thumbnail

Đề thi HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 10

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: CÔNG NGHỆ 10


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Kinh doanh là việc thực hiện mấy công đoạn của quá trình đầu tư?

A.  
Một
B.  
Một số
C.  
Tất cả
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 2: 0.25 điểm

Kinh doanh thu lợi nhuận từ hoạt động nào?

A.  
Sản xuất
B.  
Thương mại
C.  
Dịch vụ
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 3: 0.25 điểm

Người bán hàng chính là người nào?

A.  
Người sản xuất hàng hóa
B.  
Người cung ứng hàng hóa
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 4: 0.25 điểm

Có loại thị trường nào?

A.  
Thị trường trong nước
B.  
Thị trường nước ngoài
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 5: 0.25 điểm

Thị trường dịch vụ là thị trường gì?

A.  
Thị trường địa phương
B.  
Thị trường khu vực
C.  
Du lịch
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 6: 0.25 điểm

Thị trường nước ngoài là gì?

A.  
Bưu chính viễn thông
B.  
Thị trường thế giới
C.  
Dịch vụ
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 7: 0.25 điểm

Doanh nghiệp nhà nước là gì?

A.  
Chủ doanh nghiệp là cá nhân
B.  
Chủ doanh nghiệp là nhà nước
C.  
Có nhiều chủ sở hữu
D.  
Đáp án khác
Câu 8: 0.25 điểm

Đâu là tên gọi của doanh nghiệp?

A.  
Công ti
B.  
Tập đoàn
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 9: 0.25 điểm

Cổ phiếu là gì?

A.  
Là chứng chỉ do công ti phát hành
B.  
Xác nhận quyền sở hữu một cổ phần của công ti
C.  
Xác nhận quyền sở hữu một số cổ phần của công ti
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 10: 0.25 điểm

Đối với công ti cổ phần, số thành viên phải có ít nhất là bao nhiêu người?

A.  
3 người
B.  
5 người
C.  
7 người
D.  
9 người
Câu 11: 0.25 điểm

Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là gì?

A.  
Lao động thường là thân nhân trong gia đình
B.  
Tự chịu trách nhiệm về mọi hoạt động kinh doanh
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 12: 0.25 điểm

Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn kinh doanh có mấy loại?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 13: 0.25 điểm

Đối với kinh doanh hộ gia đình, người ta xây dựng mấy loại kế hoạch kinh doanh?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 14: 0.25 điểm

Doanh nghiệp nhỏ có số lượng lao động như thế nào?

A.  
Nhiều
B.  
Không nhiều
C.  
Rất nhiều
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 15: 0.25 điểm

Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ là gì?

A.  
Thiếu thông tin về thị trường
B.  
Trình độ lao động thấp
C.  
Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 16: 0.25 điểm

Có mấy lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 17: 0.25 điểm

Hãy cho biết, đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A.  
Rau
B.  
Quả
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Giày dép
Câu 18: 0.25 điểm

Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A.  
Thóc
B.  
Ngô
C.  
Bút bi
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 19: 0.25 điểm

Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A.  
Gạo
B.  
Khoai lang
C.  
Bút bi
D.  
Thịt heo
Câu 20: 0.25 điểm

Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam có lao động trung bình .... là bao nhiêu?

A.  
≤ 300 người
B.  
≥ 300 người
C.  
≤ 30 người
D.  
≥ 30 người
Câu 21: 0.25 điểm

Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp là gì?

A.  
Sản xuất
B.  
Thương mại
C.  
Dịch vụ
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 22: 0.25 điểm

Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp có mấy loại?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 23: 0.25 điểm

Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp có mấy loại?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 24: 0.25 điểm

Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp là gì?

A.  
Huy động hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp
B.  
Huy động hiệu quả mọi nguồn lực của xã hội
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 25: 0.25 điểm

Theo em, ở các thành phố, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?

A.  
Kinh doanh thương mại
B.  
Kinh doanh dịch vụ
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 26: 0.25 điểm

Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích yếu tố nào?

A.  
Môi trường kinh doanh
B.  
Năng lực đội ngũ lao động
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 27: 0.25 điểm

Phân tích năng lực đội ngũ lao động tức là gì?

A.  
Trình độ chuyên môn
B.  
Năng lực quản lí kinh doanh
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 28: 0.25 điểm

Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào mấy yếu tố?

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 29: 0.25 điểm

Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp tức là yếu tố nào?

A.  
Vốn
B.  
Lao động
C.  
Công nghệ
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 30: 0.25 điểm

Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là gì?

A.  
Kế hoạch bán hàng
B.  
Kế hoạch sản xuất
C.  
Kế hoạch mua hàng
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 31: 0.25 điểm

Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ bao nhiêu lí do?

A.  
Một lí do
B.  
Hai lí do
C.  
Nhiều lí do
D.  
Đáp án khác
Câu 32: 0.25 điểm

Để xác định phương án kinh doanh, người ta tiến hành nghiên cứu thị trường nhằm làm gì?

A.  
Xác định nhu cầu khách hàng
B.  
Xác định khả năng kinh doanh
C.  
Xác định cơ hội kinh doanh
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 33: 0.25 điểm

Khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp là gì?

A.  
Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ
B.  
Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 34: 0.25 điểm

Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp được xác định bởi mấy yếu tố?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 35: 0.25 điểm

Hồ sơ đăng kí kinh doanh có các yếu tố nào?

A.  
Đơn đăng kí kinh doanh
B.  
Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp
C.  
Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 36: 0.25 điểm

Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp có mấy đặc trưng?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 37: 0.25 điểm

Nguồn lực của doanh nghiệp là gì?

A.  
Tài chính
B.  
Nhân lực
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 38: 0.25 điểm

Theo dõi thực hiện kế hoạch kinh doanh tức là gì?

A.  
Phân công người theo dõi tiến độ thực hiện công việc
B.  
Thường xuyên kiểm tra mức độ thực hiện kế hoạch
C.  
Thường xuyên đánh giá mức độ thực hiện kế hoạch
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 39: 0.25 điểm

Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ đâu?

A.  
Chủ doanh nghiệp
B.  
Các thành viên doanh nghiệp
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 40: 0.25 điểm

Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số âm thì tức là doanh nghiệp kinh doanh ra sao?

A.  
Có lãi
B.  
Bị lỗ
C.  
Hòa vốn
D.  
Đáp án khác

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,494 lượt xem 57,876 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,709 lượt xem 54,761 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,852 lượt xem 62,377 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,329 lượt xem 72,863 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,207 lượt xem 60,949 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,492 lượt xem 53,564 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,835 lượt xem 62,902 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,143 lượt xem 68,992 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,051 lượt xem 62,482 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!