thumbnail

Bài toán về điểm và vectơ

Toán
Phương pháp tọa độ trong không gian
Đánh giá năng lực;ĐH Bách Khoa

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hai điểm A(1;2;−1) và B(−1;3;1). Tọa độ điểm M nằm trên trục tung sao cho tam giác ABM vuông tại M .

A.  
M(0;1;0) hoặc M(0;4;0)
B.  
M(0;2;0) hoặc M(0;3;0)
C.  
M(0;−1;0) hoặc M(0;−4;0)
D.  
M(0;−2;0) hoặc M(0;−3;0)
Câu 2: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức O M = 2 i + j Tọa độ của điểm M

A.  
M(0;2;1)
B.  
M(1;2;0)
C.  
M(2;0;1)
D.  
M(2;1;0)
Câu 3: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho O M = 2 j k O N = 2 j 3 i . Tọa độ của M N là:

A.  
(−3;0;1)
B.  
(0;−1;−3)
C.  
(−2;1;1)
D.  
(−3;0;−1)
Câu 4: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;−2;3),B(1;0;−1). Gọi M là trung điểm đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  

A. B A = ( 1 ; 2 ; 4 )

B.  

B. A B = 21

C.  

C. M 1 ; 1 ; 1

D.  
A B = ( 1 ; 2 ; 4 )
Câu 5: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2;−3;5),N(6;−4;−1) và đặt u = M N . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A.  
u=(4;−1;−6)
B.  

B. u = 53

C.  

C. u = 3 11

D.  
u=(−4;1;6)
Câu 6: 1 điểm
Trong không gian Oxyz cho ba vecto a = 1 ; 1 ; 0 , b = 1 ; 1 ; 0 , c = 1 ; 1 ; 1 .
Mệnh đề nào sau đay sai?
A.  

A. a = 2

B.  

B. a b

C.  

C. c = 3

D.  
D. b c
Câu 7: 1 điểm

Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: a 4 ; 2 ; 5 , b 3 ; 1 ; 3 , c 2 ; 0 ; 1 . Kết luận nào sau đây đúng

A.  

A. c = a , b

B.  
3 véc tơ cùng phương.
C.  
3 véctơ đồng phẳng.
D.  
3 véctơ không đồng phẳng.
Câu 8: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểmA(1;1;1),B(−1;−1;0) và C(3;1;−1). Tìm tọa độ điểm M thuộc (Oxy) và cách đều các điểm A,B,C .

A.  

A. M 0 ; 7 4 ; 2

B.  

B. M 2 ; 7 4 ; 0

C.  

C. M 2 ; 7 4 ; 0

D.  
D. M 2 ; 7 4 ; 0
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;4;2) , B(−1;2;4). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oz sao cho : M A 2 + M B 2 = 32 .

A.  
M(0;0;1) hoặc M(0;0;5)
B.  
M(0;0;−1) hoặc M(0;0;5)
C.  
M(0;0;−1) hoặc M(0;0;6)
D.  
M(0;0;1) hoặc M(0;0;−5)
Câu 10: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , để hai vecto a = m ; 2 ; 3 b 1 ; n ; 2 cùng phương thì 2m+3n bằng.

A.  
6
B.  
9
C.  
8
D.  
7
Câu 11: 1 điểm

Cho tam giác ABC biết A(2;4;−3) và trọng tâm G của tam giác có toạ độ là G(2;1;0). Khi đó A B + A C có tọa độ là

A.  
(0;−9;9)
B.  
(0;−4;4)
C.  
(0;4;−4)
D.  
(0;9;−9)
Câu 12: 1 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a b thỏa mãn a = 2 3 , b = 3 a , b = 30 0 . Độ dài của vectơ 5 a , 2 b bằng:
A.  

A. 3 3 .

B.  
9
C.  

C. 30 3 .

D.  
90
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;−1),B(2;−1;3),C(−3;5;1). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

A.  
D(−2;8;−3)
B.  
D(−4;8;−5)
C.  
D(−2;2;5)
D.  
D(−4;8;−3)
Câu 14: 1 điểm
Cho hình bình hành ABCD với A(2;4;−4),B(1;1;−3),C(−2;0;5),D(−1;3;4). Diện tích của hình bình hành ABCD bằng
A.  

A. 618 2 đ v d t .

B.  

B. 615 đ v d t .

C.  

C. 618 đ v d t .

D.  
D. 345 đ v d t .
Câu 15: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, các điểm A(1;2;3),B(3;3;4),C(−1;1;2) sẽ:

A.  
thẳng hàng và A nằm giữa BC.
B.  
thẳng hàng và C nằm giữa BA.
C.  
thẳng hàng và B nằm giữa AC.
D.  
là ba đỉnh của một tam giác.
Câu 16: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a = 3 ; 1 ; 2 , b = 1 ; 2 ; m c = 5 ; 1 ; 7 . Giá trị m bằng bao nhiêu để c = a , b

A.  
m=−1
B.  
m=1
C.  
m=2
D.  
m=−2
Câu 17: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;2;−1), B(2;0;1). Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox sao cho : M A 2 + M B 2 đạt giá trị bé nhất.

A.  
M(0;1;0)
B.  
M(1;0;0)
C.  
M(0;1;2)
D.  
M(−1;0;0)
Câu 18: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABCA(1;2;−1), B(2;−1;3), C(−4;7;5). Tọa độ chân đường phân giác trong góc B ^ của tam giác ABC là:

A.  

A. 2 3 ; 11 3 ; 1

B.  

B. 2 3 ; 11 3 ; 1 3

C.  

C. 11 3 ; 2 ; 1

D.  
D. 2 ; 11 ; 1
Câu 19: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.ABCD′ biết A(1;0;1), B(2;1;2), D(1;−1;1) và C′(4;5;−5). Khi đó, thể tích của hình hộp đó là:

A.  
V=9
B.  
V=7
C.  
V=10
D.  
V=13
Câu 20: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCDA(2;−1;1), B(3;0;−1), C(2;−1;3) và D thuộc trục Oy . Tính tổng tung độ của các điểm D, biết thể tích tứ diện bằng 5.

A.  
−6
B.  
2
C.  
7
D.  
−4
Câu 21: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4;0;4)B(2;4;0). Điểm M di động trên tia Oz, điểm N di động trên tia Oy. Đường gấp khúc AMNB có độ dài nhỏ nhất bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).

A.  
10,1
B.  
11,3
C.  
9,9
D.  
10,0
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a = ( 1 ; m ; 2 ) , b = ( m + 1 ; 2 ; 1 ) c = ( 0 ; m 2 ; 2 ) . Giá trị m bằng bao nhiêu để ba vectơ a , b , c đồng phẳng

A.  

A. m = 3 5

B.  

B. m = 2 5

C.  

C. m = 3 4

D.  
D. m = 2 3
Câu 23: 1 điểm

Cho A(1;2;5),B(1;0;2),C(4;7;−1),D(4;1;a). Để 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng thì a bằng:

A.  
−10
B.  
0
C.  
7
D.  
-7
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , để hai vecto a = ( m ; 2 ; 3 ) b ( 1 ; n ; 2 ) cùng phương thì 2m+3n bằng.

A.  
6
B.  
9
C.  
8
D.  
7

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bài tập: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp ánLớp 7Toán
Chương 2: Hàm số và đồ thị
Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Lớp 7;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,273 lượt xem 81,984 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận có đáp ánLớp 7Toán
Chương 2: Hàm số và đồ thị
Bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Lớp 7;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

180,869 lượt xem 97,377 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận có đáp án (Thông hiểu)Lớp 7Toán
Chương 2: Hàm số và đồ thị
Bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Lớp 7;Toán

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

190,830 lượt xem 102,739 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án (Vận dụng)Lớp 7Toán
Chương 2: Hàm số và đồ thị
Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Lớp 7;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

149,366 lượt xem 80,416 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 3: Hai bài toán về phân số có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 6
Lớp 6;Toán

97 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

172,453 lượt xem 92,848 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán lớp 4 Dạng 5 : Các bài toán về điền chữ số vào phép tính có đáp ánLớp 4Toán
Chuyên đề Toán lớp 4
Dạng 5. Các bài toán về điền chữ số vào phép tính
Lớp 4;Toán

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

156,294 lượt xem 84,140 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án (Thông hiểu)Lớp 7Toán
Chương 2: Hàm số và đồ thị
Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Lớp 7;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

155,372 lượt xem 83,650 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 7
Lớp 6;Toán

77 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

187,808 lượt xem 101,115 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận có đáp án (Vận dụng)Lớp 7Toán
Chương 2: Hàm số và đồ thị
Bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Lớp 7;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,103 lượt xem 95,347 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bài toán về ít hơnLớp 2Toán
Chương 2. Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
Bài toán về ít hơn (trang 30)
Lớp 2;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,907 lượt xem 95,795 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!