thumbnail

Đề thi HK1 môn Sinh học 6 năm 2020

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: SINH 6


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Vì sao nói miền hút là phần quan trọng nhất của rễ?

A.  
Vì bộ phận này có khả năng tái sinh rất cao, giúp rễ nhanh chóng phục hồi sau khi bị tổn thương.
B.  
Vì bộ phận này là nơi duy nhất ở rễ chứa mạch rây và mạch gỗ.
C.  
Vì bộ phận này có chứa nhiều chất dinh dưỡng, giúp cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động của rễ.
D.  
Vì bộ phận này chứa các lông hút có vai trò hút nước và muối khoáng hòa tan - chức năng quan trọng nhất của rễ thực vật.
Câu 2: 0.33 điểm

Cây trồng nào dưới đây cần nhiều phân đạm hơn những cây còn lại?

A.  
Củ đậu
B.  
Rau ngót
C.  
Khoai lang
D.  
Cà rốt
Câu 3: 0.33 điểm

Những loại cây trồng lấy quả, hạt cần nhiều nguồn muối khoáng nào?

A.  
Muối đạm và muối kali.
B.  
Muối đạm và muối lân.
C.  
Muối lân và muối kali.
D.  
Muối đạm, muối lân và muối kali.
Câu 4: 0.33 điểm

Cây nào dưới đây không có rễ thở?

A.  
Bần
B.  
Bụt mọc
C.  
Si
D.  
Mắm
Câu 5: 0.33 điểm

Rễ móc được tìm thấy ở loại cây nào dưới đây?

A.  
Vạn niên thanh
B.  
Trầu không
C.  
Hồ tiêu
D.  
Tất cả các phương án đưa ra
Câu 6: 0.33 điểm

Cây nào dưới đây không có rễ củ?

A.  
Khoai lang
B.  
Khoai tây
C.  
Cà rốt
D.  
Củ đậu
Câu 7: 0.33 điểm

Thực vật cần nhiều nước và muối khoáng ở giai đoạn nào dưới đây?

A.  
Hạt đang nảy mầm
B.  
Ra hoa
C.  
Tạo quả, hình thành củ
D.  
Tất cả các phương án đưa ra
Câu 8: 0.33 điểm

Chồi nách của cây được phân chia làm 2 loại, đó là những loại nào?

A.  
Chồi hoa và chồi lá.
B.  
Chồi ngọn và chồi lá.
C.  
Chồi hoa và chồi ngọn.
D.  
Chồi lá và chồi thân.
Câu 9: 0.33 điểm

Chồi hoa sẽ phát triển thành gì?

A.  
Lá hoặc cành mang hoa.
B.  
Cành mang lá hoặc cành mang hoa.
C.  
Hoa hoặc cành mang hoa.
D.  
Lá hoặc hoa.
Câu 10: 0.33 điểm

Cây nào dưới đây có tốc độ tăng trưởng chiều dài thân lớn hơn những cây còn lại?

A.  
Lim
B.  
Thông
C.  
Mướp
D.  
Bưởi
Câu 11: 0.33 điểm

Thân cây gỗ dài ra là do sự phân chia tế bào của loại mô nào?

A.  
Mô rễ
B.  
Mô dẫn
C.  
Mô che chở
D.  
Mô phân sinh ngọn
Câu 12: 0.33 điểm

Việc ngắt ngọn khi trồng đậu, cà phê là nhằm mục đích gì?

A.  
Giúp cây tạo ra nhiều lá phục vụ nhu cầu của con người
B.  
Giảm sự thất thoát nước của cây
C.  
Tập trung chất dinh dưỡng cho sự ra hoa, tạo quả của cây
D.  
Tất cả các phương án đưa ra
Câu 13: 0.33 điểm

Dựa vào tốc độ tăng trưởng chiều dài thân, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại?

A.  
Mồng tơi
B.  
Xoan
C.  
Mun
D.  
Vàng tâm
Câu 14: 0.33 điểm

Khi trồng cây lấy sợi,để tập trung chất dinh dưỡng nuôi thân chính, người ta thường làm gì?

A.  
Cắt bỏ hết hoa và lá.
B.  
Bón thúc liên tục cho cây.
C.  
Bấm ngọn cho cây.
D.  
Tỉa cành xấu, cành bị sâu.
Câu 15: 0.33 điểm

Lông hút ở rễ là một bộ phận của loại tế bào nào?

A.  
Tế bào thịt vỏ.
B.  
Tế bào biểu bì.
C.  
Tế bào kèm.
D.  
Quản bào.
Câu 16: 0.33 điểm

Lông hút ở rễ là một bộ phận của loại tế bào nào?

A.  
Tế bào thịt vỏ.
B.  
Tế bào biểu bì.
C.  
Tế bào kèm.
D.  
Quản bào.
Câu 17: 0.33 điểm

Thành phần nào dưới đây không được tìm thấy ở tế bào lông hút ở rễ?

A.  
Vách tế bào
B.  
Nhân
C.  
Không bào
D.  
Lục lạp
Câu 18: 0.33 điểm

Khi nói về sự sắp xếp mạch rây và mạch gỗ tại miền hút của rễ, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A.  
Mạch rây bao bên ngoài, mạch gỗ nằm ở phía trong
B.  
Mạch rây xếp một phía, mạch gỗ xếp ở phía đối diện
C.  
Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ nhau
D.  
Mạch gỗ bao bên ngoài, mạch rây nằm ở phía trong
Câu 19: 0.33 điểm

Trong cấu tạo miền hút của rễ, bộ phận nào là nơi chứa chất dự trữ?

A.  
Ruột.
B.  
Bó mạch
C.  
Biểu bì
D.  
Thịt vỏ
Câu 20: 0.33 điểm

Ở miền hút của rễ, phần trụ giữa bao gồm những thành phần nào?

A.  
Biểu bì và ruột
B.  
Thịt vỏ và bó mạch
C.  
Ruột và bó mạch
D.  
Mạch rây và mạch gỗ
Câu 21: 0.33 điểm

Chọn các từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Nước và muối khoáng hòa tan trong đất được ...(1)... hấp thụ, sau đó được chuyển qua phần ...(2)... tới ...(3)....

A.  
(1): lông hút; (2): mạch rây; (3): mạch gỗ
B.  
1): lông hút; (2): thịt vỏ; (3): mạch gỗ
C.  
(1): miền chóp rễ; (2): thịt vỏ; (3): mạch rây
D.  
(1): lông hút; (2): thịt vỏ; (3): mạch rây
Câu 22: 0.33 điểm

Loại đất nào dưới đây thích hợp để trồng cây công nghiệp?

A.  
Đất pha cát
B.  
Đất đá ong
C.  
Đất đỏ bazan
D.  
Đất phù sa
Câu 23: 0.33 điểm

Để cho năng suất cao, chúng ta nên trồng các cây hoa màu ở loại đất nào?

A.  
Đất đỏ bazan
B.  
Đất phù sa
C.  
Đất pha cát
D.  
Đất đá ong
Câu 24: 0.33 điểm

Nhóm nào dưới đây gồm những cây có rễ giác mút?

A.  
Trầu không, mã đề
B.  
Mía, dong ta
C.  
Tầm gửi, tơ hồng
D.  
Mồng tơi, kinh giới
Câu 25: 0.33 điểm

Cây nào dưới đây có loại rễ biến dạng tương tự như rễ biến dạng của cây cải củ?

A.  
Gừng
B.  
Sắn
C.  
Chuối
D.  
Bưởi
Câu 26: 0.33 điểm

Đối với cây lấy rễ củ, người ta nên thu hoạch khi nào?

A.  
Sau khi cây ra hoa, tạo quả
B.  
Sau khi cây ra hoa, trước khi cây tạo quả
C.  
Trước khi cây ra hoa, tạo quả
D.  
Khi quả đã già
Câu 27: 0.33 điểm

Cây thân gỗ và cây thân cột khác nhau chủ yếu ở đặc điểm nào dưới đây?

A.  
Thời gian sống
B.  
Khả năng phân cành
C.  
Độ cứng của thân
D.  
Tất cả các phương án đưa ra
Câu 28: 0.33 điểm

Cây nào dưới đây leo bằng thân quấn?

A.  
Mồng tơi
B.  
Gấc
C.  
Cà chua
D.  
Mướp đắng
Câu 29: 0.33 điểm

Trong các cây dưới đây, có bao nhiêu cây không có thân cột?

1. Xoài
2. Tuế
3. Bạch đàn
4. Khoai tây
5. Cau
6. Si

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 30: 0.33 điểm

Dựa vào vị trí của thân trên mặt đất, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại?

A.  
Hành hoa
B.  
Dừa
C.  
Phượng vĩ
D.  
Rau má.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,196 lượt xem 72,786 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,587 lượt xem 67,613 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,402 lượt xem 71,281 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,503 lượt xem 58,415 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,149 lượt xem 67,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,070 lượt xem 53,865 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,042 lượt xem 53,312 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020 - Trường THCS Phú HòaSinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,857 lượt xem 58,058 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,766 lượt xem 55,853 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!