thumbnail

Đề Thi Kinh Tế Thuế HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ HN

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Kinh Tế Thuế tại HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức chuyên sâu về hệ thống thuế, giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng phân tích và áp dụng lý thuyết vào thực tiễn. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ quá trình học tập và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi chuyên ngành.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án kinh tế thuế HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn tập trắc nghiệm kiến thức chuyên sâu pháp luật thuế

Số câu hỏi: 111 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

57,170 lượt xem 4,397 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Chi phí khấu hao TSCĐ theo thuế nhỏ hơn chi phí khấu hao TSCĐ theo kế toán làm phát sinh chi phí thuế TNDN hoãn lại, kế toán ghi nhận chi phí thuế TNDN hoãn lại:
A.  

Nợ TK 8212: Khoản thu nhận trước nhiều kỳ x thuế suất thuế TNDN

     Có TK 347: Khoản thu nhận trước nhiều kỳ x thuế suất thuế TNDN

B.  

Nợ TK 243: Khoản thu nhận trước nhiều kỳ x thuế suất thuế TNDN

    Có TK 8212: Khoản thu nhận trước nhiều kỳ x thuế suất thuế TNDN

C.  

Nợ TK 511: Khoản thu nhận trước nhiều kỳ

     Có TK 347: Khoản thu nhận trước nhiều kỳ

D.  

Nợ TK 243: Khoản thu nhận trước nhiều kỳ

     Có TK 8212: Khoản thu nhận trước nhiều kỳ

Câu 2: 0.25 điểm
Công ty mua một xe ô tô 5 chỗ, giá mua ghi trên hóa đơn 500.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%. Công ty đã thanh toán tiền bằng chuyển khoản qua ngân hàng. Lệ phí trước bạ phải nộp 10%, công ty đã nộp ngân sách bằng chuyển khoản.
A.  

Nợ TK 211: 500.000.000đ

    Nợ TK 3331: 50.000.000đ

            Có TK 112: 550.000.000đ

B.  

Nợ TK 211: 500.000.000đ

    Nợ TK 133: 50.000.000đ

          Có TK 112: 550.000.000đ

C.  

Nợ TK 211: 500.000.000đ

    Nợ TK 1331: 50.000.000đ

          Có TK 112 : 550.000.000đ

D.  

Nợ TK 211: 500.000.000đ

    Nợ TK 1332: 50.000.000đ

           Có TK 112: 550.000.000đ

Câu 3: 0.25 điểm

NV10. Ngày 30/8 công ty nộp thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ 65.000.000đ bằng TGNH. Kế toán ghi?

A.  

Nợ TK 3331:65.000.000đ

         Có TK 112:  65.000.000đ 

B.  

  Nợ TK 1331: 65.000.000đ

         Có TK 112:  65.000.000đ 

C.  

Nợ TK 133: 65.000.000đ

         Có TK 112:  65.000.000đ 

D.  

Nợ TK 112: 65.000.000đ

         Có TK 3331:  65.000.000đ 

Câu 4: 0.25 điểm
Tiền phạt chậm nộp thuế, chậm nộp tờ khai thuế, kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 811/ Có TK 3388
B.  
Nợ TK 4211/ Có TK 3339
C.  
Nợ TK 4212/ Có TK 3388
D.  
Nợ TK 811/ Có TK 3339
Câu 5: 0.25 điểm

Bài 2: Công ty CP Thành Tín là đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 8/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: đồng)

NV1. Ngày 3/08 mua công cụ dụng cụ nhập kho, hóa đơn GTGT số 0004534 ghi tổng giá thanh toán 66.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán. Kế toán ghi sổ?

A.  

Nợ TK 642: 60.000.000đ

     Nợ TK 1331: 6.000.000đ

           Có TK 331: 66.000.000đ

B.  

Nợ TK 153: 60.000.000đ

     Nợ TK 1331: 6.000.000đ

            Có TK 331: 66.000.000đ

C.  

 Nợ TK 242: 60.000.000đ

     Nợ TK 1331: 6.000.000đ

           Có TK 331: 66.000.000đ

D.  

Nợ TK 642: 60.000.000đ

     Nợ TK 1331: 6.000.000đ

           Có TK 131: 66.000.000đ

Câu 6: 0.25 điểm
Hóa đơn, chứng từ mua, bán, sử dụng nào dưới đây được coi là không hợp pháp? Chọn Đáp án: đúng.
A.  
Mua, bán, sử dụng hóa đơn
B.  
Hóa đơn do cơ quan thuế cung cấp cho các cơ sở kinh doanh, hoặc do doanh nghiệp đã đăng ký phát hành được cơ quan thuế chấp nhận.
C.  
Hóa đơn do các cơ sở kinh doanh tự in để sử dụng theo mẫu quy định và đã được cơ quan Thuế chấp nhận cho sử dụng
D.  
Các loại hóa đơn, chứng từ đặc thù khác được phép sử dụng
Câu 7: 0.25 điểm

NV8. Ngày 27/8 Bán hàng cho Công ty X theo hình thức trả góp, trị giá lô hàng theo giá trả ngay một lần 200.000.000đ, giá bán trả góp 210.000.000đ, thuế suất GTGT 10%, bên bán đã thanh toán 50.000.000đ bằng TGNH, số còn lại nợ người bán. Kế toán ghi sổ?

A.  

Nợ TK 112: 50.000.000đ

    Nợ TK 131: 170.000.000đ

          Có TK 5111: 200.000.000đ

          Có TK 3331: 20.000.000đ

B.  

Nợ TK 112: 50.000.000đ

    Nợ TK 131: 180.000.000đ

          Có TK 5111: 200.000.000đ

          Có TK 3331: 20.000.000đ

          Có TK 3387: 10.000.000đ

C.  

Nợ TK 112: 50.000.000đ

    Nợ TK 131: 170.000.000đ

          Có TK 5111: 200.000.000đ

          Có TK 3331: 20.000.000đ

          Có TK 3387: 10.000.000đ

D.  

Nợ TK 112: 50.000.000đ

    Nợ TK 331: 180.000.000đ

          Có TK 5111: 200.000.000đ

          Có TK 3331: 20.000.000đ

          Có TK 3387: 10.000.000đ

Câu 8: 0.25 điểm

NV5. Ngày 13/3 mua công cụ dụng cụ loại phân bổ nhiều lần dùng ngay cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, trị giá 20.000.000 đồng, thuế suất GTGT 10%, đã thanh toán bằng chuyển khoản. Kế toán ghi sổ?

A.  

Nợ TK 153: 20.000.000đ

     Nợ TK 1331: 2.000.000đ

           Có TK 112: 22.000.000đ

B.  

  Nợ TK 642: 20.000.000đ

     Nợ TK 1331: 2.000.000đ

           Có TK 112: 22.000.000đ

C.  

Nợ TK 242: 20.000.000đ

     Nợ TK 1331: 2.000.000đ

           Có TK 112: 22.000.000đ

D.  

Nợ TK 642: 20.000.000đ

    Nợ TK 1331: 2.000.000đ

           Có TK 153: 22.000.000đ

Câu 9: 0.25 điểm
Ngày 10/1 Công ty mua 3 chiếc máy in canon 2900 đơn giá 2.950.000đ/chiếc của công ty FPT shop dùng cho bộ phận bán hàng, đã thanh toán bằng hình thức chuyển khoản, thuế suất thuế GTGT 10% , kế toán ghi sổ:
A.  

Nợ TK 242: 8.850.000đ

    Nợ TK 1331: 885.000đ

          Có TK 112: 9.735.000đ

B.  

Nợ TK 156: 8.850.000đ

    Nợ TK 1331: 885.000đ

           Có TK 112:9.735.000đ

C.  

Nợ TK 214: 8.850.000đ

   Nợ TK 1331: 885.000đ

           Có TK 112:9.735.000đ

D.  

Nợ TK 242: 8.850.000đ

    Nợ TK 1331: 885.000đ

           Có TK 111: 9.735.000đ

Câu 10: 0.25 điểm
Sổ kế toán sử dụng phản ánh các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến thuế bao gồm?
A.  
Sổ kế toán tổng hợp tài khoản 133, 3331
B.  
Sổ kế toán chi tiết tài khoản 1331,1332, 3331
C.  
Sổ kế toán đặc thù
D.  
Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết các tài khoản phản ánh thuế
Câu 11: 0.25 điểm
Doanh nghiệp tính và kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ, DN phát hiện hóa đơn GTGT đầu vào của hàng hóa mua trong kỳ không đủ điều kiện khấu trừ thuế nhưng đã được kê khai và khấu trừ thuế, hàng hóa đã bán, kế toán ghi?
A.  

Nợ TK 632

    Có TK 1331

B.  

Nợ TK 156

    Có TK 1331

C.  

Nợ TK 632

    Có TK 3331

D.  

Nợ TK 156

     Có TK 3331

Câu 12: 0.25 điểm

NV7. Ngày 28/3 xuất khẩu hàng hóa A, giá vốn 500.000.000đ, tờ khai HQ số 12343269 ghi, giá FOB là 50.000 USD, thuế suất thuế xuất khẩu 5%, thuế suất thuế GTGT 0%, công ty đã thu bằng TGNH, tỷ giá tính thuế hải quan 23.200đ/USD, tỷ giá giao dịch thực tế ngân hàng 23.100đ/USD. Kế toán ghi sổ?

A.  

Nợ TK 632: 500.000.000đ

         Có TK 156: 500.000.000đ

    Nợ TK 112: 1.160.000.000đ        

         Có TK 511: 1.160.000.000đ

    Nợ TK 511: 58.000.000đ

          Có TK 3332:58.000.000đ

B.  

 Nợ TK 632: 500.000.000đ

         Có TK 156: 500.000.000đ

    Nợ TK 112: 1.155.000.000đ        

         Có TK 511: 1.155.000.000đ

    Nợ TK 511: 58.000.000đ

          Có TK 3333: 58.000.000đ

C.  

Nợ TK 632: 500.000.000đ

         Có TK 156: 500.000.000đ

    Nợ TK 112: 1.155.000.000đ

         Có TK 511: 1.155.000.000đ

    Nợ TK 511: 58.000.000đ

         Có TK 3332: 58.000.000đ

D.  

Nợ TK 632: 500.000.000đ

         Có TK 156: 500.000.000đ

     Nợ TK 112: 1.155.000.000đ

         Có TK 511: 1.155.000.000đ

     Nợ TK 511: 58.000.000đ

          Có TK 3333: 58.000.000đ

Câu 13: 0.25 điểm
Doanh nghiệp nộp thuế nhập khẩu vào NSNN bằng Tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 3333/ Có TK 112
B.  
Nợ TK 333/ Có TK 112
C.  
Nợ TK 3331/ Có TK 112
D.  
Nợ TK 112/ Có TK 3331
Câu 14: 0.25 điểm
DN kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Dùng tiền mặt chi kinh phí công đoàn, kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 156; Nợ TK 133/ Có TK 111
B.  
Nợ TK 156/ Có TK 111
C.  
Nợ TK 3381; Nợ TK 133/ Có TK 111
D.  
Nợ TK 3382/ Có TK 111
Câu 15: 0.25 điểm
Công ty Thành Long tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT 0%. Công ty bán 1.000 sản phẩm với giá bán chưa thuế GTGT là 120.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế TTĐB là 20%, khách hàng thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Với trường hợp công ty xác định được ngay số thuế TTĐB tại thời điểm bán, kế toán ghi?
A.  

BT1: Nợ TK 112: 120.000.000đ

                     Có TK 511: 100.000.000đ

                     Có TK 3331: 20.000.000đ. 

     BT2: Nợ TK 511: 20.000.000đ

                     Có TK 3332: 20.000.000đ

B.  

Nợ TK 112: 120.000.000đ

             Có TK 511: 100.000.000đ

             Có TK 3332: 20.000.000đ

C.  

Nợ TK 112: 120.000.000đ

            Có TK 511: 95.000.000đ

            Có TK 3332: 25.000.000đ

D.  

 B. BT1: Nợ TK 112: 120.000.000đ

                     Có TK 511: 100.000.000đ

                     Có TK 3331: 20.000.000đ. 

      BT2: Nợ TK 511: 20.000.000đ

                     Có TK 3332: 20.000.000đ

Câu 16: 0.25 điểm
Công ty Thành Long kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Công ty nhập khẩu 10 ô tô theo đơn giá CIF là 30.000 USD/chiếc. Thuế suất thuế NK 10%, thuế suất thuế TTĐB 30%, thuế suất thuế GTGT 10%. Tỷ giá thực tế hải quan công bố là 23.200 VND/USD, tỷ giá ghi sổ TK 1122: 23.300 VND/USD. Công ty chưa thanh toán tiền mua hàng. Kế toán tính toán và hạch toán tiền thuế TTĐB của hàng nhập khẩu và ghi:
A.  
Nợ TK 1561: 229.680.000đ/ Có TK 3332: 229.680.000đ
B.  
Nợ TK 1561: 2.296.800.000đ/ Có TK 3333: 2.296.800.000đ
C.  
Nợ TK 211: 2.296.800.000đ/ Có TK 3332: 2.296.800.000đ
D.  
Nợ TK 211: 2.296.800.000đ/ Có TK 3333: 2.296.800.000đ
Câu 17: 0.25 điểm
Thanh tra, quyết toán thuế, DN bị phạt chậm nộp thuế. Kế toán hạch toán số tiền chậm nộp, kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 811/ Có TK 3388
B.  
Nợ TK 811/ Có TK 3339
C.  
Nợ TK 4211/ Có TK 3388
D.  
Nợ TK 4212/ Có TK 3339
Câu 18: 0.25 điểm
Ngày 08/01 Công ty thanh toán tiền sử dụng nước sạch của Công ty Cổ Phần Nước Sạch Số 2 Hà Nội số tiền 47.784 đồng bằng tiền mặt, thuế suất thuế GTGT là 5%, Phí bảo vệ môi trường đối với NTSH là 10%. Căn cứ vào hóa đơn GTGTAB/19E số 0937121 kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 642: 47.784đ

    Nợ TK 1331: 2.389đ

    Nợ TK 3339: 4.778đ

           Có TK 111: 54.951đ

B.  

Nợ TK 642: 47.784đ

    Nợ TK 1331: 2.389đ

    Nợ TK 3382: 4.778đ

           Có TK 111: 54.951đ

C.  

Nợ TK 642: 47.784đ

    Nợ TK 1331: 2.389đ

    Nợ TK 3339: 4.778đ

           Có TK 131: 54.951đ

D.  

Nợ TK 641: 47.784đ

    Nợ TK 1331: 2.389đ

    Nợ TK 3339: 4.778đ

            Có TK 111: 54.951đ

Câu 19: 0.25 điểm
Công ty Thành Long tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT 0%. Công ty bán 1.000 sản phẩm với giá bán chưa thuế GTGT là 120.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế TTĐB là 20%, khách hàng thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Với trường hợp công ty không xác định được ngay số thuế TTĐB tại thời điểm bán, kế toán ghi.
A.  

BT1: Nợ TK 112: 120.000.000đ

                     Có 511: 120.000.000đ. 

     BT2: Nợ TK 511: 20.000.000đ

                     Có TK 3332: 20.000.000đ

B.  

BT1: Nợ TK 112: 120.000.000đ

                    Có 511: 100.000.000đ

                    Có TK 3331: 20.000.000đ. 

     BT2: Nợ TK 511: 20.000.000đ

                    Có TK 3332: 20.000.000 đ

C.  

Nợ TK 112: 120.000.000đ

             Có TK 511: 100.000.000đ

             Có TK 3332: 20.000.000đ

D.  

Nợ TK 112: 120.000.000đ

            Có TK 511: 95.000.000đ

            Có TK 3332: 25.000.000đ

Câu 20: 0.25 điểm
Xuất bán mặt hàng chịu thuế TTĐB giá bán đã bao gồm thuế TTĐB, chưa bao gồm thuế GTGT 120.000.000đ, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt 20%, thuế suất thuế GTGT 10%. Khách hàng chưa thanh toán.
A.  

Nợ TK 331: 132.000.000đ

          Có TK 511: 100.000.000đ

          Có TK 3332: 20.000.000đ

          Có TK 3331: 12.000.000đ

B.  

Nợ TK 131: 132.000.000đ

           Có TK 511: 100.000.000đ

           Có TK 3331: 20.000.000đ

           Có TK 3332: 12.000.000đ

C.  

Nợ TK 131: 132.000.000đ

           Có TK 511: 100.000.000đ

           Có TK 3332: 20.000.000đ

           Có TK 3331: 12.000.000đ

D.  

Nợ TK 131: 120.000.000đ

           Có TK 511: 100.000.000đ

           Có TK 3332: 20.000.000đ

Câu 21: 0.25 điểm
Ngày 20/10 Theo HĐ GTGT số 0004578 và giấy báo Nợ , Công ty mua một lô hàng gồm 06 chiếc máy in HP của Công ty CP Hưng Thịnh với giá chưa thuế là 38.754.000đ (thuế suất thuế GTGT 10%). Công ty đã thanh toán bằng chuyển khoản. Sau khi về kiểm tra thấy 03 máy kém chất lượng nên đã trả lại người bán đã chấp nhận thanh toán bằng chuyển khoản.
A.  

+) Nợ TK 155: 38.754.000đ

        Nợ TK 1331: 3.875.400đ

              Có TK 112: 42.629.400đ. 

    +) Nợ TK 112: 21.314.700đ

              Có TK 155: 19.377.000đ

              Có TK 1331: 1.937.700đ

B.  

+) Nợ TK 156: 38.754.000đ

        Nợ TK 1331: 3.875.400đ

              Có TK 112: 42.629.400đ 

    +) Nợ TK 112: 21.314.700đ

              Có TK 155: 19.377.000đ

              Có TK 1331: 1.937.700đ

C.  

+) Nợ TK 155: 38.754.000đ

       Nợ TK 1331: 3.875.400đ

              Có TK 112: 42.629.400đ 

    +) Nợ TK 112: 21.314.700đ

               Có TK 156: 19.377.000đ

               Có TK 1331: 1.937.700đ

D.  

+) Nợ TK 156: 38.754.000đ

        Nợ TK 1331: 3.875.400đ

               Có TK 112: 42.629.400đ 

    +) Nợ TK 112: 21.314.700đ

                Có TK 156: 19.377.000đ

                Có TK 1331: 1.937.700đ

Câu 22: 0.25 điểm
Công ty Thành Long nhận được thông báo truy thu thuế TNDN phải nộp số tiền 200.000.000 đồng, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 421:200.000.000đ/ Có TK 3388: 200.000.000đ
B.  
Nợ TK 421: 200.000.000đ/ Có TK 3334: 200.000.000đ
C.  
Nợ TK 811: 200.000.000đ/ Có TK 3339: 200.000.000đ
D.  
Nợ TK 811: 200.000.000đ/ Có TK 3334: 200.000.000đ
Câu 23: 0.25 điểm
Trong các sổ kế toán sau, sổ kế toán nào dùng để phản ánh các nghiệp vụ về xuất nhập khẩu?
A.  
Sổ cái TK 133, sổ chi tiết TK 133(1); TK 133(2) và các sổ kế toán liên quan
B.  
Sổ cái TK 333, sổ chi tiết TK 333(3) và các sổ kế toán liên quan
C.  
Sổ cái TK 333, sổ chi tiết TK 333(4) và các sổ kế toán liên quan
D.  
Sổ cái TK 333, sổ chi tiết TK 333(2) và các sổ kế toán liên quan
Câu 24: 0.25 điểm

NV6. Ngày 21/8 xuất bán hàng hóa B, giá vốn 100.000.000đ, hóa đơn GTGT số 0008345 ghi tổng giá thanh toán 165.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thu tiền, chi phí vận chuyển hàng bán công ty đã thanh toán bằng TGNH 3.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%? Kế toán ghi sổ?

A.  

Nợ TK 632: 100.000.000đ

           Có TK 156: 100.000.000đ

    Nợ TK 131: 165.000.000đ

           Có TK 511: 150.000.000đ

           Có TK 3331: 15.000.000đ

    Nợ TK 641: 3.000.000đ

    Nợ TK 1331: 300.000đ

           Có TK 112: 3.300.000đ

B.  

  Nợ TK 632: 100.000.000đ

           Có TK 156: 100.000.000đ

     Nợ TK 131: 165.000.000đ

            Có TK 511: 150.000.000đ

            Có TK 3331: 15.000.000đ

     Nợ TK 632: 3.000.000đ

     Nợ TK 1331: 300.000đ

             Có TK 112: 3.300.000đ

C.  

Nợ TK 632: 100.000.000đ

           Có TK 156: 100.000.000đ

    Nợ TK 131: 165.000.000đ

           Có TK 511: 165.000.000đ

    Nợ TK 641: 3.000.000đ

    Nợ TK 1331: 300.000đ

           Có TK 112: 3.300.000đ

D.  

Nợ TK 632: 100.000.000đ

           Có TK 156: 100.000.000đ

    Nợ TK 131: 165.000.000đ

           Có TK 511: 150.000.000đ

           Có TK 3331: 15.000.000đ

    Nợ TK 632: 3.000.000đ

    Nợ TK 1331: 300.000đ

           Có TK 112: 3.300.000đ

Câu 25: 0.25 điểm
Công ty Thành Long nhận thông báo số tiền chậm nộp thuế TNDN là 20.000.000 đồng, DN nộp bằng chuyển khoản, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 112: 20.000.000đ/ Có TK 3339: 20.000.000đ
B.  
Nợ TK 3334: 20.000.000đ/ Có TK 112: 20.000.000đ
C.  
Nợ TK 3339: 20.000.000đ/ Có TK 112: 20.000.000đ
D.  
Nợ TK112: 20.000.000đ/ Có TK 3334: 20.000.000đ
Câu 26: 0.25 điểm

NV9. Ngày 30/8 Kế toán kết chuyển số thuế GTGT được khấu trừ 180.000.000đ với số thuế GTGT phải nộp trong kỳ. Kế toán ghi sổ?

A.  

Nợ TK 3331: 180.000.000đ

          Có TK 1331: 180.000.000đ

B.  

  Nợ TK 3331: 180.000.000đ

          Có TK 1332: 180.000.000đ

C.  

Nợ TK 3331: 180.000.000đ

          Có TK 133: 180.000.000đ

D.  

Nợ TK 33331:180.000.000đ

          Có TK 133: 180.000.000đ

Câu 27: 0.25 điểm
Theo luật thuế xuất nhập khẩu, đối tượng chịu thuế là:
A.  
Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam
B.  
Hàng hóa được phép xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam
C.  
Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
D.  
Hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu hải quan hoặc qua biên giới Việt Nam
Câu 28: 0.25 điểm
Trong các sổ kế toán sau, sổ kế toán nào dùng để phản ánh các nghiệp vụ về thuế thu nhập doanh nghiệp?
A.  
Sổ cái TK 133, sổ chi tiết TK 133(1); TK 133(2) và các sổ kế toán liên quan
B.  
Sổ cái TK 333, sổ chi tiết TK 333(3) và các sổ kế toán liên quan
C.  
Sổ cái TK 333, sổ chi tiết TK 333(4) và các sổ kế toán liên quan
D.  
Sổ cái TK 333, sổ chi tiết TK 333(2) và các sổ kế toán liên quan
Câu 29: 0.25 điểm
Công ty cho thuê 1 văn phòng làm việc với thời hạn thuê 5 năm thanh toán 1 lần vào thời điểm thuê. Tổng giá trị cho thuê trong 5 năm là 500.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, khách hàng thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán phản ánh toàn bộ doanh thu bao gồm cả doanh thu của 4 năm sau vào thu nhập tính thuế TNDN trong năm nay. Doanh thu thực tế phát sinh trong năm 100.000.000 đồng. Thuế suất thuế TNDN 20%. Kế toán phản ánh chi phí thuế TNDN hoãn lại của khoản thu trên, ghi:
A.  
Nợ TK 8212: 80.000.000/ Có TK 347: 80.000.000
B.  
Nợ TK 243: 400.000.000/ Có TK 8212: 400.000.000
C.  
Nợ TK 8212: 400.000.000/ Có TK 347: 400.000.000
D.  
Nợ TK 243: 80.000.000/ Có TK 8212: 80.000.000
Câu 30: 0.25 điểm
Ngày 09/08 Công ty tư vấn dịch vụ marketing cho Chi nhánh công ty cổ phần đào tạo Vietfuture, trị giá chưa thuế của hóa đơn là 539,437,500đ, thuế GTGT 10%. Công ty đã nhận thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Căn cứ vào hóa đơn GTGT số 0000057, Kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 131: 593.381.250đ

            Có TK 511: 539,437,500đ

            Có TK 3331: 53.943.750đ

B.  

Nợ TK 112: 593.381.250đ

           Có TK 511: 539,437,500đ

           Có TK 3331: 53.943.750đ

C.  

Nợ TK 111: 593.381.250đ

          Có TK 511: 539,437,500đ

          Có TK 3331: 53.943.750đ

D.  

Nợ TK 131: 593.381.250đ

          Có TK 511: 539,437,500đ

          Có TK 3332: 53.943.750đ

Câu 31: 0.25 điểm
Công ty Thành Long kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Công ty nhập khẩu 10 ô tô theo đơn giá CIF là 30.000 USD/chiếc. Thuế suất thuế NK 10%, thuế suất thuế TTĐB 30%, thuế suất thuế GTGT 10%. Tỷ giá thực tế là 23.200 VND/USD, tỷ giá ghi sổ TK 1122: 23.300 VND/USD. Công ty chưa thanh toán tiền mua hàng. Kế toán tính toán và hạch toán tiền hàng phải thanh toán cho nhà xuất khẩu và ghi:
A.  
Nợ TK 1561: 6.990.000.000đ/ Có TK 331: 6.990.000.000đ
B.  
Nợ TK 1561: 696.000.000đ/ Có TK 331: 696.000.000đ
C.  
Nợ TK 211: 6.990.000.000đ/ Có TK 331: 6.990.000.000đ
D.  
Nợ TK 211:6.960.000.000đ/ Có TK 331: 6.960.000.000đ
Câu 32: 0.25 điểm
Số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ phân bổ vào chi phí của các kỳ kế toán sau, định kỳ phân bổ kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 642/ Có TK 242
B.  
Nợ TK 642/ Có TK 3331
C.  
Nợ TK 642/ Có TK 133
D.  
Nợ TK 242/ Có TK 642
Câu 33: 0.25 điểm
Doanh nghiệp được miễn, giảm thuế GTGT trừ vào số thuế GTGT phải nộp trong kỳ, kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 3331/ Có TK 711
B.  
Nợ TK 1331/ Có TK 711
C.  
Nợ TK 3331/ Có TK 811
D.  
Nợ TK 1331/ Có TK 811
Câu 34: 0.25 điểm
Doanh nghiệp trả lương cho người lao động bằng sản phẩm của doanh nghiệp, kế toán ghi :
A.  
Nợ TK 632 / Có 511, Có TK 333(1)
B.  
Nợ TK 334 / Có TK 511
C.  
Nợ TK 334 / Có TK 511, Có TK 333(1)
D.  
Nợ TK 334, Nợ TK 133 / Có TK 511
Câu 35: 0.25 điểm
Trả lại Tổng Công ty Thanh Hà 1/2 số hàng đã mua, do hàng sai quy cách, kém chất lượng trị giá số hàng trả lại 50 triệu chưa bao gồm thuế GTGT10% trừ vào tiền hàng còn nợ khách hàng.
A.  

Nợ TK 131: 55.000.000đ

            Có TK 156: 50.000.000đ

            Có TK 1331: 5.000.000đ

B.  

Nợ TK 331: 55.000.000đ

          Có TK 156: 50.000.000đ

          Có TK 3331: 5.000.000đ

C.  

Nợ TK 331: 55.000.000đ

           Có TK 156: 50.000.000đ

           Có TK 1331: 5.000.000đ

D.  

Nợ TK 131: 60.000.000đ

          Có TK 156: 55.000.000đ

          Có TK 1331: 5.000.000đ

Câu 36: 0.25 điểm
Thuế suất GTGT 0% không áp dụng đối với:
A.  
Hàng hoá xuất khẩu
B.  
Dịch vụ xuất khẩu
C.  
Vận tải quốc tế
D.  
Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan
Câu 37: 0.25 điểm
Công ty A sản xuất sản phẩm X chịu thuế TTĐB. Công ty B mua hàng hóa của Công ty A để bán buôn. Công ty C mua hàng hóa X của công ty B để bán lẻ. DN nào là đơn vị phải tính và nộp thuế TTĐB?
A.  
Công ty ABC
B.  
Công ty A
C.  
Công ty B
D.  
Công ty C
Câu 38: 0.25 điểm

NV10. Ngày 31/3 Kế toán kết chuyển số thuế GTGT được khấu trừ 230.000.000đ với số thuế GTGT phải nộp trong kỳ. Kế toán ghi sổ?

A.  

Nợ TK 3331: 230.000.000đ

          Có TK 1331: 230.000.000đ

B.  

  Nợ TK 3331: 230.000.000đ

          Có TK 1332: 230.000.000đ

C.  

Nợ TK 3331: 230.000.000đ

          Có TK 133: 230.000.000đ

D.  

Nợ TK 33331: 230.000.000đ

          Có TK 133: 230.000.000đ

Câu 39: 0.25 điểm
Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, DN không xác định được ngay số thuế GTGT tại thời điểm bán hàng, khi bán hàng, kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511
B.  
Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511; Có TK 3331
C.  
Nợ TK 511/ Có TK 3331
D.  
Nợ TK 111, 112, 133/ Có TK 511
Câu 40: 0.25 điểm
Các loại chứng từ chủ yếu kế toán sử dụng để phản ánh kế toán thuế giá trị gia tăng bao gồm:
A.  
Hoá đơn giá trị gia tăng; chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu; chứng từ nộp thuế qua ngân hàng;
B.  
Hoá đơn giá trị gia tăng, chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt; Sổ theo dõi số thuế giá trị gia tăng đầu vào của doanh nghiệp,
C.  
Hoá đơn giá trị gia tăng, chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu; Sổ theo dõi số thuế giá trị gia tăng đầu vào của doanh nghiệp, v.v….
D.  
Hoá đơn giá trị gia tăng; hóa đơn bán hàng, chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu; Sổ theo dõi số thuế giá trị gia tăng đầu vào của doanh nghiệp, v.v….

Đề thi tương tự

Đề Thi Kinh Tế Vi Mô - Làm Online Miễn Phí, Có Đáp Án

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

373,369 xem28,712 thi

Đề Thi Kinh Tế Vi Mô Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội

5 mã đề 248 câu hỏi 1 giờ

72,150 xem5,558 thi

Đề Thi Kinh Tế Chính Trị Mac Lenin Chương 3 NEU ĐH KTQD

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

64,264 xem4,940 thi

Đề thi Kinh tế Vi mô Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) có đáp án

3 mã đề 150 câu hỏi 1 giờ

375,372 xem28,858 thi

Đề thi Kinh tế Vĩ mô - Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)

4 mã đề 200 câu hỏi 1 giờ

375,539 xem28,896 thi