Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kinh Doanh Lữ Hành - Miễn Phí, Có Đáp Án Khám phá bộ tổng hợp câu hỏi ôn thi Kinh Doanh Lữ Hành, hoàn toàn miễn phí và kèm đáp án chi tiết. Bộ đề thi giúp sinh viên ôn tập các kiến thức cơ bản và nâng cao trong ngành Kinh Doanh Lữ Hành, chuẩn bị cho các kỳ thi với các câu hỏi đa dạng và phù hợp với chương trình học. Đây là công cụ hữu ích giúp sinh viên kiểm tra và củng cố kiến thức, tự đánh giá năng lực trước kỳ thi.
Từ khoá: Kinh Doanh Lữ Hành ôn thi miễn phí có đáp án tổng hợp câu hỏi kiểm tra kiến thức ngành lữ hành sinh viên
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Doanh nghiệp lữ hành huy động vốn nợ từ các nguồn: Chọn đáp án sai?
A. Tín dụng Ngân hàng
B. Tín dụng thương mại
C. Phát hành trái phiếu
D. Lợi nhuận không chia
Câu 2: Căn cứ vào quan hệ của các đại lý với khách du lịch, đại lý lữ hành bao gồm: chọn đáp án đúng?
A. Đại lí lữ hành nhận khách, đại lý lữ hành gửi khách
B. Đại lý bán thông thường và đại lý độc quyền
Câu 3: Dịch vụ cơ bản thiết yếu bao gồm: chọn phương án sai?
A. Dịch vụ vận chuyển
Câu 4: Phương thức quan hệ doanh nghiệp lữ hành và nhà doanh nghiệp cung ứng dịch vụ du lịch bao gồm: Chọn đáp án đúng?
A. Quan hệ song phương
C. Quan hệ theo từng loại dịch vụ
D. Bao gồm tất cả các đáp án
Câu 5: Sản phẩm lữ hành bao gồm những đặc điểm sau đây, chọn đáp án đúng nhất?
A. Gắn với tài nguyên du lịch
B. Quá trình cung ứng các dịch vụ theo lịch trình và thời gian cụ thể
D. Bao gồm tất cả các đáp án
Câu 6: Đặc điểm kinh doanh lữ hành bao gồm các đặc điểm sau: Chọn câu sai?
A. Tính đa dạng về loại hình, sản phẩm, dịch vụ
B. Tinh vượt biên giới
Câu 7: Sản phẩm là, chọn câu đúng nhất ?
A. Sản phẩm là kết quả lao động của con người nhằm thỏa mãn những nhu cầu của con người.
B. Sản phẩm là kết quả lao động của con người nhằm thỏa mãn những nhu cầu của con người. Sản phẩm có thể hữu hình ( vật thể ) hoặc vô hình ( phi vật thể).
C. Sản phẩm có thể hữu hình ( vật thể ) hoặc vô hình ( phi vật thể).
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 8: Vai trò của quan hệ giữa doanh nghiệp lữ hành và doanh nghiệp cung ứng dịch vụ du lịch bao gồm: Chọn đáp án đúng?
A. Thực hiện phân phối lại thu nhập
B. Nâng cao vị thế của ngành du lịch trong nên kinh tế
C. Nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch và sự hài lòng của khách hàng
D. Bao gồm tất cả các phương án
Câu 9: Theo số liệu thống kê của công ty lữ hành Hòa Bình qua các năm nhsau: Năm nào hiệu quả sử dụng vốn cao nhất?
D. Cả ba năm bằng nhau
Câu 10: Dịch vụ cơ bản thiết yếu bao gồm: chọn phương án sai?
A. Dịch vụ vận chuyển
D. Hàng tiêu dùng sinh hoạt thừờng ngày
Câu 11: Đặc điểm kinh doanh lữ hành bao gồm các đặc điểm sau: Chọn câu đúng?
A. Tính đa dạng về loại hình, sản phẩm, dịch vụ
B. Tinh vượt biên giới
D. Bao gồm tất cả các phương án
Câu 12: Căn cứ vào quy mô của đại lý lữ hành, đại lý lữ hành bao gồm: chọn đáp án đúng?
A. Đại lí lữ hành nhận khách,
B. Đại lý bán thông thường và đại lý độc quyền
C. Đại lý bán buôn và đại lý bán lẻ
D. Đại lý lữ hành gửi khách
Câu 13: Theo số liệu thống kê của công ty lữ hành tỉnh A như sau:
A. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng doanh thu là, chọn đáp án đúng? 21,3%
Câu 14: Các thành tố của cầu về lữ hành bao gồm: chọn phương án sai?
A. Dịch vụ cơ bản thiết yếu
B. Dịch vụ du lịch đặc trưng
C. Cầu về hàng hoá du lịch
D. Không bao gồm cầu về hàng hóa du lịch
Câu 15: Trong quy trình xây dựng chương trình du lịch, Nghiên cứu thị trường khách là bước thứ mấy, chọn đáp án đúng?
Câu 16: Các yếu tố cấu thành nên giá cả của sản phẩm lữ hành bao gồm, chọn đáp án đúng ?
C. Các khoảng phải trả ( lãi vay, thuế...) và lời nhuận
D. Bao gồm tất cả các đáp án
Câu 17: Các thành tố của cầu về lữ hành bao gồm: chọn phương án sai?
A. Dịch vụ cơ bản thiết yếu
B. Dịch vụ du lịch đặc trưng
D. Không bao gồm cầu về dịch vụ bổ sung
Câu 18: Chức năng của đại lý lữ hành là: Chọn đáp án sai?
A. Trung gian thay mặt cho khách hàng sắp xếp với các đơn vị cung ứng dịch vụ du lịch
B. Cung cấp thông tin và Tư vấn cho khách du lịch
C. Tư vấn và bán các chương trình du lịch
D. Xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình du lịch
Câu 19: Theo số liệu thống kê của công ty lữ hành B qua hai năm theo các chỉ tiêu sau:
A. Năm 2018 là 251,6 triệu đồng và năm 2019 là 299,2 triệu đồng
B. Năm 2018 là 252,6 triệu đồng và năm 2019 là 288,2 triệu đồng
C. Năm 2018 là 252 triệu đồng và năm 2019 là 299 triệu đồng
D. Năm 2018 là 252 triệu đồng và năm 2019 là 299,2 triệu đồng
Câu 20: Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu lữ hành bao gồm các nhân tố sau sau: chọn phương án đúng?
A. Các nhân tố liên quan tới nhu cầu và động cơ du lịch
B. Các nhân tố thị trường
C. Tất cả các phương án
D. Các nhân tố thuộc về điều kiện vĩ mô
Câu 21: Bản chất của kinh doanh lữ hành là, chọn câu sai?
A. Kinh doanh lữ hành là hoạt động xây dựng các chương trình du lịch trọn gói hoặc từng phần
B. Quảng bá và bán chương trình du lịch (trực tiếp hoặc gián tiếp)
C. Tổ chức thực hiện chương trình du lịch với mục đích hưởng hoa hồng hay lợi nhuận.
D. Quản lý các tuyến điểm và khu du lịch
Câu 22: Phương thức quan hệ doanh nghiệp lữ hành và nhà doanh nghiệp cung ứng dịch vụ du lịch bao gồm: Chọn đáp án sai?
A. Quan hệ song phương
C. Quan hệ theo từng loại dịch vụ
D. Quan hệ khách hàng
Câu 23: Căn cứ vào số liệu thống kê từ năm 2017-2019, công ty lữ hành Việttour xây dựng đơn giá, trả lương trên một triệu đồng doanh thu theo các phương án sau:
Câu 24: Theo kết quả báo cáo bán các ch̛ơng trình du lịch của công ty lữ hành Phượng Hoàng trong năm nhsau: Chọn ch̛ơng trình du lịch nào hiệu quả cao nhất?
A. Ch̛ơng trình đi du lịch Hạ Long giá bán Tour 1.650.000đ/ng̛ời trong 3 ngày 2 đêm bán được 1.465.000 lượt khách 3 ngày.
B. Chương trình du lịch đi Cửa Lò, Nghệ An giá bán tour 1.860.000 đồng trong 3 ngày, bán được 746.000 lượt khách.
C. Ch̛ơng trình du lịch đi Sapa 3 ngày giá bán tour 1.975.000 đồng, bán đ̛ợc 420.500 lượt khách.
D. Chương trình đi du lịch Cố đô Huế 4 ngày giá bán tour là 2.650.000 đồng, bán đ̛ợc 245.000 lượt khách.
Câu 25: Thực chất của mối quan hệ giữa doanh nghiệp lữ hành và doanh nghiệp cung ứng dịch vụ du lịch bao gồm: Chọn đáp án sai?
A. Quan hệ bình đẳng
C. Quan hệ phối hợp
D. Quan hệ phụ thuộc
Câu 26: Theo số liệu tính toán năm 2019 của công ty lữ hành Tổng số chi phí cố định cả năm là 2.500 triệu đồng, giá bán bình quân chơng trình du lịch cho một lợt khách là 3,2 triệu đồng, chi phí khả biến bình quân cho 1 khách là 2,4 triệu đồng, dự kiến kế hoạch số l̛ợt khách là 4.200. Lợi nhuận năm 2019 nhưsau, kết quả nào đúng?
Câu 27: Theo số liệu thông kê của công ty lữ hành B qua 2 năm như sau.Tính lợi nhuận trên đồng vốn năm 2019? Chọn đáp án đúng?
Câu 28: Sản phẩm của doanh nghiệp lữ hành bao gồm các nội dung sau: chọn đáp án đúng?
A. Là kết quả lao động của con người
B. Gồm hàng hoá và dịch vụ
C. Chứa đựng giá trị sử dụng và giá trị
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 29: Trong một chương trình du lịch chi phí nào sau đây là chi phí biến đổi, chọn đáp án đúng?
A. Chi phí hướng dẫn
C. Chi phí vận chuyển
D. Không có đáp án đúng
Câu 30: Theo số liệu thống kê của công ty lữ hành B năm 2018 tổng doanh thu 14.500 triệu đồng và số lao động bình quân 22 ngời, năm 2019 tổng doanh thu là 16.500 triệu đồng và số lao động bình quân là 23 ngời. Xác định số l̛ợng lao động tiết kiệm đợc có tính đến sự biến động của tổng doanh thu với các kết quả sau, chọn câu đúng?
Câu 31: Vai trò của quan hệ giữa doanh nghiệp lữ hành và doanh nghiệp cung ứng dịch vụ du lịch bao gồm: Chọn đáp án sai?
A. Thực hiện phân phối lại thu nhập
B. Nâng cao vị thế của ngành du lịch trong nên kinh tế
C. Nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch và sự hài lòng của khách hàng
D. Giám sát quá trình khai thác tài nguyên du lịch
Câu 32: Nội dung của giá thành gồm các loại chi phí sau: chọn đáp án đúng ?
A. Chi phí chung vận hành doanh nghiệp du lịch và chi phí phát sinh trong quá trình thực hiện chương trình du lịch
B. Chi phí trả lãi vay và thuế
C. Chi phí chung vận hành doanh nghiệp du lịch và Chi phí trả lãi vay
D. Không có đáp án đúng
Câu 33: Các nhân tố thuộc về cá nhân khách du lịch ảnh hưởng đến cầu lữ hành bao gồm các nhân tố sau sau: chọn phương án đúng?
A. Nhân tố liên quan tới nghể nghiệp của khách du lịch
B. Nhân tố liên quan đến tuổi tác của khách du lịch
C. Tất cả các phương án
D. Nhân tố liên quan đến thu nhập của khách du lịch
Câu 34: Khoảng cách 2 trong mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ lữ hành là, chọn đáp án đúng?
A. Khoảng cách giữa dịch vụ kỳ vọng và dịch vụ cảm nhận của khách hàng
B. Khoảng cách giữa nhận thức của công ty và tiêu chí chất lượng
C. Khoảng cách giữa dịch vụ chuyển giao và các tiêu chí chất lượng
D. khoảng cách giữa dịch vụ chuyển giao và thông tin đến khách hàng
Câu 35: Một chương trình du lịch 2 ngày 1 đêm có các loại chi phí sau:Giá thuê xe ô tô là 2 triệu đồng/ 1ngày,Thuê hướng dẫn viên 1 triệu đồng /1ngày,Vé thăm quan 50 nghìn đồng/ ngày/ khách;Ăn 3 bữa ( 2 bữa trưa, 1 bữa tối) là 300 nghìn/ bữa/kháchChi phí thuê buồng khách sạn là 1 triệu đồng/ đêm/ kháchGiá bán dự kiến cho 1 khách của chương trình du lịch là: 3 triệu đồng/ 1 kháchSố khách tại điểm hòa vốn của chương trình du lịch là: chọn đáp án đúng ?
Câu 36: Phân loại Căn cứ vào tính chất hoạt động để tạo ra sản phẩm, Kinh doanh lữ hành? bao gồm: Chọn phương án sai?
A. Kinh doanh đại lý lữ hành:
B. Kinh doanh chương trình du lịch
C. Kinh doanh tổng hợp
D. Kinh doanh lữ hành gử
Câu 37: Căn cứ vào nguồn gốc phát sinh chương trình du lịch bao gồm: Chọn đáp án sai?
A. Chương trình du lịch chủ động
B. Chương trình du lịch bị động ‘
C. Chương trình du lịch kết hợp
D. Chương trình du lịch trọn gói
Câu 38: Đặc điểm Cầu lữ hành bao gồm các đặc điểm sau: chọn phương án đúng?
D. Tất cả các phương án
Câu 39: Khoảng cách 5 trong mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ lữ hành là, chọn đáp án đúng?
A. Khoảng cách giữa dịch vụ kỳ vọng và dịch vụ cảm nhận của khách hàng
B. Khoảng cách giữa nhận thức của công ty và tiêu chí chất lượng
C. Khoảng cách giữa dịch vụ chuyển giao và các tiêu chí chất lượng
D. khoảng cách giữa dịch vụ chuyển giao và thông tin đến khách hàng
Câu 40: 103 Theo luật du lịch 2017 đại lý lữ hành là, chọn phương án đúng ?
A. Đại lý du lịch là đơn vị được thành lập có chức năng kinh doanh, bán các chương trình du lịch của doanh nghiệp lữ hành, cung cấp thông tin và tư vấn cho khách du lịch của doanh nghiệp để lấy hoa hồng.
B. Đại lý du lịch là đơn vị được thành lập có chức năng kinh doanh, tổ chức thực hiện chương trình du lịch của doanh nghiệp lữ hành, cung cấp thông tin và tư vấn cho khách du lịch của doanh nghiệp để lấy hoa hồng
C. Đại lý du lịch là đơn vị được thành lập có chức năng kinh doanh, xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình du lịch của doanh nghiệp lữ hành, cung cấp thông tin và tư vấn cho khách du lịch của doanh nghiệp để lấy hoa hồng
D. Không có đáp án đúng