thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Lịch sử 7 năm 2020

Đề thi học kỳ, Lịch Sử Lớp 7

Từ khoá: Lịch sử

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm

Điền trang thời Trần là gì?

A.  
Đất của vương hầu, công chúa, phò mã do nô tì khai hoang mà có.
B.  
Đất của vua và quan lại do bắt nông dân khai hoang mà có.
C.  
Đất của địa chủ, vương hầu do chiếm đoạt của dân mà có.
D.  
Là ruộng đất công của nhà nước cho nông dân thuê cày cấy.
Câu 2: 1 điểm

Thời Trần bộ máy nhà nước được tổ chức theo chế độ nào?

A.  
Quân chủ trung ương tập quyền.
B.  
Phong kiến phân quyền.
C.  
Vừa trung ương tập quyền vừa phong kiến phân quyền.
D.  
Vua nắm quyền tuyệt đối.
Câu 3: 1 điểm

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Thời Trần, Nhà nước chú trọng sửa sang luật pháp, ban hành bộ luật mới gọi là gì?

A.  
Luật hình.
B.  
Luật Hồng Đức.
C.  
Quốc triều hình luật.
D.  
Hình thư.
Câu 4: 1 điểm

Quân đội nhà Trần gồm có những thành phần nào?

A.  
Cấm quân và bộ binh.
B.  
Bộ binh và thủy binh.
C.  
Cấm quân và quân ở các lộ.
D.  
Quân trung ương và quân địa phương.
Câu 5: 1 điểm

Thời Trần, quân đội được tuyển chọn theo chủ trương nào?

A.  
Quân phải đông, nước mới mạnh.
B.  
Quân lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông.
C.  
Quân lính vừa đông, vừa tinh nhuệ.
D.  
Quân đội phải văn võ song toàn.
Câu 6: 1 điểm

“Thuyền bè nước ngoài đến tụ hội ở đây mở chợ ngay trên thuyền. Cảnh buôn bán thật là thịnh vượng”. Đây là ở đâu?

A.  
Thuận An, Hội thống.
B.  
Hội Thống, Vân Đồn.
C.  
Hội Thống, Hội An.
D.  
Hội An, Thuận An.
Câu 7: 1 điểm

Việc nhà Trần lên thay nhà Lý có ý nghĩa gì?

A.  
Củng cố chế độ quân chủ trung ương tập quyền vững mạnh.
B.  
Tạo điều kiện cho nền quân chủ phát triển vững mạnh.
C.  
Làm cho chế độ phong kiến suy sụp.
D.  
Chứng tỏ nhà Trần mạnh hơn nhà Lý.
Câu 8: 1 điểm

Ý nào say đây phản ánh không đúng tình hình phục hồi và phát triển thủ công nghiệp dưới thời Trần?

A.  
Xưởng thủ công nhà nước chuyên sản xuất đồ gồm, dệt vải.
B.  
Thủ công nghiệp nhân dân phát triển nghề làm giấy, khắc ván in.
C.  
Thủ công nghiệp nhà nước đóng vai trò sản xuất vũ khí.
D.  
Nhiều xưởng thủ công có quy mô 50-100 công nhân.
Câu 9: 1 điểm

Nhà Trần thay nhà Lý trong hoàn cảnh nào?

A.  
Khởi nghĩa của nông dân làm cho nhà Lý suy yếu, nhà Trần cướp ngôi.
B.  
Nhường ngôi, vì vua Lý quá già.
C.  
Nhường ngôi, vì vua Lý không đảm đương nổi việc nước.
D.  
Nhà Trần nổi dậy cướp ngôi nhà Lý.
Câu 10: 1 điểm

Thông tin không đúng về chính sách phục hồi và phát triển nông nghiệp của nhà Trần sau những năm suy thoái cuối thời Lý là gì?

A.  
Nhà Trần khuyến khích nhân dân khẩn hoang, mở rộng diện tích sản xuất
B.  
Mỗi tháng một lần, nhà vua tổ chức làm lễ tế trời đất, cầu phong cho dân
C.  
Hàng năm ra lệnh cho quan lại và nhân dân các địa phương đắp đê phòng lụt, đào sông nạo vét kênh mương
D.  
Cho phép vưong hầu, công chúa, phò mã chiêu tập những người không có sản nghiệp làm nô tì đê khai khẩn ruộng hoang, lập điền trang và thái ấp.
Câu 11: 1 điểm

Nhà Tống quyết tâm xâm chiếm Đại Việt phát phát từ nguyên nhân nào sau đây?

A.  
Do nhà Lý không chấp nhận tước vương của nhà Tống.
B.  
Do sự xúi giục của Cham-pa.
C.  
Do khó khăn về tài chính và sự quấy nhiễu của các tộc người Liêu, Hạ.
D.  
Do giai đoạn này nhà Tống hùng mạnh.
Câu 12: 1 điểm

Trước tình hình nhà Tống chuẩn bị xâm lược nước ta, Lý Thường Kiệt đã thực hiện chủ trương độc đáo, sáng tạo gì?

A.  
Đánh du kích.
B.  
Phòng thủ.
C.  
Đánh lâu dài.
D.  
“Tiến công trước để tự vệ”.
Câu 13: 1 điểm

Mục đích Lý Thường Kiệt khi đánh vào đất Tống là gì?

A.  
Đánh vào Bộ chỉ huy của quân Tống.
B.  
Đánh vào nơi Tống tích trữ lương thực và khí giới để đánh Đại Việt.
C.  
Đánh vào nơi tập trung quân của Tống trước khi đánh Đại Việt.
D.  
Đánh vào đồn quân Tống gần biên giới của Đại Việt.
Câu 14: 1 điểm

Một trong những hành động của nhà Lý thực hiện trước âm mưu xâm lược của quân Tống là gì?

A.  
Tăng cường xây dựng các công trình phòng thủ kiên cố.
B.  
Cho quân đội luyện tập và canh phòng suốt đêm.
C.  
Mở trận chiến trên sông Như Nguyệt, giành thắng lợi quyết định.
D.  
Chủ trương giảng hòa với quân Tống để giữ mối quan hệ.
Câu 15: 1 điểm

Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống đoạn viết dưới đây:

Tháng 1/1077, đại quân Tống vượt cửa ải Nam Quan qua Lạng Sơn tiến vào nước ta ... Đánh những trận nhỏ, nhằm cản bước tiến của chúng.

A.  
Quân đội của Đinh Bộ Lĩnh.
B.  
Quân đội nhà Lý.
C.  
Quân đội cùa Lê Hoàn.
D.  
Quân đội nhà Ngô.
Câu 16: 1 điểm

Lý Thường Kiệt chủ động kết thúc chiến tranh bằng cách nào?

A.  
Thương lượng, đề nghị “giảng hòa”.
B.  
Tổng tiến công, truy kích kẻ thù đến cùng.
C.  
Kí hòa ước kết thúc chiến tranh.
D.  
Đề nghị “giảng hòa” củng cố lực lượng, chờ thời cơ.
Câu 17: 1 điểm

Để thực hiện âm mưu đánh chiếm Đại Việt, nhà Tống không thực hiện chủ trương nào sau đây?

A.  
Xúi giục vua Cham-pa đánh lên từ phía nam.
B.  
Ngăn việc buôn bán, đi lại của nhân dân hai nước.
C.  
Dụ dỗ các tù trưởng người dân tộc ở biên giới.
D.  
Thực hiện kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”.
Câu 18: 1 điểm

Việc chủ động tấn công để tự vệ của nhà Lý trước âm mưu xâm lược của quân Tống có ý nghĩa gì?

A.  
Tạo thế chủ động cho quân ta, trì hoãn kế hoạch xâm lược của quân Tống.
B.  
Giúp nhà Lý giành thế chủ động, đánh bại hoàn toàn quân Tống.
C.  
Là nhân tố quan trọng quyết định thắng lợi trên sông Như Nguyệt.
D.  
Đòn quyết định đánh bại ý chí xâm lược của quân Tống ngay từ đầu.
Câu 19: 1 điểm

Lý Thường Kiệt chọn sông Như Nguyệt làm phòng tuyến chống quân xâm lược Tống không xuất phát từ lí do nào sau đây?

A.  
Sông Như Nguyệt là một chiến hào tự nhiên khó có thể vượt qua.
B.  
Gây khó khăn cho quân Tống vì lực lượng chủ yếu là bộ binh.
C.  
Dựa trên truyền thống đánh giặc trên sông của các triều đại trước.
D.  
Là con sông chặn ngang tất cả các ngả đường bộ từ Quảng Tây vào Thăng Long.
Câu 20: 1 điểm

Đây là một trong những trận đánh tuyệt vời trong lịch sử chống ngoại xâm của dân tộc. Người chỉ huy trận đánh - Lý Thường Kiệt thực sự là một tướng tài. Tên tuổi của ông mãi mãi là niềm tự hào của dân tộc ta. Đó là trận đánh nào?

A.  
Trận Bạch Đằng năm 981.
B.  
Trận đánh châu Ung ( 10/1075).
C.  
Trận Như Nguyệt (1077).
D.  
Trận đánh châu Khâm và châu Liêm (10/1075).
Câu 21: 1 điểm

Sau khi đánh tan quan Nam Hán, Ngô Quyền xưng vương năm nào? Đóng đô ở đâu?

A.  
Năm 938, đóng đô ở Cổ Loa.
B.  
Năm 939, đóng đô ở Cổ Loa.
C.  
Năm 938, đóng đô ở Hoa Lư.
D.  
Năm 939, đóng đô ở Hoa Lư.
Câu 22: 1 điểm

Ở cấp địa phương dưới triều Ngô, người đứng đầu các châu được gọi là gì?

A.  
Thứ sử.
B.  
Quan lại.
C.  
Quan châu.
D.  
Tiết độ sứ.
Câu 23: 1 điểm

Sau khi Ngô Quyền mất, quyền lực rơi vào tay ai?

A.  
Ngô Xương Văn.
B.  
Kiều Công Hãn.
C.  
Dương Tam Kha.
D.  
Ngô Xương Ngập.
Câu 24: 1 điểm

“Loạn 12 sứ quân” là thời kì như thế nào?

A.  
12 địa phương hợp nhất thành một nước.
B.  
12 tướng lĩnh giúp sức Ngô Quyền xây dựng đất nước.
C.  
đất nước phát triển với thế lực của 12 vùng địa phương.
D.  
đất nước chia cắt, 12 tướng lĩnh chiếm các vùng cát cứ.
Câu 25: 1 điểm

Xã hội phong kiến châu Âu được hình thành với hai tầng lớp nào?

A.  
Địa chủ và nông dân.
B.  
Tư sản và vô sản.
C.  
Chủ nô và nô lệ.
D.  
Lãnh chúa phong kiến và nông nô.
Câu 26: 1 điểm

Nông dân bị mất ruộng đất trở nên nghèo túng phải nhận ruộng của địa chủ để cày cấy được gọi là gì?

A.  
Nông dân làm thuê.
B.  
Nông dân tự canh.
C.  
Nông dân lĩnh canh.
D.  
Nông dân mất ruộng
Câu 27: 1 điểm

Xã hội phong kiến ở Trung Quốc được hình thành vào thời gian nào?

A.  
Thế kỉ III TCN.
B.  
Thế kỉ III.
C.  
Thế kỉ I TCN.
D.  
Thế kỉ V TCN.
Câu 28: 1 điểm

Lần đầu tiên trong lịch sử Trung Quốc được hoàn toàn thống nhất dưới quyền cai trị của vị hoàng đế đầu tiên nào?

A.  
Hán Vũ Đế.
B.  
Tần Thủy Hoàng.
C.  
Tần Nhị Thế.
D.  
Chu Nguyên Chương.
Câu 29: 1 điểm

Lăng Li Sơn được xây dựng dưới triều đại nào của Trung Quốc?

A.  
Thời Tần.
B.  
Thời Hán.
C.  
Thời Đường.
D.  
Thời Minh.
Câu 30: 1 điểm

Nhà Hán đã thi hành chính sách đối ngoại như thế nào?

A.  
Xâm lấn Triều Tiên và thôn tính các nước phía Nam.
B.  
Ủng hộ và giúp đỡ các nước phía Nam.
C.  
Xâm lược Mông Cổ và Nhật Bản.
D.  
Mở cửa giao lưu buôn bán với các nước phương Tây.

Tổng điểm

30

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Lịch sử 7 năm 2020Lịch sử
Đề thi học kỳ, Lịch Sử Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

107,144 lượt xem 57,687 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Lịch sử 7 năm 2020Lịch sử
Đề thi học kỳ, Lịch Sử Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,175 lượt xem 66,857 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Lịch sử 8 năm 2020Lịch sử
Đề thi học kỳ, Lịch Sử Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

105,131 lượt xem 56,602 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Lịch sử 6 năm 2020Lịch sử
Đề thi học kỳ, Lịch Sử Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,815 lượt xem 55,356 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Lịch sử 10 năm 2020Lịch sử
Đề thi học kỳ, Lịch Sử Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

101,528 lượt xem 54,663 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Lịch sử 9 năm 2020Lịch sử
Đề thi học kỳ, Lịch Sử Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

134,656 lượt xem 72,499 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Lịch sử 8 năm 2020Lịch sử
Đề thi học kỳ, Lịch Sử Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

113,934 lượt xem 61,341 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Lịch sử 10 năm 2020Lịch sử
Đề thi học kỳ, Lịch Sử Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

117,663 lượt xem 63,350 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Lịch sử 11 năm 2020Lịch sử
Đề thi học kỳ, Lịch Sử Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

112,332 lượt xem 60,480 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!