thumbnail

Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm 2020

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: HÓA 10

Thời gian làm bài: 1 giờ124,970 lượt xem 67,277 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là?

A.  
HCl
B.  
NH3
C.  
H2O
D.  
NaCl
Câu 2: 0.25 điểm

Vỏ nguyên tử T có 3 lớp electron và 8 electron ở lớp ngoài cùng. Trong bảng tuần hoàn T có vị trí nào?

A.  
ô số 8, nhóm IVA, chu kì 2
B.  
ô 18 chu kì 3, nhóm VIIIA
C.  
ô 15 chu kì 3 nhóm VA
D.  
ô 10 chu kì 2 nhóm VIIIA
Câu 3: 0.25 điểm

Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3 là 14Si, 15P, 16S, 17Cl. Axit nào sau đây có lực axit mạnh nhất?

A.  
H2SiO3
B.  
H3PO4
C.  
H2SO4
D.  
HClO4
Câu 4: 0.25 điểm

Nguyên tố X thuộc nhóm VA. Công thức oxit cao nhất của X là gì?

A.  
X2O5
B.  
XO2
C.  
X5O2
D.  
X2O3
Câu 5: 0.25 điểm

Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là gì?

A.  
election, proton
B.  
nơtron, proton
C.  
nơtron, electron
D.  
electron, nơtron, proton
Câu 6: 0.25 điểm

Số electron tối đa trên các phân lớp s và d lần lượt là bao nhiêu?

A.  
2 và 6
B.  
2 và 10
C.  
2 và 14
D.  
1 và 6
Câu 7: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây đúng khi nói về nguyên tử 2656Fe_{26}^{56}F{\rm{e}}?

A.  
Hạt nhân có 30 proton và 26 nơtron
B.  
Số khối là 26
C.  
Số đơn vị điện tích hạt nhân là 26+
D.  
Là nguyên tố họ d
Câu 8: 0.25 điểm

Cấu hình electron nguyên tử P ở trạng thái cơ bản là 1s­22s22p­63s23p3. Lớp ngoài cùng có bao nhiêu electron?

A.  
5
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 9: 0.25 điểm

Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì?

A.  
Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
B.  
tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
C.  
độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
D.  
tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
Câu 10: 0.25 điểm

Phương trình biểu diễn sự hình thành ion nào sau đây không đúng?

A.  
Li → Li+ + 1e
B.  
S + 2e → S2-
C.  
Al + 3e → Al3+
D.  
Mg → Mg2+ + 2e
Câu 11: 0.25 điểm

Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: (biết 7N,8O,9F,15P_7N{,_8}O{,_9}F{,_{15}}P)?

A.  
N, O, F, P
B.  
P, N, F, O
C.  
F, O, N, P
D.  
P, N, O, F
Câu 12: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết hóa học?

A.  
Khi tạo liên kết hóa học, nguyên tử thường có xu hướng đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm.
B.  
Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử.
C.  
Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa 2 nguyên tử.
D.  
Liên kết cộng hóa trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử gọi là liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 13: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:

1- Nguyên tử có cấu tạo rỗng gồm hạt nhân mang điện dương và vỏ electron mang điện âm.

2. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định.

3- Bảng tuân hoàn có 8 nhóm A và 10 nhóm B.

4- Nguyên tố nhóm VIA còn gọi là nhóm halogen là những phi kim điển hình

5- Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị gọi là cộng hóa trị,

6- Trong đơn chất N2 hai nguyên tử N liên kết với nhau bởi 2 cặp e chung.

Số phát biểu đúng là:

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 14: 0.25 điểm

Nguyên tố Mg phổ biến thứ 8 trên vỏ trái đất, tồn tại với 3 đồng vị tự nhiên là 24Mg (80%), 25Mg (10%), 26Mg (10%). Nguyên tử khối trung bình của Mg là bao nhiêu?

A.  
25,0
B.  
24,3
C.  
24,0
D.  
25,7
Câu 15: 0.25 điểm

Nguyên tố Cl có 2 đồng vị tự nhiên là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Tính % khối lượng của đồng vị 37Cl trong hợp chất HClO4?

A.  
25%
B.  
36,8%
C.  
9,2%
D.  
36,3%
Câu 16: 0.25 điểm

Anion E2-có cấu hình electron là 1s­22s22p­6. Trong bảng tuần hoàn, E thuộc ô nguyên tố thứ nào?

A.  
8
B.  
10
C.  
12
D.  
16
Câu 17: 0.25 điểm

Các nguyên tử X, Y, Z, T có cấu hình electron lần lượt là 1s­2, 1s­22s22p­63s2 , 1s­22s22p­63s23p1, 1s22s22p­63s23p5. Dãy gồm các nguyên tố kim loại là?

A.  
X,Y
B.  
X, Y , T
C.  
X, Y, Z
D.  
Y, Z
Câu 18: 0.25 điểm

Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11) ở trạng thái cơ bản là gì?

A.  
1s­22s22p­63s1
B.  
1s­22s22p­63s2
C.  
1s­22s22p­53s1
D.  
1s­22s22p­63s23p5
Câu 19: 0.25 điểm

Chọn nội dung đúng để hoàn thành câu sau: “Trong tất cả các hợp chất, ...”

A.  
số oxi hóa của hidro luôn bằng +1
B.  
số oxi hóa của kali (ZK = 19) luôn bằng +1.
C.  
số oxi hóa của oxi luôn bằng -2
D.  
Cả A, B và C
Câu 20: 0.25 điểm

Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình 1s­22s22p­63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s­22s22p­4 . CTHH và liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết gì?

A.  
XY2, ion
B.  
X2Y, cộng hóa trị
C.  
X2Y, ion
D.  
XY, cộng hóa trị
Câu 21: 0.25 điểm

Nguyên tử M mất đi 3 electron ở lớp vỏ sẽ tạo ion dương M3+ theo sơ đồ: M → M3+ + 3e. Biết ion M3+ có tổng số hạt proton, notron và electron là 37, trong đó có 14 hạt không mang điện. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là gì?

A.  
ô 11, chu kì 3 nhóm IA
B.  
ô 5, chu kì 2 nhóm IIIA
C.  
ô 13, chu kì 3 nhóm IIIA
D.  
ô 31, chu kì 4 nhóm IIIA
Câu 22: 0.25 điểm

Hai nguyên tử X và Y tạo thành phân tử XY có chứa 28 proton. Biết rằng:

+ X và Y đều có số hạt proton bằng số notron.

+ số khối của X lớn hơn số khối của Y là 24 đơn vị. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là bao nhiêu?

A.  
20 và 8
B.  
24 và 4
C.  
18 và 10
D.  
17 và 9
Câu 23: 0.25 điểm

Nguyên tử X có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np2. Trong hợp chất khí của X với H thì H chiếm 25% về khối lượng. Nguyên tố R là gì?

A.  
Cacbon (M=12)
B.  
Silic (M=28)
C.  
Oxi (M =16)
D.  
Gemani (M=73)
Câu 24: 0.25 điểm

Cho 0,575 gam kim loại M (thuộc nhóm IA) tác dụng với nước dư thu được 280 ml khí H2 (đktc). Kim loại M là gì?

A.  
Li (M=7)
B.  
Na (M=23)
C.  
K (M=39)
D.  
Rb (M=85)
Câu 25: 0.25 điểm

Cho các phân tử và ion có công thức sau:

H2SO4 SO2 S Na2S (SO3)2-

Số oxi hóa của nguyên tử S trong các phân tử và trên lần lượt là bao nhiêu?

A.  
+6, +2, 0, -2, +4
B.  
+6, +4, 0, -1, +4
C.  
+6, +4, 0, -2, +4
D.  
+6, +4, 0, -2, +5
Câu 26: 0.25 điểm

X, Y là 2 nguyên tố thuộc một nhóm A ở hai chu kì liên tiếp. Tổng số hiệu nguyên tử của X, Y là 22. Nhận xét đúng về X, Y là gì?

A.  
X, Y đều thuộc nhóm IIIA
B.  
X thuộc chu kì 3, Y thuộc chu kì 4
C.  
X, Y đều là kim loại
D.  
X, Y đều là phi kim
Câu 27: 0.25 điểm

Cho biết độ âm điện của Ca=1,00, Al=1,61 ; Cl=3,16 ; S = 2,58. Trong các hợp chất CaS, CaCl2, Al2S3, AlCl3, số hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực là bao nhiêu?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 28: 0.25 điểm

Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số hiệu nguyên tử và số khối của X lần lượt là bao nhiêu?

A.  
11 và 12
B.  
12 và 34
C.  
11 và 23
D.  
13 và 27
Câu 29: 0.25 điểm

Tổng số hạt mang điện âm trong anion (NO3)- là: (biết 714N;816O_7^{14}N;_8^{16}O)?

A.  
30
B.  
33
C.  
31
D.  
32
Câu 30: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại (thuộc hai chu kì kế tiếp trong nhóm IIA). Hòa tan 4,8g X bằng dung dịch HCl dư thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 2,6 gam so với dung dịch trước phản ứng. Khối lượng của muối có phân tử khối bé hơn trong hỗ hợp là bao nhiêu?

A.  
3,45 gam
B.  
1,05 gam
C.  
3,75 gam
D.  
1,97 gam
Câu 31: 0.25 điểm

Cho các ion: Na+, Al3+, SO42-, NH4+, NO3-, Cl-, Ca2+. Hỏi có bao nhiêu anion?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 32: 0.25 điểm

Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi yếu tố nào?

A.  
sự góp chung các electron độc thân.
B.  
sự cho – nhận cặp electron hoá trị.
C.  
lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.
D.  
lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
Câu 33: 0.25 điểm

Điện hóa trị của nguyên tố Cl trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là bao nhiêu?

A.  
2-
B.  
2+
C.  
1-
D.  
1+.
Câu 34: 0.25 điểm

Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là gì?

A.  
NH4Cl.
B.  
NH3.
C.  
HCl.
D.  
H2O.
Câu 35: 0.25 điểm

Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết nào?

A.  
cộng hóa trị không cực.
B.  
cộng hóa trị có cực
C.  
ion
D.  
hiđro
Câu 36: 0.25 điểm

Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI đều là gì?

A.  
liên kết ion.
B.  
liên kết cộng hóa trị có cực.
C.  
liên kết cộng hóa trị không cực.
D.  
liên kết đôi.
Câu 37: 0.25 điểm

Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?

A.  
NaF.
B.  
CH4.
C.  
H2O.
D.  
CO2.
Câu 38: 0.25 điểm

Số oxi hóa của S trong phân tử SO2 là bao nhiêu?

A.  
+2
B.  
+4
C.  
+6
D.  
-1
Câu 39: 0.25 điểm

Trong phản ứng Fe3O4 tác dụng với HNO3 tạo ra sản phẩm Fe(NO3)3, NO và H2O thì một phân tử Fe3O4 sẽ?

A.  
nhường 1 electron.
B.  
nhận 1 electron.
C.  
nhường 3 electron.
D.  
nhường 2 electron.
Câu 40: 0.25 điểm

Cho phản ứng: CO + Fe2O3 → Fe + CO2. Trong phản ứng trên, CO đóng vai trò là gì?

A.  
chất oxi hóa.
B.  
vừa chất oxi hóa, vừa là chất khử
C.  
oxit trung tính.
D.  
chất khử.

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,005 lượt xem 65,681 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,295 lượt xem 66,374 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,811 lượt xem 66,115 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,679 lượt xem 64,428 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,391 lượt xem 57,267 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,742 lượt xem 67,144 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,288 lượt xem 72,282 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,265 lượt xem 69,041 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,707 lượt xem 56,896 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!