thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 3

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, số phức, và hình học không gian, giúp học sinh tự tin ôn tập và đánh giá năng lực.

Từ khoá: Toán học logarit số phức hình học không gian năm 2020 đề thi thử tốt nghiệp đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Giá trị của A83A_8^3 là:

A.  
336336
B.  
180180
C.  
8585
D.  
4040
Câu 2: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho \overrightarrow a = 2\overrightarrow j + 3\overrightarrow k \), tọa độ \(\overrightarrow a

A.  
(2;3;0)(2;3;0)
B.  
(2;0;3)(2;0;3)
C.  
(1;2;3)(1;2;3)
D.  
(0;2;3)(0;2;3)
Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz \), vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \((P):2x-y+1=0

A.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaa8Haaeaaca % WGUbaacaGLxdcacqGH9aqpcaGGOaGaaGOmaiaacUdacqGHsislcaaI % XaGaai4oaiaaicdacaGGPaaaaa!3F95! \overrightarrow n = (2; - 1;0)
B.  
n=(2;0;1)\overrightarrow n = (2; -0;-1)
C.  
n=(2;0;1)\overrightarrow n = (2; -0;1)
D.  
n=(2;1;1)\overrightarrow n = (2; - 1;1)
Câu 4: 0.2 điểm

Với số thực dương a\) bất kì, giá trị của \(\log_2(8a) bằng

A.  
2+log2a2+\log_2{a}
B.  
3log2a3\log_2{a}
C.  
3+log2a3+\log_2{a}
D.  
4+log2a4+\log_2{a}
Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz \) điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamizaiaacQ % dadaGabaabaeqabaGaamiEaiabg2da9iaaikdacqGHRaWkcaWG0baa % baGaamyEaiabg2da9iabgkHiTiaaigdacqGHRaWkcaWG0baabaGaam % OEaiabg2da9iaaigdacqGHsislcaaIYaGaamiDaaaacaGL7baaaaa!483F! d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = - 1 + t\\ z = 1 - 2t \end{array} \right.

A.  
M(2;1;1)M(2;-1;1)
B.  
P(1;1;2)P(1;1;-2)
C.  
N(2;1;1)N(-2;1;-1)
D.  
Q(1;1;2)Q(-1;-1;2)
Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\), phương trình mặt cầu tâm \(I(1;-2;1) và có bán kính bằng 2 là

A.  
(x+1)2+(y2)2+(z+1)2=4(x+1)^2+(y-2)^2+(z+1)^2=4
B.  
(x+1)2+(y2)2+(z+1)2=2(x+1)^2+(y-2)^2+(z+1)^2=2
C.  
(x1)2+(y+2)2+(z1)2=4(x-1)^2+(y+2)^2+(z-1)^2=4
D.  
(x1)2+(y+2)2+(z1)2=2(x-1)^2+(y+2)^2+(z-1)^2=2
Câu 7: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của % MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaa8qaaeaada % WcaaqaaiaaigdaaeaaciGGJbGaai4BaiaacohadaahaaWcbeqaaiaa % ikdaaaGccaaIYaGaamiEaaaacaWGKbGaamiEaaWcbeqab0Gaey4kIi % paaaa!401E! \int {\frac{1}{{{{\cos }^2}2x}}dx}

A.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % aIXaaabaGaaGOmaaaaciGG0bGaaiyyaiaac6gacaaIYaGaamiEaiab % gUcaRiaadoeaaaa!3DAE! \frac{1}{2}\tan 2x + C
B.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % aIXaaabaGaaGOmaaaaciGG0bGaaiyyaiaac6gacaaIYaGaamiEaiab % gUcaRiaadoeaaaa!3DAE! \frac{1}{2}\cot 2x + C
C.  
12cot2x+C-\frac{1}{2}\cot 2x + C
D.  
12tan2x+C-\frac{1}{2}\tan 2x + C
Câu 8: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 2x+1=162^{x+1}=16

A.  
99
B.  
77
C.  
55
D.  
33
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f(x) có bảng biến thiên như sau.

Số nghiệm của phương trình f(x)+1=0f(x)+1=0

Hình ảnh

A.  
33
B.  
22
C.  
44
D.  
11
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đồ thị như hình sau. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

Hình ảnh

A.  
1-1
B.  
33
C.  
00
D.  
22
Câu 11: 0.2 điểm

Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;70;1;2;3;4;5;6;7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau

A.  
294294
B.  
392392
C.  
210210
D.  
336336
Câu 12: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh

A.  
y=x33xy=x^3-3x
B.  
y=x42x2y=x^4-2x^2
C.  
y=x4+2x2y=-x^4+2x^2
D.  
y=x3+3xy=-x^3+3x
Câu 13: 0.2 điểm

Thể tích khối trụ có bán kính đáy và chiều cao bằng 2 là

A.  
12π12\pi
B.  
8π8\pi
C.  
16π16\pi
D.  
4π4\pi
Câu 14: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (u_n)\)\(u_1=1; u_2=3. Công sai của cấp số cộng đã cho là

A.  
11
B.  
44
C.  
33
D.  
22
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) thỏa mãn \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaa8qCaeaaca % WGMbGaaiikaiaadIhacaGGPaGaamizaiaadIhacqGH9aqpcaaIXaGa % aG4naaWcbaGaaGimaaqaaiabgkHiTiaaikdaa0Gaey4kIipaaaa!4268! \int\limits_0^{ - 2} {f(x)dx = 17} \)\(\int\limits_0^{ 2} {f(x)dx = 4} \). Giá trị của \(\int\limits_{-2}^{ 2} {f(x)dx} bằng

A.  
2121
B.  
00
C.  
21-21
D.  
13-13
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f(x) có bảng biến thiên

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

A.  
(1;3)(1;3)
B.  
(3;+)(3;+\infty)
C.  
(;1)(-\infty;1)
D.  
(2;2)(-2;2)
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình nón có chiều cao h=2\) và góc ở đỉnh bằng \(60^0. Bán kính đáy của hình nón đã cho bằng

Hình ảnh

A.  
3\sqrt{3}
B.  
233\frac{2\sqrt{3}}{3}
C.  
232\sqrt{3}
D.  
33\frac{\sqrt{3}}{3}
Câu 18: 0.2 điểm

Phương trình log2(x3)=3\log_2(x-3)=3 có nghiệm là

A.  
55
B.  
1212
C.  
99
D.  
1111
Câu 19: 0.2 điểm

Môđun của số phức z=43iz=4-3i

A.  
55
B.  
11
C.  
7\sqrt{7}
D.  
2525
Câu 20: 0.2 điểm

lim2n+3n+1\lim{\frac{2n+3}{n+1}} bằng

A.  
32\frac{-3}{2}
B.  
33
C.  
22
D.  
1-1
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D'\) có thể tích bằng \(a^3\). Thể tích khối chóp \(A'.ABC

A.  
a312\frac{a^3}{12}
B.  
a34\frac{a^3}{4}
C.  
a33\frac{a^3}{3}
D.  
a36\frac{a^3}{6}
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x) có bảng biến thiên như hình vẽ

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
22
B.  
33
C.  
44
D.  
55
Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\), mặt cầu \((S): x^2+y^2+z^2-4x+4y+4=0 có bán kính bằng

A.  
232\sqrt{3}
B.  
44
C.  
22
D.  
1212
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'\). Góc giữa hai mặt phẳng \((ABCD)\)\((A'D'CB)

A.  
45045^0
B.  
30030^0
C.  
60060^0
D.  
90090^0
Câu 25: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=\frac{x^2+x+4}{x+1}\) trên đoạn \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaamWaaeaaca % aIWaGaai4oaiaaikdaaiaawUfacaGLDbaaaaa!3A1A! \left[ {0;2} \right] bằng

A.  
11
B.  
44
C.  
103\frac{10}{3}
D.  
33
Câu 26: 0.2 điểm

trong không gian Oxyz\) cho hai điểm \(A(0;1;2), B(2;2;1). Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với AB là

A.  
2x+yz+1=02x+y-z+1=0
B.  
2xy+z1=02x-y+z-1=0
C.  
2xyz+3=02x-y-z+3=0
D.  
2x+yz5=02x+y-z-5=0
Câu 27: 0.2 điểm

Biết rằng phương trình % MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaciiBaiaac+ % gacaGGNbWaaSbaaSqaaiaaikdaaeqaaOGaamiEaiabgUcaRiGacYga % caGGVbGaai4zamaaBaaaleaacaaIZaaabeaakiaadIhacqGH9aqpca % aIXaGaey4kaSIaciiBaiaac+gacaGGNbWaaSbaaSqaaiaaikdaaeqa % aOGaamiEaiaac6caciGGSbGaai4BaiaacEgadaWgaaWcbaGaaG4maa % qabaGccaWG4baaaa!4D28! {\log _2}x + {\log _3}x = 1 + {\log _2}x.{\log _3}x\)</span> có hai nghiệm <span class="math-tex">\(x_1; x_2\)</span>. Giá trị của <span class="math-tex">\(x_1^2+x_2^2

A.  
55
B.  
1313
C.  
2525
D.  
22
Câu 28: 0.2 điểm

Môđun của số phức z=(12i)(1+i)2z=(1-2i)(1+i)^2 bằng

A.  
252\sqrt{5}
B.  
13\sqrt{13}
C.  
55
D.  
232\sqrt{3}
Câu 29: 0.2 điểm

Cho số phức z=3-2i\). Điểm biểu diễn hình học của số phức \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaae4Daiabg2 % da9iaadQhacqGHRaWkcaWGPbWaa0aaaeaacaWG6baaaaaa!3BD2! {\rm{w}} = z + i\overline z có tọa độ

A.  
(1;1)(1;1)
B.  
(5;5)(5;-5)
C.  
(5;1)(5;1)
D.  
(1;5)(1;-5)
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên

Hình ảnh

Số nghiệm phương trình 2f(x)5=02f(x)-5=0

A.  
44
B.  
33
C.  
22
D.  
00
Câu 31: 0.2 điểm

Cho mặt cầu có diện tích bằng 16π16\pi. Thể tích khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đó là

A.  
16π3\frac{16\pi}{3}
B.  
64π3\frac{64\pi}{3}
C.  
32π3\frac{32\pi}{3}
D.  
128π3\frac{128\pi}{3}
Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\), mặt phẳng đi qua \(A(1;0;-2) và vuông góc với OA có phương trình:

A.  
x2y1=0x-2y-1=0
B.  
x2z5=0x-2z-5=0
C.  
x2y5=0x-2y-5=0
D.  
x2z+3=0x-2z+3=0
Câu 33: 0.2 điểm

Cho % MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaa8qCaeaaca % WGMbGaaiikaiaadIhacaGGPaGaamizaiaadIhacqGH9aqpcqGHsisl % caaIXaaaleaacaaIWaaabaGaaGinaaqdcqGHRiI8aaaa!41A9! \int\limits_0^4 {f(x)dx = - 1} \)</span>. Tích phân <span class="math-tex">\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaa8qCaeaaca % WGMbGaaiikaiaaisdacaWG4bGaaiykaiaadsgacaWG4baaleaacaaI % WaaabaGaaGymaaqdcqGHRiI8aaaa!3FB6! \int\limits_0^1 {f(4x)dx} bằng

A.  
14\frac{1}{4}
B.  
2-2
C.  
12-\frac{1}{2}
D.  
14-\frac{1}{4}
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC\)có thể tích \(70a^3\). Gọi M, N là accs điểm trên SB, SC sao cho \(SM=\frac{2}{3}SB, SN=\frac{4}{5}SC\). Thể tích khối chóp \(S.AMN bằng

A.  
14a314a^3
B.  
35a32\frac{35a^3}{2}
C.  
35a335a^3
D.  
112a33\frac{112a^3}{3}
Câu 35: 0.2 điểm

Hàm số f(x)=x33x2+2f(x)=x^3-3x^2+2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.  
(0;+)(0;+\infty)
B.  
(0;2)(0;2)
C.  
(2;+)(2;+\infty)
D.  
(2;+)(-2;+\infty)
Câu 36: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số % MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamyEaiabg2 % da9iGacYgacaGGVbGaai4zamaaBaaaleaadaWcaaqaaiaaigdaaeaa % caaIZaaaaaqabaGccaGGOaGaaGinaiabgkHiTiaadIhadaahaaWcbe % qaaiaaikdaaaGccaGGPaaaaa!4179! y = {\log _{\frac{1}{3}}}(4 - {x^2})

A.  
(;2)(-\infty;-2)
B.  
[2;2][-2;2]
C.  
(;2)(-\infty;2)
D.  
(2;2)(-2;2)
Câu 37: 0.2 điểm

Gọi S_1, S_2 \) là diện tích hai hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x) và trục hoành (xem hình vẽ)

Hình ảnh

Tích phân % MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaa8qCaeaaca % WGMbGaaiikaiaadIhacaGGPaGaamizaiaadIhaaSqaaiabgkHiTiaa % ikdaaeaacaaIYaaaniabgUIiYdaaaa!3FE8! \int\limits_{ - 2}^2 {f(x)dx} bằng

A.  
S1S2S_1-S_2
B.  
S2S1S_2-S_1
C.  
S1+S2S_1+S_2
D.  
S1S2-S_1-S_2
Câu 38: 0.2 điểm

Với số thực dương a,b,c\) thỏa mãn \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaciiBaiaac+ % gacaGGNbWaaSbaaSqaaiaaikdaaeqaaOGaamyyaiabg2da9iaadoga % aaa!3C89! {\log _2}a = c\)\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaciiBaiaac+ % gacaGGNbWaaSbaaSqaaiaaikdaaeqaaOGaamOyaiabg2da9iaaikda % caWGJbaaaa!3D46! {\log _2}b = 2c. Giá trị của a bằng

A.  
b\sqrt{b}
B.  
2c2c
C.  
b2b^2
D.  
b2\frac{b}{2}
Câu 39: 0.2 điểm

Gọi x_1; x_2\) là hai điểm cực trị của hàm số \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOzaiaacI % cacaWG4bGaaiykaiabg2da9maalaaabaGaaGymaaqaaiaaiodaaaGa % amiEamaaCaaaleqabaGaaG4maaaakiabgUcaRiaadIhadaahaaWcbe % qaaiaaikdaaaGccqGHsislcaaIZaGaamiEaiabgUcaRiaaigdaaaa!44C9! f(x) = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 3x + 1\). giá trị của \(x_1^3+x_2^3 bằng

A.  
28-28
B.  
2828
C.  
26-26
D.  
2626
Câu 40: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số % MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamyEaiabg2 % da9maalaaabaGaamiEamaaCaaaleqabaGaaGOmaaaakiabgkHiTiaa % igdaaeaacaWG4bWaaWbaaSqabeaacaaIYaaaaOGaeyOeI0IaaGOmai % aadIhacqGHsislcaaIZaaaaaaa!41DF! y = \frac{{{x^2} - 1}}{{{x^2} - 2x - 3}}

A.  
33
B.  
44
C.  
22
D.  
11
Câu 41: 0.2 điểm

Gọi z_2, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \(z^2-2z+2=0\). Giá trị của \(z_1^4+z_2^4

A.  
00
B.  
4-4
C.  
44
D.  
8-8
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh a, cạnh bên \(SA \bot (ABCD)\)\(SA=a\). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \((SBD)

A.  
a 2\frac{{a\ }}{2}
B.  
a63\frac{{a\sqrt 6 }}{3}
C.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
D.  
a22\frac{{a\sqrt 2}}{2}
Câu 43: 0.2 điểm

Với phép biến đổi u=\sqrt x\), tích phân \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamysaiabg2 % da9maapehabaWaaSaaaeaacaWGLbWaaWbaaSqabeaadaGcaaqaaiaa % dIhaaWqabaaaaaGcbaWaaOaaaeaacaWG4baaleqaaaaakiaadsgaca % WG4baaleaacaaIXaaabaGaaGinaaqdcqGHRiI8aaaa!40FB! \int\limits_1^4 {\frac{{{e^{\sqrt x }}}}{{\sqrt x }}dx} trở thành

A.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaaGOmamaape % habaGaamyzamaaCaaaleqabaGaamyDaaaakiaadsgacaWG1baaleaa % caaIXaaabaGaaGinaaqdcqGHRiI8aaaa!3E8F! 2\int\limits_1^4 {{e^u}du}
B.  
2116eudu2\int\limits_1^{16} {{e^u}du}
C.  
212eudu2\int\limits_1^2 {{e^u}du}
D.  
1212eudu\frac{1}{2}\int\limits_1^2 {{e^u}du}
Câu 44: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả tham số m để hàm số y=x^3+(m+1)x^2+3x+2\) đồng biến trên \(\mathbb{R}

A.  
[4;2][-4;2]
B.  
(4;2)(-4;2)
C.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaaeaaaaaaaaa8 % qadaqadaqaaiabgkHiTiabg6HiLkaacUdacqGHsislcaaI0aaacaGL % OaGaayzkaaGaeyOkIG8aaeWaaeaacaaIYaGaai4oaiabgUcaRiabg6 % HiLcGaayjkaiaawMcaaaaa!435B! \left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)
D.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaaeaaaaaaaaa8 % qadaqadaqaaiabgkHiTiabg6HiLkaacUdacqGHsislcaaI0aaacaGL % OaGaayzkaaGaeyOkIG8aaeWaaeaacaaIYaGaai4oaiabgUcaRiabg6 % HiLcGaayjkaiaawMcaaaaa!435B! \left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
Câu 45: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\,\,(|m|<10)\) để phương trình \(2^{x-1}=log_4{(x+2m)}+m có nghiệm

A.  
99
B.  
1010
C.  
55
D.  
44
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\). Hàm số \(y=f'(x) có bảng xét dấu như sau

xamp;21 3+f(x)amp;0+0+0\begin{array}{c|c} x &amp; -\infty\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,-2 \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\ 3 \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,+\infty \\ \hline f'(x) &amp;\,\,\,\, - \,\,\,\,\,\,0 \,\,\,+\,\,\,\,\,\, 0 \,\,\,\,\,+\,\,0 \,\,\,\,\,\,- \end{array}

Số điểm cực tiểu của hàm số y=f(x2+3x)y=f(x^2+3x)

A.  
55
B.  
44
C.  
33
D.  
22
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD\) có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác \(SAB, SBC, SCD, SDA\). \(O\) là giao điểm của \(AC\, \mathrm{và}\, BD\). Thể tích khối chóp \(O.MNPQ

A.  
22a381\frac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{{81}}
B.  
2a381\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{81}}
C.  
2a381\frac{{2{a^3}}}{{81}}
D.  
2a354\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{54}}
Câu 48: 0.2 điểm

Số giá trị nguyên của tham số m\) để phương trình \(4^x-(m+1)2^x+2m-3=0 có hai nghiệm trái dấu

A.  
22
B.  
00
C.  
11
D.  
33
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại B. \(AB=a\). Cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA=\sqrt 2a\). Gọi E là trung điểm của \(AB\). Khoảng cách giữa đường thẳng \(SE\) và đường thẳng \(BC

A.  
3a3\frac{\sqrt3a}{3}
B.  
. a2\frac{a}{2}
C.  
2a3\frac{\sqrt2a}{3}
D.  
3a2\frac{\sqrt3a}{2}
Câu 50: 0.2 điểm

Biết rằng tồn tại duy nhất bộ các số nguyên a,b,c\) sao cho \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaa8qCaeaaca % GGOaGaaGinaiaadIhacqGHRaWkcaaIYaGaaiykaiGacYgacaGGUbGa % amiEaiaadsgacaWG4bGaeyypa0JaamyyaiabgUcaRiaadkgaciGGSb % GaaiOBaiaaikdacqGHRaWkcaWGJbGaciiBaiaac6gacaaIZaaaleaa % caaIYaaabaGaaG4maaqdcqGHRiI8aaaa!4E0E! \int\limits_2^3 {(4x + 2)\ln xdx = a + b\ln 2 + c\ln 3} \). Giá trị của \(a+b+c

A.  
19-19
B.  
5-5
C.  
1919
D.  
55