thumbnail

Trắc nghiệm Lịch sử Đảng - 120 câu - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử Đảng gồm 120 câu dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về sự hình thành, phát triển và vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong lịch sử cách mạng, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

Từ khoá: trắc nghiệm Lịch sử Đảng 120 câu trắc nghiệm Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT ôn tập lịch sử Đảng Đảng Cộng sản Việt Nam lịch sử cách mạng câu hỏi trắc nghiệm luyện thi Lịch sử Đảng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Luận điểm nào sau đây viết đúng về cơ sở kinh tế của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam:
A.  
Là nền Kinh tế thị trường tự do
B.  
Là nền Kinh tế thị trường Xã hội chủ nghĩa
C.  
Là nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa
D.  
Là nền Kinh tế kế hoạch hóa trực tiếp.
Câu 2: 0.25 điểm
Tìm đáp án sai so với mục tiêu của Đại hội XII về đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế nước ta:
A.  
Phát triển kinh tế gắn liền với đảm bảo quốc phòng, an ninh
B.  
Phát triển kinh tế gắn liền với phát triển văn hóa, tiến bộ công bằng xã hội
C.  
Phát triển kinh tế gắn liền với bảo vệ môi trường
D.  
Chú trọng phát triển chiều rộng
Câu 3: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây viết đầy đủ nhất về chủ trương hội nhập toàn diện của Đảng ta:
A.  
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế”.
B.  
“Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”.
C.  
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển, chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế’’.
D.  
“Đối với các nước dân chủ, Việt Nam sẵn sàng thực thi chính sách mở cửa và hợp tác mọi lĩnh vực”.
Câu 4: 0.25 điểm
Tìm điểm mới trong thành tố của chủ đề Đại hội XIII (1/2021) khẳng định mục tiêu phát triển đất nước.
A.  
Bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định, phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI nước ta trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B.  
Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo, phát triển nhanh và bền vững đất nước.
C.  
Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh.
D.  
Phát huy ý chí, khát vọng, sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại.
Câu 5: 0.25 điểm
Tìm điểm mới trong thành tố của chủ đề Đại hội XIII (1/2021) về xây dựng hệ thống chính trị.
A.  
Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh.
B.  
Phát huy ý chí, khát vọng, sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại.
C.  
Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo, phát triển nhanh và bền vững đất nước.
D.  
Bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định, phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI nước ta trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 6: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây không đúng với các bước “đột phá” vào tư duy kinh tế trước Đại hội VI (12/1986):
A.  
Hội nghị TW 6 khóa IV (8/1979) với quyết tâm “cởi trói”? làm cho sản xuất bung ra.
B.  
Hội nghị TW 8 khóa V (6/1985) với chủ trương xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.
C.  
Chỉ thị 100 (1981) công nhận một phần “Khoán hộ”.
D.  
Kết luận của Bộ chính trị về 3 quan điểm kinh tế 8/1986.
Câu 7: 0.25 điểm
Tìm đáp án có nội dung sai?
A.  
Giai đoạn 1955-1957 thực hiện kinh tế thị trường với nền kinh tế nhiều thành phần, duy trì kinh tế tư nhân và cơ chế thị trường.
B.  
Giai đoạn 1958 – 1975, thực hiện mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp ở miền Nam.
C.  
Giai đoạn 1975 – 1985, thực hiện mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung trên quy mô cả nước.
D.  
Giai đoạn 1986 – nay, thực hiện mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 8: 0.25 điểm
Cơ chế quản lý kinh tế kế hoạch hóa, tập trung, quan liêu, bao cấp có nhiều nhược điểm. Nhược điểm nào dưới đây cơ bản nhất:
A.  
Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng kế hoạch, chỉ tiêu, pháp lệnh được thực hiện triệt để theo công thức 1 lên 2 xuống.
B.  
Giá cả, lãi suất, tiền lương được tính toán một cách hình thức.
C.  
Nhà nước thực hiện chế độ bao cấp đối với mọi đơn vị cấp dưới, kể cả các doanh nghiệp nhà nước và hợp tác xã.
D.  
Bộ máy quản lý cồng kềnh, phong cách của quyền, quan liêu.
Câu 9: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không đúng với nhận thức về nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
A.  
Là nền kinh tề vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của kinh tế thị trường.
B.  
Đồng thời bảo đảm định hướng xã hôi chủ nghĩa phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đất nước.
C.  
Là nền kinh tế do nhà nước quản lý bằng mệnh lệnh hành chính.
D.  
Đó là nền kinh tế thị trường hiện đại và hội nhập quốc tế.
Câu 10: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây xác định những đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta:
A.  
Là nền kinh tế hiện vật.
B.  
Là nền kinh tế quản lý theo kiểu tập trung, quan liêu bao cấp.
C.  
Là nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
D.  
Kinh tế thị trường là nền kinh tế vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của kinh tế thị trường, đồng thời bảo đảm định hướng xã hội chủ nghĩa phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đất nước.
Câu 11: 0.25 điểm
Tìm nguyên nhân chủ quan cơ bản nhất dẫn đến khủng hoảng kinh tế - xã hội trong thời kỳ trước đổi mới?
A.  
Cơ sở vật chất kỹ thuật còn quá yếu.
B.  
Thiên tai liên miên.
C.  
Viện trợ của nước ngoài bị giảm.
D.  
Sử dụng cơ chế kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
Câu 12: 0.25 điểm
Hãy cho biết Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời “kêu gọi toàn quốc kháng chiến” vào thời gian nào dưới đây:
A.  
Ngày 2/9/1945.
B.  
Ngày 19/12/1946.
C.  
Ngày 6/3/1946.
D.  
Ngày 14/9/1946.
Câu 13: 0.25 điểm
Thành phần kinh tế nào sau đây được xác định giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A.  
Kinh tế tư nhân.
B.  
Kinh tế tập thể.
C.  
Kinh tế nhà nước.
D.  
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 14: 0.25 điểm
Tìm đáp án không đúng trong đổi mới cơ cấu kinh tế của Đại hội XIII nhấn mạnh một số loại dịch vụ cần được ưu tiên phát triển.
A.  
Tập trung ưu tiên phát triển dịch vụ du lịch, thương mại, viễn thông, công nghệ - thông tin.
B.  
Tập trung ưu tiên phát triển dịch vụ du lịch, thương mại, viễn thông, công nghệ - thông tin và nông nghiệp
C.  
Phát triển dịch vụ vận tải, lô-gi-stíc, dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ tư vấn pháp lý...
D.  
Hiện đại hóa và mở rộng các dịch vụ tư vấn pháp lý, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán, dịch vụ y tế, giáo dục - đào tạo, khoa học - công nghệ, dịch vụ văn hóa, thể thao, dịch vụ thương mại
Câu 15: 0.25 điểm
Đại hội lần nào thực hiện bước đột phá mở đầu quá trình đổi mới tư duy đối ngoại?
A.  
Đại hội VI (1986).
B.  
Đại hội VII (1991).
C.  
Đại hội IX (2001).
D.  
Đại hội XII (2016).
Câu 16: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không đúng với chủ trương công nghiệp hóa của Đảng cộng Sản Việt Nam trước đổi mới:
A.  
Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng.
B.  
Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C.  
Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
D.  
Ưu tiên phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
Câu 17: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây bị lạc đề khi viết về hậu quả của mô hình tăng trưởng theo chiều rộng:
A.  
Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ phụ thuộc nhiều vào vốn đầu tư.
B.  
Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
C.  
Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ tận dụng được lợi thế nhân công giá rẻ và dồi dào.
D.  
Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ gây bất ổn về kinh tế và xã hội.
Câu 18: 0.25 điểm
Câu 24. Hãy cho biết đế quốc Pháp nổ súng tấn công bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng) xâm lược nước ta vào năm nào?
A.  
Năm 1858.
B.  
Năm 1883.
C.  
Năm 1884.
D.  
Năm 1897.
Câu 19: 0.25 điểm
Tìm nội dung không đúng về những thành tựu đạt được sau 30 năm đổi mới, xây dựng, phát triển văn hóa, con người Việt Nam?
A.  
Nhiều giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc và của từng vùng, miền được kế thừa, nhiều di sản văn hóa được bảo tồn, tôn tạo.
B.  
Không gắn được nhiệm vụ xây dựng văn hóa, con người với nhiệm vụ xây dựng và phát triển đất nước và không gắn xây dựng môi trường văn hóa với xây dựng con người.
C.  
Xã hội hóa hoạt động văn hóa ngày càng được mở rộng.
D.  
Hệ thống thể chế, thiết chế văn hóa và công tác quản lý Nhà nước về văn hóa. Giao lưu và hợp tác quốc tế về văn hóa có nhiều khởi sắc.
Câu 20: 0.25 điểm
Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay có nhiều hình thức sở hữu. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất trong các đáp án sau đây:
A.  
Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể.
B.  
Sở hữu tư nhân, sở hữu tập thể.
C.  
Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân.
D.  
Sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân.
Câu 21: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây nói về thành tựu đạt được trong 30 năm đổi mới xây dựng, phát triển văn hóa, con người người Việt Nam?
A.  
Môi trường văn hóa tồn tại những biểu hiện thiếu lành mạnh, ngoại lai, trái thuần phong mỹ tục; tệ nạn xã hội và một số loại tội phạm có chiều hướng gia tăng.
B.  
Gắn nhiệm vụ xây dựng văn hóa, con người với nhiệm vụ xây dựng và phát triển đất nước. Gắn xây dựng môi trường văn hóa với xây dựng con người.
C.  
Đạo đức, lối sống có mặt xuống cấp đáng lo ngại.
D.  
Việc bảo tồn, phát huy giá trị di sản văn hóa đạt hiệu quả chưa cao.
Câu 22: 0.25 điểm
Những câu sau đây đánh giá về thực trạng đổi mới thể chế chính trị ở nước ta. Tìm đánh giá sai:
A.  
Đổi mới chính trị chưa đồng bộ với đổi mới kinh tế.
B.  
Đổi mới thể chế chính trị đã phù hợp hoàn toàn với yêu cầu phát triển kinh tế thị trường, hội nhập quốc tế.
C.  
Năng lực và hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị chưa ngang tầm nhiệm vụ.
D.  
Cải cách hành chính chậm đổi mới.
Câu 23: 0.25 điểm
Tính chất nào dưới đây của kinh tế thị trưởng khẳng định doanh nghiệp có quyền tự chủ trong hoạt động sản xuất kinh doanh:
A.  
Chủ thể thị trường phải độc lập.
B.  
Giá cả cơ bản do cung cầu điều tiết.
C.  
Hệ thống pháp quy kiện toàn.
D.  
Tính mở của hoạt động kinh tế.
Câu 24: 0.25 điểm
Tìm câu viết sai về nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước trong các câu dưới đây:
A.  
Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B.  
Cuộc chiến đấu đầy gian khổ hi sinh của nhân dân và quân đội cả nước, đặc biệt là cán bộ chiến sỹ và hàng chục triệu đồng bào yêu nước ở miền Nam “thành đồng tổ quốc”.
C.  
Miền Bắc hoàn thành xuất sắc nghĩa vụ của hậu phương lớn chi viện cho miền Nam đánh thắng giặc Mỹ.
D.  
Sự ủng hộ hết lòng và giúp đỡ to lớn của các nước ASEAN.
Câu 25: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không phải là cơ sở và nhu cầu trực tiếp đòi hỏi Việt Nam phải đổi mới quan hệ đối ngoại theo hướng mở cửa, hội nhập với thế giới:
A.  
Toàn cầu hóa là một xu thế tất yếu khách quan.
B.  
Xu thế các quốc gia chạy đua phát triển kinh tế.
C.  
Nguy cơ Việt Nam bị tụt hậu xa hơn về kinh tế.
D.  
Sự chống phá của các thế lực thù địch trong nước.
Câu 26: 0.25 điểm
Nguyên nhân nào dưới đây có vai trò trực tiếp quyết định nhất dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước :
A.  
Phong trào phản chiến ở trong lòng nước Mỹ.
B.  
Nhân dân ta có truyền thống yêu nước chống xâm lược và sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
C.  
Có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D.  
Tình đoàn kết Việt - Miên - Lào.
Câu 27: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây không đúng khi xác định nguyên nhân dẫn đến những hạn chế trong đường lối đối ngoại thời kỳ trước đổi mới:
A.  
Do chịu nhiều ảnh hưởng các quan điểm quốc tế của Liên Xô.
B.  
Do tư tưởng chủ quan, say sưa với thắng lợi sau giải phóng miền Nam.
C.  
Do phân tích đúng và kịp thời tình hình thế giới
D.  
Do không nhận thức được xu thế chuyển từ đối đầu sang hòa hoãn, chạy đua phát triển kinh tế của các nước trên thế giới.
Câu 28: 0.25 điểm
Tìm đáp án sai khi đánh giá về nguy cơ “sập bẫy thu nhập trung bình” ở nước ta hiện nay:
A.  
Sử dụng hiệu quả mô hình tăng trưởng theo chiều sâu
B.  
Sử dụng lao động trình độ thấp
C.  
Sử dụng vốn kém hiệu quả khoa học công nghệ thấp
D.  
Quản lý vĩ mô kém hiệu quả
Câu 29: 0.25 điểm
Tìm điểm mới trong phương hướng đổi mới mô hình tăng trưởng và cơ cấu lại nền kinh tế của Đại hội XIII trong thời đại cách mạng 4.0
A.  
Kết hợp hợp lý giữa tăng trưởng theo chiều rộng với chiều sâu, lấy tăng trưởng theo chiều sâu là hướng chủ đạo
B.  
Kết hợp hài hòa mục tiêu trước mắt và mục tiêu lâu dài.
C.  
Phát huy vai trò quyết định của nội lực, đồng thời thu hút và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực bên ngoài.
D.  
Cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh, thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo, phát triển các ngành, lĩnh vực, các doanh nghiệp trên nền tảng ứng dụng mạnh mẽ các thành tựu của khoa học và công nghệ, nhất là cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
Câu 30: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây không đúng với các đặc trưng của toàn cầu hóa kinh tế:
A.  
Quá trình lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế quốc tế vượt khỏi biên giới quốc gia và phạm vi từng khu vực, lan toả ra toàn cầu.
B.  
Sự phân công lao động mang tính quốc gia.
C.  
Mối quan hệ kinh tế giữa các quốc gia, khu vực đan xen nhau hình thành mạng lưới đa tuyến vận hành theo các “luật chơi” chung.
D.  
Các nền kinh tế trở nên tuỳ thuộc lẫn nhau hơn.
Câu 31: 0.25 điểm
Luận điểm nào sau đây không đúng với quan điểm của Đảng về công nghiệp hóa, hiện đại hóa:
A.  
Công nghiệp hóa gắn liền hiện đại hóa, phát triển kinh tế tri thức.
B.  
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế.
C.  
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa không gắn với phát triển công nghiệp phụ trợ.
D.  
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ưu tiên các sản phẩm có khả năng tham gia vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu.
Câu 32: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về đường lối đối ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển mà Đại hội XII nêu ra:
A.  
Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển là không đối đầu, không gây chiến tranh mà là tăng cường hợp tác, cùng nhau xây dựng, cùng nhau phát triển.
B.  
Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là không phụ thuộc vào đường lối đối ngoại của các nước khác, không để đường lối đối ngoại của nước khác chi phối đường lối đối ngoại của nước mình.
C.  
Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là đưa ra những quyết định về đường lối, chính sách không rơi vàothế bị động.
D.  
Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là triển khai hoạt động đối ngoại trên nhiều mặt, nhiều phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực.
Câu 33: 0.25 điểm
Chỉ ra nguyên nhân khách quan khiến tăng trưởng nông nghiệp Việt Nam giảm dần trong những năm gần đây:
A.  
Thiếu sự liên kết giữa các chủ thể tham gia chuỗi nông sản hàng hóa.
B.  
Nền kinh tế nông nghiệp dựa trên kinh tế hộ manh mún, qui mô nhỏ, lạc hậu.
C.  
Tác động kép từ biến đổi khí hậu toàn cầu.
D.  
Nông sản Việt nam đứng ở phân khúc thấp trong chuỗi giá trị toàn cầu.
Câu 34: 0.25 điểm
Tìm đáp án lạc đề so với mục tiêu phát triển văn hóa, con người Việt Nam được Đại hội XII nêu ra?
A.  
Xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam phát triển toàn diện, hướng đến Chân – Thiện – Mỹ.
B.  
Gắn kết chặt chẽ chính sách kinh tế với chính sách xã hội
C.  
Xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam thấm nhuần tinh thần dân tộc, nhân văn, dân chủ và khoa học.
D.  
Xây dựng nền văn hóa thực sự trở thành nền tảng tinh thần vững chắc của xã hội, là sức mạnh nội sinh quan trọng đảm bảo sự phát triển bền vững.
Câu 35: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không có trong các định hướng lớn để từng bước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội được nêu trong văn kiện Đại hội VI (1986):
A.  
Định hướng quyết tâm chính trị.
B.  
Định hướng đổi mới tư duy chính trị.
C.  
Định hướng chính sách kinh tế - xã hội.
D.  
Định hướng đổi mới hệ thống chính trị.
Câu 36: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không nằm trong các định hướng về chính sách kinh tế - xã hội được đề ra tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):
A.  
Bố trí lại cơ cấu kinh tế, điều chỉnh cơ cấu đầu tư
B.  
Tăng cường quốc phòng, an ninh
C.  
Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại
D.  
Phát huy mạnh mẽ động lực khoa học - kỹ thuật
Câu 37: 0.25 điểm
Tìm đáp án đúng về tính chất của xã hội Việt Nam sau khi thực dân Pháp thiết lập bộ máy thống trị trên toàn bộ đất nước ta:
A.  
Xã hội phong kiến.
B.  
Xã hội thuộc địa, nửa phong kiến.
C.  
Xã hội nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
D.  
Xã hội thuộc địa và phong kiến.
Câu 38: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây thể hiện đúng và đầy đủ nhất về mục tiêu đổi mới mô hình tăng trưởng:
A.  
Kết hợp có hiệu quả phát triển chiều rộng với chiều sâu, nhưng chú trọng chiều sâu.
B.  
Chú trọng phát triển chiều rộng.
C.  
Chú trọng phát triển chiều sâu.
D.  
Chú trọng mục tiêu trước mắt.
Câu 39: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không thuộc về đặc trưng của mô hình tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng:
A.  
Tăng trưởng chủ yếu dựa vào năng lực sáng tạo và ứng dụng khoa học – công nghệ.
B.  
Tăng trưởng kinh tế chủ yếu nhờ vào việc tăng vốn, lao động.
C.  
Tăng trưởng chủ yếu nhờ vào xuất khẩu các sản phẩm thô.
D.  
Tăng trưởng chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 40: 0.25 điểm
Cách mạng tháng Tám (1945) giành chính quyền từ tay kẻ thù nào dưới đây:
A.  
Quân đồng minh.
B.  
Thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C.  
Phát xít Nhật.
D.  
Chính quyền phong kiến nhà Nguyễn.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
120 Câu trắc nghiệm về Lịch sử Đảng (Đại học)Đại học - Cao đẳngLịch sửTriết học
Bộ 120 câu hỏi trắc nghiệm về Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam dành cho sinh viên đại học, giúp ôn tập và củng cố kiến thức về quá trình hình thành, phát triển và vai trò lãnh đạo của Đảng. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và kiểm tra lý luận chính trị.

120 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

21,887 lượt xem 11,769 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng - Đại Học Dân Lập Duy Tân (DTU) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tham gia ôn tập và củng cố kiến thức môn Lịch Sử Đảng với các câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại học Dân Lập Duy Tân (DTU). Bộ câu hỏi đa dạng, bao quát các sự kiện, giai đoạn lịch sử quan trọng trong quá trình phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên tự đánh giá và nâng cao kiến thức lịch sử Đảng.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,837 lượt xem 75,824 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (70 câu độ khó trung bình) - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngLịch sử
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (70 câu, độ khó trung bình) dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các sự kiện quan trọng, giai đoạn phát triển và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

70 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

31,033 lượt xem 16,683 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng - Đại Học Văn Lang (VLU) - Làm Online Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Văn Lang (VLU). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về quá trình thành lập, phát triển, và các sự kiện lịch sử quan trọng của Đảng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

142,600 lượt xem 76,770 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng - Đại Học Y Hà Nội (HMU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Hà Nội (HMU). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về quá trình hình thành, phát triển và những sự kiện lịch sử quan trọng của Đảng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức hiệu quả.

46 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

141,413 lượt xem 76,109 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi ôn luyện Trắc nghiệm Lịch Sử Đảng - Học viện Nông nghiệp Việt NamLịch sử

Ôn luyện Trắc nghiệm Lịch Sử Đảng - Học viện Nông nghiệp Việt Nam online miễn phí

EDQ #70659

322 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

23,949 lượt xem 12,852 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Chương 2 và 3 - Đại Học Tôn Đức Thắng TDT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Lịch Sử Đảng chương 2 và 3 dành cho sinh viên Đại học Tôn Đức Thắng (TDT). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về sự ra đời, phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam và các phong trào cách mạng. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ quá trình ôn tập, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Lịch Sử Đảng tại TDT.

231 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

144,420 lượt xem 77,709 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Phần 4 - Đại Học Y Hà Nội (HMU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lịch Sử Đảng phần 4 tại Đại học Y Hà Nội (HMU). Đề thi tập trung vào các sự kiện quan trọng trong lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, đặc biệt là giai đoạn từ kháng chiến chống Pháp đến kháng chiến chống Mỹ, và vai trò của Đảng trong lãnh đạo công cuộc đổi mới và phát triển đất nước. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

144,856 lượt xem 77,955 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
100 câu Trắc nghiệm Lịch sử Đảng tổng hợp có đáp án - Đại học Quốc gia Hà NộiLịch sử

Ôn tập hiệu quả với bộ 100 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng tổng hợp dành cho sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội. Bộ đề bao quát các kiến thức quan trọng về lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, bao gồm các giai đoạn lịch sử, sự kiện, và chính sách quan trọng. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên muốn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Lịch sử Đảng.

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

31,358 lượt xem 16,849 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!