thumbnail

Đề Cuối kì Tin học Bài 14

EDQ #92065

Số câu hỏi: 39 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

89,066 lượt xem 6,844 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.5 điểm
Truy vấn cơ sở dữ liệu là?
A.  
Một “bộ lọc” có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ sở dữ liệu
B.  
Một “bộ lọc” có khả năng thiết lập các các tiêu chí để hệ quản trị cơ sở dữ liệu thích hợp
C.  
Một “bộ lọc” có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ sở dữ liệu và thiết lập các các tiêu chí để hệ quản trị cơ sở dữ liệu thích hợp
D.  
Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: 0.5 điểm
Ngôn ngữ truy vấn cung cấp một ngôn ngữ bao hàm toàn diện để?
A.  
Định nghĩa bảng
B.  
Chèn xóa, thay đổi dữ liệu trong bảng
C.  
Truy cập dữ liệu trong bảng
D.  
Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: 0.5 điểm
Chức năng cơ bản của ngôn ngữ truy vấn là?
A.  
Xem
B.  
Thêm, xóa
C.  
Sửa
D.  
Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: 0.5 điểm
SQL là?
A.  
Ngôn ngữ truy vấn định chuẩn cho việc định nghĩa, cập nhật, truy xuất và điều khiển dữ liệu từ các CSDL quan hệ
B.  
Ngôn ngữ thực hiện các thuật toán
C.  
Ngôn nghữ thực hiện việc thêm, xóa, sửa dữa liệu
D.  
Đáp án khác
Câu 5: 0.5 điểm
Có thể dùng SQL để thao tác trên hệ QTCSDL nào?
A.  
Oracle
B.  
SQL server
C.  
MySQL
D.  
Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6: 0.5 điểm
SQL có thành phần nào dưới đây?
A.  
DDL
B.  
DML
C.  
DCL
D.  
Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7: 0.5 điểm
DDL của SQL cung cấp?
A.  
Các yêu cầu truy vấn khởi tạo CSDL
B.  
Các yêu cầu truy vấn khởi tạo bảng
C.  
Các yêu cầu truy vấn thiết lập khóa
D.  
Cả ba đáp ấn trên đều đúng
Câu 8: 0.5 điểm
Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn cập nhật và truy xuất dữ liệu?
A.  
DML
B.  
DDL
C.  
DCL
D.  
DSL
Câu 9: 0.5 điểm
Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn kiểm soát quyền người dùng với CSDL?
A.  
DCL
B.  
DDL
C.  
DML
D.  
DSL
Câu 10: 0.5 điểm
Dữ liệu cần lấy có thể là?
A.  
Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các trường trong bảng
B.  
Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các dòng trong bảng
C.  
Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các hàng trong bảng
D.  
Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các cột trong bảng
Câu 11: 0.5 điểm
Muốn chỉ đụng chọn chỉ các dòng thỏa mãn điều kiện nhất định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A.  
WHERE < điều kiện chọn>
B.  
ORDER BY < tên trường>
C.  
INNER JOIN
D.  
DELETE FROM WHERE <điều kiện>
Câu 12: 0.5 điểm
Muốn Thêm dữ liệu vào bảng với giá trị lấy từ ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A.  
INSERT INTO < tên bảng> VALUES
B.  
ORDER BY < tên trường>
C.  
INNER JOIN
D.  
DELETE FROM WHERE <điều kiện>
Câu 13: 0.5 điểm
Muốn cập nhật cho trường có tên là trong bảng ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A.  
UPDATE < tên bảng> SET < tên trường> =
B.  
ORDER BY < tên trường>
C.  
INNER JOIN
D.  
DELETE FROM WHERE <điều kiện>
Câu 14: 0.5 điểm
Muốn sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A.  
WHERE < điều kiện chọn>
B.  
ORDER BY < tên trường>
C.  
INNER JOIN
D.  
DELETE FROM WHERE <điều kiện>
Câu 15: 0.5 điểm
Muốn liên kết các bảng theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A.  
WHERE < điều kiện chọn>
B.  
ORDER BY < tên trường>
C.  
INNER JOIN
D.  
DELETE FROM WHERE <điều kiện>
Câu 16: 0.5 điểm
Muốn xóa các dòng trong bảng thỏa mãn <điều kiện> ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A.  
WHERE < điều kiện chọn>
B.  
ORDER BY < tên trường>
C.  
INNER JOIN
D.  
DELETE FROM WHERE <điều kiện>
Câu 17: 0.5 điểm
Lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để tạo một CSDL mới?
A.  
TẠO CSDL
B.  
CREATE DATABASE
C.  
NEW DATABASE
D.  
BEGIN DATABASE
Câu 18: 0.5 điểm
Kiểu dữ liệu SQL nào sau đây được dùng cho khóa chính với thuộc tính tự động tăng?
A.  
CHAR(255)
B.  
VARCHAR(255)
C.  
INT AUTO_INCREMENT
D.  
LONGTEXT
Câu 19: 0.5 điểm
Trường dữ liệu nào trong bảng 'Banthuam' sẽ được dùng làm khóa ngoại khi tham chiếu đến bảng 'Casi'?
A.  
Aid
B.  
Sid
C.  
Mid
D.  
TenCS
Câu 20: 0.5 điểm
Bạn sẽ sử dụng lệnh SQL nào sau đây để thêm một ca sĩ mới vào bảng 'Casi'?
A.  
INSERT INTO Casi (Sid, TenCS) VALUES ('IDMoi', 'TenMoi');
B.  
UPDATE Casi SET Sid = 'IDMoi', TenCS = 'TenMoi';
C.  
DELETE FROM Casi WHERE Sid = 'IDMoi';
D.  
SELECT * FROM Casi WHERE Sid = 'IDMoi';

Đề thi tương tự

Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5

18 mã đề 195 câu hỏi 1 giờ

150,736 xem11,587 thi

Đề thi cuối kì II Toán 4

14 mã đề 196 câu hỏi 1 giờ

173,126 xem13,308 thi

Đề thi cuối kì I Toán 4

35 mã đề 511 câu hỏi 1 giờ

169,664 xem13,044 thi

Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4

19 mã đề 203 câu hỏi 1 giờ

175,660 xem13,507 thi

Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 có đáp án

10 mã đề 160 câu hỏi 1 giờ

181,179 xem13,931 thi

Đề thi cuối kì II môn Toán 3

14 mã đề 159 câu hỏi 1 giờ

161,286 xem12,402 thi

Đề thi cuối kì Quan hệ Quốc tế - Trắc nghiệm có đáp án

2 mã đề 95 câu hỏi 1 giờ 1 phút 40 giây

375,259 xem28,859 thi

10 đề thi cuối kì 2 Toán 4 sưu tầm

10 mã đề 143 câu hỏi 1 giờ

171,974 xem13,224 thi

5 đề thi cuối kì 1 Toán 4 cơ bản

5 mã đề 57 câu hỏi 1 giờ

164,833 xem12,667 thi