thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: HÓA 11

Thời gian làm bài: 1 giờ135,481 lượt xem 72,933 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Số đồng phân anđehit có cùng công thức C4H8O là

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 2: 0.25 điểm

Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau đây?

A.  
Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.
B.  
Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước.
C.  
Phân tử benzen là phân tử phân cực.
D.  
Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực.
Câu 3: 0.25 điểm

Theo danh pháp IUPAC, hợp chất CH3CHOHCH2CH2C(CH3)3 có tên gọi:

A.  
5,5 – đimetylhexan – 2 – ol.
B.  
5,5 – đimetylpentan – 2 – ol.
C.  
2,2 – đimetylhexan – 5 – ol.
D.  
2,2 – đimetylpentan – 5 – ol.
Câu 4: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là:

A.  
HCHO.
B.  
(CHO)2.
C.  
CH3CHO.
D.  
C2H5CHO.
Câu 5: 0.25 điểm

Cho dãy các chất sau: HCHO, HCOOH, C2H2, CH3 – CO – CH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng với AgNO3/ NH3 là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 6: 0.25 điểm

Số đồng phân anđehit ứng với công thức phân tử C5H10O là:

A.  
3
B.  
5
C.  
6
D.  
4
Câu 7: 0.25 điểm

Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A.  
NaOH, Cu, NaCl.
B.  
Na, NaCl, CuO.
C.  
NaOH, Na, CaCO3.
D.  
Na, CuO, HCl.
Câu 8: 0.25 điểm

Axit fomic không thể tác dụng với chất nào sau đây?

A.  
dd AgNO3/ NH3.
B.  
CH3OH.
C.  
CH3CHO.
D.  
Cu(OH)2.
Câu 9: 0.25 điểm

Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 có thể tham gia phản ứng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 10: 0.25 điểm

Hỗn hợp gồm C2H2, C2H4, C2H6 để tinh chế C2H6 người ta cho hỗn hợp lội chậm qua:

A.  
dd NaOH .
B.  
dd KMnO4.
C.  
dd AgNO3/ NH3.
D.  
H2O.
Câu 11: 0.25 điểm

Hiđrocacbon sau:

((CH3))2-CH-CH(C2H5)-CH=CH-CH2-C((CH3))3

Có tên gọi là:

A.  
6 – isopropyl – 2, 2 – đimetyloct – 4 – en.
B.  
6 – etyl – 2, 2, 7 – trimetyloct – 4 – en.
C.  
3 – etyl – 2, 7, 7 – trimetyloct – 4 – en.
D.  
2, 2 – đimetyl – 6 – isopropyloct – 4 – en.
Câu 12: 0.25 điểm

Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:

A.  
dd brom.
B.  
Br2 (xt: Fe).
C.  
dd KMnO4.
D.  
dd Br2 hoặc dd KMnO4.
Câu 13: 0.25 điểm

Trong các nhận định sau:

1) Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm - OH.

2) Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn đồng phân ete của nó.

3) Phenol tham gia phản ứng thế với Br2 dễ hơn benzene.

4) Anđehit và xeton đều tham gia phản ứng tráng bạc.

5) Oxi hóa butan được axit axetic.

- Nhận định đúng là:

A.  
(1), (2), (3).
B.  
(1), (3), (5).
C.  
(1), (4), (5).
D.  
(2), (3), (5).
Câu 14: 0.25 điểm

Cho dãy các hợp chất thơm:

p – HO - CH2 - C6H4 - OH,

p – HO - C6H4 - COOC2H5,

p – HO - C6H4 - COOH,

p – HCOO - C6H4 - OH,

p - CH3O - C6H4 - OH.

Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?

(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.

(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.

A.  
3
B.  
4
C.  
1
D.  
2
Câu 15: 0.25 điểm

Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:

A.  
nước brom, dung dịch NaHCO3, dung dịch NaOH.
B.  
dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
C.  
nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D.  
nước brom, axit nitric, dung dịch NaOH.
Câu 16: 0.25 điểm

Các ancol có thể được phân loại trên cơ sở nào sau đây?

A.  
số lượng nhóm - OH.
B.  
đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon.
C.  
bậc của ancol.
D.  
Tất cả các cơ sở trên.
Câu 17: 0.25 điểm

Gốc C6H5 - CH2 - và gốc C6H5 - có tên gọi lần lượt là:

A.  
phenyl và benzyl.
B.  
vinyl và anlyl.
C.  
anlyl và vinyl.
D.  
benzyl và phenyl.
Câu 18: 0.25 điểm

Khi đun nóng hỗn hợp gồm C2H5OH và CH3OH với H2SO4 đặc ở 140°C có thể thu được số ete tối đa là:

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 19: 0.25 điểm

Cho dãy chất sau: Na, NaOH, Cu(OH)2, HBr, O2. Số chất tác dụng được với C2H5OH là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 20: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây là đúng?

A.  
Phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.
B.  
Phenol là một rượu thơm.
C.  
Phenol tác dụng được với HCl.
D.  
Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen.
Câu 21: 0.25 điểm

Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen?

CH3-CH(CH3)-CH2-CH3

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 22: 0.25 điểm

Cho hỗn hợp A gồm các chất sau: metan, etilen, axetilen, propađien. Chất trong hỗn hợp tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/ NH3 là:

A.  
metan.
B.  
etilen.
C.  
axetilen.
D.  
propađien.
Câu 23: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn hai hiđrocacbon mạch hở trong cùng một dãy đồng đẳng thu được nCO2 = nH2O. Hai hiđrocacbon đó có thể thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?

A.  
Ankan.
B.  
Anken.
C.  
Ankin.
D.  
Ankađien.
Câu 24: 0.25 điểm

Theo qui tắc Mac – cốp – nhi – cốp, trong phản ứng cộng HX vào nối đôi của anken thì nguyên tử H chủ yếu cộng vào:

A.  
cacbon bậc cao hơn.
B.  
cacbon có ít H hơn.
C.  
cacbon mang nối đôi, bậc thấp hơn.
D.  
cacbon mang nối đôi, có ít H hơn.
Câu 25: 0.25 điểm

Ankin nào sau đây không tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/ NH3?

A.  
Axetilen.
B.  
But – 1 – in.
C.  
But – 2 – in.
D.  
Propin.
Câu 26: 0.25 điểm

Công thức chung của dãy đồng đẳng benzen là:

A.  
CnH2n + 1C6H5, n ≥ 1
B.  
CnH2n – 6, n ≥ 6
C.  
CxHy, x ≥ 6
D.  
CnH2n + 6, n ≥ 6
Câu 27: 0.25 điểm

Số đồng phân của C4H10O là:

A.  
7
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 28: 0.25 điểm

Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:

A.  
nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
B.  
dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
C.  
nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D.  
nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH
Câu 29: 0.25 điểm

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

A.  
6
B.  
4
C.  
5
D.  
3
Câu 30: 0.25 điểm

Cho 0,1 mol HCHO tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là:

A.  
21,6 gam.
B.  
10,8 gam.
C.  
43,2 gam.
D.  
64,8 gam.
Câu 31: 0.25 điểm

Để phân biệt các chất lỏng: stiren; phenol; benzen đựng riêng biệt trong các lọ không dán nhãn có thể dùng hóa chất là:

A.  
Na. ​
B.  
dd Br2.
C.  
NaOH.
D.  
dd KMnO4.
Câu 32: 0.25 điểm

Tính chất nào không phải của benzen?

A.  
Tác dụng với Br2 (xt: bột Fe).
B.  
Tác dụng với HNO3/ H2SO4(đ).
C.  
Tác dụng với dung dịch KMnO4 (đun nóng).
D.  
Tác dụng với Cl2 (as).
Câu 33: 0.25 điểm

Cho các hợp chất sau:

(a) HOCH2 - CH2OH.

(b) HOCH2 - CH2 - CH2OH.

(c) HOCH2 - CH(OH) - CH2OH.

(d) CH3 - CH(OH) - CH2OH.

(e) CH3 - CH2OH.

(f) CH3 – O - CH2CH3.

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là:

A.  
(a), (c), (d).
B.  
(c), (d), (f).
C.  
(a), (b), (c).
D.  
(c), (d), (e).
Câu 34: 0.25 điểm

Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là:

A.  
CnH2nO2 (n ≥ 1).
B.  
CnH2nO (n ≥ 1).
C.  
CnH2n - 2O (n ≥ 3).
D.  
CnH2n + 2O (n ≥ 1).
Câu 35: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?

A.  
Axetanđehit phản ứng được với nước brom.
B.  
Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.
C.  
Axeton không phản ứng được với nước brom.
D.  
Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.
Câu 36: 0.25 điểm

Axit acrylic (CH2 = CH − COOH) không tham gia phản ứng với chất nào sau đây?

A.  
NaNO3.
B.  
H2, xt Ni.
C.  
dung dịch Br2.
D.  
Na2CO3.
Câu 37: 0.25 điểm

Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O là:

A.  
H2O, C2H5OH, CH3CHO.
B.  
CH3CHO, H2O, C2H5OH.
C.  
H2O, CH3CHO, C2H5OH.
D.  
CH3CHO, C2H5OH, H2O.
Câu 38: 0.25 điểm

Ankan có CTPT C5H12 có bao nhiêu đồng phân?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 39: 0.25 điểm

Đốt cháy chất nào sau đây cho nCO2 = nH2O ?

A.  
CH4.
B.  
C2H4.
C.  
C3H4.
D.  
C6H6.
Câu 40: 0.25 điểm

Áp dụng quy tắc Mac – cốp – nhi – cốp vào trường hợp nào sau đây?

A.  
Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
B.  
Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
C.  
Phản ứng trùng hợp của anken.
D.  
Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,971 lượt xem 60,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,193 lượt xem 73,318 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,489 lượt xem 53,018 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,114 lượt xem 66,276 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,898 lượt xem 60,774 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,404 lượt xem 62,664 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,774 lượt xem 73,633 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,974 lượt xem 62,972 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,527 lượt xem 63,266 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!