thumbnail

Trắc nghiệm Đo lường Điện tử - Miễn phí, có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Đo lường Điện tử giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản, nguyên lý hoạt động của các thiết bị đo lường, phương pháp đo, và phân tích sai số trong hệ thống điện tử. Tài liệu phù hợp cho sinh viên ngành kỹ thuật điện - điện tử, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

Từ khoá: trắc nghiệm Đo lường Điện tử thiết bị đo lường phương pháp đo điện tử sai số đo lường ôn tập kỹ thuật điện câu hỏi trắc nghiệm đo lường kỹ thuật luyện thi điện tử

Số câu hỏi: 200 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

32,816 lượt xem 2,517 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Cho hình vẽ: Đây là cơ cấu chỉ thị nào

A.  
Điện từ
B.  
Từ điện
C.  
Điện từ loại cuộn dây tròn 
D.  
Điện từ loại cuộn dây dẹt
Câu 2: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng: Khối “Mạch tạo dạng xung” trong phương pháp đo tần số bằng phương pháp số, xác định nhiều chu kỳ:
A.  
Biến đổi tín hiệu hình sin có chu kỳ Tx thành tín hiệu xung nhọn hai cực tính có chu kỳ Tx.
B.  
Biến đổi tín hiệu hình sin có chu kỳ Tx thành tín hiệu xung nhọn đơn cực tính có chu kỳ Tx.
C.  
Biến đổi tín hiệu hình sin có chu kỳ Tx thành tín hiệu xung vuông đơn cực tính có chu kỳ Tx.
D.  
Biến đổi tín hiệu hình sin có chu kỳ Tx thành tín hiệu xung tam giác đơn cực tính có chu kỳ Tx.
Câu 3: 0.2 điểm
Trong Oxilo:
A.  
Điện áp của tín hiệu cần nghiên cứu được đặt lên cặp phiến lệch Y, điện áp quét răng cưa đặt lên cặp phiến lệch X.
B.  
Điện áp của tín hiệu cần nghiên cứu và điện áp quét lần lượt được đặt lên cặp phiến lệch Y.
C.  
Điện áp của tín hiệu cần nghiên cứu và điện áp quét lần lượt được đặt lên cặp phiến lệch X.
D.  
Điện áp của tín hiệu cần nghiên cứu được đặt lên cặp phiến lệch X, điện áp quét răng cưa đặt lên cặp phiến lệch Y.
Câu 4: 0.2 điểm
Mạch cộng hưởng có dải thông tần hẹp có:
A.  
Hệ số phẩm chất Q cao.
B.  
Hệ số phẩm chất Q trung bình
C.  
Hệ số phẩm chất Q rất thấp
D.  
Hệ số phẩm chất Q thấp
Câu 5: 0.2 điểm
Xử lý sai số hệ thống bằng cách:
A.  
Hiệu chỉnh lại máy móc, thiết bị đo với máy mẫu.
B.  
Ứng dụng phương pháp phân bố chuẩn.
C.  
Không xử lý được.
D.  
Sử dụng các phương pháp đo khác nhau
Câu 6: 0.2 điểm
Đo di pha bằng phương pháp đo khoảng thời gian:Hình ảnh
A.  
C
B.  
A
C.  
B
D.  
D
Câu 7: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng
A.  
Cơ cấu đo từ điện có độ nhạy kém
B.  
Cơ cấu đo điện từ làm có độ nhạy cao
C.  
Cơ cấu đo từ điện có dòng toàn thang lớn
D.  
Cơ cấu đo điện từ có thang đo phi tuyến
Câu 8: 0.2 điểm
Yêu cầu đối với việc ứng dụng phương pháp phân bố chuẩn để định giá sai số:
A.  
Phải đo nhiều lần
B.  
Chỉ đo một lần
C.  
Sử dụng các phương pháp đo khác nhau
D.  
Sử dụng các thiết bị đo khác nhau
Câu 9: 0.2 điểm
Sai số khi sử dụng cầu cân bằng 4 nhánh dùng để đo R, L, C…
A.  
Do các điện trở tổn hao trong cuộn cảm mẫu, tụ điện mẫu.
B.  
Điện kháng trong các nhánh điện trở, sự thay đổi tần số của nguồn nuôi
C.  
Do điện dung kí sinh giữa các phần tử với nhau trong mạch, giữa các phần tử trong mạch với các vật xung quanh.
D.  
Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 10: 0.2 điểm
Xác suất xuất hiện của các sai số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 3σ
A.  
0,333
B.  
0,166
C.  
0,638
D.  
0,997
Câu 11: 0.2 điểm
Chế độ quét liên tục tuyến tính của Oxillo
A.  
Điện áp quét có dạng xung vuông
B.  
Điện áp quét có dạng răng cưa
C.  
Điện áp quét có dạng xung nhọn
Câu 12: 0.2 điểm
Đâu là nguyên nhân khách quan gây ra sai số:
A.  
Do người đo thiếu thành thạo trong thao tác.
B.  
Do phương pháp tiến hành đo không hơp lí
C.  
Do đại lượng đo bị can nhiễu
D.  
Do không thực hiện đúng quy trình đo.
Câu 13: 0.2 điểm
Cấu tạo của “Súng điện tử” trong Oxillo bao gồm:
A.  
Sợi đốt, Catot, Lưới điều chế, Các Anot, các cặp phiến lệch dọc.
B.  
Sợi đốt, Catot, Lưới điều chế, Các Anot, các cặp phiến lệch ngang.
C.  
Sợi đốt, Catot, Lưới điều chế, Các Anot, các cặp phiến làm lệch.
D.  
Sợi đốt, Catot, Lưới điều chế, Các Anot.
Câu 14: 0.2 điểm
Phạm vi chỉ thị:
A.  
Là giá trị lớn nhất mà thiết bị đo chỉ thị được.
B.  
Là phạm vi thang đo được giới hạn bởi giá trị đầu và giá trị cuối của thang đo.
C.  
Là giá trị cuối của thang đo.
D.  
Là giá trị nhỏ nhất mà thiết bị đo chỉ thị được
Câu 15: 0.2 điểm
Đâu là phương tiện đo đơn giản
A.  
Thiết bị so sánh
B.  
Máy đo
C.  
Thiết bị đo tổng hợp
D.  
Hệ thống thông tin đo lường
Câu 16: 0.2 điểm
Nguyên tắc hoạt động chung của cơ cấu chỉ thị cơ điện:
A.  
Hoạt động theo nguyên tắc biến đổi liên tục điện năng thành cơ năng làm quay phần động của nó. Trong quá trình quay lực cơ sinh công cơ học một phần thắng lực ma sát, một phần làm biến đổi thế năng phần động.
B.  
Hoạt động theo nguyên tắc biến đổi liên tục cơ năng thành điện năng làm quay phần động của nó.
C.  
Hoạt động theo nguyên tắc biến đổi liên tục cơ năng thành điện năng làm quay phần động của nó. Trong quá trình quay lực cơ sinh công làm biến đổi thế năng phần động.
D.  
Hoạt động theo nguyên tắc biến đổi liên tục cơ năng thành điện năng làm quay phần động của nó. Trong quá trình quay lực cơ sinh công cơ học một phần thắng lực ma sát, một phần làm biến đổi thế năng phần động.
Câu 17: 0.2 điểm
Sai số động là:
A.  
Sai số của phương tiện đo khi đại lượng đo không biến đổi theo thời gian.
B.  
Sai số của phương tiện đo khi đại lượng đo biến đổi theo thời gian.
C.  
Là sai số hệ thống.
D.  
Là sai số ngẫu nhiên.
Câu 18: 0.2 điểm
Đâu là phương tiện đo phức tạp
A.  
Chuyển đổi đo lường
B.  
Máy đo
C.  
Thiết bị so sánh
D.  
Mẫu
Câu 19: 0.2 điểm
Đâu là phép đo trực tiếp
A.  
Dùng Oát kế để đo công suất.
B.  
Dùng Vôn kế và ampe kế để đo công suất
C.  
Đo hệ số sóng chạy bằng dây đo
D.  
Dùng Vôn kế và ampe kế để đo điện trở
Câu 20: 0.2 điểm
Cho hình vẽ, bộ phận (6) là:
A.  
Lò xo phản kháng
B.  
Khung dây cuốn
C.  
Nam châm vĩnh cửu
D.  
Lõi từ
Câu 21: 0.2 điểm
Máy phân tích phổ theo phương pháp phân tích song song có:
A.  
Một bộ cộng hưởng.
B.  
Hai bộ cộng hưởng
C.  
Nhiều bộ cộng hưởng mắc song song.
D.  
Nhiều bộ cộng hưởng mắc nối tiếp
Câu 22: 0.2 điểm
Hình ảnh
A.  
B
B.  
A
C.  
D
D.  
C
Câu 23: 0.2 điểm
Cơ cấu điện từ loại cuộn dây hình tròn:
A.  
Phần động gồm 1 lá sắt từ được uốn cong và gắn vào trục quay nằm đối diện. Trên trục quay gắn kim chỉ thị và lò xo phản kháng.
B.  
Phần động là một khung dây quấn quanh một lõi sắt từ, Trên trục quay gắn kim chỉ thị và lò xo phản kháng.
C.  
Phần động là một khung dây quấn quanh một lõi sắt từ.
D.  
Phần động là một đĩa từ.
Câu 24: 0.2 điểm
Đâu là phép đo gián tiếp
A.  
Dùng Vôn kế và ampe kế để đo công suất
B.  
Dùng Oát kế để đo công suất.
C.  
Dùng Vôn kế để đo điện áp.
D.  
Dùng Ampe kế để đo dòng điện.
Câu 25: 0.2 điểm
Cơ cấu chỉ thị số
A.  
Có thể lưu lại các kết quả đo để đưa vào máy tính
B.  
Không lưu lại được kết quả đo
C.  
Chỉ lưu kết quả đo không truyền được lên máy tính
D.  
Chỉ truyền lên máy tính, không lưu được tại chỗ.
Câu 26: 0.2 điểm
Một cơ cấu từ điện chịu được dòng điện có cường độ 1mA, nếu dùng cơ cấu trên kết hợp với mạch chỉnh lưu bán kỳ để đo dòng điện xoay chiều
A.  
thì dòng điện đo được là:
B.  
1mA
C.  
2,22mA.
D.  
1,11mA
E.  
1,4mA
Câu 27: 0.2 điểm
Mạch vào phân áp kênh lệch đứng Y của Oxillo
A.  
Có nhiệm vụ phối hợp trở kháng và phân áp tín hiệu vào để tăng khả năng đo điện áp cao.
B.  
Có nhiệm vụ phối hợp trở kháng và phân áp tín hiệu vào để tăng khả năng đo điện áp tần số cao.
C.  
Có nhiệm vụ phối hợp trở kháng.
D.  
Có nhiệm vụ phối hợp trở kháng và phân áp tín hiệu vào.
Câu 28: 0.2 điểm
Chuyển đổi đo lường:
A.  
Là phương tiện đo dùng để biến đổi tín hiệu thông tin đo lường về dạng thuận tiện cho việc truyền tiếp, biến đổi tiếp, xử lí tiếp và lưu trữ.
B.  
Là phương tiện đo dùng để biến đổi tín hiệu thông tin đo lường về dạng thuận tiện cho việc truyền tiếp, biến đổi tiếp, xử lí tiếp và lưu trữ, nhưng người quan sát không thể nhận biết trực tiếp được.
C.  
Là phương tiện đo dùng để biến đổi tín hiệu thông tin đo lường về dạng thuận tiện cho việc truyền tiếp, biến đổi tiếp, nhưng người quan sát không thể nhận biết trực tiếp được.
D.  
Là phương tiện đo dùng để biến đổi tín hiệu thông tin đo lường.
Câu 29: 0.2 điểm
Hình ảnh
A.  
A
B.  
B
C.  
C
D.  
D
Câu 30: 0.2 điểm
Trên đồ thị phổ tần số của tín hiệu, trục X là:
A.  
Thang biên độ của tín hiệu
B.  
Thang thời gian
C.  
Thang độ tần số.
D.  
Thang góc pha.
Câu 31: 0.2 điểm
Cơ cấu đo điện từ:
A.  
Chỉ làm việc với dòng xoay chiều
B.  
Chỉ làm việc với dòng một chiều
C.  
Làm việc với cả dòng điện một chiều và xoay chiều
D.  
Không làm việc với dòng một chiều
Câu 32: 0.2 điểm
Hình ảnh
A.  
D
B.  
A
C.  
B
D.  
C
Câu 33: 0.2 điểm
Hình ảnh
A.  
C
B.  
D
C.  
A
D.  
B
Câu 34: 0.2 điểm
Đâu là phép đo gián tiếp
A.  
Đo hệ số sóng chạy bằng dây đo
B.  
Dùng Oát kế để đo công suất.
C.  
Dùng Vôn kế để đo điện áp.
D.  
Dùng Ampe kế để đo dòng điện.
Câu 35: 0.2 điểm
Hệ số phẩm chất của cuộn dây:
A.  
Q = L/RL
B.  
Q = ω/RL
C.  
Q = 2ωL/RL
D.  
Q = ωL/RL
Câu 36: 0.2 điểm
Cho hình vẽ: Đây là cơ cấu chỉ thị nào
A.  
Điện từ loại cuộn dây dẹt
B.  
 Điện động
C.  
Từ điện
D.  
Điện từ loại cuộn dây tròn
Câu 37: 0.2 điểm
Mở rộng tầm đo dòng điện cho ampere kế AC dùng
A.  
Điện trở shunt mắc song song với cuộn dây di động (cơ cấu điện động)
B.  
Thay đổi đường kính dây (cơ cấu điện từ)
C.  
Dùng điện trở Shunt (cơ cấu từ điện)
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 38: 0.2 điểm
Cơ cấu chỉ thị từ điện:
A.  
Chỉ làm việc với dòng xoay chiều.
B.  
Chỉ làm việc với dòng 1 chiều.
C.  
Làm việc với cả dòng 1 chiều và xoay chiều
D.  
Không làm việc với dòng 1 chiều.
Câu 39: 0.2 điểm
Xử lý sai số hệ thống bằng cách:
A.  
Cộng đại số giá trị của sai số hệ thống vào kết quả đo.
B.  
Ứng dụng phương pháp phân bố chuẩn.
C.  
Không xử lý được.
D.  
Thực hiện đo nhiều lần
Câu 40: 0.2 điểm
Khi chu kỳ quét không bằng nguyên lần chu kỳ của tín hiệu:
A.  
Dao động đồ đứng yên
B.  
Dao động đồ bị mờ.
C.  
Dao động đồ bị trôi theo chiều dọc
D.  
Dao động đồ không đứng yên mà luôn di động rối loạn.
Câu 41: 0.2 điểm
Để mở rộng tầm đo của thang đo điện áp bằng cách mắc điện trở:
A.  
Nối tiếp với cơ cấu chỉ thị.
B.  
Song song với cơ cấu chỉ thị
C.  
Cả nối tiếp và song song
D.  
Tất cả đều sai
Câu 42: 0.2 điểm
Cơ cấu điện từ:
A.  
Hoạt động theo nguyên lý: năng lượng điện từ được biến đổi liên tục thành cơ năng nhờ sự tương tác giữa từ trường của cuộn dây tĩnh khi có dòng điện đi qua với phần động của cơ cấu là các lá sắt từ.
B.  
Hoạt động theo nguyên lý: năng lượng điện từ được biến đổi liên tục thành cơ năng nhờ sự tương tác giữa từ trường của nam châm vĩnh cửu với phần động của cơ cấu là các lá sắt từ.
C.  
Hoạt động theo nguyên lý: năng lượng cơ được biến đổi liên tục thành điện năng nhờ sự tương tác giữa từ trường của nam châm vĩnh cửu với phần động của cơ cấu là các lá sắt từ.
D.  
Hoạt động theo nguyên lý: năng lượng điện từ được biến đổi liên tục thành cơ năng nhờ sự tương tác giữa từ trường của nam châm điện với phần động của cơ cấu là các lá sắt từ.
Câu 43: 0.2 điểm
Đo tần số bằng phương pháp cộng hưởng, “khối điều chuẩn” dùng để:
A.  
Ghép tín hiệu có tần số cần đo đưa vào mạch cộng hưởng.
B.  
Điều chỉnh để thiết lập trạng thái cộng hưởng cho mạch cộng hưởng.
C.  
Ghép tín hiệu có tần số cần đo đưa vào khối chỉ thị.
D.  
Phát hiện hiện tượng cộng hưởng.
Câu 44: 0.2 điểm
Cơ cấu đo điện từ:
A.  
Góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ với bình phương của dòng điện (I) qua cuộn dây.
B.  
Góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ bậc nhất với dòng điện (I) qua cuộn dây.
C.  
Góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ bậc ba với dòng điện (I) qua cuộn dây.
D.  
Góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ tuyến tính với dòng điện (I) qua cuộn dây.
Câu 45: 0.2 điểm
Đâu là nguyên nhân chủ quan gây ra sai số:
A.  
Do phương pháp tiến hành đo không hợp lí.
B.  
Do ảnh hưởng của điều kiện thời tiết khí hậu
C.  
Do nguồn cung cấp không ổn định
D.  
Do dụng cụ đo không hoàn hảo
Câu 46: 0.2 điểm
Cơ cấu đo điện từ:
A.  
Có thang đo tuyến tính
B.  
Có thang đo phi tuyến
C.  
Có độ chính xác cao hơn cơ cấu từ điện
D.  
Không chịu ảnh hưởng của từ trường bên ngoài
Câu 47: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng
A.  
Cơ cấu đo từ điện chịu quá tải tốt
B.  
Cơ cấu đo từ điện chịu quá tải kém
C.  
Cơ cấu đo từ điện có dòng toàn thang lớn
D.  
Cơ cấu đo điện từ có độ chính xác cao
Câu 48: 0.2 điểm
Dải tần số siêu âm là
A.  
16 Hz < f < 20k Hz
B.  
f < 16 Hz
C.  
f > 20k Hz
D.  
20k Hz < f < 200k Hz
Câu 49: 0.2 điểm
Đo tần số bằng phương pháp cộng hưởng, “khối chỉ thị cộng hưởng” dùng để:
A.  
Ghép tín hiệu có tần số cần đo đưa vào mạch cộng hưởng.
B.  
Điều chỉnh để thiết lập trạng thái cộng hưởng cho mạch cộng hưởng.
C.  
Phát hiện hiện tượng cộng hưởng.
D.  
Ghép tín hiệu có tần số cần đo đưa vào khối chỉ thị.
Câu 50: 0.2 điểm
Phương pháp giảm sai số khi sử dụng cầu cân bằng 4 nhánh dùng để đo R, L, C…
A.  
Bọc kim các phần tử trong mạch
B.  
Giảm méo phi tuyến của tần số nguồn nuôi.
C.  
Phương án a và b.
D.  
Không giảm được.

Đề thi tương tự

Đề Trắc Nghiệm Ôn luyện môn Kỹ Thuật Đo Lường Điện EPU

6 mã đề 223 câu hỏi 1 giờ

142,261 xem10,935 thi