
Đề Thi Kinh Tế Thuế HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ HN
Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Kinh Tế Thuế tại HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức chuyên sâu về hệ thống thuế, giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng phân tích và áp dụng lý thuyết vào thực tiễn. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ quá trình học tập và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi chuyên ngành.
Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án kinh tế thuế HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn tập trắc nghiệm kiến thức chuyên sâu pháp luật thuế
Số câu hỏi: 111 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ
57,170 lượt xem 4,397 lượt làm bài
Xem trước nội dung:
Nợ TK 8212: Khoản thu nhận trước nhiều kỳ x thuế suất thuế TNDN
Có TK 347: Khoản thu nhận trước nhiều kỳ x thuế suất thuế TNDN
Nợ TK 243: Khoản thu nhận trước nhiều kỳ x thuế suất thuế TNDN
Có TK 8212: Khoản thu nhận trước nhiều kỳ x thuế suất thuế TNDN
Nợ TK 511: Khoản thu nhận trước nhiều kỳ
Có TK 347: Khoản thu nhận trước nhiều kỳ
Nợ TK 243: Khoản thu nhận trước nhiều kỳ
Có TK 8212: Khoản thu nhận trước nhiều kỳ
Nợ TK 211: 500.000.000đ
Nợ TK 3331: 50.000.000đ
Có TK 112: 550.000.000đ
Nợ TK 211: 500.000.000đ
Nợ TK 133: 50.000.000đ
Có TK 112: 550.000.000đ
Nợ TK 211: 500.000.000đ
Nợ TK 1331: 50.000.000đ
Có TK 112 : 550.000.000đ
Nợ TK 211: 500.000.000đ
Nợ TK 1332: 50.000.000đ
Có TK 112: 550.000.000đ
NV10. Ngày 30/8 công ty nộp thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ 65.000.000đ bằng TGNH. Kế toán ghi?
Nợ TK 3331:65.000.000đ
Có TK 112: 65.000.000đ
Nợ TK 1331: 65.000.000đ
Có TK 112: 65.000.000đ
Nợ TK 133: 65.000.000đ
Có TK 112: 65.000.000đ
Nợ TK 112: 65.000.000đ
Có TK 3331: 65.000.000đ
Bài 2: Công ty CP Thành Tín là đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 8/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: đồng)
NV1. Ngày 3/08 mua công cụ dụng cụ nhập kho, hóa đơn GTGT số 0004534 ghi tổng giá thanh toán 66.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán. Kế toán ghi sổ?
Nợ TK 642: 60.000.000đ
Nợ TK 1331: 6.000.000đ
Có TK 331: 66.000.000đ
Nợ TK 153: 60.000.000đ
Nợ TK 1331: 6.000.000đ
Có TK 331: 66.000.000đ
Nợ TK 242: 60.000.000đ
Nợ TK 1331: 6.000.000đ
Có TK 331: 66.000.000đ
Nợ TK 642: 60.000.000đ
Nợ TK 1331: 6.000.000đ
Có TK 131: 66.000.000đ
NV8. Ngày 27/8 Bán hàng cho Công ty X theo hình thức trả góp, trị giá lô hàng theo giá trả ngay một lần 200.000.000đ, giá bán trả góp 210.000.000đ, thuế suất GTGT 10%, bên bán đã thanh toán 50.000.000đ bằng TGNH, số còn lại nợ người bán. Kế toán ghi sổ?
Nợ TK 112: 50.000.000đ
Nợ TK 131: 170.000.000đ
Có TK 5111: 200.000.000đ
Có TK 3331: 20.000.000đ
Nợ TK 112: 50.000.000đ
Nợ TK 131: 180.000.000đ
Có TK 5111: 200.000.000đ
Có TK 3331: 20.000.000đ
Có TK 3387: 10.000.000đ
Nợ TK 112: 50.000.000đ
Nợ TK 131: 170.000.000đ
Có TK 5111: 200.000.000đ
Có TK 3331: 20.000.000đ
Có TK 3387: 10.000.000đ
Nợ TK 112: 50.000.000đ
Nợ TK 331: 180.000.000đ
Có TK 5111: 200.000.000đ
Có TK 3331: 20.000.000đ
Có TK 3387: 10.000.000đ
NV5. Ngày 13/3 mua công cụ dụng cụ loại phân bổ nhiều lần dùng ngay cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, trị giá 20.000.000 đồng, thuế suất GTGT 10%, đã thanh toán bằng chuyển khoản. Kế toán ghi sổ?
Nợ TK 153: 20.000.000đ
Nợ TK 1331: 2.000.000đ
Có TK 112: 22.000.000đ
Nợ TK 642: 20.000.000đ
Nợ TK 1331: 2.000.000đ
Có TK 112: 22.000.000đ
Nợ TK 242: 20.000.000đ
Nợ TK 1331: 2.000.000đ
Có TK 112: 22.000.000đ
Nợ TK 642: 20.000.000đ
Nợ TK 1331: 2.000.000đ
Có TK 153: 22.000.000đ
Nợ TK 242: 8.850.000đ
Nợ TK 1331: 885.000đ
Có TK 112: 9.735.000đ
Nợ TK 156: 8.850.000đ
Nợ TK 1331: 885.000đ
Có TK 112:9.735.000đ
Nợ TK 214: 8.850.000đ
Nợ TK 1331: 885.000đ
Có TK 112:9.735.000đ
Nợ TK 242: 8.850.000đ
Nợ TK 1331: 885.000đ
Có TK 111: 9.735.000đ
Nợ TK 632
Có TK 1331
Nợ TK 156
Có TK 1331
Nợ TK 632
Có TK 3331
Nợ TK 156
Có TK 3331
NV7. Ngày 28/3 xuất khẩu hàng hóa A, giá vốn 500.000.000đ, tờ khai HQ số 12343269 ghi, giá FOB là 50.000 USD, thuế suất thuế xuất khẩu 5%, thuế suất thuế GTGT 0%, công ty đã thu bằng TGNH, tỷ giá tính thuế hải quan 23.200đ/USD, tỷ giá giao dịch thực tế ngân hàng 23.100đ/USD. Kế toán ghi sổ?
Nợ TK 632: 500.000.000đ
Có TK 156: 500.000.000đ
Nợ TK 112: 1.160.000.000đ
Có TK 511: 1.160.000.000đ
Nợ TK 511: 58.000.000đ
Có TK 3332:58.000.000đ
Nợ TK 632: 500.000.000đ
Có TK 156: 500.000.000đ
Nợ TK 112: 1.155.000.000đ
Có TK 511: 1.155.000.000đ
Nợ TK 511: 58.000.000đ
Có TK 3333: 58.000.000đ
Nợ TK 632: 500.000.000đ
Có TK 156: 500.000.000đ
Nợ TK 112: 1.155.000.000đ
Có TK 511: 1.155.000.000đ
Nợ TK 511: 58.000.000đ
Có TK 3332: 58.000.000đ
Nợ TK 632: 500.000.000đ
Có TK 156: 500.000.000đ
Nợ TK 112: 1.155.000.000đ
Có TK 511: 1.155.000.000đ
Nợ TK 511: 58.000.000đ
Có TK 3333: 58.000.000đ
BT1: Nợ TK 112: 120.000.000đ
Có TK 511: 100.000.000đ
Có TK 3331: 20.000.000đ.
BT2: Nợ TK 511: 20.000.000đ
Có TK 3332: 20.000.000đ
Nợ TK 112: 120.000.000đ
Có TK 511: 100.000.000đ
Có TK 3332: 20.000.000đ
Nợ TK 112: 120.000.000đ
Có TK 511: 95.000.000đ
Có TK 3332: 25.000.000đ
B. BT1: Nợ TK 112: 120.000.000đ
Có TK 511: 100.000.000đ
Có TK 3331: 20.000.000đ.
BT2: Nợ TK 511: 20.000.000đ
Có TK 3332: 20.000.000đ
Nợ TK 642: 47.784đ
Nợ TK 1331: 2.389đ
Nợ TK 3339: 4.778đ
Có TK 111: 54.951đ
Nợ TK 642: 47.784đ
Nợ TK 1331: 2.389đ
Nợ TK 3382: 4.778đ
Có TK 111: 54.951đ
Nợ TK 642: 47.784đ
Nợ TK 1331: 2.389đ
Nợ TK 3339: 4.778đ
Có TK 131: 54.951đ
Nợ TK 641: 47.784đ
Nợ TK 1331: 2.389đ
Nợ TK 3339: 4.778đ
Có TK 111: 54.951đ
BT1: Nợ TK 112: 120.000.000đ
Có 511: 120.000.000đ.
BT2: Nợ TK 511: 20.000.000đ
Có TK 3332: 20.000.000đ
BT1: Nợ TK 112: 120.000.000đ
Có 511: 100.000.000đ
Có TK 3331: 20.000.000đ.
BT2: Nợ TK 511: 20.000.000đ
Có TK 3332: 20.000.000 đ
Nợ TK 112: 120.000.000đ
Có TK 511: 100.000.000đ
Có TK 3332: 20.000.000đ
Nợ TK 112: 120.000.000đ
Có TK 511: 95.000.000đ
Có TK 3332: 25.000.000đ
Nợ TK 331: 132.000.000đ
Có TK 511: 100.000.000đ
Có TK 3332: 20.000.000đ
Có TK 3331: 12.000.000đ
Nợ TK 131: 132.000.000đ
Có TK 511: 100.000.000đ
Có TK 3331: 20.000.000đ
Có TK 3332: 12.000.000đ
Nợ TK 131: 132.000.000đ
Có TK 511: 100.000.000đ
Có TK 3332: 20.000.000đ
Có TK 3331: 12.000.000đ
Nợ TK 131: 120.000.000đ
Có TK 511: 100.000.000đ
Có TK 3332: 20.000.000đ
+) Nợ TK 155: 38.754.000đ
Nợ TK 1331: 3.875.400đ
Có TK 112: 42.629.400đ.
+) Nợ TK 112: 21.314.700đ
Có TK 155: 19.377.000đ
Có TK 1331: 1.937.700đ
+) Nợ TK 156: 38.754.000đ
Nợ TK 1331: 3.875.400đ
Có TK 112: 42.629.400đ
+) Nợ TK 112: 21.314.700đ
Có TK 155: 19.377.000đ
Có TK 1331: 1.937.700đ
+) Nợ TK 155: 38.754.000đ
Nợ TK 1331: 3.875.400đ
Có TK 112: 42.629.400đ
+) Nợ TK 112: 21.314.700đ
Có TK 156: 19.377.000đ
Có TK 1331: 1.937.700đ
+) Nợ TK 156: 38.754.000đ
Nợ TK 1331: 3.875.400đ
Có TK 112: 42.629.400đ
+) Nợ TK 112: 21.314.700đ
Có TK 156: 19.377.000đ
Có TK 1331: 1.937.700đ
NV6. Ngày 21/8 xuất bán hàng hóa B, giá vốn 100.000.000đ, hóa đơn GTGT số 0008345 ghi tổng giá thanh toán 165.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thu tiền, chi phí vận chuyển hàng bán công ty đã thanh toán bằng TGNH 3.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%? Kế toán ghi sổ?
Nợ TK 632: 100.000.000đ
Có TK 156: 100.000.000đ
Nợ TK 131: 165.000.000đ
Có TK 511: 150.000.000đ
Có TK 3331: 15.000.000đ
Nợ TK 641: 3.000.000đ
Nợ TK 1331: 300.000đ
Có TK 112: 3.300.000đ
Nợ TK 632: 100.000.000đ
Có TK 156: 100.000.000đ
Nợ TK 131: 165.000.000đ
Có TK 511: 150.000.000đ
Có TK 3331: 15.000.000đ
Nợ TK 632: 3.000.000đ
Nợ TK 1331: 300.000đ
Có TK 112: 3.300.000đ
Nợ TK 632: 100.000.000đ
Có TK 156: 100.000.000đ
Nợ TK 131: 165.000.000đ
Có TK 511: 165.000.000đ
Nợ TK 641: 3.000.000đ
Nợ TK 1331: 300.000đ
Có TK 112: 3.300.000đ
Nợ TK 632: 100.000.000đ
Có TK 156: 100.000.000đ
Nợ TK 131: 165.000.000đ
Có TK 511: 150.000.000đ
Có TK 3331: 15.000.000đ
Nợ TK 632: 3.000.000đ
Nợ TK 1331: 300.000đ
Có TK 112: 3.300.000đ
NV9. Ngày 30/8 Kế toán kết chuyển số thuế GTGT được khấu trừ 180.000.000đ với số thuế GTGT phải nộp trong kỳ. Kế toán ghi sổ?
Nợ TK 3331: 180.000.000đ
Có TK 1331: 180.000.000đ
Nợ TK 3331: 180.000.000đ
Có TK 1332: 180.000.000đ
Nợ TK 3331: 180.000.000đ
Có TK 133: 180.000.000đ
Nợ TK 33331:180.000.000đ
Có TK 133: 180.000.000đ
Nợ TK 131: 593.381.250đ
Có TK 511: 539,437,500đ
Có TK 3331: 53.943.750đ
Nợ TK 112: 593.381.250đ
Có TK 511: 539,437,500đ
Có TK 3331: 53.943.750đ
Nợ TK 111: 593.381.250đ
Có TK 511: 539,437,500đ
Có TK 3331: 53.943.750đ
Nợ TK 131: 593.381.250đ
Có TK 511: 539,437,500đ
Có TK 3332: 53.943.750đ
Nợ TK 131: 55.000.000đ
Có TK 156: 50.000.000đ
Có TK 1331: 5.000.000đ
Nợ TK 331: 55.000.000đ
Có TK 156: 50.000.000đ
Có TK 3331: 5.000.000đ
Nợ TK 331: 55.000.000đ
Có TK 156: 50.000.000đ
Có TK 1331: 5.000.000đ
Nợ TK 131: 60.000.000đ
Có TK 156: 55.000.000đ
Có TK 1331: 5.000.000đ
NV10. Ngày 31/3 Kế toán kết chuyển số thuế GTGT được khấu trừ 230.000.000đ với số thuế GTGT phải nộp trong kỳ. Kế toán ghi sổ?
Nợ TK 3331: 230.000.000đ
Có TK 1331: 230.000.000đ
Nợ TK 3331: 230.000.000đ
Có TK 1332: 230.000.000đ
Nợ TK 3331: 230.000.000đ
Có TK 133: 230.000.000đ
Nợ TK 33331: 230.000.000đ
Có TK 133: 230.000.000đ
Đề thi tương tự
2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ
22,017 xem1,689 thi
1 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ
83,611 xem6,421 thi
1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ
77,294 xem5,936 thi
7 mã đề 280 câu hỏi 1 giờ
60,939 xem4,685 thi
5 mã đề 248 câu hỏi 1 giờ
72,150 xem5,558 thi
3 mã đề 150 câu hỏi 1 giờ
375,372 xem28,858 thi