thumbnail

Bài tập cuối tuần Toán 4 học kì 1 - Tuần 13 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán 4 Học kì 1
Bài tập cuối tuần Toán 4 Học kì 1 - Tuần 13
Lớp 4;Toán

Số câu hỏi: 20 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

186,999 lượt xem 14,374 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Giá trị của 24 × 11 là:

A.  
624;
B.  
246;
C.  
264;
D.  
642.
Câu 2: 1 điểm

x là số tròn nghìn, biết: 13 570 < x < 14 570. Giá trị của x là:

A.  
14 000;
B.  
13 000;
C.  
14 500;
D.  
14 100.
Câu 3: 1 điểm

Giá trị của biểu thức (71 × 11) × 245 là:

A.  
194 135;
B.  
193 145;
C.  
191 435;
D.  
191 345.
Câu 4: 1 điểm

(4 hg – 2 dag) × 11 = ...... g. Số cần điền vào chỗ là:

A.  
4 180;
B.  
3 740;
C.  
3 080;
D.  
3 300.
Câu 5: 1 điểm

Hai đội công nhân làm việc trong 11 ngày. Đội thứ nhất mỗi ngày làm được 54 sản phẩm. Đội thứ hai mỗi ngày làm được 62 sản phẩm. Cả hai đội làm được tất cả các sản phẩm là:

A.  
116 sản phẩm;
B.  
1276 sản phẩm;
C.  
1266 sản phẩm;
D.  
594 sản phẩm.
Câu 6: 1 điểm

Đầu tuần, học sinh tiểu học xếp hàng chào cờ được 49 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh và thừa 8 học sinh (không đủ 1 hàng). Trường có tất cả số học sinh là

A.  
537 học sinh ;
B.  
547 học sinh ;
C.  
447 học sinh.
Câu 7: 1 điểm

Mỗi ô tô tô chở được 35 bao gạo, mỗi bao nặng 60 kg và 35 bao đậu, mỗi bao nặng 40 kg. Ô tô đó chở tất cả số tạ gạo và đậu là:

A.  
36 tạ;
B.  
34 tạ;
C.  
33 tạ;
D.  
35 tạ.
Câu 1: 1 điểm

Đặt tính rồi tính:

a) 326 × 103;
Câu 2: 1 điểm

Đặt tính rồi tính: b) 314 × 205;

Câu 3: 1 điểm

Đặt tính rồi tính: c) 1065 × 28;

Câu 4: 1 điểm

Đặt tính rồi tính: d) 1293 × 405.

Câu 5: 1 điểm

Tính nhẩm:

a) 36 × 11;

Câu 6: 1 điểm

Tính nhẩm: b) 25 × 11;

Câu 7: 1 điểm

Tính nhẩm: c) 49 × 11;

Câu 8: 1 điểm
Tính nhẩm: d) 95 × 11;
Câu 9: 1 điểm

Tìm x, biết:

a) x : 45 + 206 = 780;

Câu 10: 1 điểm

Tìm x, biết: b) 9 086 – x × 9 = 3 938;

Câu 11: 1 điểm

Tìm x, biết: c) (x – 4 350) : 705 = 862.

Câu 12: 1 điểm

Một cửa hàng trong ngày bán được 145 kg gạo tẻ và 120 kg gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu tiền? (Biết 1 kg gạo tẻ có giá 11 000 đồng, 1 kg gạo nếp có giá 14 000 đồng.)

Câu 13: 1 điểm

Một chữ nhật có chu vi là 188 dm. Chiều dài hơn chiều rộng là 58 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Đề thi tương tự

Bài tập cuối tuần Toán 4 học kì 1 - Tuần 12 có đáp ánLớp 4Toán

1 mã đề 18 câu hỏi 1 giờ

175,58313,498

Bài tập cuối tuần Toán 4 học kì 1 - Tuần 15 có đáp ánLớp 4Toán

1 mã đề 21 câu hỏi 1 giờ

186,04714,301

Bài tập cuối tuần Toán 4 học kì 1 - Tuần 11 có đáp ánLớp 4Toán

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

161,76112,433

Bài tập cuối tuần Toán 4 học kì 1 - Tuần 14 có đáp ánLớp 4Toán

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

158,44012,183

Bài tập cuối tuần Toán 4 học kì 1 - Tuần 16 có đáp ánLớp 4Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

157,65712,123

Bài tập cuối tuần Toán 4 học kì 1 - Tuần 17 có đáp ánLớp 4Toán

1 mã đề 19 câu hỏi 1 giờ

181,76213,974

Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 7 có đáp ánLớp 4Toán

1 mã đề 17 câu hỏi 1 giờ

189,26614,552

Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 6 có đáp ánLớp 4Toán

1 mã đề 19 câu hỏi 1 giờ

154,85811,909

Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 1 có đáp ánLớp 4Toán

1 mã đề 16 câu hỏi 1 giờ

167,58212,887