thumbnail

Đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

Từ khoá: Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

A.  
xiđerit.
B.  
hematit đỏ.
C.  
hematit nâu
D.  
Manhetit.
Câu 2: 0.25 điểm

Cấu hình electron của Fe là

A.  
[Ar]3d64s2.
B.  
[Ar] 4s23d6.
C.  
[Ar]3d6.
D.  
[Ar]3d5
Câu 3: 0.25 điểm

Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm

A.  
IIIA.
B.  
IA.
C.  
IIA.
D.  
IVA.
Câu 4: 0.25 điểm

Cho 9,12g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dd HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y . Cô cạn Y thu được 7,62g FeCl2 và m g FeCl3. Giá trị của m là?

A.  
9,75g
B.  
8,75g
C.  
7,8g
D.  
6,5g
Câu 5: 0.25 điểm

Hòa tan hết m gam hỗn hợp E gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 (0,34 mol) và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 với tỉ lệ mol tương ứng 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì có 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, đồng thời thu được 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm về khối lượng đơn chất Mg trong E là

A.  
26,28%.
B.  
17,65%.
C.  
28,36%.
D.  
29,41%.
Câu 6: 0.25 điểm

Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại

A.  
Pb.
B.  
Zn.
C.  
Cu.
D.  
Sn.
Câu 7: 0.25 điểm

Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A.  
bọt khí và kết tủa trắng.
B.  
bọt khí bay ra.
C.  
kết tủa trắng xuất hiện.
D.  
kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 8: 0.25 điểm

Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là

A.  
32,58.
B.  
34,10.
C.  
31,97.
D.  
41,01.
Câu 9: 0.25 điểm

Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch

A.  
Na2SO4, KOH.
B.  
KCl, NaNO3.
C.  
NaOH, HCl
D.  
NaCl, H2SO4.
Câu 10: 0.25 điểm

Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A.  
Na2CO3 và Na3PO4.
B.  
Na2CO3 và Ca(OH)2.
C.  
Na2CO3 và HCl.
D.  
NaCl và Ca(OH)2.
Câu 11: 0.25 điểm

Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam đá vôi (có thành phần chính là CaCO3 và tạp chất không bị nhiệt phân) ta thu được 60,4 gam chất rắn. Hàm lượng CaCO3 trong đá vôi là

A.  
90%
B.  
92%
C.  
80%
D.  
88%
Câu 12: 0.25 điểm

Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A.  
dầu hỏa.
B.  
nước.
C.  
rượu etylic.
D.  
phenol lỏng.
Câu 13: 0.25 điểm

Sục V lít CO2(đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

A.  
5,6
B.  
8,40
C.  
4,48
D.  
6,72
Câu 14: 0.25 điểm

Cho các thí nghiệm sau:

a) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

b) Cho dd HCl dư vào dd Na2CO3.

c) Cho dd KHSO4 vào dd Ba(HCO3)2

d) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.

e) điện phân dd CuSO4 điện cực trơ.

f) Cho hỗn hợp Na2O, Al vào nước.

Số thí nghiệm có sinh ra chất khí là:

A.  
6
B.  
4
C.  
5
D.  
3
Câu 15: 0.25 điểm

Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2

A.  
Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
B.  
Nhiệt phân CaCl2.
C.  
Điện phân dung dịch CaCl2.
D.  
Điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 16: 0.25 điểm

Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là

A.  
4,48
B.  
0,672
C.  
0,448
D.  
6,72
Câu 17: 0.25 điểm

Trường hợp nào sau đây không tạo thành hợp chất Fe(III)

A.  
Nhiệt phân Fe(NO3)2.
B.  
Cho Fe vào dung dịch HCl đặc dư.
C.  
Cho FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng.
D.  
Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 18: 0.25 điểm

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A.  
quặng đôlômit.
B.  
quặng boxit.
C.  
quặng cromit
D.  
quặng pirit.
Câu 19: 0.25 điểm

Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A.  
HCl , AlCl3
B.  
CuSO4 ,HCl.
C.  
CuSO4 ,ZnCl2
D.  
ZnCl2, FeCl3.
Câu 20: 0.25 điểm

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A.  
tính oxi hóa.
B.  
tính axit.
C.  
tính bazơ.
D.  
tính khử.
Câu 21: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất.

A.  
Đồng.
B.  
Nhôm.
C.  
Bạc.
D.  
Vàng.
Câu 22: 0.25 điểm

Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí đktc ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là

A.  
KCl
B.  
LiCl
C.  
NaCl
D.  
RbCl
Câu 23: 0.25 điểm

Cho phương trình hóa học sau:

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
B.  
Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
C.  
Kim loại Cu khử được ion Fe2+.
D.  
Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+.
Câu 24: 0.25 điểm

Cho 2,3g Na vào 180g H2O. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch thu được là:

A.  
3,25% B. C.
B.  
2,2%
C.  
3,5%
D.  
6,65%
Câu 25: 0.25 điểm

Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được hỗn hợp 2 sản phẩm khử gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol N2. Giá trị của m là

A.  
48,6 gam.
B.  
13,5 gam.
C.  
16,2 gam.
D.  
21,6 gam.
Câu 26: 0.25 điểm

Kim loại có tính khử mạnh nhất là

A.  
Na.
B.  
Mg.
C.  
Al.
D.  
Fe.
Câu 27: 0.25 điểm

Cho 100 ml dd FeCl2 1,5M vào 100 ml dd AgNO3 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A.  
16,2
B.  
43,5
C.  
59,25
D.  
24,6
Câu 28: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây không được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

A.  
Al.
B.  
Cu.
C.  
Ag.
D.  
Ni.
Câu 29: 0.25 điểm

Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai kim loại đó là

A.  
Be và Mg
B.  
Mg và Ca
C.  
Ca và Sr
D.  
Sr và Ba
Câu 30: 0.25 điểm

Natri hidroxit hay xút ăn da là chất rắn không màu dễ nóng chảy, tan nhiều trong nước có CTHH là

A.  
Na
B.  
Na2CO3
C.  
NaHSO3
D.  
NaNO3
Câu 31: 0.25 điểm

Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A.  
1,4 gam.
B.  
5,6 gam.
C.  
2,8 gam.
D.  
11,2 gam.
Câu 32: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Na và K. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,0405 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,018 mol H2SO4 và 0,03 mol HCl vào Y, thu được 1,089 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 3,335 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của kim loại Ba trong X là

A.  
42,33%.
B.  
37,78%.
C.  
29,87%.
D.  
33,12%.
Câu 33: 0.25 điểm

Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy tạo thành 8,4 gam kim loại. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là

A.  
1,12 lít.
B.  
3,36 lít.
C.  
2,24 lít.
D.  
5,04 lít.
Câu 34: 0.25 điểm

Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch

A.  
HCl.
B.  
NaOH
C.  
HNO3.
D.  
Fe2(SO4)3.
Câu 35: 0.25 điểm

Các kim loại bị thụ động hoá với HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội là

A.  
Cr, Fe, Al.
B.  
Al, Fe, Cu
C.  
Cr, Al, Mg.
D.  
Cr, Fe, Zn.
Câu 36: 0.25 điểm

Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là

A.  
FeO, Fe2O3.
B.  
Fe(OH)2, FeO
C.  
Fe(NO3)2, FeCl3.
D.  
Fe2O3, Fe2(SO4)3.
Câu 37: 0.25 điểm

Ở một số địa phương sử dụng nước giếng khoan, khi mới bơm lên nước trong nhưng để lâu thì có mùi tanh và bị ngả màu vàng. Ion làm cho nước có màu vàng là

A.  
Na+.
B.  
K+.
C.  
Cu2+.
D.  
Fe3+.
Câu 38: 0.25 điểm

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại Mg (Z = 12) là

A.  
3s23p1.
B.  
3s2
C.  
4s2.
D.  
2s22p4.
Câu 39: 0.25 điểm

Cho hỗn hợp gồm Mg và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan vừa đủ trong dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
50,0.
B.  
48,6
C.  
35,4.
D.  
47,3.
Câu 40: 0.25 điểm

Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 6,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
25,9.
B.  
91,8
C.  
86,2.
D.  
117,8.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,708 lượt xem 55,839 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,267 lượt xem 56,140 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,150 lượt xem 73,843 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

94,737 lượt xem 51,009 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,453 lượt xem 56,238 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,375 lượt xem 56,735 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,584 lượt xem 55,769 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,347 lượt xem 55,643 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,047 lượt xem 54,404 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!