thumbnail

Đề thi HK2 môn Sinh học 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: SINH 6


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.31 điểm

Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt ?

A.  
Rêu
B.  
Dương xỉ
C.  
Thông
D.  
Rau bợ
Câu 2: 0.31 điểm

Cơ quan sinh sản của cây thông là?

A.  
Hoa, quả, hạt
B.  
Hoa, quả
C.  
Hạt
D.  
Nón cái và nón đực
Câu 3: 0.31 điểm

Hạt trần khác Hạt kín ở đặc điểm gì?

A.  
Rễ
B.  
Thân
C.  
Hạt nằm lộ
D.  
Bào tử
Câu 4: 0.31 điểm

Thông có cơ quan sinh sản là gì?

A.  
Hoa, quả, hạt.
B.  
Hoa, quả
C.  
hạt
D.  
Nón cái và nón đực
Câu 5: 0.31 điểm

Rêu và địa y phủ kín thân cây, cành cây” là đặc điểm sinh vật ở độ cao nào ở vùng núi nước ta?

A.  
1600m – 1700m đến 2600m.
B.  
1000m - 1600m.
C.  
900m - 1000m.
D.  
trên 2600m.
Câu 6: 0.31 điểm

Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu?

A.  
Sinh sản bằng bào tử
B.  
Thân có mạch dẫn
C.  
Có lá thật sự
D.  
Chưa có rễ chính thức
Câu 7: 0.31 điểm

Đặc điểm nào dưới đây có cả ở rêu và tảo?

A.  
Chưa có thân, lá thực sự.
B.  
Đã có hoa
C.  
Chưa có rễ thực sự
D.  
Sống dưới nước
Câu 8: 0.31 điểm

Đặc điểm cấu tạo của Rêu có gì khác so với Tảo?

A.  
Có thân, lá, chưa có rễ chính thức; Sống ở môi trường nước.
B.  
Chưa có thân, lá, rễ thật sự; Sống ở môi trường trên cạn.
C.  
Có thân, lá, chưa có rễ chính thức; Sống ở môi trường trên cạn.
D.  
Chưa có thân, lá, rễ thật sự; Sống ở môi trường nước.
Câu 9: 0.31 điểm

Nhóm nào dưới đây gồm các loài thực vật sinh sản bằng bào tử ?

A.  
Rêu, dương xỉ, rau bợ
B.  
Rau ngót, rau dền, rau lang
C.  
Mía, thông, bèo tấm
D.  
Lông cu li, bèo hoa dâu, lúa
Câu 10: 0.31 điểm

Đặc điểm nào dưới đây là của ngành quyết thực vật?

A.  
Cơ thể chưa có rễ, thân, lá chính thức; sống trong nước; sinh sản nhờ nước
B.  
Cơ thể đã có rễ, thân, lá chính thức; có mạch dẫn; sinh sản bằng hạt
C.  
Cơ thể đã có rễ, thân, lá chính thức; có mạch dẫn; sinh sản bằng bào tử
D.  
Cơ thể có thân, lá chưa có mạch dẫn; sinh sản bằng bào tử, thụ tinh cần có nước, sống ở nơi ẩm ướt
Câu 11: 0.31 điểm

Nhóm Quyết không bao gồm loài thực vật nào dưới đây?

A.  
Rau bợ
B.  
Lông cu li
C.  
Dương xỉ
D.  
Rau ngót
Câu 12: 0.31 điểm

Cây nào dưới đây thuộc nhóm Quyết ?

A.  
bèo hoa dâu
B.  
bèo tấm
C.  
lục bình
D.  
rau lang
Câu 13: 0.31 điểm

Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì?

A.  
Có nhiều cây to và sống lâu năm
B.  
Có sự sinh sản hữu tính
C.  
Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
D.  
Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau trên Trái Đất
Câu 14: 0.31 điểm

Cây Hạt kín nào dưới đây có môi trường sống khác với những cây còn lại ?

A.  
Hồ tiêu
B.  
Cà phê
C.  
Mít
D.  
Bèo tấm
Câu 15: 0.31 điểm

Vì sao cây cà chua thuộc cây Hạt kín?

A.  
Có rễ cọc
B.  
Phôi của hạt có hai lá mầm
C.  
Có hoa, quả, hạt (nằm trong quả)
D.  
Cả A,B,C đúng
Câu 16: 0.31 điểm

Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn cây hạt kín:

A.  
Cây thông, cây lúa, cây cà chua
B.  
Cây hoa hồng, cây cải, cây dừa
C.  
Cây đào, cây cao su, cây dương xỉ
D.  
Cây mít, cây dương xỉ, cây ớt
Câu 17: 0.31 điểm

Loài thực vật nào dưới đây được xếp vào lớp Một lá mầm ?

A.  
Hành tây
B.  
Xương rồng
C.  
Táo
D.  
Ổi
Câu 18: 0.31 điểm

Lớp một lá mầm gồm?

A.  
Cây đậu, cây hành, cây mít
B.  
Cây lúa, cây bắp, cây mía
C.  
Cây mía, cây cau, cây dừa
D.  
Cây hành tây, cây mì, cây cải
Câu 19: 0.31 điểm

Cây nào dưới đây là đại diện của lớp Hai lá mầm?

A.  
Rẻ quạt
B.  
C.  
Lúa nước
D.  
Lúa mì
Câu 20: 0.31 điểm

Cây nào dưới đây là đại diện của lớp Hai lá mầm ?

A.  
Dừa
B.  
Rẻ quạt
C.  
Rau muống
D.  
Lúa
Câu 21: 0.31 điểm

Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần có chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan hệ gần gũi?

A.  
Đều sống chủ yếu trên cạn
B.  
Đều có rễ, thân, lá thật sự
C.  
Đều sinh sản bằng hạt
D.  
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 22: 0.31 điểm

Trong các bậc phân loại dưới đây, bậc phân loại nào lớn nhất ?

A.  
Ngành
B.  
chi
C.  
Bộ
D.  
Lớp
Câu 23: 0.31 điểm

Trong các bậc phân loại dưới đây, bậc phân loại nào nhỏ nhất ?

A.  
Ngành
B.  
Lớp
C.  
Bộ
D.  
Loài
Câu 24: 0.31 điểm

Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây sinh sản bằng bào tử ?

1. Rau lang

2. Khoai mì

3. Rau bợ

4. Rêu

5. Địa tiền

6. Dương xỉ

7. Rau dền

8. Rau ngót

9. Thuốc bỏng

10. Sen đá

A.  
8
B.  
7
C.  
5
D.  
4
Câu 25: 0.31 điểm

Cây nào dưới đây không thuộc nhóm Hạt trần?

A.  
Sam trắng
B.  
Kim giao
C.  
Cau
D.  
Hoàng đàn
Câu 26: 0.31 điểm

Thân của cây thông thuộc loại?

A.  
Thân gỗ.
B.  
Thân cỏ
C.  
Thân cột
D.  
Thân leo
Câu 27: 0.31 điểm

Nón đực của cây thông có màu gì?

A.  
Màu đỏ
B.  
Màu nâu
C.  
Màu vàng
D.  
Màu xanh lục
Câu 28: 0.31 điểm

So với cây có hoa, Rêu có gì khác biệt?

A.  
Thân, lá, rễ có mạch dẫn phát triển; Có hoa, quả, hạt.
B.  
Thân, lá chưa có mạch dẫn; Không có hoa, quả, hạt.
C.  
Thân, lá, rễ có mạch dẫn phát triển; Không có hoa, quả, hạt.
D.  
Thân, lá chưa có mạch dẫn; Có hoa, quả, hạt.
Câu 29: 0.31 điểm

Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?

A.  
Cấu tạo đơn bào
B.  
Chưa có rễ chính thức
C.  
Không có khả năng hút nước
D.  
Thân đã có mạch dẫn
Câu 30: 0.31 điểm

Rêu thường sống ở nơi có đặc điểm như thế nào?

A.  
môi trường nước
B.  
nơi ẩm ướt
C.  
nơi khô hạn
D.  
môi trường không khí
Câu 31: 0.31 điểm

Rêu sinh sản theo hình thức nào?

A.  
Sinh sản bằng bào tử
B.  
Sinh sản bằng hạt
C.  
Sinh sản bằng cách phân đôi
D.  
Sinh sản bằng cách nảy chồi
Câu 32: 0.31 điểm

Cây rêu con được tạo thành trực tiếp từ?

A.  
tế bào sinh dục cái
B.  
tế bào sinh dục đực
C.  
bào tử
D.  
túi bào tử

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,582 lượt xem 71,379 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,224 lượt xem 55,573 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,164 lượt xem 63,077 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,714 lượt xem 64,988 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,102 lượt xem 58,191 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,230 lượt xem 52,339 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,763 lượt xem 63,392 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,838 lượt xem 73,122 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,681 lượt xem 51,506 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!