thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn GDCD năm 2020

Thi THPTQG, GDCD

Từ khoá: THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Pháp luật do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng

A.  
chủ trương của nhà nước.
B.  
quyền lực nhà nước.
C.  
chính sách của nhà nước.
D.  
uy tín của nhà nước.
Câu 2: 0.25 điểm

Tuân thủ pháp luật là các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật

A.  
không cho phép làm.
B.  
không cấm.
C.  
qui định phải làm.
D.  
cấm.
Câu 3: 0.25 điểm

Sử dụng pháp luật được hiểu là công dân sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật

A.  
không cho phép làm.
B.  
cho phép làm.
C.  
quy định phải làm.
D.  
quy định cấm làm.
Câu 4: 0.25 điểm

Vi phạm pháp luật có dấu hiệu nào dưới đây?

A.  
Hạn chế của người vi phạm.
B.  
Người vi phạm phải có lỗi.
C.  
Người vi phạm có khuyết điểm.
D.  
Yếu kém của người vi phạm.
Câu 5: 0.25 điểm

Anh A đi xe máy không đội mũ bảo hiểm, vượt quá tốc độ cho phép bị cảnh sát giao thông yêu cầu dừng xe, lập biên bản phạt tiền. Đó là hình thức thực hiện pháp luật nào của cảnh sát giao thông?

A.  
Áp dụng pháp luật.
B.  
Thi hành pháp luật.
C.  
Tuân thủ pháp luật.
D.  
Sử dụng pháp luật.
Câu 6: 0.25 điểm

Công dân không tham gia vào việc buôn bán, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng ma túy là

A.  
thi hành pháp luật.
B.  
áp dụng pháp luật.
C.  
tuân thủ pháp luật.
D.  
sử dụng pháp luật.
Câu 7: 0.25 điểm

A được thuê nấu ăn cho một đám cưới ở huyện B, để giảm chi phí mua thực phẩm, A đã sử dụng thực phẩm ôi thiu, kém chất lượng và bia, rượu giả để phục vụ đám cưới. Kết quả, có nhiều người bị ngộ độc phải đi cấp cứu. Hành vi của A đã vi phạm pháp luật

A.  
kỉ luật.
B.  
dân sự.
C.  
hình sự.
D.  
hành chính.
Câu 8: 0.25 điểm

Bạn A đạt giải Nhất học sinh giỏi Quốc gia và đủ tiêu chuẩn để được tuyển thẳng vào một số trường đại học của Việt Nam, nhưng bạn A đã không học tại Việt Nam mà đã đi Mỹ du học vì xin được một suất học bổng toàn phần. Việc bạn A không học trong nước mà đi du học là bạn A đã sử dụng hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A.  
Thi hành pháp luật.
B.  
Tuân thủ pháp luật.
C.  
Áp dụng pháp luật.
D.  
Sử dụng pháp luật.
Câu 9: 0.25 điểm

Vào dịp cuối năm A rủ B đi vận chuyển thuê pháo nổ cho chủ hàng. B đã không đồng ý với A vì biết rằng đó là hành vi vi phạm pháp luật. Việc làm của B là hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?

A.  
Tuân thủ pháp luật.
B.  
Sử dụng pháp luật.
C.  
Áp dụng pháp luật.
D.  
Thi hành pháp luật.
Câu 10: 0.25 điểm

Anh Đ xây nhà trên phần đất nhà mình nhưng làm ảnh hưởng dẫn đến vách tường nhà chị H bị nứt nghiêm trọng. Nhận định nào dưới đây là đúng trong trường hợp này?

A.  
Anh Đ thực hiện đúng pháp luật do xây nhà trên đất của mình.
B.  
Anh Đ phải chịu trách nhiệm hành chính vì đã xâm phạm đến tài sản của chị H.
C.  
Anh Đ xâm phạm quan hệ tài sản nên phải chịu trách nhiệm dân sự.
D.  
Anh Đ phải chịu trách nhiệm hình sự và phải bồi thường cho chị H.
Câu 11: 0.25 điểm

Đang thực hiện hợp đồng giao dịch chứng khoán, Công ty Z đột nhiên dừng thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng, nên đã gây thiệt hại choCông ty L. Hành vi của Công ty Z là hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây?

A.  
Hành chính.
B.  
Kỷ luật.
C.  
Hình sự.
D.  
Dân sự.
Câu 12: 0.25 điểm

Quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong văn bản nào?

A.  
Hiến pháp và luật.
B.  
Văn kiện các kì Đại hội Đảng.
C.  
Các thông tư, nghị định, nghị quyết.
D.  
Điều lệ của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 13: 0.25 điểm

Nhà nước không ngừng đổi mới, hoàn thiện hệ thống pháp luật phù hợp với từng thời kì nhất định, làm cơ sở pháp lí cho việc xử lí mọi hành vi xâm hại quyền và lợi ích của công dân của Nhà nước và xã hội nhằm mục đích gì?

A.  
Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm hình sự.
B.  
Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm hành chính.
C.  
Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D.  
Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về quyền tự do.
Câu 14: 0.25 điểm

Phát biểu nào dưới đây không thuộc nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?

A.  
Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về quyền chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề kinh doanh.
B.  
Mọi cá nhân đều có quyền đăng kí kinh doanh ngành, nghề mà mình thích.
C.  
Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
D.  
Mọi công dân đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
Câu 15: 0.25 điểm

Công dân được tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc tìm kiếm, lựa chọn việc làm là nội dung thuộc

A.  
công dân bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B.  
công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C.  
nghĩa vụ của người lao động.
D.  
bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
Câu 16: 0.25 điểm

Người đủ tuổi lao động theo quy định của Bộ luật Lao động là người

A.  
từ đủ 14 tuổi trở lên.
B.  
từ đủ 16 tuổi trở lên.
C.  
từ đủ 18 tuổi trở lên.
D.  
từ đủ 15 tuổi trở lên.
Câu 17: 0.25 điểm

A vừa tốt nghiệp Cao đẳng và chưa xin được việc. Bố A bắt A đi làm công nhân nếu không sẽ đuổi khỏi nhà. Mặc dù không thích công việc này nhưng A vẫn phải chấp nhận. Việc làm của bố A đã vi phạm vào quyền bình đẳng nào của công dân trong lao động?

A.  
Trong tuyển dụng lao động.
B.  
Trong giao kết hợp đồng lao động.
C.  
Người lao động và người sử dụng lao động.
D.  
Tự do lựa chọn việc làm.
Câu 18: 0.25 điểm

Hiện nay nhu cầu về nhà chung cư cao cấp ngày càng lớn nên tập đoàn V đã mở rộng quy mô xây dựng để cung ứng nhiều căn hộ ra thị trường. Tập đoàn V đã thực hiện quyền nào trong kinh doanh?

A.  
Quyền chủ động trong kinh doanh.
B.  
Quyền kinh doanh đúng ngành nghề.
C.  
Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.
D.  
Quyền kinh doanh.
Câu 19: 0.25 điểm

Các cơ sở kinh doanh loại hình nhà hàng, quán ăn phải đảm bảo nghiêm ngặt điều kiện về an toàn vệ sinh thực phẩm là thể hiện bình đẳng về

A.  
trách nhiệm pháp lí của công dân.
B.  
quyền và nghĩa vụ của công dân.
C.  
quyền tự do kinh doanh của công dân.
D.  
nghĩa vụ của công dân khi thực hiện các hoạt động kinh doanh.
Câu 20: 0.25 điểm

H muốn thi đại học vào ngành Kiến trúc, nhưng bố H ép phải học ngành Quản trị kinh doanh để nối nghiệp. Trong trường hợp này, bố H đã vi phạm nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình nào?

A.  
Cha mẹ có nghĩa vụ thương yêu, chăm sóc con cái.
B.  
Cha mẹ có nghĩa vụ tạo điều kiện cho con phát triển về trí tuệ.
C.  
Cha mẹ tôn trọng ý kiến của con.
D.  
Cha mẹ có nghĩa vụ bảo vệ quyền và lợi ích của con.
Câu 21: 0.25 điểm

Học sinh A xúc phạm học sinh B trước mặt nhiều bạn bè. Hành vi của A vi phạm quyền

A.  
được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
B.  
được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C.  
bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D.  
bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
Câu 22: 0.25 điểm

Bôi nhọ danh dự, hạ uy tín người khác là hành vi xâm phạm quyền nào sau đây?

A.  
Bất khả xâm phạn về chỗ ở của công dân.
B.  
Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C.  
Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D.  
Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
Câu 23: 0.25 điểm

Thấy B đi chơi với người yêu của mình về muộn, A cho rằng B tán tỉnh người yêu của mình nên A đã bắt và nhốt B tại phòng trọ của mình để đánh đập một cách dã man. Nếu em là A sẽ xử sự như thế nào cho phù hợp với quy định của pháp luật?

A.  
Gọi bạn thân đến đánh B một trận rồi tha cho về.
B.  
Cảnh cáo B không được gặp và tán tỉnh người yêu mình.
C.  
Gặp B và hỏi rõ về mối quan hệ của B với người yêu của mình.
D.  
Đánh B và cấm không được gặp người yêu của mình.
Câu 24: 0.25 điểm

Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân là quyền dân chủ quan trọng trong đời sống của công dân, thể hiện mối quan hệ giữa

A.  
Nhà nước với cơ quan hành chính xã hội.
B.  
công dân và cơ quan hành chính xã hội.
C.  
công dân với công dân.
D.  
Nhà nước và công dân.
Câu 25: 0.25 điểm

Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý – chính trị quan trọng để

A.  
nhân dân thực hiện hình thức dân chủ gián tiếp.
B.  
thực hiện cơ chế “ Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
C.  
đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D.  
nhân dân kiểm soát quyền lực.
Câu 26: 0.25 điểm

Khi quyết định hành chính nhà nước xâm phạm quyền và lợi ích của công dân thì công dân sử dụng quyền nào để bảo vệ lợi ích hợp pháp của mình?

A.  
Quản lý nhà nước.
B.  
Tố cáo.
C.  
Quản lý xã hội.
D.  
Khiếu nại.
Câu 27: 0.25 điểm

Do hay có ý kiến trong các buổi họp cơ quan để bảo vệ quyền lợi cho người lao động nên chị B bị giám đốc công ty chuyển công việc kế toán xuống làm bốc vác hàng hóa trong kho, không đúng với chuyên môn mà chị được đào tạo và không phù hợp với sức khỏe của mình. Trong trường hợp này chị B cần làm gì để bảo vệ quyền lợi hợp pháp của mình?

A.  
Tố cáo với toàn thể công ty.
B.  
Khiếu nại với giám đốc công ty.
C.  
Làm ầm lên ở công ty.
D.  
Nghỉ việc.
Câu 28: 0.25 điểm

Công ty ông A nhận được quyết định của thành phố H về việc thu hồi đất đang thi công của công ty để mở rộng đường giao thông. Giám đốc công ty A không đồng ý với quyết định này, giám đốc công ty A có thể làm gì trong tình huống này?

A.  
Viết đơn khiếu nại gửi đến Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố H.
B.  
Thuê luật sư để giải quyết.
C.  
Viết đơn khiếu nại gửi đến Tòa án nhân dân thành phố H.
D.  
Phải chấp nhận vì đó và quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Câu 29: 0.25 điểm

Quyền nào dưới đây không phải một trong những nội dung thuộc quyền sáng tạo của công dân?

A.  
Quyền sáng tác.
B.  
Quyền tác giả.
C.  
Quyền sở hữu công nghiệp.
D.  
Quyền hoạt động khoa học công nghệ.
Câu 30: 0.25 điểm

Quyền sáng tạo của công dân được quy định trong pháp luật, bao gồm quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và

A.  
quyền tự do tạo ra sản phẩm khoa học và công nghệ.
B.  
quyền bình đẳng về khoa học, công nghệ.
C.  
quyền hoạt động khoa học, công nghệ.
D.  
quyền chuyển nhượng khoa học, công nghệ.
Câu 31: 0.25 điểm

Pháp luật nước ta quy định: Những người phát triển sớm về trí tuệ có quyền được học trước tuổi, học vượt lớp, học rút ngắn thời gian so với quy định chung của pháp luật. Điều này thể hiện quyền

A.  
phát triển của công dân.
B.  
học tập của công dân.
C.  
sáng tạo của công dân.
D.  
dân chủ của công dân.
Câu 32: 0.25 điểm

Trong kì xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2016, A đã lựa chọn đăng kí xét tuyển vào ngành kế toán của Học viện Ngân hàng theo mơ ước của mình. A đã thực hiện tốt nội dung nào trong thực hiện quyền học tập?

A.  
Học không hạn chế.
B.  
Bình đẳng về cơ hội học tập.
C.  
Học thường xuyên, học suốt đời.
D.  
Học bất cứ ngành nghề nào.
Câu 33: 0.25 điểm

Đâu là nội dung của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội?

A.  
Củng cố quốc phòng.
B.  
Giải quyết việc làm.
C.  
Tăng cường an ninh.
D.  
Bảo vệ môi trường.
Câu 34: 0.25 điểm

Hiện nay để thực hiện công cuộc phát triển đất nước, nhà nước ta luôn tạo mọi điều kiện tốt nhất để giúp các doanh nghiệp phát triển. Đây là nội dung của pháp luật về

A.  
tăng cường quốc phòng, an ninh.
B.  
phát triển văn hóa.
C.  
phát triển kinh tế.
D.  
bảo vệ môi trường.
Câu 35: 0.25 điểm

Hoạt động sản xuất của cải vật chất giữ vai trò

A.  
quyết định hoạt động giáo dục.
B.  
quyết định mọi hoạt động của xã hội.
C.  
thứ yếu so với mọi hoạt động của đời sống xã hội.
D.  
chi phối hoạt động văn hóa.
Câu 36: 0.25 điểm

Thị trường xuất hiện và phát triển cùng

A.  
tiền tệ ra đời.
B.  
hàng hóa ra đời.
C.  
với sự ra đời của nền kinh tế thị trường.
D.  
với sự ra đời và phát của sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Câu 37: 0.25 điểm

Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là

A.  
kích thích lực lượng sản xuất, năng suất lao động tăng.
B.  
người sản xuất ngày càng giàu có.
C.  
người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa.
D.  
người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ.
Câu 38: 0.25 điểm

Vận dụng quan hệ cung - cầu điều tiết giá cả trên thị trường thông qua pháp luật, chính sách là thể hiện vai trò của chủ thể nào dưới đây?

A.  
Nhân dân.
B.  
Nhà nước.
C.  
Người sản xuất.
D.  
Người tiêu dùng.
Câu 39: 0.25 điểm

Bạn M nói với bạn A, cả Hiến pháp và Luật giáo dục đều quy định về quyền và nghĩa vụ học tập của công dân. Việc quy định đó thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A.  
Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B.  
Tính quy phạm phổ biến.
C.  
Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D.  
Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 40: 0.25 điểm

Phát hiện ông B làm con dấu giả của một cơ quan hành chính Nhà nước theo đơn đặt hàng của ông H, sau khi cùng bàn bạc, anh K và anh M liên tục nhắn tin yêu cầu ông B phải nộp cho hai anh mười triệu đồng. Lo sợ nếu không đưa tiền sẽ bị anh K và anh M tố cáo, ông B buộc phải đồng ý và hẹn gặp hai anh tại quán cafe X để giao tiền. Trên đường đến điểm hẹn, anh K và anh M bị công an bắt vì trước đó vợ anh M đã kịp thời phát hiện và báo với cơ quan chức năng về việc này. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí?

A.  
Ông H, ông B, anh K và anh M.
B.  
Anh K và anh M.
C.  
Ông H, ông B, anh K và vợ chồng anh M.
D.  
Ông H và ông B.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn GDCD năm 2020THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,872 lượt xem 58,618 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn GDCD năm 2020THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,650 lượt xem 57,960 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn GDCD năm 2020THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,507 lượt xem 56,266 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn GDCD năm 2020THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,336 lượt xem 56,175 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn GDCD năm 2020THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,476 lượt xem 55,174 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn GDCD năm 2020THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,424 lượt xem 55,146 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn GDCD năm 2020THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,020 lượt xem 54,390 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn GDCD năm 2020THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,124 lượt xem 54,446 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn GDCD năm 2020THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,279 lượt xem 53,991 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!