thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018

Thi THPTQG, Địa Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta

A.  
Địa hình nước ta rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
B.  
Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
C.  
Hướng núi tây bắc - đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
D.  
Địa hình nước ta là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 2: 0.25 điểm

Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành của dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên:

A.  
đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông.
B.  
bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C.  
có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn.
D.  
các đồng bằng kéo dài và hẹp ngang.
Câu 3: 0.25 điểm

Đặc điểm không đúng vói vị trí địa lí nước ta là:

A.  
Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
B.  
Nằm trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới
C.  
Nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới
D.  
Nằm ở phía Đông của bán đảo Đông Dương
Câu 4: 0.25 điểm

Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A.  
Cần Thơ, Long Xuyên, Rạch Giá
B.  
Cần Thơ, Mỹ Tho, Tân An
C.  
Cần Thơ, Long Xuyên, Mỹ Tho
D.  
Mỹ Tho, Long Xuyên, Rạch Giá
Câu 5: 0.25 điểm

Bộ phận lãnh thổ có diện tích lớn nhất thuộc vùng biển nước ta là:

A.  
Đặc quyền kinh tế
B.  
nội thủy
C.  
tiếp giáp lãnh hải
D.  
lãnh hải
Câu 6: 0.25 điểm

Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nào ở nước ta chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất

A.  
Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình
B.  
Ven biển Nam trung Bộ
C.  
Ven biển Hải Phòng, Quảng Ninh
D.  
Ven biển Thanh Hóa, Nghệ An
Câu 7: 0.25 điểm

Điểm khác nhau cơ bản của EU so với APEC là

A.  
Là liên minh không mang nhiều tính pháp lý.
B.  
Chỉ bao gồm các nước ở châu Âu.
C.  
Có nhiều thành viên hơn.
D.  
Là liên minh thống nhất trên tất cả các lĩnh vực.
Câu 8: 0.25 điểm

Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh

A.  
Lai Châu
B.  
Lào Cai
C.  
Điện Biên
D.  
Sơn La
Câu 9: 0.25 điểm

So với diện tích toàn lãnh thổ, vùng đồng bằng nước ta chiếm khoảng:

A.  
3/5 diện tích
B.  
4/5 diện tích
C.  
2/3 diện tích
D.  
1/4 diện tích
Câu 10: 0.25 điểm

Tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là

A.  
IMF và ADB
B.  
WB và IMF
C.  
WB và ADB
D.  
ADB và IMF
Câu 11: 0.25 điểm

Nhận định nào dưới đây không chính xác vê tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh.

A.  
Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt.
B.  
Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp.
C.  
Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của thế giới.
D.  
Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước.
Câu 12: 0.25 điểm

Thành tựu to lớn của nước ta trong công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực là

A.  
tỉ lệ tăng trưởng GDP khá cao.
B.  
tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế.
C.  
đã thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI).
D.  
tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội được đẩy lùi.
Câu 13: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu

SỐ DÂN VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1970 - 2004.

Năm

1970

1997

1999

2004

Số dân (triệu người)

776

1236

1259

1299

Gia tăng dân số tự nhiên (%)

2,58

1,06

0,87

0,59

(Nguồn Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)

Nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 -2004.

A.  
Số dân tăng liên tục qua các năm.
B.  
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm.
C.  
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng.
D.  
Gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
Câu 14: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?

A.  
Hướng núi chủ yếu là tây bắc - đông nam.
B.  
Địa hình thấp và hẹp ngang.
C.  
Địa hình thấp ở hai đầu, nhô cao ở giữa.
D.  
Giới hạn từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.
Câu 15: 0.25 điểm

Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển

A.  
các tam giác châu với bãi triều rộng.
B.  
các vũng, vịnh nước sâu.
C.  
các bờ biển mài mòn.
D.  
vịnh, cửa sông.
Câu 16: 0.25 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A.  
Chu Lai
B.  
Vũng Áng
C.  
Hòn La
D.  
Nghi Sơn
Câu 17: 0.25 điểm

Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên khu vực đồng bằng là:

A.  
Các thiên tai như bão, lũ, hạn hán...
B.  
Hạn chế đất trồng cây lương thực
C.  
Địa hình chia cắt mạnh
D.  
Ít tài nguyên khoáng sản
Câu 18: 0.25 điểm

Địa hình cao ở rìa phía Tây, tây Bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của:

A.  
Đồng bằng sông Hồng.
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
C.  
Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.
D.  
Đồng bằng ven biển miền Trung.
Câu 19: 0.25 điểm

Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta là

A.  
làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn.
B.  
làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
C.  
làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
D.  
làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
Câu 20: 0.25 điểm

Diện tích của Biển Đông là

A.  
3,774 triệu km2
B.  
3,447 triệu km2
C.  
3,747 triệu km2
D.  
3,477 triệu km2
Câu 21: 0.25 điểm

Thời gian diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại

A.  
cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
B.  
cuối thế kỉ XVII đầu thế kỉ XVIII.
C.  
cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX.
D.  
cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI.
Câu 22: 0.25 điểm

Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra

A.  
chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh
B.  
chủ yếu ở các nước phát triển
C.  
ở hầu hết các quốc gia
D.  
chủ yếu ở các nuóc đang phát triển
Câu 23: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005

Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (triệu người)

14.9

18.8

20.9

22.3

Tỉ lệ dân cư thành thị (%)

208

24.2

25.8

26.9

Biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị thích hợp nhất là

A.  
biểu đồ tròn.
B.  
biểu đồ kết hợp cột và đuờng.
C.  
biểu đồ miền.
D.  
biểu đồ cột.
Câu 24: 0.25 điểm

Lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta là

A.  
dịch vụ
B.  
nông nghiệp
C.  
tiểu thủ công nghiệp
D.  
công nghiệp
Câu 25: 0.25 điểm

Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở:

A.  
Nam Trung Bộ
B.  
Bắc Trung Bộ
C.  
Bắc Bộ
D.  
Nam Bộ
Câu 26: 0.25 điểm

Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho Châu Phi còn nghèo là

A.  
dân trí thấp
B.  
tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp
C.  
sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân
D.  
xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục
Câu 27: 0.25 điểm

Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồi núi là:

A.  
địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối hẻm vực, trở ngại cho giao thông.
B.  
khoáng sản có nhiều mỏ trữ luợng nhỏ, phân tán trong không gian.
C.  
khí hậu có sự phân hóa phức tạp.
D.  
đất trồng cây lương thực bị hạn chế.
Câu 28: 0.25 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam - Campuchia?

A.  
Cầu Treo.
B.  
Tịnh Biên.
C.  
Lao Bảo.
D.  
Tây Trang.
Câu 29: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2005

2009

2011

2014

Lúa

7329,2

7437,2

7655,4

7816,2

Ngô

1052,6

1089,2

1121,3

1179,0

Đậu tương

204,1

147,0

181,1

109,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)

Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở nước ta?

A.  
Diện tích lúa, ngô, đậu tương đều tăng.
B.  
Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa.
C.  
Diện tích đậu tương giảm liên tục qua các năm.
D.  
Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích ngô.
Câu 30: 0.25 điểm

Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương

A.  
Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
B.  
Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
C.  
Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
D.  
Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
Câu 31: 0.25 điểm

Cho biểu đồ sau:

Hình ảnh

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?

A.  
Cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
B.  
Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn 1982 - 2005
C.  
Giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 – 2005
D.  
Tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
Câu 32: 0.25 điểm

Nguyên nhân trực tiếp gây ra hiệu ứng nhà kính là do :

A.  
trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu.
B.  
sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.
C.  
khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản.
D.  
tăng lượng khí CO2 trong khí quyển.
Câu 33: 0.25 điểm

Biển Đông là biển chung của

A.  
10 nước
B.  
7 nước
C.  
8 nước
D.  
9 nước
Câu 34: 0.25 điểm

Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan

A.  
hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van.
B.  
rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.
C.  
hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô
D.  
rùng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van.
Câu 35: 0.25 điểm

Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta:

A.  
Thuận lợi cho việc giao luu văn hóa, xã hội với các nước.
B.  
Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á- Thái Bình Dương.
C.  
Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
D.  
Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan.
Câu 36: 0.25 điểm

Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỷ trọng của dân thành thị năm 2007 là

A.  
29,4 %.
B.  
72,6 %.
C.  
27,4 %.
D.  
28,4 %.
Câu 37: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

Màu cam: Hàng công nghiệp nhẹ và tiều thủ công nghiệp

Màu trắng: Hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác

Trắng chấm đen: Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản

CƠ CẨU GIÁ TRỊ XUẤT KHÂU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG (%)

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?

A.  
Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
B.  
Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.
C.  
Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
D.  
Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.
Câu 38: 0.25 điểm

Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:

A.  
Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc - Đông Nam
B.  
Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
C.  
Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam
D.  
Có địa hình cao nhất nước ta
Câu 39: 0.25 điểm

Về mặt lãnh thổ, Việt Nam gắn liền với lục địa

A.  
Trung Quốc - Nam Á
B.  
Ấn-Âu
C.  
Á-Úc
D.  
Á-Âu
Câu 40: 0.25 điểm

Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ:

A.  
23°27’ B
B.  
22°27’ B
C.  
23°23’ B
D.  
22°23’ B

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,289 lượt xem 57,232 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,434 lượt xem 71,309 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,538 lượt xem 71,365 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,937 lượt xem 62,426 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,979 lượt xem 64,064 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,975 lượt xem 56,511 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,569 lượt xem 56,294 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,154 lượt xem 55,531 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,490 lượt xem 53,571 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!