thumbnail

Đề minh họa THPTQG môn Hóa học năm 2023 - Bộ GD&ĐT

EDQ #93147

Từ khoá: THPT Quốc gia, Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử chất F chứa đồng thời các nhóm -OH, -COO– và -COOH. Cho các chuyển hóa sau:


A.  

A. 4.         

B.  

 B. 3.                 

C.  

C. 5.                 

D.  

D. 2.

Câu 2: 0.25 điểm

Cho sơ đồ các phản ứng sau:


A.  

A. Al(OH)3, Na2CO3.   

B.  

B. Al(OH)3, NaCl.   

C.  

C. AlCl3, NaCl.   

D.  

D. AlCl3, Na2CO3.

Câu 3: 0.25 điểm

Dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 0,5A, hiệu suất điện phân là 100%. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:

A.  

   A. 0,35 mol.     

B.  

B. 0,40 mol.       

C.  

C. 0,45 mol.           

D.  

D. 0,30 mol.

Câu 4: 0.25 điểm

   Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như ở hình bên.

A.  

A. 62,6.      

B.  

 B. 77,2.              

C.  

 C. 80,0.             

D.  

  D. 90,0.

Câu 5: 0.25 điểm

Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa X với Y. Trong E, số mol của X lớn hơn số mol của Y. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 3,36 lít khí CO2.


Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,65 mol NaOH phản ứng và thu được 32,2 gam ancol Y.

Thí nghiệm 3: Đốt cháy 0,5 mol E bằng O2 dư thu được 3,65 mol CO2 và 2,85 mol H2O.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z trong E là



A.  

A. 73,86%.     

B.  

B. 71,24%.          

C.  

C. 72,06%.            

D.  

D. 74,68%.

Câu 6: 0.25 điểm

Thực hiện các thí nghiệm sau:

  (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

  (b) Cho kim loại Al vào dung dịch KOH dư.

  (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

  (d) Cho NH4Cl vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.

  (e) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là



A.  

A. 5.                          

B.  

B. 3.                                   

C.  

C. 2.                                   

D.  

D. 4.

Câu 7: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:

  (a) isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.

  (b) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S.

  (c) Đun nóng mỡ lợn với dung dịch NaOH đặc, thu được xà phòng.

  (d) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.

  (e) Nhỏ dung dịch Gly-Val vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.

  Số phát biểu đúng là



A.  

 A. 5.                     

B.  

 B. 4.                                   

C.  

C. 2.                                   

D.  

D. 3.

Câu 8: 0.25 điểm
Natri phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A.  
KCl.
B.  
NaCl.
C.  
NaClO.
D.  
NaOH.
Câu 9: 0.25 điểm
Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3?
A.  
KOH.
B.  
HCl.
C.  
BaCl2.
D.  
HNO3.
Câu 10: 0.25 điểm
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A.  
Đimetylamin.
B.  
Etylamin.
C.  
Glyxin.
D.  
Metylamin.
Câu 11: 0.25 điểm
Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
A.  
KCl.
B.  
HCl.
C.  
CuSO4.
D.  
MgCl2.
Câu 12: 0.25 điểm
Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A.  
NaNO3.
B.  
Na2CO3.
C.  
NaCl.
D.  
HCl.
Câu 13: 0.25 điểm
Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(III)?
A.  
H2SO4 đặc, nóng.
B.  
HNO3 đặc, nguội.
C.  
CuSO4 loãng.
D.  
HCl loãng.
Câu 14: 0.25 điểm
Trong phản ứng của kim loại Mg với khí O2, một nguyên tử Mg nhường bao nhiêu electron?
A.  
1.
B.  
3.
C.  
4.
D.  
2.
Câu 15: 0.25 điểm
Công thức của etyl axetat là
A.  
CH3COOCH3.
B.  
CH3COOC2H5.
C.  
HCOOCH3.
D.  
HCOOC2H5.
Câu 16: 0.25 điểm
Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot thu được chất nào sau đây?
A.  
HCl.
B.  
Cl2.
C.  
Na.
D.  
NaOH.
Câu 17: 0.25 điểm
Trùng hợp vinyl clorua tạo thành polime nào sau đây?
A.  
Polibutađien.
B.  
Polietilen.
C.  
Poli(vinyl clorua).
D.  
Policaproamit.
Câu 18: 0.25 điểm
Chất nào sau đây là muối axit?
A.  
NaHCO3.
B.  
Na2SO4.
C.  
Na2CO3.
D.  
NaCl.
Câu 19: 0.25 điểm
Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào sau đây?
A.  
AlCl3.
B.  
Al2O3.
C.  
Al(OH)3.
D.  
Al(NO3)3.
Câu 20: 0.25 điểm
Tác nhân chủ yếu gây “hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?
A.  
CO2.
B.  
O2.
C.  
N2.
D.  
H2.
Câu 21: 0.25 điểm
Chất nào sau đây là chất béo?
A.  
Xenlulozơ.
B.  
Axit stearic.
C.  
Glixerol.
D.  
Tristearin.
Câu 22: 0.25 điểm
Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A.  
Fe.
B.  
Li.
C.  
Pb.
D.  
W.
Câu 23: 0.25 điểm
Chất nào sau đây có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A.  
Ancol propylic.
B.  
Ancol metylic.
C.  
Ancol etylic.
D.  
Ancol butylic.
Câu 24: 0.25 điểm
Chất nào sau đây là amin bậc một?
A.  
CH3NHC2H5.
B.  
(CH3)2NH.
C.  
(C2H5)3N.
D.  
C6H5NH2.
Câu 25: 0.25 điểm
Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẫm, được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. Công thức của crom(IIl) oxit là
A.  
Cr(OH)3.
B.  
CrO.
C.  
Cr2O3.
D.  
CrO3.
Câu 26: 0.25 điểm
Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A.  
Hg.
B.  
Cu.
C.  
K.
D.  
Ag.
Câu 27: 0.25 điểm
Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A.  
Saccarozơ.
B.  
Xenlulozơ.
C.  
Tinh bột.
D.  
Glucozơ.
Câu 28: 0.25 điểm
Hòa tan hết 2,02 gam hỗn hợp gồm MgO và ZnO cần vừa đủ 60 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A.  
3,67.
B.  
4,21.
C.  
4,15.
D.  
3,85.
Câu 29: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Trùng hợp buta-l,3-đien thu được polibuta-l,3-đien.
B.  
Amilopectin có cấu trúc mạch polime không phân nhánh.
C.  
Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
D.  
Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng stiren.
Câu 30: 0.25 điểm
Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A.  
Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
B.  
Cho thanh kim loại Ag vào dung dịch FeSO4.
C.  
Cho thanh kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãng.
D.  
Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
Câu 31: 0.25 điểm
Trong công nghiệp, saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, ruột phích. Để thu được 27 kg glucozơ cần thủy phân m kg saccarozơ với hiệu suất phản ứng là 60%. Giá trị của m là
A.  
25,65.
B.  
85,50.
C.  
42,75.
D.  
51,30.
Câu 32: 0.25 điểm
*Để phản ứng vừa đủ với 1,24 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) cần 400 ml dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X là
A.  
CH5N.
B.  
C2H7N.
C.  
C4H11N.
D.  
C3H9N.
Câu 33: 0.25 điểm
Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X (xúc tác axit) thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho. Hai chất X và Y lần lượt là
A.  
Tinh bột và glucozơ.
B.  
Xenlulozơ và saccarozơ.
C.  
Xenlulozơ và fructozơ.
D.  
Tinh bột và saccarozơ.
Câu 34: 0.25 điểm
Đốt cháy 5,4 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 1,4 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2. Kim loại M là
A.  
Al.
B.  
Ca.
C.  
Zn.
D.  
Mg.
Câu 35: 0.25 điểm
Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol Z (bậc II). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A.  
HCOOCH(CH3)2.
B.  
CH3CH2COOCH3.
C.  
CH3COOC2H5.
D.  
HCOOCH2CH2CH3.
Câu 36: 0.25 điểm
Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, FeCl3, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là
A.  
3.
B.  
4.
C.  
2.
D.  
1.
Câu 37: 0.25 điểm
Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam este đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 16,4 gam muối Y và m gam ancol Z. Giá trị của m là
A.  
6,4.
B.  
4,6.
C.  
3,2.
D.  
9,2.
Câu 38: 0.25 điểm
Chất béo X gồm các triglixerit. Phần trăm khối lượng của cacbon và hiđro trong X lần lượt là 77,25% và 11,75%. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch KOH dư, đun nóng thu được a gam muối. Mặt khác, cứ 0,1m gam X phản ứng tối đa với 5,12 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A.  
105,24.
B.  
104,36.
C.  
103,28.
D.  
102,36.
Câu 39: 0.25 điểm
Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 10.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 67,3%. Sau bao nhiêu ngày hộ gia đình Y sử dụng hết bình ga trên?
A.  
30 ngày.
B.  
60 ngày.
C.  
40 ngày.
D.  
20 ngày.
Câu 40: 0.25 điểm
Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeCO3. Nung 42,8 gam E trong bình kín chứa 0,05 mol khí O2 thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,1 mol khí CO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 7,3% thu được 6,72 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 244,1 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.  
6,05%.
B.  
6,87%.
C.  
3,03%.
D.  
3,44%.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

Phần 1

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,652 lượt xem 58,499 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Hóa học năm 2020THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

130,438 lượt xem 70,231 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Hóa học 2024 - Bộ GD & ĐTTHPT Quốc giaHoá học
EDQ #93046

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

74,146 lượt xem 39,921 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Hóa 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaHoá học
EDQ #93624

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

72,625 lượt xem 39,102 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

128,763 lượt xem 69,328 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,212 lượt xem 67,956 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

121,727 lượt xem 65,541 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Tiếng Anh năm 2023 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaTiếng Anh
EDQ #94185

1 mã đề 36 câu hỏi 1 giờ

43,336 lượt xem 23,331 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Vật lý 2023 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaVật lý
EDQ #92966

1 mã đề 38 câu hỏi 1 giờ

27,201 lượt xem 14,637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!