thumbnail

Đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

Từ khoá:

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Hệ thống điện có mấy thành phần?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 2: 0.25 điểm

Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình gì?

A.  
Phân phối điện
B.  
Tiêu thụ điện
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 3: 0.25 điểm

Từ tháng 5/1994, có sự xuất hiện đường dây truyền tải Bắc – Nam bao nhiêu kV?

A.  
50 kV
B.  
500 kV
C.  
5000 kV
D.  
Đáp án khác
Câu 4: 0.25 điểm

Đường dây nào dưới đây là dây dẫn điện

A.  
Đường dây trên không
B.  
Đường dây cáp
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 5: 0.25 điểm

Lưới điện quốc gia phân thành mấy loại?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 6: 0.25 điểm

Hệ thống điện quốc gia đảm bảo điều gì?

A.  
Sản xuất điện
B.  
Truyền tải điện
C.  
Phân phối điện
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 7: 0.25 điểm

Mạch điện xoay chiều ba pha có đặc điểm như thế nào?

A.  
Nguồn điện ba pha
B.  
Đường dây ba pha
C.  
Tải ba pha
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 8: 0.25 điểm

Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy dây quấn?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 9: 0.25 điểm

BY là kí hiệu của dây quấn nào?

A.  
Pha B
B.  
Pha Y
C.  
Pha BY
D.  
Pha YB
Câu 10: 0.25 điểm

Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, các dây quấn của các pha nào?

A.  
Khác nhau về số vòng dây
B.  
Có cùng số vòng dây
C.  
Cả A và B đều sai
D.  
Cả A và B đều đúng
Câu 11: 0.25 điểm

ZA là kí hiệu tổng trở pha nào?

A.  
Tổng trở pha A
B.  
Tổng trở pha B
C.  
Tổng trở pha C
D.  
Đáp án khác
Câu 12: 0.25 điểm

Máy phát điện xoay chiều ba pha đấu dây của tải như thế nào?

A.  
Nối hình sao
B.  
Nối tam giác
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 13: 0.25 điểm

Điện áp pha là gì?

A.  
Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha
B.  
Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 14: 0.25 điểm

Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra hai trị số điện áp như thế nào?

A.  
Giống nhau
B.  
Khác nhau
C.  
Tương tự nhau
D.  
Cả 3 đáp án đều sai
Câu 15: 0.25 điểm

Máy điện xoay chiều ba pha có loại nào?

A.  
Máy điện tĩnh
B.  
Máy điện quay
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 16: 0.25 điểm

Máy điện quay chia làm mấy loại?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 17: 0.25 điểm

Máy nào sau đây biến cơ năng thành điện năng?

A.  
Máy phát điện
B.  
Động cơ điện
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 18: 0.25 điểm

Máy nào sau đây dùng làm nguồn cấp điện cho tải?

A.  
Máy phát điện
B.  
Động cơ điện
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 19: 0.25 điểm

Máy biến áp có điện áp vào lớn hơn điện áp ra là loại máy gì?

A.  
Máy tăng áp
B.  
Máy hạ áp
C.  
Cả A và B đều sai
D.  
Đáp án khác
Câu 20: 0.25 điểm

Trụ từ dùng để làm gì?

A.  
Quấn dây
B.  
Khép kín mạch
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 21: 0.25 điểm

Dây quấn của máy biến áp ba pha thường làm bằng loại dây nào?

A.  
Dây nhôm bọc cách điện
B.  
Dây đồng bọc cách điện
C.  
Dây bạc bọc cách điện
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 22: 0.25 điểm

Mỗi máy biến áp ba pha có mấy dây quấn đưa điện ra?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 23: 0.25 điểm

Ở máy biến áp ba pha, người ta có thể đấu dây ở cuộn sơ cấp hay thứ cấp có hình gì?

A.  
Hình sao
B.  
Hình tam giác
C.  
Hình sao có dây trung tính
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 24: 0.25 điểm

Hệ số biến áp pha của máy biến áp ba pha kí hiệu gì?

A.  
Kd
B.  
Kp
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 25: 0.25 điểm

Ở động cơ không đồng bộ ba pha, stato là phần nào?

A.  
Phần tĩnh
B.  
Phần quay
C.  
Cả A và b đều sai
D.  
Đáp án khác
Câu 26: 0.25 điểm

Cấu tạo stato gồm mấy phần chính?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 27: 0.25 điểm

Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto có mấy kiểu quấn dây?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 28: 0.25 điểm

Lõi thép stato của động cơ không dồng bộ ba pha có mấy dây quấn?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 29: 0.25 điểm

Động cơ không đồng bộ ba pha có mấy kiểu đấu dây?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 30: 0.25 điểm

Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là gì?

A.  
Động cơ điện
B.  
Thiết bị điện
C.  
Máy hàn điện
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 31: 0.25 điểm

Đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là gì?

A.  
Tải thường phân bố tập trung
B.  
Dùng một máy biến áp rieeng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220V
C.  
Mạng chiếu sáng cũng được lấy từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 32: 0.25 điểm

Yêu cầu của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là gì?

A.  
Đảm bảo chất lượng điện năng
B.  
Đảm bảo tính kinh tế
C.  
Đảm bảo an toàn
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 33: 0.25 điểm

Việc đảm bảo chất lượng điện năng được thể hiện ở mấy chỉ tiêu?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 34: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây sai về rôt và stato:

A.  
Stato có lõi thép xẻ rãnh trong
B.  
Roto có lõi thép xẻ rãnh ngoài
C.  
Stato có lõi thép xẻ rãnh ngoài, roto có lõi thép xẻ rãnh trong
D.  
Đáp án A và B đúng
Câu 35: 0.25 điểm

Công thức tính tốc độ từ trường quay:

A.  
n=60fpn = \frac{{60f}}{p}
B.  
n1=60fp{n_1} = \frac{{60f}}{p}
C.  
n=60pfn = \frac{{60p}}{f}
D.  
n1=60pf{n_1} = \frac{{60p}}{f}
Câu 36: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây sai về máy điện tĩnh và máy điện quay?

A.  
Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau
B.  
Máy điện tĩnh: khi làm việc không có bộ phận nào chuyển động
C.  
Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau
D.  
Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha
Câu 37: 0.25 điểm

Công thức tính hệ số biến áp dây:

A.  
Kd=Up1Up2{K_d} = \frac{{Up1}}{{Up2}}
B.  
Kd=Ud1Ud2{K_d} = \frac{{Ud1}}{{Ud2}}
C.  
Kd=N1N2{K_d} = \frac{{N1}}{{N2}}
D.  
Kd=Ud2Ud1{K_d} = \frac{{Ud2}}{{Ud1}}
Câu 38: 0.25 điểm

Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ chỉ tiêu thụ như thế nào?

A.  
Chỉ tiêu thụ công suất dưới vài chục kilo oát
B.  
Chỉ tiêu thụ công suất trên vài trăm kilo oát
C.  
Chỉ tiêu thụ công suất từ vài chục kilo oát đến vài trăm kilo oát
D.  
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 39: 0.25 điểm

Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là loại nào?

A.  
Động cơ điện
B.  
Thiết bị điện
C.  
Máy hàn điện
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 40: 0.25 điểm

Ở máy điện xoay chiều ba pha, khi nối tam giác, tải ba pha đối xứng như thế nào?

A.  
Id = IP
B.  
Id = 2Ip
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,112 lượt xem 56,595 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,850 lượt xem 55,916 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,910 lượt xem 53,256 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

117,631 lượt xem 63,336 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

113,783 lượt xem 61,264 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

125,612 lượt xem 67,634 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

110,338 lượt xem 59,409 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

111,873 lượt xem 60,235 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

120,373 lượt xem 64,813 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!