR/USD = 1,1500. Nếu bạn có 100,000 EUR trong 3 tháng tới thì bạn sẽ:

A.  
Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn USD
B.  
Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR
C.  
Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR
D.  
Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn US
Câu 563: 0.02 điểm

Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR/USD=1,3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng EUR/USD=1,2728. Nếu bạn kỳ vọng tỷ giá giao ngay trong 3 tháng tới EUR/USD = 1,1528 . Giả sử bạn có 12000EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ:

A.  
Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng, bạn sẽ lãi 12000USD
B.  
Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng, bạn sẽ lãi 14400USD
C.  
Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng, bạn sẽ lãi 14400USD
D.  
Thiết lập hợp đồng
Câu 564: 0.02 điểm

Thời hạn thực thi của hợp đồng là:

A.  
90 ngày
B.  
60 ngày
C.  
1 năm
D.  
Thời hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là bất cứ ngày nào phụ thuộc vài sự thỏa thuận của các bên tham gia hợp đồng
Câu 565: 0.02 điểm

Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng 62.500 GBP với tỷ giá kỳ hạn 1GBP=1,75USD.Tại thời điểm đáo hạn hợp đồng kỳ hạn, tỷ giá giao ngay USD/GBP =0,5405.

A.  
Lỗ gần 625 UsD
B.  
Lãi gần 6259 USD
C.  
Lỗ 6250 USD
D.  
Lỗ 66,29USD
Câu 566: 0.02 điểm

Hột hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa ngân hàng và khách hàng. Anh ta phải trả phí quyền chọn.

A.  
Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không
B.  
Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng chỉ khi hàng thực hiện hợp đồng
C.  
Cho ngân hàng cho dù anh ta có thực hợp đồng không
D.  
Cho nhà môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng
Câu 567: 0.02 điểm

Tại thời điểm T nhà đầu tư phân tích và định giá Thay rằng đồng Bảng Anh được đánh giá cao và co giản giá chỉ thời điểm t+1,Ông ta sẽ:

A.  
Mua nhiều bảng Anh hơn trước khi nó giảm
B.  
Mua nhiều bảng Anh hơn trước khi nó tăng
C.  
Bán bảng Anh trước khi tăng giá
D.  
Bán bảng anh trước khi giảm giá
Câu 568: 0.02 điểm

Giá sử tỷ giá giao ngay của đô la Canada là CAN=0,76USD và tỷ giá kỳ hạn 180 ngày là CAN=0,74USD. Sự khác biệt tỷ giá và giao ngay hàm ý:

A.  
Đồng CAD Kỳ vọng sẽ được giảm sau 180 ngày so với đôla mỹ
B.  
Lãi suất của đô la Canada cao hơn lãi suất mua đô la Mỹ
C.  
Giá cả hàng hóa ở Canada đắt hơn ở Mỹ
D.  
Lạm phát của đô la Mỹ thap hơn tỷ lệ lạm phát của đô la Canada
Câu 569: 0.02 điểm

Trên thị trường kỳ hạn:

A.  
Khách hàng đồng ý bán đồng ngoại tệ Trong tương lai đối với tỷ giá xác định hôm nay
B.  
Khách hàng đồng ý mua đồng ngoại tệ Trong tương lai đối với tỷ giá xác định hôm nay
C.  
Khách hàng chi trả hôm nay cho một số lượng ngoại tệ cụ thể được nhận trong tương lai
D.  
A và B đều đúng
Câu 570: 0.02 điểm

Tỷ giá giao ngay GBP/USD= 1,8800.Tỷ giá kỳ hạn 1 tháng GBP/USD =1,9000.Sự chênh lệch giữa tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn hàm ý?

A.  
Lãi suất USD cao hơn lãi suất GBP
B.  
GBP tăng giá so với USD
C.  
Tỷ lệ lạm phát của đồng GBP giảm
D.  
GBP được kỳ vọng sẽ giảm giá so với USD
Câu 571: 0.02 điểm

Nghiệp vụ giao sau:

A.  
Số lượng và giá cả được thoản thuận hiện tại. Chuyển giao và kết toán vào một ngày trong tương lai
B.  
Thực hiện tại quầy giao dịch
C.  
Yêu cầu ký quỷ và thu phí giao dịch hợp đồng giao sau
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 572: 0.02 điểm

Theo hợp đồng giao sau nhà đầu tư phải:

A.  
Có số dư ký quỹ lớn hơn 0
B.  
Có số dư ký quỹ lớn hơn mức duy trì tài khoản (mức tối thiểu)
C.  
Bổ sung khi số tiền ký quỹ dưới mức duy trì tài khoản
D.  
Kết hợp B và C
Câu 573: 0.02 điểm

Theo hợp đồng giao sau nhà đầu từ sẽ có:

A.  
Lãi khi số dư ký quỹ trừ đi các khoảng; nộp vào va rút ra lơn hơn 0
B.  
Lãi khi số dư ký quỹ lơn hơn tổng số tiền đầu tư
C.  
Lãi khi số dư ký quỹ lớn hơn 0
D.  
Cả A và B đều đúng
Câu 574: 0.02 điểm

Nhà đầu tư sẽ ký hợp đồng...giao sau khi dự đoán:

A.  
Bán ..giá lên
B.  
Mua..giá xuống
C.  
Mua...giá lên
D.  
Cả A và C đều đúng
Câu 575: 0.02 điểm

Các giao dịch ngoại hối được thực hiện sau ba ngày làm việc khi thỏa thuận có thể sẽ áp dụng tỷ giá:

A.  
Kỳ hạn
B.  
Giao ngay
C.  
Thực hiện hợp đồng quyền chọn
D.  
A và C đúng
Câu 576: 0.02 điểm

Người mua quyền chọn bán tiền tệ có nghĩa là với 1 số lượng nhất định trong 1 khoảng thời gian xác định:

A.  
Bán quyền chọn mua
B.  
Có quyền bán 1 đồng tiền
C.  
Bán quyền được mua
D.  
Mua quyền được bán
Câu 577: 0.02 điểm

Michael mua quyền chọn mua EUR với tỷ giá quyền chọn 1.06 USD/EUR và phí quyền chọn 0.01 USD/EUR. Tới ngày đáo hạn hợp đồng quyền chọn tỷ giá giao ngay 1.09 USD/EUR. Anh ta sẽ:

A.  
Lãi 0.03 USD/EUR
B.  
Lỗ 0.02 USD/EUR
C.  
Lãi 0.02 USD/EUR
D.  
Lỗ 0.01 USD/EUR
Câu 578: 0.02 điểm

Một quyền chọn bán 100.00 EUR , giá thực hiện 1 EUR = 0.8 USD , phí quyền chọn 0.02 USD/EUR người mua quyền chọn bán sẽ có thể không có lãi (khổng lồ) từ hợp đồng quyền chọn khi tỷ giá gia ngay tại thời điểm đáo hạn:

A.  
0.82 USD/EUR
B.  
0.80 USD/EUR
C.  
0.78 USD/EUR
D.  
2 USD/EUR
Câu 579: 0.02 điểm

Đặc điểm nào sau đây của giao dịch tương lai?

A.  
Rủi ro thanh khoản cao hơn so với giao dịch kỳ hạn
B.  
Rủi ro đối tác cao hơn so với giao dịch kì hạn
C.  
Người mua có thể tất toán hợp đồng trước khi đáo hạn
D.  
A và B đúng
Câu 580: 0.02 điểm

Một nhà đầu tư mua hợp đồng quyền chọn mua thời hạn 90 ngày với giá thực hiện USD/VND là 19.300. phí hợp đồng quyền chọn là 100VND/USD. Vào lúc đáo hạn, tỷ giá giao ngay USD/VND là 19.200. Lỗ và lãi của nhà đầu tư?

A.  
Lãi 100USD/VND
B.  
Lãi 200USD/VND
C.  
Lỗ 100USD/VND
D.  
Lỗ 200USD/VND
Câu 581: 0.02 điểm

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của giao dịch hoán đổi:

A.  
Lại giao dịch không có rủi ro đối tác
B.  
Là một giao dịch kép Trong đó ngay giá trị mua và ngay giá trị bán là như nhau
C.  
Mua và bán hai cặp tiền tệ khác nhau
D.  
Cả A và B
Câu 582: 0.02 điểm

Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn, đơn giản linh hoạt là:

A.  
Hối phiếu
B.  
Lệnh phiếu
C.  
Séc
D.  
Thẻ
Câu 583: 0.02 điểm

Ngày 10/10/2011 ngân hàng A tiếp nhận 1 B/E dòi tiền ký phát ngày 01/10/2011 có quy định thời hạn thanh toán là 30 days after sight, là NHPH L/C,ngân hàng A phải trả tiền:

A.  
30 ngày kể từ 01/10/2011
B.  
30 ngày kể từ 11/10/2011
C.  
30 ngày kể từ 10/10/2011
D.  
30 ngày kể từ 02/10/2011
Câu 584: 0.02 điểm

Người ký phát kỳ phiếu là:

A.  
Nhà nhập khẩu
B.  
Nhà xuất khẩu
C.  
Ngân hàng thông báo
D.  
Ngân hàng nhờ thu
Câu 585: 0.02 điểm

Người ký phát Bill of Exchange là:

A.  
Ngân hàng thông báo
B.  
Ngân hàng thu hộ
C.  
Tuỳ thuộc vào B/E sử dụng
D.  
Nhà xuất khẩu
Câu 586: 0.02 điểm

Để hạn chế rủi ro cho mình trong thanh toán nhờ thu nhà xuất khẩu nên lựa chọn:

A.  
Hồi phiếu trơn
B.  
Hồi phiếu đích danh
C.  
Hồi phiếu kèm chứng từ
D.  
Hồi phiếu theo lệnh
Câu 587: 0.02 điểm

Trong thanh toán tín dụng,chứng từ người trả tiền hối phiếu là:

A.  
Nhà xuất khẩu
B.  
Nhà nhập khẩu
C.  
Ngân hàng phát hành
D.  
Ngân hàng thu hộ
Câu 588: 0.02 điểm

Trong thanh toán người thu nhờ ký chấp nhận trả hối phiếu là:

A.  
Ngân hàng phát hành
B.  
Ngân hàng thông báo
C.  
Nhà xuất khẩu
D.  
Nhà nhập khẩu
Câu 589: 0.02 điểm

Trong thương mại quốc tế người ký phát Bill of Exchange là ai?

A.  
Ngân hàng
B.  
Người chuyên chở hàng hoá xuất khẩu
C.  
Nhà nhập khẩu
D.  
Tất cả đều sai
Câu 590: 0.02 điểm

Trong phương thức thanh toán nhờ thu,ngân hàng dịch vụ xuất khẩu là:

A.  
Ngân hàng thu hộ
B.  
Ngân hàng nhờ thu
C.  
Ngân hàng phát hành
D.  
Ngân hàng trả tiền
Câu 591: 0.02 điểm

Hối phiếu được lập thành:

A.  
1 bản
B.  
2 bản
C.  
3 bản
D.  
4 bản
Câu 592: 0.02 điểm

Người trả tiền hối phiếu theo mẫu nhờ thu là:

A.  
Nhà xuất khẩu
B.  
Ngân hàng phát hành
C.  
Nhà nhập khẩu
D.  
Ngân hàng thu hộ
Câu 593: 0.02 điểm

Ngân hàng phát hành ký chấp nhận trả tiền hối phiếu trong trường hợp đây là:

A.  
Hối phiếu trả ngay
B.  
Hối phiếu đích danh
C.  
Hối phiếu theo lệnh
D.  
Hối phiếu có kỳ hạn
Câu 594: 0.02 điểm

Mặt sau tờ hối phiếu có ghi "without recourse". đây là loại ký hậu:

A.  
Ký hậu miễn truy đòi
B.  
Ký hậu theo lệnh
C.  
Ký hậu có điều kiện
D.  
Ký hậu hạn chế
Câu 595: 0.02 điểm

Ngân hàng xác nhận có vai trò:

A.  
Thay mặt cho ngân hàng phát hành L/C
B.  
Trả tiền cho nhà xuất khẩu khi ngân hàng phát hành mất khả năng thanh toán
C.  
Tiến hành tu chỉnh L/C khi có đề nghị tu chỉnh L/C từ nhà nhập khẩu
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 596: 0.02 điểm

Phương thức thanh toán L/C là phương thức thanh toán tuyệt đối an toàn cho:

A.  
Nhà xuất khẩu
B.  
Nhà nhập khẩu
C.  
Ngân hàng phát hành
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 597: 0.02 điểm

Người làm thủ tục mở L/C là:

A.  
Beneficiary
B.  
Drawee
C.  
Applicant
D.  
Issuing bank
Câu 598: 0.02 điểm

Khi nhà nhập khẩu ký quỹ mở L/C ít hơn 100% giá trị của L/C thì tên người nhận hàng trên chứng từ vận tải (Bill of Lading) là:

A.  
Ngân hàng phát hành
B.  
Nhà nhập khẩu
C.  
Ngân hàng xác nhận
D.  
Ngân hàng thông báo
Câu 599: 0.02 điểm

Promissiary Note là:

A.  
Lệnh phiếu
B.  
Kỳ phiếu
C.  
Hứa phiếu
D.  
Tât cả các đáp án trên
Câu 600: 0.02 điểm

Ngày của chứng từ nào sau đây phải trước ngày phát hành L/C:

A.  
Ngày giao hàng
B.  
Ngày kí hợp đòng ngoại thương
C.  
Ngày lập hối phiếu
D.  
Ngày lập vận đơn
Câu 601: 0.02 điểm

Trong nội dung của L/C,”Amount tolerance:10/10” nghĩa là:

A.  
Cho phép số lượng hàng hóa có dung sai là +/- 10%
B.  
Cho phép số tiền thanh toán thực tế lớn hơn giá trị của L/C 10%
C.  
Cho phép số tiền thanh toán thực tế nhỏ hơn giá trị của L/C 10%
D.  
Đáp án B và C
Câu 602: 0.02 điểm

L/C giáp lưng (Back-to-back L/C) thường được sử dụng trong trường hợp:

A.  
Hợp đồng gia công
B.  
Hợp đồng xuất khẩu tại chỗ
C.  
Hợp đồng mua bán thông qua trung gian
D.  
Hợp đồng xuất khẩu trực tiếp
Câu 603: 0.02 điểm

Advising bank có vai trò:

A.  
Kiểm tra tính hợp lệ của bộ chứng từ trước khi chuyển cho ngân hàng phát hành
B.  
Chiếc khấu bộ chứng từ cho nhà xuất khẩu nếu L/C cho phép
C.  
Gởi giấy báo Có cho nhà xuất khẩu khi ngân hàng phát hành thanh toán tiền L/C
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 604: 0.02 điểm

Nếu bộ chứng từ có 20 bất hợp lệ được xuất trình đến ngân hàng phát hành, ngân hàng phải gửi bản lưu ý bất hợp lệ cho người xuất trình, chỉ ra:

A.  
Một số bất hợp lệ cơ bản bởi vì không cần phải chỉ rõ tất cả
B.  
Chi tiết về 20 bất hợp lệ đã phát hiện
C.  
Các bất hợp lệ cơ bản kèm theo cụm từ "và các bất hợp lệ khác ".
D.  
Tuỳ theo mức độ sai sót
Câu 605: 0.02 điểm

Vận đơn hoàn hảo nghĩa là gì?

A.  
Là một vận đơn không có bất cứ sự sửa lỗi nào
B.  
Là một vận đơn phù hợp với các điều kiện của L/C về mọi phương diện
C.  
Là một vận đơn không bị rách, nát, tẩy xoá
D.  
Là một vận đơn không có bất cứ sự ghi chú nào về khuyết tật của bao bì, hàng hoá
Câu 606: 0.02 điểm

Căn cứ xác định giao hàng từng phần nào trong vận tải biển:

A.  
Số lượng con tàu, hành trình
B.  
Hành trình, số lương cảng bốc, cảng dở
C.  
Số lượng con tàu, số lượng cảng bốc cảng dở
D.  
Tất cả đều không chính xác
Câu 607: 0.02 điểm

Theo UCP 600 của ICC, chứng từ bảo hiểm phải được phát hành bằng loại tiền nào?

A.  
Loại tiền đã được ghi trong L/C
B.  
Loại tiền đã được ghi trên hoá đơn thương mại
C.  
Loại tiền đã được ghi trong hợp đồng thương mại
D.  
Do người bán bảo hiểm chọn
Câu 608: 0.02 điểm

Theo URC 522 của ICC chứng từ nào dưới đây là chứng từ tài chính?

A.  
Invoice
B.  
Contract
C.  
Bill of exchange
D.  
Bill of lading
Câu 609: 0.02 điểm

Theo URC 522 của ICC chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chính:

A.  
Promissary note
B.  
Contract
C.  
Invoice
D.  
C/O
Câu 610: 0.02 điểm

Ở Việt Nam tổ chức nào phát hành C/O:

A.  
Người xuất khẩu
B.  
Ngân hàng thương mại
C.  
Vinacontrol
D.  
Phòng thương mại và công nghiệp VN
Câu 611: 0.02 điểm

Chứng từ nào dưới đây không bắt buộc phải kí nếu L/C không qui định:

A.  
Bill of exchange
B.  
Certificate of quality
C.  
Packing list
Câu 612: 0.02 điểm

L/C yêu cầu xuất trình invoice, ngân hàng không chấp nhận nếu người thụ hưởng xuất trình:

A.  
Pro-forma invoice
B.  
Customs invoice
C.  
Consular invoice
D.  
Cả A và B không được chấp nhận
Câu 613: 0.02 điểm

Mục người nhận hàng ở vận đơn đường biển trong bộ chứng từ thanh toán nhờ thu là ai?

A.  
Ngân hàng nhập khẩu
B.  
Người nhập khẩu
C.  
Đại diện của người xuất khẩu
D.  
Ngân hàng được chỉ định
Câu 614: 0.02 điểm

Một chứng từ được ký ngay sau ngày lập chứng từ thì từ ngày phát hành là:

A.  
Ngày lập
B.  
Do ngân hàng tự quyết định
C.  
Có thể ngày lập hoặc ngày ký
D.  
Ngày ký
Câu 615: 0.02 điểm

Chứng từ nào có thể chứng minh nguồn gốc hàng hoá của XNK:

A.  
Draft
B.  
Invoice
C.  
C/O
D.  
Packing list

Tổng điểm

12.3

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120121122123124125126127128129130131132133134135136137138139140141142143144145146147148149150151152153154155156157158159160161162163164165166167168169170171172173174175176177178179180181182183184185186187188189190191192193194195196197198199200201202203204205206207208209210211212213214215216217218219220221222223224225226227228229230231232233234235236237238239240241242243244245246247248249250251252253254255256257258259260261262263264265266267268269270271272273274275276277278279280281282283284285286287288289290291292293294295296297298299300301302303304305306307308309310311312313314315316317318319320321322323324325326327328329330331332333334335336337338339340341342343344345346347348349350351352353354355356357358359360361362363364365366367368369370371372373374375376377378379380381382383384385386387388389390391392393394395396397398399400401402403404405406407408409410411412413414415416417418419420421422423424425426427428429430431432433434435436437438439440441442443444445446447448449450451452453454455456457458459460461462463464465466467468469470471472473474475476477478479480481482483484485486487488489490491492493494495496497498499500501502503504505506507508509510511512513514515516517518519520521522523524525526527528529530531532533534535536537538539540541542543544545546547548549550551552553554555556557558559560561562563564565566567568569570571572573574575576577578579580581582583584585586587588589590591592593594595596597598599600601602603604605606607608609610611612613614615

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
34. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

8,077 lượt xem 4,340 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!