thumbnail

Đề thi HK2 môn Hóa học 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: HÓA 9

Thời gian làm bài: 1 giờ115,633 lượt xem 62,258 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Lấy 4,5 gam một chất X có công thức CnH2n+1OH tác dụng với kali (vừa đủ), chưng khô dung dịch sau phản ứng thì được 7,35 gam chất rắn.

Công thức chất X là: (cho H = 1, C = 12, O = 16, K = 39)

A.  
C3H7OH
B.  
CH3OH
C.  
C2H5OH
D.  
C4H9OH
Câu 2: 0.25 điểm

Chất có khả năng làm mất màu dung dịch quỳ tím là:

A.  
clo
B.  
axit axetic
C.  
NaOH
D.  
axit clohidric.
Câu 3: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn 0,74 gam chất Y (có C, H, O) trong bình kín sau đó dẫn sản phẩm qua bình (1) đựng H2SO4 đặc và bình (2) đựng NaOH (dư). Khi kết thúc phản ứng, độ tăng khối lượng ở bình (1) là 0,9 gam và bình (2) là 1,76 gam.

Trong phân tử Y chỉ có 1 nguyên tử O. Công thức của Y là (H = 1, C = 12, O = 16)

A.  
C3H8O
B.  
C2H4O
C.  
CH4O
D.  
C6H12O6.
Câu 4: 0.25 điểm

Một chất hữu cơ X, tan được trong nước. Khi đốt 1 mol X thu được 6 mol CO2. X là chất nào trong số các chất sau?

A.  
H2N – CH2 – COOH
B.  
(C6H10O5)n
C.  
(C17H35COO)3C3H5
D.  
C6H12O6.
Câu 5: 0.25 điểm

Để hoàn thành sơ đồ:

Tinh bột (1) → glucozo (2) → rượu etylic (3) → axit axetic (4) → etyl axetat.

Điều kiện ở các vị trí (1), (2), (3), (4) nào sau đây là không phù hợp?

A.  
(1) dung dịch H2SO4 loãng.
B.  
(2) men rượu
C.  
(3) men rượu
D.  
(4) rượu etylic và H2SO4 đặc, nung nóng.
Câu 6: 0.25 điểm

Cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi oxi hóa hoàn toàn glucozo là 239kJ/mol. Vậy nhiệt lượng tỏa ra khi oxi hóa hoàn toàn 500 gam glucozo là

A.  
663,9 kJ
B.  
737,6 kJ
C.  
1991,6 kJ
D.  
66,39 kJ.
Câu 7: 0.25 điểm

Sự quang hợp của cây xanh tạo thành glucozo, theo phương trình:

6CO2 + 6H2O + 2816 kJ →C6H12O6 + 6O2 (ánh sáng, diệp lục)

Năng lượng tối thiểu mà cây xanh hấp thụ để tổng hợp 1,8 kg glucozo là:

A.  
28160kJ
B.  
45750 kJ
C.  
37250 kJ
D.  
91520 kJ.
Câu 8: 0.25 điểm

Nếu biết nguyên tố R tạo được với clo hợp chất có công thức hóa học RCl5. Công thức oxit cao nhất của R sẽ là:

A.  
R2O3
B.  
R2O5
C.  
RO3
D.  
R2O7.
Câu 9: 0.25 điểm

Đốt nóng hỗn hợp bột CuO và C rồi dẫn khí thu được vào bình đựng nước vôi trong (dư). Hiện tượng quan sát được ở bình đựng nước vôi là:

A.  
nước vôi trong vẩn đục.
B.  
có chất rắn màu đỏ.
C.  
có hơi nước tạo thành còn màu chất rắn không thay đổi.
D.  
có chất rắn mầu đỏ tạo thành và nước vôi trong vẩn đục.
Câu 10: 0.25 điểm

Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận ra rượu etylic và axit axetic?

A.  
Na
B.  
NaHCO3
C.  
NaCl
D.  
KCl
Câu 11: 0.25 điểm

Dãy các chất không bị thủy phân trong môi trường axit là:

A.  
polietilen, rượu etylic, poli (vinyl clorua)
B.  
tinh bột, protein, saccarozo.
C.  
xenlulozo, saccarozo, glucozo.
D.  
tinh bột, xenlulozo, protein.
Câu 12: 0.25 điểm

Để nhận biết các lọ mất nhãn riêng biệt chứa các chất CO2, CH4, C2H4 ta dùng các thuốc thử

A.  
dung dịch phenolphtalein.
B.  
giấy đo độ pH
C.  
nước vôi trong và dung dịch brom
D.  
nước và giấy quỳ tím.
Câu 13: 0.25 điểm

Dẫn 1,12 lít khí C2H4 (đktc) vào 200ml dung dịch Br2 1M.

Màu da cam của dung dịch brom sẽ:

A.  
nhạt dần
B.  
chuyển thành không màu
C.  
chuyển thành vàng đậm hơn.
D.  
không thay đổi gì.
Câu 14: 0.25 điểm

Sản phẩm phản ứng nào được tạo ra khi hòa tan khí clo vào nước?

A.  
Cl2
B.  
HCl
C.  
HClO, Cl2
D.  
HCl, HClO.
Câu 15: 0.25 điểm

Dãy các kim loại tác dụng với dung dịch CuSO4 là:

A.  
Mg, Al, Cu.
B.  
Al, Fe, Mg
C.  
Al, Fe, Ag
D.  
Ag, Al, Cu.
Câu 16: 0.25 điểm

Chọn câu sai trong các câu sau

A.  
Etanol là một chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.
B.  
Natri đẩy được nguyên tử H trong nhóm OH của etanol.
C.  
Rượu etylic có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của nước.
D.  
Rượu etylic tác dụng được với NaOH.
Câu 17: 0.25 điểm

Khí clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo sản phẩm muối?

A.  
Fe, KOH, H2O.
B.  
Cu, Al, H2O
C.  
KOH, Fe, Al.
D.  
H2, Ca(OH)2, Mg.
Câu 18: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một chất hữu cơ X, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Biết phân tử X chỉ có nguyên tử oxi. Công thức phân tử của X là (cho C = 12, H = 1, O = 16)

A.  
C2H6O
B.  
CH4O
C.  
C3H6O
D.  
C2H6O2
Câu 19: 0.25 điểm

Tổng hệ số cân bằng tối giản và nguyên, khi đốt cháy etanol là:

A.  
9
B.  
10
C.  
7
D.  
8
Câu 20: 0.25 điểm

Cho các chất: CH3 – O – CH3, C6H6, CH3OH, C2H5OH, (C6H10O5)n

Dãy các chất tác dụng được với Na là:

A.  
C6H6, CH3OH, C2H5OH, (C6H10O5)n
B.  
CH3 – O – CH3, C2H5OH, (C6H10O5)n
C.  
CH3 – O – CH3, C6H6, CH3OH.
D.  
CH3OH, C2H5OH.
Câu 21: 0.25 điểm

Độ rượu là số ml rượu etylic có trong …

Bổ sung đoạn còn thiếu bằng cụm từ nào trong các cụm từ sau?

A.  
100 ml dung dịch rượu.
B.  
100 gam dung dịch rượu.
C.  
100 ml nước cất.
D.  
100 gam nước cất.
Câu 22: 0.25 điểm

Chất nào trong các chất sau khi tác dụng với kiềm tạo glixerol và muối của axit hữu cơ?

A.  
Benzen
B.  
Axit axetic
C.  
Rượu etylic
D.  
Chất béo.
Câu 23: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn 15,3 gam BaO vào 84,7 gam nước. Nồng độ % của dung dịch tạo ra là

A.  
17,1%
B.  
26,55%
C.  
13,28%
D.  
39,83%.
Câu 24: 0.25 điểm

Khi nào trong các khí sau có khả năng làm phai màu dung dịch brom?

A.  
H2
B.  
C2H4
C.  
O2
D.  
CO
Câu 25: 0.25 điểm

Khi đun nóng chất béo tự nhiên với dung dịch kiềm, thu được:

A.  
glixerol và 1 muối của axit béo.
B.  
glixerol và 2 muối của axit béo.
C.  
glixerol và 3 muối của axit béo.
D.  
glixerol và hỗn hợp các muối của axit béo.
Câu 26: 0.25 điểm

Thể tích dung dịch H2SO4 1M cần để trung hòa 200ml dung dịch NaOH 1M là:

A.  
100ml
B.  
150ml
C.  
200ml
D.  
250ml
Câu 27: 0.25 điểm

Khi đun nóng 1,78 kg (C17H35COO)3C3H5 với dung dịch NaOH (dư). Phản nwgs xảy ra hoàn toàn. Khối lượng glixerol thu được là

A.  
180 gam
B.  
182 gam
C.  
184 gam
D.  
276 gam
Câu 28: 0.25 điểm

Cho các hợp chất có công thức (C17H35COO)3C3H5, C3H7OH, CH3 – COOH, C6H6, (C6H10O5)n.

Dãy nào gồm các chất không tác dụng với NaOH?

A.  
CH3 – COOH, C6H6, (C6H10O5)n.
B.  
(C17H35COO)3C3H5, CH3 – COOH, C6H6.
C.  
(C17H35COO)3C3H5, C3H7OH, (C6H10O5)n.
D.  
C3H7OH, C6H6, (C6H10O5)n.
Câu 29: 0.25 điểm

Dung dịch hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và phenolphtalein sẽ

A.  
có màu xanh
B.  
có màu nâu đỏ
C.  
có màu hồng
D.  
không màu
Câu 30: 0.25 điểm

Để điều chế 1 tạ poli (vinyl clorua) từ vinyl clorua với hiệu suất 85% theo phương trình: nCH2=CHCl \to (CH2-CHCl)n (xúc tác, áp suất, t0)

Lượng vinyl clorua cần dùng là: (cho C = 12, H = 1, Cl = 35,5)

A.  
15kg
B.  
100kg
C.  
85kg
D.  
117,65kg.
Câu 31: 0.25 điểm

Biết rằng chất xơ cung cấp ít năng lượng hơn chất béo. Trong các chất sau: tinh bột, protein, chất xơ, chất béo, chất cung cấp nhiều năng lượng nhất là:

A.  
tinh bột
B.  
protein
C.  
chất xơ
D.  
chất béo
Câu 32: 0.25 điểm

Chất nào sau đây tác dụng được với CaO?

A.  
CO
B.  
NO
C.  
SO2
D.  
C2H2
Câu 33: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn một lượng sắt trong khí clo dư. Hòa tan sản phẩm phản ứng vào nước thu được dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch X. Hiện tượng quan sát được sẽ là

A.  
chỉ tạo thành dung dịch không màu.
B.  
có chất kết tủa màu xanh tạo thành.
C.  
có chất kết tủa màu đỏ tạo thành.
D.  
có dung dịch màu nâu đó tạo thành.
Câu 34: 0.25 điểm

Điều nào sau đây không đúng?

A.  
Dầu thực vật và mỡ động vật là những chất béo.
B.  
Chất béo là hỗn hợp nhiều este.
C.  
Chất béo là hỗn hợp các este của glixerol với axit hữu cơ mà phân tử có nhiều nguyên tử cacbon.
D.  
Các chất béo đều bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 35: 0.25 điểm

Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là:

A.  
CH3COOH và H2SO4 loãng.
B.  
NaKCO3 và HCl
C.  
KNO3 và Na2CO3
D.  
NaHCO3 và NaOH.
Câu 36: 0.25 điểm

Các chất được dùng điều chế trực tiếp etyl axetat là:

A.  
axit axetic, natri hidroxit, tinh bột.
B.  
axit axetic, rượu etylic, axit clohidric.
C.  
rượu etylic, nước và axit sunfuric đặc.
D.  
rượu etylic, axit axetic và axit sunfuric đặc.
Câu 37: 0.25 điểm

Hãy chọn câu đúng:

A.  
Rượu etylic tan nhiều trong nước vì phân tử rượu etylic chỉ có liên kết đơn.
B.  
Những chất mà phân tử có nhóm – OH hoặc – COOH thì tác dụng được với NaOH.
C.  
Trong 1 lít rượu etylic 150 có 0,15 lít rượu etylic và 0,85 lít nước.
D.  
Natri có khả năng đẩy được tất cả các nguyên tử H ra khỏi phân tử rượu etylic.
Câu 38: 0.25 điểm

Dung dịch ZnCl2 có tạp chất CuCl2 có thể dùng chất nào trong các chất sau đây để loại tạp chất trên?

A.  
Mg
B.  
Zn
C.  
Cu
D.  
Ni.
Câu 39: 0.25 điểm

Dung dịch HCl có thể tác dụng với?

A.  
NaHCO3
B.  
KCl
C.  
CuSO4
D.  
AgBr
Câu 40: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau. X là ?

A.  
C2H5OH
B.  
C2H4
C.  
C2H2
D.  
C6H6.

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,366 lượt xem 68,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,299 lượt xem 62,615 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,250 lượt xem 65,282 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,638 lượt xem 67,641 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,832 lượt xem 65,583 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,271 lượt xem 67,977 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,763 lượt xem 61,782 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,812 lượt xem 58,037 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,929 lượt xem 52,717 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!