thumbnail

[2022] Trường THPT Cao Bá Quát - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 của Trường THPT Cao Bá Quát, được thiết kế bám sát cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục. Nội dung tập trung vào các dạng bài như logarit, tích phân, và hình học không gian.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân hình học không gian năm 2022 Trường THPT Cao Bá Quát đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?

A.  
28{{2}^{8}}
B.  
C82C_{8}^{2}
C.  
A82A_{8}^{2}
D.  
82{{8}^{2}}
Câu 2: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, mặt phẳng (P): 2x+y+3z1=0\left( P \right):\ 2x+y+3z-1=0 có một vecto pháp tuyến là:

A.  
n4=(1; 3; 2)\overrightarrow{{{n}_{4}}}=\left( 1;\ 3;\ 2 \right)
B.  
n1=(3; 1; 2)\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( 3;\ 1;\ 2 \right)
C.  
n3=(2; 1; 3)\overrightarrow{{{n}_{3}}}=\left( 2;\ 1;\ 3 \right)
D.  
n2=(1; 3; 2)\overrightarrow{{{n}_{2}}}=\left( -1;\ 3;\ 2 \right)
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+c (a, b, cR)y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\ \left( a,\ b,\ c\in R \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

Hình ảnh

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 4: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x33x22y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-2
B.  
y=x4x22y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}-2
C.  
y=x4+x22y=-{{x}^{4}}+{{x}^{2}}-2
D.  
y=x3+3x22y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2
Câu 5: 1 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, log3(3a){{\log }_{3}}\left( \frac{3}{a} \right) bằng:

A.  
1log3a1-{{\log }_{3}}a
B.  
3log3a3-{{\log }_{3}}a
C.  
1log3a\frac{1}{{{\log }_{3}}a}
D.  
1+log3a1+{{\log }_{3}}a
Câu 6: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+x2f\left( x \right)={{x}^{3}}+{{x}^{2}} là:

A.  
x4+x3+C{{x}^{4}}+{{x}^{3}}+C
B.  
14x4+13x3+C\frac{1}{4}{{x}^{4}}+\frac{1}{3}{{x}^{3}}+C
C.  
3x2+2x+C3{{x}^{2}}+2x+C
D.  
x3+x2+C{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+C
Câu 7: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;+)\left( -2;+\infty \right)
B.  
(2; 3)\left( -2;\ 3 \right)
C.  
(3;+)\left( 3;+\infty \right)
D.  
(;2)\left( -\infty ;-2 \right)
Câu 8: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, mặt cầu (S): (x5)2+(y1)2+(z+2)2=3\left( S \right):\ {{\left( x-5 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=3 có bán kính bằng:

A.  
3\sqrt{3}
B.  
232\sqrt{3}
C.  
33
D.  
99
Câu 9: 1 điểm

Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là:

A.  
13i-1-3i
B.  
13i1-3i
C.  
1+3i-1+3i
D.  
1+3i1+3i
Câu 10: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:\ \left\{ \begin{align} & x=1-t \\ & y=5+t \\ & z=2+3t \\ \end{align} \right..

A.  
P(1; 2; 5)P\left( 1;\ 2;\ 5 \right)
B.  
N(1; 5; 2)N\left( 1;\ 5;\ 2 \right)
C.  
Q(1; 1; 3)Q\left( -1;\ 1;\ 3 \right)
D.  
M(1; 1; 3)M\left( 1;\ 1;\ 3 \right)
Câu 11: 1 điểm

Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

A.  
23a3\frac{2}{3}{{a}^{3}}
B.  
43a3\frac{4}{3}{{a}^{3}}
C.  
2a32{{a}^{3}}
D.  
4a34{{a}^{3}}
Câu 12: 1 điểm

Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng:

A.  
πrl\pi rl
B.  
4πrl4\pi rl
C.  
2πrl2\pi rl
D.  
43πrl\frac{4}{3}\pi rl
Câu 13: 1 điểm

Cho hình phẳng (H)\left( H \right) giới hạn bởi các đường y=x2+2, y=0, x=1, x=2.y={{x}^{2}}+2,\ y=0,\ x=1,\ x=2. Gọi VV là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H)\left( H \right) xung quanh trục Ox.Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
V=πab(x2+2)2dxV=\pi \int\limits_{a}^{b}{{{\left( {{x}^{2}}+2 \right)}^{2}}dx}
B.  
V=ab(x2+2)2dxV=\int\limits_{a}^{b}{{{\left( {{x}^{2}}+2 \right)}^{2}}dx}
C.  
V=πab(x2+2)dxV=\pi \int\limits_{a}^{b}{\left( {{x}^{2}}+2 \right)dx}
D.  
V=ab(x2+2)dxV=\int\limits_{a}^{b}{\left( {{x}^{2}}+2 \right)dx}
Câu 14: 1 điểm

Phương trình 52x+1=125{{5}^{2x+1}}=125 có nghiệm là:

A.  
x=32x=\frac{3}{2}
B.  
x=52x=\frac{5}{2}
C.  
x=1x=1
D.  
x=3x=3
Câu 15: 1 điểm

lim12n+5\lim \frac{1}{2n+5} bằng:

A.  
12\frac{1}{2}
B.  
00
C.  
++\infty
D.  
15\frac{1}{5}
Câu 16: 1 điểm

Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?

A.  
13 năm
B.  
10 năm
C.  
11 năm
D.  
12 năm
Câu 17: 1 điểm

Cho hình chóp SABCSABCSASA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB=aAB=aSB=2a.SB=2a. Góc giữa đường thẳng SBSB và mặt phẳng đáy bằng:

A.  
600{{60}^{0}}
B.  
450{{45}^{0}}
C.  
300{{30}^{0}}
D.  
900{{90}^{0}}
Câu 18: 1 điểm

Cho hình chóp SABCSABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, BC=a, SAC,\ BC=a,\ SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a.SA=a. Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (SBC)\left( SBC \right) bằng:

A.  
2a\sqrt{2}a
B.  
2a2\frac{\sqrt{2}a}{2}
C.  
a2\frac{a}{2}
D.  
3a2\frac{\sqrt{3}a}{2}
Câu 19: 1 điểm

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+164x2+xy=\frac{\sqrt{x+16}-4}{{{x}^{2}}+x} là:

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 20: 1 điểm

12dx2x+3\int\limits_{1}^{2}{\frac{dx}{2x+3}} bằng:

A.  
2ln752\ln \frac{7}{5}
B.  
12ln35\frac{1}{2}\ln 35
C.  
ln75\ln \frac{7}{5}
D.  
12ln75\frac{1}{2}\ln \frac{7}{5}
Câu 21: 1 điểm

Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng:

A.  
291\frac{2}{91}
B.  
1291\frac{12}{91}
C.  
112\frac{1}{12}
D.  
2491\frac{24}{91}
Câu 22: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x4x2+13y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+13 trên đoạn [1; 2]\left[ -1;\ 2 \right] bằng:

A.  
2525
B.  
514\frac{51}{4}
C.  
1313
D.  
8585
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho hai điểm A(5;4; 2)A\left( 5;-4;\ 2 \right)B(1; 2; 4).B\left( 1;\ 2;\ 4 \right). Mặt phẳng đi qua AA và vuông góc với đường thẳng ABAB có phương trình là:

A.  
2x3yz+8=02x-3y-z+8=0
B.  
3xy+3z13=03x-y+3z-13=0
C.  
2x3yz20=02x-3y-z-20=0
D.  
3xy+3z25=03x-y+3z-25=0
Câu 24: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên đoạn [2; 4]\left[ -2;\ 4 \right] và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)5=03f\left( x \right)-5=0 trên đoạn [2; 4]\left[ -2;\ 4 \right] là:

Hình ảnh

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 25: 1 điểm

Tìm hai số thực xxyy thỏa mãn (2x3yi)+(3i)=5x4i\left( 2x-3yi \right)+\left( 3-i \right)=5x-4i với ii là đơn vị ảo.

A.  
x=1, y=1x=-1,\ y=-1
B.  
x=1, y=1x=-1,\ y=1
C.  
x=1, y=1x=1,\ y=-1
D.  
x=1, y=1x=1,\ y=1
Câu 26: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=x+2x+3my=\frac{x+2}{x+3m} đồng biến trên khoảng (;6)?\left( -\infty ;-6 \right)?

A.  
2
B.  
6
C.  
Vô số
D.  
1
Câu 27: 1 điểm

Một chất điểm AA xuất phát từ O,O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật v(t)=1120t2+5845t  (m/s),v\left( t \right)=\frac{1}{120}{{t}^{2}}+\frac{58}{45}t\ \ \left( m/s \right), trong đó tt (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc AA bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm BB cũng xuất phát từ O,O, chuyển động thẳng cùng hướng với AA nhưng chậm hơn 33 giây so với AA và có gia tốc bằng a (m/s2)a\ \left( m/{{s}^{2}} \right) ( aa là hằng số). Sau khi BB xuất phát được 1515 giây thì đuổi kịp A.A. Vận tốc của BB tại thời điểm đuổi kịp AA bằng:

A.  
25(m/s)25\left( m/s \right)
B.  
36(m/s)36\left( m/s \right)
C.  
30(m/s)30\left( m/s \right)
D.  
21(m/s)21\left( m/s \right)
Câu 28: 1 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số mm sao cho phương trình 9xm.3x+1+3m275=0{{9}^{x}}-m{{.3}^{x+1}}+3{{m}^{2}}-75=0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi SS có bao nhiêu phần tử?

A.  
8
B.  
4
C.  
19
D.  
5
Câu 29: 1 điểm

Xét các số phức zz thỏa mãn (z2i)(z+2)\left( \overline{z}-2i \right)\left( z+2 \right) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức zz là một đường tròn có bán kính bằng:

A.  
222\sqrt{2}
B.  
2\sqrt{2}
C.  
22
D.  
44
Câu 30: 1 điểm

Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm. Giả định 1 m31\ {{m}^{3}} gỗ có giá a (triệu đồng), 1 m31\ {{m}^{3}} than chì có giá 7a (triệu đồng). Khi đó giá trị nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A.  
84,5a (đồng)
B.  
9,07a (đồng)
C.  
8,45a (đồng)
D.  
90,07a (đồng)
Câu 31: 1 điểm

Hệ số x5{{x}^{5}} trong khai triển biểu thức x(x2)6+(3x1)8x{{\left( x-2 \right)}^{6}}+{{\left( 3x-1 \right)}^{8}} bằng:

A.  
13548
B.  
13668
C.  
– 13668
D.  
– 13548
Câu 32: 1 điểm

Ông A dự định sử dụng hết 5,5m25,5{{m}^{2}} kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

A.  
1,17m31,17{{m}^{3}}
B.  
1,01m31,01{{m}^{3}}
C.  
1,51m31,51{{m}^{3}}
D.  
1,40m31,40{{m}^{3}}
Câu 33: 1 điểm

Cho 1e(2+xlnx)dx=ae2+be+c\int\limits_{1}^{e}{\left( 2+x\ln x \right)dx=a{{e}^{2}}+be+c} với a, b, ca,\ b,\ c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a+b=ca+b=-c
B.  
a+b=ca+b=c
C.  
ab=ca-b=c
D.  
ab=ca-b=-c
Câu 34: 1 điểm

Cho tứ diện OABCOABCOA, OB, OCOA,\ OB,\ OC đôi một vuông góc với nhau, OA=aOA=aOB=OC=2a.OB=OC=2a. Gọi MM là trung điểm của BC.BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OMOMABAB bằng:

A.  
2a2\frac{\sqrt{2}a}{2}
B.  
aa
C.  
25a5\frac{2\sqrt{5}a}{5}
D.  
6a3\frac{\sqrt{6}a}{3}
Câu 35: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho đường thẳng Δ:  x1=y+12=z11\Delta :\ \ \frac{x}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-1}{1} và mặt phẳng (P): x2yz+3=0.\left( P \right):\ x-2y-z+3=0. Đường thẳng nằm trong (P)\left( P \right) đồng thời cắt và vuông góc với Δ\Delta có phương trình là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 36: 1 điểm

Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 16]. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng:

A.  
6832048\frac{683}{2048}
B.  
14574069\frac{1457}{4069}
C.  
1956\frac{19}{56}
D.  
77512\frac{77}{512}
Câu 37: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có tâm O.O. Gọi II là tâm của hình vuông ABCDA'B'C'D'MM là điểm thuộc đoạn thẳng OIOI sao cho MO=12MIMO=\frac{1}{2}MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi mặt phẳng (MCD)\left( MC'D' \right)(MAB)\left( MAB \right) bằng:

Hình ảnh

A.  
171365\frac{17\sqrt{13}}{65}
B.  
68585\frac{6\sqrt{85}}{85}
C.  
78585\frac{7\sqrt{85}}{85}
D.  
61365\frac{6\sqrt{13}}{65}
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho đường thẳng d:\left\{ \begin{align} & x=1+3t \\ & y=1+4t \\& z=1 \\-\end{align} \right.. Gọi Δ\Delta là đường thẳng đi qua điểm A(1; 1; 1)A\left( 1;\ 1;\ 1 \right) và có vecto chỉ phương u=(2; 1; 2).\overrightarrow{u}=\left( -2;\ 1;\ 2 \right). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi đường thẳng ddΔ\Delta có phương trình là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 39: 1 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.ABC,ABC.A'B'C', khoảng cách từ CC đến đường thẳng BBBB' bằng 5,\sqrt{5}, khoảng cách từ AA đến các đường thẳng BBBB'CCCC' lần lượt bằng 112,2, hình chiếu vuông góc của AA lên mặt phẳng (ABC)\left( A'B'C' \right) là trung điểm MM của BCB'C'AM=5.A'M=\sqrt{5}. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

A.  
253\frac{2\sqrt{5}}{3}
B.  
2153\frac{2\sqrt{15}}{3}
C.  
5\sqrt{5}
D.  
153\frac{\sqrt{15}}{3}
Câu 40: 1 điểm

Cho hai hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+34f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+\frac{3}{4}g(x)=dx2+ex34  (a, b, c, dR).g\left( x \right)=d{{x}^{2}}+ex-\frac{3}{4}\ \ \left( a,\ b,\ c,\ d\in R \right). Biết rằng đồ thị của hàm số y=f(x)y=f\left( x \right)y=g(x)y=g\left( x \right) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2; 1; 3-2;\ 1;\ 3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng:

A.  
25348\frac{253}{48}
B.  
12524\frac{125}{24}
C.  
12548\frac{125}{48}
D.  
25324\frac{253}{24}
Câu 41: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1; 0; 2)I\left( -1;\ 0;\ 2 \right) và đi qua điểm A(0; 1; 1).A\left( 0;\ 1;\ 1 \right). Xét các điểm B, C, DB,\ C,\ D thuộc (S)\left( S \right) sao cho AB, AC, ADAB,\ AC,\ AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCDABCD có giá trị lớn nhất bằng:

A.  
83\frac{8}{3}
B.  
44
C.  
43\frac{4}{3}
D.  
88
Câu 42: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=x8+(m3)x5(m29)x4+1y={{x}^{8}}+\left( m-3 \right){{x}^{5}}-\left( {{m}^{2}}-9 \right){{x}^{4}}+1 đạt cực tiểu tại x=0?x=0?

A.  
4
B.  
7
C.  
6
D.  
Vô số
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=x2x+1y=\frac{x-2}{x+1} có đồ thị (C).\left( C \right). Gọi II là giao điểm của hai tiệm cận của (C).\left( C \right). Xét tam giác đều ABIABI có hai đỉnh A, BA,\ B thuộc (C),\left( C \right), đoạn thẳng ABAB có độ dài bằng:

A.  
232\sqrt{3}
B.  
222\sqrt{2}
C.  
3\sqrt{3}
D.  
6\sqrt{6}
Câu 44: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) thỏa mãn f(2)=15f\left( 2 \right)=-\frac{1}{5}f(x)=x3[f(x)]2f'\left( x \right)={{x}^{3}}{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}} với mọi xR.x\in R. Giá trị của f(1)f\left( 1 \right) bằng:

A.  
435-\frac{4}{35}
B.  
7120-\frac{71}{20}
C.  
7920-\frac{79}{20}
D.  
45-\frac{4}{5}
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số y=16x473x2y=\frac{1}{6}{{x}^{4}}-\frac{7}{3}{{x}^{2}} có đồ thị hàm số (C).\left( C \right). Có bao nhiêu điểm AA thuộc (C)\left( C \right) sao cho tiếp tuyến của (C)\left( C \right) tại AA cắt (C)\left( C \right) tại hai điểm phân biệt M(x1; y1), N(x2; y2)  (M, NeA)M\left( {{x}_{1}};\ {{y}_{1}} \right),\ N\left( {{x}_{2}};\ {{y}_{2}} \right)\ \ \left( M,\ N e A \right) thỏa mãn y1y2=4(x1x2)?{{y}_{1}}-{{y}_{2}}=4\left( {{x}_{1}}-{{x}_{2}} \right)?

A.  
3
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 46: 1 điểm

Cho hai hàm số y=f(x), y=g(x).y=f\left( x \right),\ y=g\left( x \right). Hai hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right)y=g(x)y=g'\left( x \right) có đồ thị hàm như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y=g(x).y=g'\left( x \right). Hàm số h(x)=f(x+6)g(2x+52)h\left( x \right)=f\left( x+6 \right)-g\left( 2x+\frac{5}{2} \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
(215;+)\left( \frac{21}{5};+\infty \right)
B.  
(14; 1)\left( \frac{1}{4};\ 1 \right)
C.  
(3; 215)\left( 3;\ \frac{21}{5} \right)
D.  
(4; 174)\left( 4;\ \frac{17}{4} \right)
Câu 47: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức zz thỏa mãn z(z5i)+2i=(6i)z?\left| z \right|\left( z-5-i \right)+2i=\left( 6-i \right)z?

A.  
1
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 48: 1 điểm

Cho phương trình 2x+m=log2(xm){{2}^{x}}+m=\log2\left( x-m \right) với mm là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m(18; 18)m\in \left( -18;\ 18 \right) để phương trình đã cho có nghiệm?

A.  
9
B.  
19
C.  
17
D.  
18
Câu 49: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho mặt cầu (S): (x2)2+(y3)2+(z+1)2=16\left( S \right):\ {{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=16 và điểm A(1;1;1).A\left( -1;-1;-1 \right). Xét các điểm MM thuộc (S)\left( S \right) sao cho đường thẳng AMAM tiếp xúc với (S), M\left( S \right),\ M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là:

A.  
3x+4y2=03x+4y-2=0
B.  
3x+4y+2=03x+4y+2=0
C.  
6x+8y+11=06x+8y+11=0
D.  
6x+8y11=06x+8y-11=0
Câu 50: 1 điểm

Cho a>0,\ b>0 thỏa mãn log2a+2b+1(4a2+b2+1)+log4ab+1(2a+2b+1)=2.{{\log }_{2a+2b+1}}\left( 4{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+1 \right)+{{\log }_{4ab+1}}\left( 2a+2b+1 \right)=2. Giá trị của a+2ba+2b bằng:

A.  
154\frac{15}{4}
B.  
55
C.  
44
D.  
32\frac{3}{2}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Cao Bá Quát - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,958 lượt xem 110,355 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Cao Bá Quát - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 của Trường THPT Cao Bá Quát, thiết kế theo cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Nội dung đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và số phức, cùng đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,129 lượt xem 117,446 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Cao Bá Quát - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh HọcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học của Trường THPT Cao Bá Quát. Đề thi được biên soạn sát với chương trình lớp 12, kèm đáp án chi tiết để học sinh ôn luyện và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi chính thức.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,760 lượt xem 103,782 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Cao Bá Quát - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,929 lượt xem 109,263 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Cao Thắng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,581 lượt xem 106,379 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Cao Vân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,838 lượt xem 113,519 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Chí Thanh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,454 lượt xem 116,004 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trực Ninh A - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,677 lượt xem 117,740 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phú Nhuận - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,481 lượt xem 119,252 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!