thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2020

Thi THPTQG, Hóa Học

Từ khoá: THPT Quốc gia, Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit ?

A.  
N2.
B.  
NH3.
C.  
CH4.
D.  
SO2.
Câu 2: 0.25 điểm

Cho các phản ứng sau:

(1) CuO + H2 → Cu + H2O

(2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4

(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

(4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr

Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 3: 0.25 điểm

Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?

A.  
Anilin + nước Br2
B.  
Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
C.  
Metyl acrylat + H2 (xt Ni, t0)
D.  
Amilozơ + Cu(OH)2.
Câu 4: 0.25 điểm

Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là ?

A.  
Etylmetylamin.
B.  
Metyletanamin
C.  
N-metyletylamin
D.  
Metyletylamin
Câu 5: 0.25 điểm

Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây ?

A.  
Dùng chất ức chế sự ăn mòn.
B.  
Dùng phương pháp điện hóa.
C.  
Dùng hợp kim chống gỉ.
D.  
Cách li kim loại với môi trường bên ngoài.
Câu 6: 0.25 điểm

Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là.

A.  
Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ .
B.  
Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C.  
Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
D.  
Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 7: 0.25 điểm

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?

A.  
H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
B.  
H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
C.  
H[HN-CH2-CH2-CO]2OH.
D.  
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 8: 0.25 điểm

Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Có bao nhiêu loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) ?

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 9: 0.25 điểm

Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H2. Giá trị m là.

A.  
4,32 gam
B.  
1,44 gam
C.  
2,88 gam
D.  
2,16 gam
Câu 10: 0.25 điểm

Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là.

A.  
Ba
B.  
Al
C.  
Na
D.  
Zn
Câu 11: 0.25 điểm

Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là.

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
5
Câu 12: 0.25 điểm

Saccarozơ và glucozơ đều có:

A.  
phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
B.  
phản ứng với nước brom.
C.  
phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D.  
phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 13: 0.25 điểm

Cho 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 6,88 gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là.

A.  
C2H4O2
B.  
C4H8O2
C.  
C3H6O2
D.  
C3H4O2
Câu 14: 0.25 điểm

Cho 22,02 gam muối HOOC-[CH2]2-CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là.

A.  
34,74 gam
B.  
36,90 gam.
C.  
34,02 gam
D.  
39,06 gam
Câu 15: 0.25 điểm

Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi phản ứng cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là.

A.  
25.
B.  
24.
C.  
26.
D.  
28.
Câu 16: 0.25 điểm

Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

A.  
Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
B.  
Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
C.  
Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
D.  
Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.
Câu 17: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây sai ?

A.  
Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng.
B.  
Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C.  
Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein.
D.  
Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Câu 18: 0.25 điểm

Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1), H2N-CH2-COOCH3 (2), ClH3N-CH2-COOH (3), H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4), HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.

A.  
2
B.  
5
C.  
4
D.  
3
Câu 19: 0.25 điểm

Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là.

A.  
448 ml.
B.  
672 ml.
C.  
336 ml.
D.  
224 ml
Câu 20: 0.25 điểm

Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là.

A.  
46,4%.
B.  
59,2%.
C.  
52,9%.
D.  
25,92%
Câu 21: 0.25 điểm

Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ? ­

A.  
6,0
B.  
6,9
C.  
7,0
D.  
6,08
Câu 22: 0.25 điểm

Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H­­6­O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là :

A.  
28,9 gam
B.  
24,1 gam
C.  
24,4 gam
D.  
24,9 gam
Câu 23: 0.25 điểm

Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là :

A.  
11,20
B.  
5,60
C.  
8,96
D.  
4,48
Câu 24: 0.25 điểm

Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ?

A.  
31,28
B.  
10,8
C.  
28,15
D.  
25,51
Câu 25: 0.25 điểm

Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:

A.  
Al và AgCl
B.  
Fe và AgCl
C.  
Cu và AgBr
D.  
Fe và AgF
Câu 26: 0.25 điểm

Cho các phản ứng sau:

(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội

(5) Cu + HNO3 đặc, nguội

(2) Cu(OH)2 + glucozơ

(6) axit axetic + NaOH

(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH

(7) AgNO3 + FeCl3

(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl

(8) Al + Cr2(SO4)3

Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?

A.  
5
B.  
7
C.  
8
D.  
6
Câu 27: 0.25 điểm

Thành phần chính của quặng Mandehit là:

A.  
FeCO3.
B.  
Fe2O3.
C.  
FeS2.
D.  
Fe3O4.
Câu 28: 0.25 điểm

Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ?

A.  
Anbumin.
B.  
Glucozơ.
C.  
Glyxyl alanin.
D.  
Axit axetic.
Câu 29: 0.25 điểm

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. XY lần lượt là :

A.  
AgNO3 và Fe(NO3)2.
B.  
AgNO3 và FeCl2.
C.  
AgNO3 và FeCl3.
D.  
Na2CO3 và BaCl2
Câu 30: 0.25 điểm

Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là :

A.  
CH2=C(CH3)COOCH3.
B.  
CH2=CH-CN.
C.  
CH2=CH-Cl.
D.  
H2N-(CH2)6-COOH.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là :

A.  
11,20
B.  
5,60
C.  
8,96
D.  
4,48
Câu 32: 0.25 điểm

Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO3. Tên gọi của X là :

A.  
axit axetic
B.  
axit fomic
C.  
metyl fomat
D.  
metyl axatat
Câu 33: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H­2O. Giá trị m là

A.  
6,20
B.  
5,25
C.  
3,60
D.  
3,15
Câu 34: 0.25 điểm

Phản ứng nào sau đây là sai ?

A.  
Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B.  
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
C.  
3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2.
D.  
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
Câu 35: 0.25 điểm

Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là :

A.  
Ag.
B.  
Cu.
C.  
Al.
D.  
Au.
Câu 36: 0.25 điểm

Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 vào lượng nước dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa ?

A.  
BaSO4
B.  
BaO và BaSO4
C.  
BaSO4 và Fe2O3
D.  
BaSO4, BaO và Fe2O3.
Câu 37: 0.25 điểm

Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là.

A.  
NaHCO3 và NaHSO4
B.  
NaOH và KHCO3
C.  
Na2SO4 và NaHSO4.
D.  
Na2CO3 và NaHCO3
Câu 38: 0.25 điểm

Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian, thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là.

A.  
24 gam.
B.  
30 gam.
C.  
32 gam.
D.  
48 gam.
Câu 39: 0.25 điểm

Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là.

A.  
2
B.  
1
C.  
6
D.  
8
Câu 40: 0.25 điểm

Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là.

A.  
120 ml
B.  
360 ml
C.  
240 ml
D.  
480 ml

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2020THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,783 lượt xem 58,569 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2020THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,550 lượt xem 58,982 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2020THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,991 lượt xem 52,220 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2020THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

97,029 lượt xem 52,241 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2020THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

97,536 lượt xem 52,514 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2020THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,457 lượt xem 51,933 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2020THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

95,911 lượt xem 51,639 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2020THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,015 lượt xem 51,695 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2020THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,945 lượt xem 59,185 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!