thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: CÔNG NGHỆ 8

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

127,905 lượt xem 9,833 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Khi sử dụng bàn là cần lưu ý?

A.  
Sử dụng đúng điện áp định mức
B.  
Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo
C.  
Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 2: 0.33 điểm

Số liệu kĩ thuật của bàn là có?

A.  
Điện áp định mức
B.  
Công suất định mức
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 3: 0.33 điểm

Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 4: 0.33 điểm

Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 5: 0.33 điểm

Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là?

A.  
Cân bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
B.  
Chịu được nhiệt độ cao
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 6: 0.33 điểm

Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 7: 0.33 điểm

Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 8: 0.33 điểm

Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 9: 0.33 điểm

Lưu ý khi sử dụng bếp điện là?

A.  
Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện
B.  
Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp
C.  
Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 10: 0.33 điểm

Số liệu kĩ thuật của bếp điện là?

A.  
Điện áp định mức
B.  
Công suất định mức
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 11: 0.33 điểm

Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có?

A.  
Điện áp định mức
B.  
Công suất định mức
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 12: 0.33 điểm

Cấu tạo roto gồm mấy phần?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 13: 0.33 điểm

Cấu tạo stato có gì?

A.  
Lõi thép
B.  
Dây quấn
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 14: 0.33 điểm

Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 15: 0.33 điểm

Lưu ý khi sử dụng bếp điện là gì?

A.  
Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện
B.  
Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp
C.  
Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 16: 0.33 điểm

Số liệu kĩ thuật của bếp điện là?

A.  
Điện áp định mức
B.  
Công suất định mức
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 17: 0.33 điểm

Có mấy loại bếp điện?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 18: 0.33 điểm

Bếp điện có mấy bộ phận chính?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 19: 0.33 điểm

Điện trở của dây đốt nóng có đặc điểm gì?

A.  
Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
B.  
Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
C.  
Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 20: 0.33 điểm

Điện trở của dây đốt nóng có đặc điểm gì?

A.  
Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
B.  
Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
C.  
Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 21: 0.33 điểm

Vật nào là đồ dùng loại điện – nhiệt?

A.  
Bàn là điện
B.  
Nồi cơm điện
C.  
Ấm điện
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 22: 0.33 điểm

Giờ cao điểm dùng điện là?

A.  
Từ 0h đến 18h
B.  
Từ 18h đến 22h
C.  
Từ 22h đến 24h
D.  
Từ 12h đến 18h
Câu 23: 0.33 điểm

Trong ngày có những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là?

A.  
Giờ “điểm”
B.  
Giờ “thấp điểm”
C.  
Giờ “cao điểm”
D.  
Đáp án khác
Câu 24: 0.33 điểm

Đặc điểm của giờ cao điểm là?

A.  
Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B.  
Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 25: 0.33 điểm

Sử dụng hợp lí điện năng gồm mấy cách?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 26: 0.33 điểm

Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách?

A.  
Không là quần áo
B.  
Cắt điện một số đèn không cần thiết
C.  
Cắt điện bình nước nóng
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 27: 0.33 điểm

Chức năng của máy biến áp một pha?

A.  
Biến đổi dòng điện
B.  
Biến đổi điện áp
C.  
Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D.  
Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 28: 0.33 điểm

Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 29: 0.33 điểm

Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày?

A.  
Dưới 0,35 mm
B.  
Trên 0,5 mm
C.  
Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D.  
Trên 0,35 mm
Câu 30: 0.33 điểm

Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4

Đề thi tương tự

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

110,267 xem8,476 thi

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,896 xem8,446 thi

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

135,644 xem10,423 thi

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,624 xem9,581 thi

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

127,937 xem9,835 thi

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

104,196 xem8,009 thi

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

125,439 xem9,643 thi

Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

110,961 xem8,530 thi

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 9 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

103,364 xem7,945 thi