thumbnail

Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020

Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: ANH 6


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others:

A.  
morning
B.  
children
C.  
eleven
D.  
schoolboy
Câu 2: 0.33 điểm

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others:

A.  
twenty
B.  
eighteen
C.  
fourteen
D.  
nineteen
Câu 3: 0.33 điểm

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others:

A.  
children
B.  
twenty
C.  
afternoon
D.  
greeting
Câu 4: 0.33 điểm

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others:

A.  
children
B.  
twenty
C.  
afternoon
D.  
greeting
Câu 5: 0.33 điểm

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others:

A.  
hello
B.  
number
C.  
Mr.
D.  
morning
Câu 6: 0.33 điểm

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others:

A.  
copy
B.  
correct
C.  
accident
D.  
cat
Câu 7: 0.33 điểm

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others:

A.  
arrive
B.  
kite
C.  
drive
D.  
finish
Câu 8: 0.33 điểm

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others:

A.  
farm
B.  
park
C.  
dangerous
D.  
start
Câu 9: 0.33 điểm

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others:

A.  
slow
B.  
go
C.  
photo
D.  
offer
Câu 10: 0.33 điểm

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others:

A.  
sign
B.  
businessman
C.  
slow
D.  
school
Câu 11: 0.33 điểm

Which word has the closest meaning to “outgoing”?

A.  
shy
B.  
close
C.  
embarrassed
D.  
open
Câu 12: 0.33 điểm

How are you? ……….. ‘re good.

A.  
We
B.  
He
C.  
I
D.  
She
Câu 13: 0.33 điểm

Good afternoon, Katie! …….. is my classmate, Lan.

A.  
These
B.  
That
C.  
This
D.  
She
Câu 14: 0.33 điểm

Who________ dinner with you at the moment?

A.  
cooks
B.  
is cooking
C.  
are cooking
D.  
cooked
Câu 15: 0.33 điểm

Ba often………….. up at 6 o’clock and ….to bed at 10 o’clock.

A.  
gets/goes
B.  
get/ go
C.  
got/went
D.  
gets/go
Câu 16: 0.33 điểm

Are you doing the homework now?

Yes, I ________.

A.  
are
B.  
is
C.  
aren’t
D.  
am
Câu 17: 0.33 điểm

My name is Mai. I’m ……… grade 6.

A.  
at
B.  
on
C.  
for
D.  
in
Câu 18: 0.33 điểm

My father is ________.

A.  
a truck
B.  
drive truck
C.  
a truck driver
D.  
an truck driver
Câu 19: 0.33 điểm

I often go to school ….bus.

A.  
on
B.  
by
C.  
in
D.  
at
Câu 20: 0.33 điểm

_______________?

We are watching television in the living room.

A.  
How are you doing?
B.  
What are you doing?
C.  
What are we doing?
D.  
What do you do?
Câu 21: 0.33 điểm

Rewrite sentences without changing the meaning:

Hoa is six years old. Lan is seven years old.

A.  
Hoa is younger than Lan.
B.  
Hoa is older than Lan.
C.  
Lan is younger than Hoa.
D.  
Hoa is as young as Lan.
Câu 22: 0.33 điểm

Rewrite sentences without changing the meaning:

I often go to school on foot every day.

A.  
I go by foot to school every day.
B.  
I often walk to school every day.
C.  
I often move to school by foot every day.
D.  
I use my foot to school every day.
Câu 23: 0.33 điểm

Rewrite sentences without changing the meaning:

Nam is a student. I am a student, too.

A.  
Nam and I am students.
B.  
Nam is a student. Am I, too.
C.  
Both Nam and I am students
D.  
Nam is a student and I am, too.
Câu 24: 0.33 điểm

Rewrite sentences without changing the meaning:

I spend two hours per day doing the household chores with my mother.

A.  
It costs me two hours per day to do the household chores with my mother.
B.  
It takes me two hours per day to do the household chores with my mother.
C.  
It is two hours per day for me to do the household chores with my mother.
D.  
I take two hours per day doing the household chores with my mother.
Câu 25: 0.33 điểm

Rewrite sentences without changing the meaning:

Let’s play volleyball tomorrow.

A.  
How about playing volleyball tomorrow?
B.  
Why don’t you play volleyball tomorrow?
C.  
What about to play volleyball tomorrow?
D.  
Do you like playing volleyball tomorrow?
Câu 26: 0.33 điểm

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words:

My brother/ I/ play games/ moment.

A.  
My brother and I is playing games at the moment.
B.  
My brother and I are being played games at the moment.
C.  
My brother and I were playing games at the moment.
D.  
My brother and I are playing games at the moment.
Câu 27: 0.33 điểm

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words:

Morning, Mai/ often/ leave school/ house.

A.  
On the morning, Mai often leaves house for school.
B.  
At the morning, Mai often leaves house for school.
C.  
In the morning, Mai often leaves house for school.
D.  
In the morning, Mai leaves often house for school.
Câu 28: 0.33 điểm

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words:

sign/ say/ us/ you mustn’t/ right/ but/ go straight/ ahead.

A.  
The sign says us that we mustn’t turn right but go straight ahead.
B.  
Sign says to us that mustn’t turn right but go straight ahead.
C.  
The sign says to us that you mustn’t turn right but go straight ahead.
D.  
The sign says to us that you mustn’t right but go straight ahead.
Câu 29: 0.33 điểm

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words:

There/ many/ road signs/ our street

A.  
There are many of road signs on our street.
B.  
There are many road signs on our street.
C.  
There were many road signs on our street.
D.  
There are many road signs at our street.
Câu 30: 0.33 điểm

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words:

Miss. Hoa/ children/ eating/ lunch/ food stall.

A.  
Mrs. Hoa and her children are eating lunch at a food stall.
B.  
Mrs. Hoa and his children are eating lunch at a food stall.
C.  
Mrs. Hoa and her children are being eating lunch at a food stall.
D.  
Mrs. Hoa with her children are eating lunch at a food stall.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 6

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,294 lượt xem 58,303 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 6

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,477 lượt xem 52,479 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 6

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,178 lượt xem 51,779 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 6

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,262 lượt xem 60,438 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 6

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,738 lượt xem 59,080 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 6

27 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,287 lượt xem 69,608 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 6

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,342 lượt xem 72,870 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 6

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,771 lượt xem 66,101 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 6

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,681 lượt xem 70,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!