thumbnail

Đề thi HK2 môn Hóa học 11 năm 2021

<html> <head></head> <body> Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11 </body> </html>

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: HÓA 11

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

116,655 lượt xem 8,972 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?

A.  
Phản ứng thế
B.  
Phản ứng cháy
C.  
Phản ứng tách
D.  
Phản ứng cộng
Câu 2: 0.25 điểm

Công thức tổng quát của anken là gì?

A.  
CnH2n-2 (n≥2)
B.  
CnH2n (n ≥2)
C.  
CnH2n+2 (n≥1)
D.  
CnH2n (n≥3)
Câu 3: 0.25 điểm

Chất nào không tác dụng được với AgNO3/NH3?

A.  
But-1-in
B.  
Propin
C.  
But-2-in
D.  
Etin
Câu 4: 0.25 điểm

Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A.  
Benzen + H2 (Ni, t0)
B.  
Benzen + HNO3/H2SO4 đ
C.  
Benzen + Br2 (dd)
D.  
Benzen + Cl2 (Fe)
Câu 5: 0.25 điểm

Tính chất nào không phải của toluen?

A.  
Tác dụng với Br2 (t0, Fe)
B.  
Tác dụng với Cl2 (as)
C.  
Tác dụng với dung dịch KMnO4
D.  
Tác dụng với dung dịch Br2
Câu 6: 0.25 điểm

Công thức của ancol etylic là?

A.  
CH3OH
B.  
C6H6
C.  
C6H5OH
D.  
C2H5OH
Câu 7: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol?

A.  
Dung dịch phenol có tính axit yếu
B.  
Dung dịch phenol có tính bazo yếu
C.  
Nhỏ nước brom vào phenol thấy có kết tủa trắng
D.  
Phenol không phải là 1 ancol
Câu 8: 0.25 điểm

Thuốc dùng để phân biệt glyxerol, etanol, phenol là?

A.  
Na, dd Br2
B.  
dd Br2, Cu(OH)2
C.  
Cu(OH)2, dd NaOH
D.  
Dd Br2, quỳ tím
Câu 9: 0.25 điểm

Hidrocacbon X có CTPT là C5H12 tác dụng với clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau. X là?

A.  
Pentan
B.  
iso-pentan
C.  
neo-pentan
D.  
2-metylbutan
Câu 10: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon X mạch hở thu được 4,48 lít CO2 và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A.  
CH4
B.  
C2H6
C.  
C3H8
D.  
C4H10
Câu 11: 0.25 điểm

Ankin X có công thức câu tạo: C≡C-CH(CH3)-CH3 tên thay thế của X là

A.  
3-metylbut-1-in
B.  
2-metylbut-3-in
C.  
3-metylbut-2-in
D.  
2-metylbut-1-in
Câu 12: 0.25 điểm

Khi cho CH3-CH2-CH=CH2 tác dụng với dung dịch HBr theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?

A.  
CH3-CH2-CHBr-CH2Br
B.  
CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
C.  
CH3-CH2-CHBr-CH3
D.  
CH3-CH2-CH2-CH2Br
Câu 13: 0.25 điểm

Dẫn 0,672 lít (đktc) khí etilen sục qua dung dịch Brom. Khối lượng Brom tham gia phản ứng là?

A.  
4,8 gam
B.  
9,6 gam
C.  
4,4 gam
D.  
3,6 gam
Câu 14: 0.25 điểm

Số đồng phân ancol C3H7OH là

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 15: 0.25 điểm

Cho 17,92 lít hỗn hợp khí gồm 1 ankan, 1 anken, 1 ankin có tỉ lệ về số mol là 1:1:2 lội qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y. Đốt cháy Y được 13,44 lít CO2 (đktc). Khối lượng X?

A.  
1,92
B.  
19,2
C.  
12,9
D.  
14,2
Câu 16: 0.25 điểm

Trong các chất dưới đây, chất nào là metan?

A.  
C6H6
B.  
CH4
C.  
C2H4
D.  
C2H2
Câu 17: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là ancol etylic

A.  
CH3OH
B.  
CH3COOH
C.  
HCHO
D.  
C2H5OH
Câu 18: 0.25 điểm

Trong phân tử buten có phần trăm khối lượng cacbon bằng bao nhiêu?

A.  
82,76%
B.  
88,88%
C.  
85,71%
D.  
83,33%
Câu 19: 0.25 điểm

Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2, C4H6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Phần trăm số mol của C4H6 trong T là?

A.  
9,091%
B.  
16,67%
C.  
8,333%
D.  
22,22%
Câu 20: 0.25 điểm

Một ancol no, đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là

A.  
CH2=CHCH2OH
B.  
C6H5CH2OH
C.  
C2H5OH
D.  
CH3OH
Câu 21: 0.25 điểm

Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là?

A.  
HCOOH
B.  
HOOC-COOH
C.  
CH3-CH(OH)-COOH
D.  
CH3-COOH
Câu 22: 0.25 điểm

Đốt cháy hỗn hợp X gồm 2 ancol có số mol bằng nhau thu được hỗn hợp CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. X gồm

A.  
C3H7OH và C3H6(OH)2
B.  
C2H5OH và C3H7OH
C.  
CH3OH và C2H5OH
D.  
C2H5OH và C2H4(OH)2
Câu 23: 0.25 điểm

Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (tỉ lệ thể tích tương ứng là 2:3) đi qua Ni nung nóng được hỗn hợp Y, cho Y qua dung dịch Br2 dư thu được 896 ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đề đo ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng thêm là?

A.  
0,8 gam
B.  
0,4 gam
C.  
0,6 gam
D.  
1,6 gam
Câu 24: 0.25 điểm

Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 độ C thu được các hỗn hợp ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol mỗi ete có giá trị nào sau đây?

A.  
0,2 mol
B.  
0,4 mol
C.  
0,1 mol
D.  
0,3 mol
Câu 25: 0.25 điểm

Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A.  
HCl
B.  
NaHCO3
C.  
KOH
D.  
CH3COOH
Câu 26: 0.25 điểm

Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu bia là nguyên nhân chính gây ra nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ mắc bệnh ung thư nào sau đây?

A.  
Ung thư vòng họng
B.  
Ung thư phổi
C.  
Ung thư vú
D.  
Ung thư gan
Câu 27: 0.25 điểm

Phenol có công thức phân tử là:

A.  
C6H5OH
B.  
C4H5OH
C.  
C3H5OH
D.  
C2H5OH
Câu 28: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được a gam CO2. Gía trị của a là:

A.  
2,2
B.  
4,4
C.  
8,8
D.  
6,6
Câu 29: 0.25 điểm

Số đồng phân cấu tạo là ankadien ứng với công thức C5H8 là?

A.  
6
B.  
3
C.  
5
D.  
4
Câu 30: 0.25 điểm

Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?

A.  
O2
B.  
KOH
C.  
CuO
D.  
Na
Câu 31: 0.25 điểm

Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu 46 độ là:

(biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)

A.  
5,4kg
B.  
6,0kg
C.  
5,0 kg
D.  
4,5 kg
Câu 32: 0.25 điểm

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan

A.  
C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
B.  
C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
C.  
CH4, C2H2, C3H4, C4H10
D.  
CH4, C2H6, C4H10, C5H12
Câu 33: 0.25 điểm

Gốc hidrocacbon nào được gọi là gốc etyl?

A.  
CH3-
B.  
C6H5-
C.  
C2H5-
D.  
CH2=CH-
Câu 34: 0.25 điểm

Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A.  
CH3COOH
B.  
CH3CHO
C.  
CH3NH2
D.  
C2H5OH
Câu 35: 0.25 điểm

Hidrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là?

A.  
3-metylbutan-1-ol
B.  
2-metylbutan-2-o
C.  
2-metylbutan-1-ol
D.  
3-metylbutan-2-ol
Câu 36: 0.25 điểm

Khi thực hiện phản ứng vôi tôi xút với RCOONa người ta thu được butan. R là

A.  
C4H9
B.  
C3H7
C.  
C3H8
D.  
C4H8
Câu 37: 0.25 điểm

Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và ancol đơn chức X và Na dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Lượng H2 do X sinh ra bằng 1/3 lượng do glixerol sinh ra. X có công thức là

A.  
C2H5OH
B.  
C3H5OH
C.  
C3H7OH
D.  
C4H9OH
Câu 38: 0.25 điểm

Tìm chất có phần trăm khối lượng C là 85,71%

A.  
C2H6
B.  
C3H6
C.  
C4H6
D.  
CH4
Câu 39: 0.25 điểm

Trong phân tử etilen có số nguyên tử H bằng

A.  
8
B.  
6
C.  
2
D.  
4
Câu 40: 0.25 điểm

Chất có CTCT sau: CH3-CH(CH3)CH(CH3)-CH2-CH3 có tên gọi là:

A.  
2,2,3 – trimetylbutan
B.  
2,2 – dimetylpentan
C.  
2,3 – dimetylpentan
D.  
2,2,3 – trimetylpetan

Đề thi tương tự

Đề thi HK2 môn Hóa học 11 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

116,134 xem8,932 thi

Đề thi HK2 môn Hóa học 11 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,649 xem7,587 thi

Đề thi HK2 môn Hóa học 11 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,367 xem10,488 thi

Đề thi HK2 môn Hóa học 11 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

121,030 xem9,308 thi

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

112,986 xem8,688 thi

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,206 xem10,474 thi

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,500 xem7,574 thi

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

123,126 xem9,468 thi

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

112,911 xem8,682 thi