thumbnail

Đề thi Xác suất Thống kê Online Có Đáp Án

Thử sức ngay với đề thi Xác suất Thống kê online **miễn phí**, có đáp án chi tiết! 🚀 Bộ đề bao gồm câu hỏi **trắc nghiệm + tự luận**, bám sát kiến thức về **quy luật xác suất, biến ngẫu nhiên, phân phối xác suất, kiểm định giả thuyết** và hơn thế nữa. Hệ thống **chấm điểm tự động** giúp bạn biết ngay kết quả, tiết kiệm thời gian ôn tập! Phù hợp cho **sinh viên, học sinh, người tự học** muốn nâng cao kỹ năng giải bài tập Xác suất Thống kê. Sẵn sàng chinh phục điểm cao? 💯

Từ khoá: đề thi xác suất thống kê đề thi online bài tập xác suất trắc nghiệm thống kê đề thi miễn phí ôn tập xác suất bài tập thống kê có đáp án thi thử xác suất thống kê kiểm định giả thuyết phân phối xác suất ước lượng tham số bài tập toán xác suất đề thi trắc nghiệm xác suất chấm điểm tự động luyện thi online

Số câu hỏi: 82 câuSố mã đề: 5 đềThời gian: 1 giờ

375,279 lượt xem 28,852 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.5 điểm
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 sinh viên vào bàn dài có 5 chỗ ngồi?
A.  
120
B.  
25
C.  
20
D.  
5
Câu 2: 0.5 điểm
Một lô hàng có tỷ lệ sản phẩm tốt là 80%. Trước khi đưa ra thị trường người ta sử dụng một thiết bị kiểm tra chất lượng để loại sản phẩm xấu. Thiết bị kiểm tra nhận biết đúng sản tốt với xác suất 0,95 và nhận đúng sản phẩm xấu với xác suất là 0,99. Tỷ lệ sản phẩm được đưa ra thị trường là:
A.  
80%
B.  
81,2%
C.  
76,2%
D.  
75%
Câu 3: 0.5 điểm
Có 6 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi 1 khác nhau được lập từ 6 số trên?
A.  
120
B.  
100
C.  
90
D.  
80
Câu 4: 0.5 điểm
Có 3 sinh viên thực tập và 3 giảng viên hướng dẫn. Hỏi có bao nhiêu cách phân công 1 giảng viên hướng dẫn 1 sinh viên?
A.  
3!
B.  
3!3!
C.  
9
D.  
6
Câu 5: 0.5 điểm
Chọn ngẫu nhiên 3 sản phẩm có hoàn lại từ lô có 6 sản phẩm tốt và 4 sản phẩm xấu. Gọi A, B, C lần lượt là biến cố sản phẩm thứ 1, thứ 2, thứ 3 là tốt:
A.  
A, B, C là các biến cố xung khắc
B.  
A, B, C là các biến cố đối lập
C.  
A, B, C là hệ biến cố đầy đủ
D.  
Cả A và B đều đúng
Câu 6: 0.5 điểm
Có bao nhiêu cách chọn 2 sinh viên trong một tổ có 15 sinh viên?
A.  
105
B.  
210
C.  
15
D.  
225
Câu 7: 0.5 điểm
Tín hiệu thông tin được phát 3 lần với xác suất thu được mỗi lần là 0,4. Xác suất để nguồn thu nhận được thông tin đó.
A.  
0,216
B.  
0,784
C.  
0,064
D.  
0,936
Câu 8: 0.5 điểm
Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để cả hai là nữ.
A.  
1/7
B.  
2/7
C.  
4/7
D.  
1/12
Câu 9: 0.5 điểm
Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ 6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không nhỏ hơn 7.
A.  
1
B.  
1/5
C.  
3/5
D.  
0
Câu 10: 0.5 điểm
Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để được hai mặt có tổng số chấm bằng 7.
A.  
1/6
B.  
1/12
C.  
1/36
D.  
1/18
Câu 11: 0.5 điểm
A và B là hai biến cố độc lập. Xác suất P(A¯/B) bằng:
A.  
P(B)
B.  
P(A¯)
C.  
P(A)
D.  
P(B¯)
Câu 12: 0.5 điểm
Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, gồm 6 trắng và 4 đen. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 2 viên bi. Xác suất để cả 2 viên bi đều trắng.
A.  
1/5
B.  
1/3
C.  
1/2
D.  
1
Câu 13: 0.5 điểm
Có 3 sinh viên A, B và C cùng thi môn XSTK. Gọi biến cố Ai: “có i sinh viên thi đỗ” (i = 0,1,2,3 ); C : “sinh viên C thi đỗ”. Biến cố A1C là:
A.  
Sinh viên C thi đỗ;
B.  
Sinh viên C thi đỗ;
C.  
Có 1 sinh viên thi đỗ;
D.  
Sinh viên C thi không đỗ.
Câu 14: 0.5 điểm
Có hai lô hàng: lô I có 2 sản phẩm loại A và 3 sản phẩm loại B, lô II có 4 sản phẩm loại A và 1 sản phẩm loại B. Người ta chọn ngẫu nhiên từ lô I ra 2 sản phẩm, lô II ra 1 sản phẩm (không quan tâm tới thứ tự của các sản phẩm được lấy ra). Số cách chọn ra được 3 sản phẩm cùng loại:
A.  
1
B.  
8
C.  
7
D.  
6
Câu 15: 0.5 điểm
Có 5 ứng cử viên xin việc, trong đó có 2 ứng cử viên có đơn xin việc được xếp loại A. Giám đốc cần chọn ra 2 ứng cử viên. Xác suất của sự kiện trong 2 ứng cử viên được chọn có đúng 1 ứng cử viên có đơn xin việc xếp loại A là:
A.  
6/10
B.  
3/10
C.  
2/10
D.  
1
Câu 16: 0.5 điểm
Một tổ có 10 sinh viên, tổ trưởng cần chọn ra 2 bạn để sắp xếp ngồi vào bàn đầu. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp?
A.  
100
B.  
90
C.  
80
D.  
50
Câu 17: 0.5 điểm
Có 3 sinh viên A, B và C cùng thi môn XSTK. Gọi biến cố Ai: “có i sinh viên thi đỗ” (i = 0,1,2,3 ); A : “sinh viên A thi đỗ”. Biến cố A2¯¯¯¯AA2A¯ là:
A.  
Sinh viên A thi hỏng;
B.  
Chỉ có sinh viên A thi đỗ;
C.  
Có 2 sinh viên thi đỗ;
D.  
Chỉ có sinh viên A thi hỏng.
Câu 18: 0.5 điểm
Quan sát 2 cầu thủ ném bóng vào rổ. Mỗi cầu thủ ném một quả. Gọi A, B tương ứng là các biến cố cầu thủ thứ nhất, thứ hai ném trúng rổ. Khi đó A+B là biến cố:
A.  
Cả hai cầu thủ cùng ném trúng rổ
B.  
Có ít nhất một cầu thủ ném trúng rổ
C.  
Không có cầu thủ nào ném trúng rổ
D.  
Cả A và B và C đều sai
Câu 19: 0.5 điểm
Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 1 viên bi. Xác suất để số viết trên viên bi lấy ra không vượt quá 10.
A.  
0
B.  
0,1
C.  
0,5
D.  
1
Câu 20: 0.5 điểm
Chỉnh hợp chập k của n phần tử trùng với hoán vị của n phần tử khi:
A.  
k=n
B.  
k>n
C.  
k
D.  
Khác

Đề thi tương tự

Đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

129,814 xem9,974 thi

Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,813 xem8,441 thi

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,728 xem7,897 thi

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,873 xem7,900 thi