thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: HÓA 9

Thời gian làm bài: 1 giờ96,094 lượt xem 51,730 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Trong phản ứng: X + Na2CO3 Y + NaHCO3. Các chất hữu cơ X, Y tương ứng là những chất nào?

A.  
C2H5OH, C2H5ONa
B.  
CH3COOH, CH3COONa
C.  
CH3COOH, C2H5ONa.
D.  
C2H5OH, CH3COONa.
Câu 2: 0.33 điểm

Người ta có thể tách rượu etylic ra khỏi hỗn hợp với etyl axetat bằng cách nào?

A.  
nước và phễu chiết.
B.  
dung dịch NaOH
C.  
phương pháp chưng cất
D.  
natri
Câu 3: 0.33 điểm

Một chất hữu cơ có công thức đơn giản nhất là C3H6O2 có cấu tạo gần giống cấu tạo phân tử axit axetic. Số công thức cấu tạo có nhóm – COOH là

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 4: 0.33 điểm

Khi cho Fe tác dụng với dung dịch axit axetic sản phẩm của phản ứng là những chất nào?

A.  
(CH3COO)2Fe
B.  
(CH3COO)3Fe
C.  
(CH3COO)2Fe, H2
D.  
(CH3COO)2Fe, (CH3COO)3Fe.
Câu 5: 0.33 điểm

Để phân biệt 3 bình đựng một trong các chất sau: dung dịch rượu etylic 900, benzen, nước người ta dùng chất nào dưới đây?

A.  
phenolphtalein.
B.  
Na2CO3
C.  
quỳ tím
D.  
phương pháp đốt cháy trong không khí.
Câu 6: 0.33 điểm

Cho sơ đồ phản ứng: H4(+H2O,H2SO4)(+CH3COOH,H2

A.  
CH3CHO, CH3COO-C2H5
B.  
C2H5OH; CH3COO-C2H5
C.  
CH3OH; CH3COOCH3
D.  
CH3CHO, CH3COO-C2H5
Câu 7: 0.33 điểm

Sản phẩm phản ứng khi xà phòng hóa chất béo có dạng (C17H35COO)3C3H5 trong môi trường NaOH có tỉ lệ theo số mol của C3H5(OH)3 và C17H35COONa là

A.  
1:3
B.  
1:2
C.  
1:1
D.  
2:1
Câu 8: 0.33 điểm

Đốt cháy một chất có công thức CnH2n+1COOH tỉ lệ số mol H2O và số mol CO2

A.  
bằng nhau
B.  
bé hơn 1
C.  
lớn hơn 1
D.  
lớn hơn 1 đơn vị
Câu 9: 0.33 điểm

Tên các hợp chất sau: CH2OH – CHOH – CH2OH, CH3COOK, CH3 – COO – CH2 – CH3 lần lượt là gì?

A.  
glixerol, kali axetat, metyl axetat
B.  
glixerol, kali axetat, etyl axetat.
C.  
chất béo, kali axetat, etyl axetat.
D.  
glixerol, natri axetat, etyl axetat
Câu 10: 0.33 điểm

Khối lượng CH3 – CH2OH có trong 1 lít rượu etylic 120 (biết OH=0,8g/ml)

A.  
46 gam
B.  
120 gam
C.  
96 gam
D.  
80 gam
Câu 11: 0.33 điểm

Thể tích không khí (đktc, trong không khí O2 chiếm 20% theo thể tích) cần để đốt cháy 4,6 gam C2H5OH là bao nhiêu?

A.  
22,4 lít
B.  
33,6 lít
C.  
44,8 lít
D.  
56 lít
Câu 12: 0.33 điểm

Khi oxi hóa butan (C4H10) có chất xúc tác và nhiệt độ thích hợp người ta thu được sản phẩm gì?

A.  
H – COOH
B.  
C2H5 – COOH
C.  
CH3 – COOH
D.  
C3H7 – COOH
Câu 13: 0.33 điểm

Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa 25 ,l dung dịch CH3- COOH 1M là bao nhiêu?

A.  
10ml
B.  
15 ml
C.  
50 ml
D.  
25 ml
Câu 14: 0.33 điểm

Khi nung khô dung dịch chứa hỗn hợp các chất: CH3COONa, NaCl, C2H5OH, NaOH số chất rắn thu được là:

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 15: 0.33 điểm

Thể tích khí oxi (đktc) cần để đốt cháy hết 3,2 gam CH4O là bao nhiêu?

A.  
3,36 lít
B.  
5,6 lít
C.  
4,48 lít
D.  
10,08 lít
Câu 16: 0.33 điểm

Trong các chất sau: (1)CH2OH – CHO, (2) CH2OH – CH2OH, (3) CH3 – COOH. Chất có khả năng làm quỳ tím ướt hóa đỏ là bao nhiêu?

A.  
(1), (2), (3)
B.  
(1), (2)
C.  
(1), (3)
D.  
(3)
Câu 17: 0.33 điểm

Cho natri vào dung dịch rượu etylic 500 có pha phenolphtalein.

Hiện tượng quan sát được là gì?

A.  
Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu hồng.
B.  
Na chìm trong dung dịch, sủi bọt mạnh, dung dịch có màu hồng.
C.  
Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu xanh.
D.  
Na cháy cho ngọn lửa màu vàng, dung dịch không màu.
Câu 18: 0.33 điểm

Đốt a mol C2H5OH cần y mol O2, cũng đốt x mol CH3COOH cần z mol O2. Biểu thức liên hệ giữa y và z là gì?

A.  
y = z
B.  
y = 2z
C.  
y = 2/3z
D.  
y = 3/2z
Câu 19: 0.33 điểm

Lắc nhẹ một hỗn hợp gồm benzen, rượu etylic, quỳ tím, để yên một thời gian người ta thấy:

A.  
dung dịch đồng nhất, không màu
B.  
dung dịch phân lớp, lớp trên không màu, lớp dưới có màu đỏ
C.  
dung dịch phân lớp, lớp trên có màu đỏ, lớp dưới không màu.
D.  
dung dịch đồng nhất, có màu tím.
Câu 20: 0.33 điểm

Số sản phẩm tạo thành (không kể H2O) khi cho dung dịch axit axetic lần lượt tác dụng với: NaOH, CuO, NaHCO3, Ag, Mg là:

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 21: 0.33 điểm

Biết dung dịch axit axetic có tính aaxxit yếu hơn dung dịch axit clohidric nhưng mạnh hơn axit cacbonic, phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A.  
CH3COOH + NaCl → CH3COONa + HCl
B.  
CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + NaHCO3
C.  
HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl
D.  
CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O
Câu 22: 0.33 điểm

Một chất hữu cơ có công thức chung CnH2n+1COOH khi đốt cháy cho sản phẩm là CO2 và H2O. Tỉ lệ số mol của CO2 và H2O lần lượt là:

A.  
1:1
B.  
1:2
C.  
1: (2n+1)
D.  
(2n + 1) : n
Câu 23: 0.33 điểm

Cho 200 gam dung dịch CH3COOH 6% tác dụng hết với Mg. Thể tích khí H2 thoát ra là bao nhiêu?

A.  
1,12 lít
B.  
2,24 lít
C.  
3,36 lít
D.  
4, 48 lít
Câu 24: 0.33 điểm

Một chất hữu cơ X khi đốt cháy 0,1 mol X thu được 0,6 mol CO2. X là gì?

A.  
C2H6
B.  
C2H5OH
C.  
CH3COOH
D.  
C6H12O6
Câu 25: 0.33 điểm

Cho sơ đồ: Glucozo (1) -> rượu etylic (2) -> axit axetic

Điều kiện ở các quá trình (1), (2) lần lượt là:

A.  
men rượu, men giấm
B.  
nước, axit
C.  
không khí, xúc tác
D.  
Ag2O/NH3
Câu 26: 0.33 điểm

Để phân biệt glucozo với saccarozo người ta dùng dung dịch nào sau đây?

A.  
NaOH
B.  
C2H5OH
C.  
Ag2O/NH3
D.  
CH3COOH
Câu 27: 0.33 điểm

Khi lên men glucozo, lượng C2H5OH thu được là 4,6 gam thì thể tích khí CO2 thoát ra bằng bao nhiêu?

A.  
4,28 lít
B.  
2,24 lít
C.  
5,6 lít
D.  
4,48 lít
Câu 28: 0.33 điểm

Cho các chất: C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5. Những chất có phản ứng thủy phân là:

A.  
C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6
B.  
C2H5OH, CH3COOH, CH3 – COO – C2H5
C.  
C2H5OH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5
D.  
(C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5
Câu 29: 0.33 điểm

Một chất hữu cơ có công thức đơn giản nhất là CH2O. Khối lượng mol phân tử trong khoảng 175 gam và 190 gam.

Công thức phân tử của chất đó là:

A.  
C2H4O2
B.  
C5H10O5
C.  
C6H12O6
D.  
(C6H10O5)
Câu 30: 0.33 điểm

Để nhận biết các dung dịch: rượu etylic, axit axetic, glucozo người ta có thể dùng chất nào trong các chất sau?

A.  
quỳ tím và kẽm
B.  
CaCO3 và AgNO3 trong NH3
C.  
AgNO3 trong NH3
D.  
Bạc và HCl

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,832 lượt xem 65,583 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,271 lượt xem 67,977 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,763 lượt xem 61,782 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,812 lượt xem 58,037 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,928 lượt xem 52,717 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,629 lượt xem 52,017 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,489 lượt xem 73,479 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,825 lượt xem 66,122 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,319 lượt xem 66,927 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!