thumbnail

Trắc nghiệm Hóa sinh 2023 (2) - Đại học Y khoa Vinh (VMU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh 2023 (phần 2) dành cho sinh viên Đại học Y khoa Vinh (VMU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các quá trình hóa sinh trong cơ thể, cấu trúc và chức năng của các phân tử sinh học, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Từ khoá: trắc nghiệm Hóa sinh Đại học Y khoa Vinh VMU phân tử sinh học quá trình hóa sinh ôn tập Hóa sinh câu hỏi trắc nghiệm luyện thi y khoa Hóa sinh 2023 phần 2

Số câu hỏi: 60 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

12,748 lượt xem 977 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Một vòng β Oxy hóa acid béo luôn tạo ra 1 phân tử
A.  
Glycerid
B.  
β Acyl CoA
C.  
Acetyl CoA
D.  
Ceto Acyl CoA
Câu 2: 1 điểm
Trong chu trình Krebs có 1 giai đoạn tạo năng lượng 2ATP
A.  
Succinat -> Fumarat
B.  
Citrat -> Isocitrat
C.  
a cetoglutarat -> Succinyl CoA
D.  
Isocitrat -> a cetoglutarat
Câu 3: 1 điểm
Phản ứng glucose 6P -> glucose nhờ emzym
A.  
Glucogenase
B.  
Glucose 1 phosphatase
C.  
Glucose 6 phosphatase
D.  
Glycogen synthetase
Câu 4: 1 điểm
Nhóm chất tham gia tổng hợp Glycogen ở cơ
A.  
Glycogen Synthetase, glucose
B.  
UTP, Glycogen Synthetase
C.  
Glucose, Galactase
D.  
Fructose, Glycogen Synthetase
Câu 5: 1 điểm
Hãy chọn ý đúng: pH máu hằng định nhờ:
A.  
Vai trò gan,thận
B.  
Vai trò hệ đệm
C.  
Vai trò hệ đệm, thận và phổi
D.  
Vai trò hệ đệm, gan và phổi
Câu 6: 1 điểm
Hormon tuyến tụy là
A.  
TSH
B.  
Insulin
C.  
Aldosteron
D.  
ACTH
Câu 7: 1 điểm
Quá trình thủy phân Glucid ở đường tiêu hóa nhờ có nhóm enzym
A.  
Tuyến tụy, tuyến ruột, chymotrypson
B.  
Tuyến gan, mật
C.  
Tuyến tụy, tuyến ruột, tuyến nước bọt
D.  
Nước bọt, HCL, pepsin
Câu 8: 1 điểm
Isomerase là enzym thuộc
A.  
Oxy hóa khử
B.  
Thủy phân
C.  
Vận chuyển nhóm
D.  
Đồng phân
Câu 9: 1 điểm
Hãy chọn ý đúng: Hormon có tác dụng lên tổng hợp protein ở tế bào là:
A.  
TSH
B.  
Thyroxin
C.  
ACTH
D.  
Testosteron
Câu 10: 1 điểm
Hãy chọn câu đúng nhất: Ở dạ dày, cấu trúc 2,3,4 của protein bị phá vỡ là do
A.  
pH<3
B.  
pH<4
C.  
pH<5
D.  
pH<2
Câu 11: 1 điểm
Chọn ý đúng:
A.  
Rennin là enzym đông vón sữa biến thành casein thành Ca-Caseinat với sự có mặt của Ca2+
B.  
RAA là enzym đông vón sữa biến thành casein thành Ca-Caseinat với sự có mặt của Ca2+
C.  
Rennin là enzym đông vón sữa, nhằm cho sữa qua dạ dày nhanh chóng
D.  
Rennin người lớn cao hơn ở trẻ nhỏ
Câu 12: 1 điểm
pCO2 máu vào động mạch khoảng
A.  
80mmHg
B.  
45mmHg
C.  
40mmHg
D.  
50mmHg
Câu 13: 1 điểm
Quá trình chuyền điện tử từ cytocrom b cho
A.  
Cytc a3
B.  
Cyct a
C.  
Cyct c
D.  
Cytc C1
Câu 14: 1 điểm

Tham gia tổng hợp acid béo ở bào tương là

A.  

Acid phosphotidic

B.  

Malonyl CoA

C.  

ACP acyl transferase

D.  

AcylCoA Synthetase

Câu 15: 1 điểm
Chọn ý đúng nhất
A.  
Máu gồm 2 thành phần: Huyết tương(60%) và huyết cầu (40%)
B.  
Máu gồm 2 thành phần: Huyết thanh và huyết cầu
C.  
Máu gồm 2 thành phần: Huyết tương (40%) và huyết cầu (60%)
D.  
Máu gồm 2 thành phần: Huyết thanh(60%) và huyết cầu (40%)
Câu 16: 1 điểm

Tổng hợp purin nucleotid theo con đường tân tạo được chia thành mấy giai đoạn chính

A.  

5

B.  

4

C.  

2

D.  

6

Câu 17: 1 điểm
Hormone vỏ thượng thận có tác dụng
A.  
giảm sử dụng oxy tế bào
B.  
tăng calci máu
C.  
giữ nước trong cơ thể
D.  
giảm bài tiết kali
Câu 18: 1 điểm
Phân loại acid amin trung tính, base, acid trong nhóm acid amin mạch thẳng dựa vào
A.  
Số nhóm amin
B.  
Gốc R
C.  
Số nhóm Carboxyl
D.  
Số nhóm Amin và số nhóm carboxyl
Câu 19: 1 điểm
Oxytoxin là peptid có bao nhiêu acid amin
A.  
8
B.  
9
C.  
10
D.  
11
Câu 20: 1 điểm
Khi pH giảm, pCO2 giảm, BB giảm, BE âm có thể nghĩ tới
A.  
Nhiễm kiềm chuyển hóa
B.  
Nhiễm toan hô hấp
C.  
Nhiễm toan chuyển hóa
D.  
Nhiễm kiềm hô hấp
Câu 21: 1 điểm
Trong cấu tạo của Hemoglobin, nếu Glutamat ở vị trí số 6 chuỗi β bị thay thế bằng Valin thì dẫn tới dạng hồng cầu
A.  
Hồng cầu hình liềm
B.  
HC hình bia
C.  
HC hình giọt nước
D.  
Đa hồng cầu
Câu 22: 1 điểm
Monosaccarid có đặc điểm nào sau đây
A.  
Có thể có nối đôi trong gốc R
B.  
Có 2 nhóm amin
C.  
Có khả năng tạo Glucosid
D.  
Tác dụng CuSO4 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ phòng
Câu 23: 1 điểm

Tốc độ phản ứng enzym tăng khi

A.  

Thời gian phản ứng kéo dài

B.  

Nồng độ chất ức chế tăng

C.  

Nồng độ enzym tăng

D.  

Nhiệt độ cao

Câu 24: 1 điểm

Hãy chọn câu đúng nhất

A.  

HDL trưởng thành có hình sợi chủ yếu là ApoA

B.  

HDL trưởng thành có hình cầu chủ yếu là ApoA

C.  

ApoA/ApoB giảm là chi dầu tốt

D.  

HDL trưởng thành có hình cầu chủ yếu là ApoB

Câu 25: 1 điểm

Các hệ đệm trong hồng cầu gồm các hệ đệm sau, ngoại trừ

A.  

Hệ đệm oxyhemoglobin

B.  

Hệ đệm hemoglobin

C.  

Hệ đệm protein

D.  

Hệ đệm bicarbonat

Câu 26: 1 điểm

Fe 2+ là thành phần của

A.  

HbA1C

B.  

MetHb

C.  

Ribose

D.  

Synthetase

Câu 27: 1 điểm

Quá trình trao đổi amin nhờ enzym

A.  

Decarboxylase

B.  

Dehydrogenase

C.  

Transaminase

D.  

Oxydase

Câu 28: 1 điểm

Đặc điểm giống nhau của enzym và chất xúc tác là

A.  

Không bị biến đổi sau khi tham gia xúc tác

B.  

Có tính đặc hiệu đối với phản ứng

C.  

Làm thay đổi chiều phản ứng

D.  

Có tính đặc hiệu với cơ chất

Câu 29: 1 điểm

Trong cơ thể thoái hóa base Purin tạo

A.  

NH3

B.  

Ure

C.  

Acid Uric

D.  

Alatomin

Câu 30: 1 điểm

Các acid amin acid bao gồm

A.  

Glutamic, Aspactic

B.  

Glycin, Aspactic

C.  

Asparagagin, glutamin

D.  

Aspactic, Asparagagin

Câu 31: 1 điểm

Cetonic niệu có thể gặp trong bệnh lý

A.  

Thận hư nhiễm mỡ

B.  

Đái đường do thận

C.  

Viêm cầu thận cấp

D.  

Đái đường do tụy

Câu 32: 1 điểm

Chất ức chế cạnh tranh có tác dụng ức chế hoạt động enzym là do

A.  

Làm thay đổi liên kết giữa apoenzym và coenzym

B.  

Làm biến đổi trung tâm hoạt động của enzym

C.  

Cạnh tranh với cơ chất trên trung tâm hoạt động enzym

D.  

Có cấu tạo giống cơ chất

Câu 33: 1 điểm

Sự kết hợp Hb với CO

A.  

Tạo thành Cacboxyhemoglobin

B.  

Thông qua nhóm amin của globin

C.  

Tạo thành Cacbohemoglobin

D.  

Thông qua Hem

Câu 34: 1 điểm

Hormon sinh dục nam là hormon

A.  

Aldrosteron

B.  

Androstenetrion

C.  

Androstenedion

D.  

Aldosteron

Câu 35: 1 điểm
Nucleotid bị thủy phân thành Nucleosid nhờ enzyme
A.  
Phosphodiesterase
B.  
Nuclease của tụy
C.  
Nucleotidase
D.  
Lipase, amylase
Câu 36: 1 điểm
Đối với người, động, thực vật và phần lớn vi sinh vật ái khí, kiểu khử amin chính là
A.  
Khử amin thủy phân
B.  
Khử hydro
C.  
Khử amin oxy hóa
D.  
Khử amin nội phân tử
Câu 37: 1 điểm

Chọn câu đúng nhất

A.  

10% bicarbonat được tái hấp thu ở ống lượn xa

B.  

10% bicarbonat được tái hấp thu ở ống góp

C.  

90% bicarbonat được tái hấp thu ở ống lượn gần

D.  

50% bicarbonat được tái hấp thu ở ống lượn xa

Câu 38: 1 điểm

Khi pH giảm, CO2 tăng, Base đệm giảm, base dư âm có thể nghĩ tới

A.  

Nhiễm toan chuyển hóa

B.  

Nhiễm toan hô hấp

C.  

Nhiễm kiềm chuyển hóa

D.  

Nhiễm kiềm hô hấp

Câu 39: 1 điểm

Thành phần chính của mật là

A.  

Acid mật, muối mật, Cholesterol, sắc tố mật

B.  

Cholesterol

C.  

Acid mật, muối mật, cholesterol

D.  

Acid mật, muối mật

Câu 40: 1 điểm

AMP vòng là chất truyền tin của hormon

A.  

Hormon vỏ thượng thận

B.  

Hormon tuyến tụy, tủy thượng thận

C.  

Hormon tuyến yên, vùng dưới đồi

D.  

Hormon sinh dục nam, nữ

Câu 41: 1 điểm

Thành phần hữu cơ quan trọng nhất trong huyết tương là

A.  

Protein

B.  

Acid Nucleic

C.  

Glucid

D.  

Lipid

Câu 42: 1 điểm
Cytidin triphosphat được tạo thành từ
A.  
Uridin monophosphat
B.  
Uridin diphosphat
C.  
Uridin triphosphat
D.  
Oritidine triphosphat
Câu 43: 1 điểm
F6P -> F1.6 di P cần có sự xúc tác của
A.  
ADP và phosphofructokinase
B.  
PO4- và phosphorylase
C.  
ATP và phosphofructokinase
D.  
NADP và fructo 1.6 di phosphatase
Câu 44: 1 điểm
Tác dụng của REF là
A.  
Chuyển Angiotensin I thành Angiotensin II
B.  
Hoạt hóa Protaglandin E2
C.  
Chuyển tiền erythropoetin thành erythropoetin
D.  
Chuyển ATP thành AMPv
Câu 45: 1 điểm
Triglycerid được tổng hợp ở cơ quan nào sau đây
A.  
Buồng trứng
B.  
Tuyến thượng thận
C.  
Tổ chức mỡ
D.  
Tinh hoàn
Câu 46: 1 điểm
Bản chất của hô hấp tế bào là
A.  
Sử dụng O2 giải phóng ATP
B.  
Phosphoryl hóa các chất
C.  
Sử dụng O2 của không khí thở vào oxy hóa các chất hữu cơ giải phóng CO2,H2O, ATP
D.  
Hoạt hóa các chất
Câu 47: 1 điểm
Hãy chọn ý đúng nhất
A.  
Gan là cơ quan duy nhất tạo ra acid mật
B.  
10% acid mật ở tá tràng được hấp thu trở về gan
C.  
Trong tiêu hóa thành phần quan trọng nhất của mật là sắc tố mật
D.  
Về bản chất acid mật không thể gọi là muối mật
Câu 48: 1 điểm
Chức năng của trung tâm hoạt động là
A.  
tạo phản ứng hóa học
B.  
Tham gia gắn các cofactor
C.  
làm thay đổi chiều phản ứng
D.  
làm giảm năng lượng hoạt hóa
Câu 49: 1 điểm
Hormone thùy sau tuyến yên là hormone?
A.  
Varsopressin
B.  
Aldosteron
C.  
Androstedion
D.  
Androsterone
Câu 50: 1 điểm
Enzym trao đổi amin ALT
A.  
Alanin lactate transferase
B.  
Alanin amino transferase
C.  
Còn được gọi là LCAT
D.  
Còn được gọi là sGOT
Câu 51: 1 điểm
Hàm lượng nước trong cơ thể
A.  
Nước phân bố đều ở các mô, các tạng
B.  
Người gầy có khối lượng nước cao hơn người béo
C.  
Lượng nước phụ thuộc vào tình trạng cơ thể
D.  
Tuổi càng nhỏ thì lượng nước so với cơ thể các ít
Câu 52: 1 điểm
Khi thành mạch bình thường, chất không thể thoát từ huyết tương ra ngoài dịch gian bào
A.  
Glucose
B.  
Protein
C.  
Natri
D.  
Ure
Câu 53: 1 điểm
Con đường chuyển hóa protein ở gan bao gồm
A.  
Chuyển hóa và tổng hợp các acid amin
B.  
Chuyển hóa và tổng hợp các acid amin không cần thiết
C.  
Chuyển hóa và tổng hợp các acid amin cần thiết
D.  
Phân hủy protein
Câu 54: 1 điểm
Chọn ý đúng nhất
A.  
Phần lớn Acetyl CoA được tạo ra trong quá trình β oxy hóa acid béo ở gan được đốt cháy trong chu trình citric để cung cấp năng lượng cho gan hoạt động
B.  
Phần nhỏ Acetyl CoA được tạo ra trong quá trình β oxy hóa acid béo ở gan được chuyển thành thể ceton rồi chuyển đến các mô khác
C.  
Phần lớn Acetyl CoA được tạo ra trong quá trình β oxy hóa acid béo ở gan được sử dụng để tổng hợp thành cholesterol và acid mật
D.  
Phần lớn Acetyl CoA được tạo ra trong quá trình β oxy hóa acid béo ở gan được chuyển thành thể ceton rồi chuyển vào các mô khác
Câu 55: 1 điểm
Bilurubin có màu
A.  
Xanh tím
B.  
Đỏ
C.  
Vàng
D.  
Tím
Câu 56: 1 điểm
Nghiệm pháp galactose niệu đánh giá chức năng
A.  
Chuyển hóa khử độc của gan
B.  
Chuyển hóa protid của gan
C.  
Chuyển hóa glucid của gan
D.  
Chuyển hóa lipid của gan
Câu 57: 1 điểm
Yếu tố vi lượng trong cơ thể được dự trữ tại
A.  
Na, Ca, Mg di chuyển đến xương, đặc biệt là trẻ em
B.  
Được dự trữ ở gan
C.  
Ca, P khuếch tán vào khu vực nước như huyết tương, dịch gian bào vào lưu trữ
D.  
Đồng đến mắt tạo đặc trưng của màu sắc vùng mắt
Câu 58: 1 điểm
Hormone chuyển hóa đường ở vỏ thượng thận là
A.  
Corticosteron
B.  
Androsteron
C.  
Aldrosteron
D.  
ACTH
Câu 59: 1 điểm
Thận không có chức năng nào sau đây
A.  
Khử độc
B.  
Chức phận nội tiết
C.  
Bài tiết các chất cặn bã
D.  
Tham gia điều hòa thăng bằng A-B
Câu 60: 1 điểm
Bicarbonat chuẩn ký hiệu là
A.  
AB
B.  
EB
C.  
BB
D.  
SB

Đề thi tương tự

Đề thi Trắc nghiệm Hoá Sinh - Cao đẳng Y Hà Nội CDYHN

3 mã đề 63 câu hỏi 1 giờ

144,143 xem11,076 thi

Đề Thi Trắc nghiệm Hóa Sinh Hóa Học Glucid có đáp án NCTU

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

15,954 xem1,218 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Sinh Gan Mật - Có Đáp Án

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

87,687 xem6,735 thi

Đề thi Trắc nghiệm Môn Hóa sinh Gan online có đáp án

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

22,586 xem1,735 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn tập Hoá Sinh 2020 BMTU Có Đáp Án

8 mã đề 383 câu hỏi 1 giờ

144,076 xem11,083 thi

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Hóa Sinh (Hormon) Có Đáp Án

1 mã đề 58 câu hỏi 1 giờ

11,773 xem896 thi