thumbnail

Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán khu vực Bắc Ninh 2024 - 2025 (Đề 20)

Sách ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán
Đề chính thức
Lớp 9;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Giá trị của tham số \(m\) để hệ số góc của đường thẳng \(y = \left( {1 - m} \right)x + 3 + 2m\) bằng 5 là 
 
A.  
A. \(m = - 5.\) 
 
B.  
B. \(m = 6.\)
 
C.  
C. \(m = 1.\) 
 
D.  
D. \(m = - 4.\)
 
Câu 2: 1 điểm
Phương trình \(4x - 3y = - 1\) nhận cặp số nào dưới đây là một nghiệm? 
A.  
\(\left( { - 1\,;\,\,1} \right)\).
B.  
\(\left( {1\,;\,\, - 1} \right).\)
C.  
\(\left( {1\,;\,\,1} \right).\)
D.  
\(\left( { - 1\,;\,\, - 1} \right).\)
Câu 3: 1 điểm
Căn bậc hai số học của 4 bằng
A.  
\[ - 2.\]
B.  
\[ - 16.\]
C.  
16.
D.  
2.
Câu 4: 1 điểm
Biểu thức \(\sqrt[3]{{{{\left( {\sqrt 2 - 3} \right)}^3}}}\) có giá trị là 
A.  
3.
B.  
\(\left| {\sqrt 2 - 3} \right|.\)
C.  
\(\sqrt 2 .\)
D.  
\(\sqrt 2 - 3.\)
Câu 5: 1 điểm
Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + y = 2}\\{mx + y = 1}\end{array}} \right.\) (\(m\) là tham số) có nghiệm duy nhất khi 
A.  
\(m e 1\).
B.  
\(m e - 1\).
C.  
\(m e 0\).
D.  
\(m e 2\).
Câu 6: 1 điểm

Một học sinh cầm thước êke đưng cách cột cờ 2 m . Bạn ấy lần lượt nhìn theo hai cạnh góc vuông của êke thì thấy ngọn và chân của cột cờ (tham khảo hình vẽ). Biết mắt học sinh cách mặt đất \(1,6\;{\rm{m}}\). Khi đó, chiều cao của cột cờ bằng

Một học sinh cầm thước êke đưng cách cột cờ 2 m . Bạn ấy lần lượt nhìn theo hai cạnh góc vuông của êke thì thấy ngọn và chân của cột cờ (tham khảo hình vẽ).  (ảnh 1)
A.  
\(4,1\,\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)
B.  
\(4,25\,\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)
C.  
\(4,2\,\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)
D.  
\(4,5\,\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)
Câu 7: 1 điểm
Thể tích của một quả bóng chuyền hơi có dạng hình cầu có đường kính bằng \[24{\rm{ cm}}\] là 
A.  
\(2\,304\pi \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)
B.  
\(18\,432\pi \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)
C.  
\(576\pi \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)
D.  
\(768\pi \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)
Câu 8: 1 điểm
Tam giác \[ABC\] vuông tại \(A\) có \(AC = 6\;\,{\rm{cm}}\,,\,\,BC = 12\,\;{\rm{cm}}\), số đo \(\widehat {ACB}\) bằng 
A.  
\(60^\circ .\)
B.  
\(30^\circ .\)
C.  
\(45^\circ .\)
D.  
\(90^\circ .\)
Câu 9: 1 điểm
Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \(A\) có \(AB = 3\,\;{\rm{cm}}\,,AC = 4\,\;{\rm{cm}}\,,BC = 5\,\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Khẳng định nào dưới đây đúng? 
A.  
\(\sin C = \frac{3}{5}\).
B.  
\(\cos C = \frac{3}{4}\).
C.  
\(\tan C = \frac{4}{3}\).
D.  
\(\cot C = \frac{4}{5}\).
Câu 10: 1 điểm

Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào?

Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào? A. y = x^2	B. y =-2x^2	 C. y = -x^2	D.y = 2x^2 (ảnh 1)
A.  
\(y = {x^2}\).
B.  
\(y = - 2{x^2}\).
C.  
\(y = - {x^2}\).
D.  
\(y = 2{x^2}\).
Câu 11: 1 điểm
Biết đường thẳng \(y = ax + b\,\,(a,\,\,b\) là tham số) đi qua điểm \(M\left( {2\,;\,\, - 1} \right)\) và song song với đường thẳng \(y = 2x - 7.\) Giá trị của biểu thức \(S = a - b\) bằng
A.  
\[ - 7.\]                          
B.  
\[ - 3.\]                 
C.  
C. 7.                         
D.  
9.
Câu 12: 1 điểm
Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 2025} \) là 
A.  
\(x < 2025\).
B.  
\(x \ge 2025\).
C.  
\(x > 2025\).
D.  
\(x \le 2025\).
Câu 13: 1 điểm
Một hình nón có diện tích xung quanh bằng \(20\pi \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\) và độ dài đường sinh \(5\;\,{\rm{cm}}\,{\rm{.}}\) Bán kính đáy của hình nón đó là 
A.  
\[5{\rm{ cm}}\,{\rm{.}}\]
B.  
\[4{\rm{ cm}}\,{\rm{.}}\]
C.  
\[3{\rm{ cm}}\,{\rm{.}}\]
D.  
\[6{\rm{ cm}}\,{\rm{.}}\]
Câu 14: 1 điểm
Giá trị của biểu thức \(M = \sqrt 4 - \sqrt {16} \) bằng 
A.  
6.
B.  
\[ - 2.\]
C.  
4.
D.  
\[ - 12.\]
Câu 15: 1 điểm
Trong các hệ phương trình dưới đây, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 
A.  
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x - \sqrt y = 1}\\{x + 3y = 5}\end{array}} \right.\).
B.  
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x - 2{y^2} = 7}\\{2{x^2} - y = 4}\end{array}} \right.\).
C.  
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + 2y = 6}\\{3x + 4y = 5}\end{array}} \right.\).
D.  
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x - \frac{1}{{2y}} = 3}\\{2x - 3y = 1}\end{array}} \right.\).
Câu 16: 1 điểm
Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \(A\). Khẳng định nào dưới đây đúng? 
A.  
\(\sin B = \tan C\).
B.  
\(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{\cos C}}{{\cos B}}\).
C.  
\(\sin B = \cos C\).
D.  
\(\tan B = \cos C\).
Câu 17: 1 điểm
Cho đồ thị hàm số \(y = \left( {2a + 1} \right){x^2}\) (với \(a\) là tham số) đi qua điểm \(M\left( {1\,;\,\,2} \right)\). Giá trị của \(a\) là 
A.  
\(a = \frac{1}{4}.\)
B.  
\(a = \frac{1}{2}.\)
C.  
\(a = 2.\)
D.  
\(a = - 2.\)
Câu 18: 1 điểm
Đồ thị hàm số \(y = ax + b\) (\(a,\,\,b\) là tham số) đi qua hai điểm \(A\left( {1\,;\,\,3} \right)\,,\,\,B\left( {2\,;\,\,4} \right)\). Giá trị của \[a,\,\,b\] là
A.  
\(a = 2\,,\,\,b = 1\).
B.  
\(a = 2\,,\,\,b = 2\).
C.  
\(a = 1\,,\,\,b = 2\).
D.  
\(a = 1\,,\,\,b = 1\).
Câu 19: 1 điểm
Đồ thị hàm số \(y = 2{x^2}\) đi qua hai điểm \[A\left( {\sqrt 2 \,;\,\,m} \right)\] và \[B\left( {\sqrt 3 \,;\,\,n} \right).\] Giá trị của biểu thức \(S = 2m - n\) là
A.  
\(S = 3\).
B.  
\(S = 2\).
C.  
\(S = 1\).
D.  
.
Câu 20: 1 điểm
Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \(A\), đường cao \(AH,AB = 3\;{\rm{cm}},AC = 4\;{\rm{cm}}\). Độ dài đoạn thẳng AH bằng 
A.  
\(2,4\;\,{\rm{cm}}\).
B.  
\[1,4\;\,{\rm{cm}}.\]
C.  
\(\sqrt {12} \;{\rm{cm}}\).
D.  
\(\frac{{12}}{7}\;{\rm{cm}}\).
Câu 21: 1 điểm
Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + y = 3}\\{x - y = 1}\end{array}} \right.\) có nghiệm là 
A.  
\(m = - 5\).
B.  
\(m = 6\).
C.  
\(m = 1\).
D.  
\(m = - 4\).
Câu 22: 1 điểm
Phương trình \(4x - 3y = - 1\) nhận cặp số nào dưới đây là một nghiệm? 
A.  
\(\left( {1\,;\,\,2} \right)\).
B.  
\(\left( {0\,;\,\, - 1} \right)\).
C.  
\(\left( {2\,;\,\,1} \right)\).
D.  
\(\left( {3\,;\,\,2} \right)\).
Câu 23: 1 điểm
Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \(C,\,\,CH \bot AB\,\,\left( {H \in AB} \right),\,\,AH = 16\,\;{\rm{cm}},\,\,HB = 9\,\;{\rm{cm,}}\)diện tích tam giác \[ABC\] bằng 
A.  
\(72\,\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)
B.  
\(120\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)
C.  
\(150\,\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)
D.  
\(54\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)
Câu 24: 1 điểm
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{2}{x} + \frac{3}{y} = 5}\\{\frac{3}{x} - \frac{2}{y} = - 12}\end{array}} \right.\) là
A.  
\((2; - 3)\)
B.  
\(( - 2;3)\).
C.  
\(\left( { - \frac{{46}}{5}; - \frac{{39}}{5}} \right)\).
D.  
\(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{3}} \right)\).
Câu 25: 1 điểm
Cho hàm số \(y = - 3{x^2}\). Khẳng định nào sau đây đúng? 
A.  
Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
B.  
Hàm số nghịch biến khi \(x > 0\), đồng biến khi \(x < 0\).
C.  
Hàm số nghịch biến khi \(x < 0\), đồng biến khi \(x > 0\).
D.  
Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
Câu 26: 1 điểm
Tại \(x = 10\) giá trị của biểu thức \(\sqrt {x - 1} + \sqrt {x + 6} \) bằng 
A.  
5.
B.  
7.
C.  
10.
D.  
25.
Câu 27: 1 điểm
Cặp số \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + 2y = 1}\\{y = \frac{{ - 1}}{2}}\end{array}} \right.\). Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{2}x_0^2 - 2y\) bằng 
A.  
3.
B.  
1.
C.  
2.
D.  
0.
Câu 28: 1 điểm
Tìm \(a\) và \(b\) để \(\left( {x\,;\,\,y} \right) = \left( {1\,;\,\,1} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{ax + y = 2}\\{3x + by = 5}\end{array}} \right.\). 
A.  
\(a = - 1\,,\,\,b = 2.\)
B.  
\(a = - 1\,,\,\,b = - 2\)
C.  
\(a = 1\,,\,\,b = - 2.\)
D.  
\(a = 1\,,\,\,b = 2\).
Câu 29: 1 điểm
Cho hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{2x + y = 5m - 1}\\{x - 2y = 2}\end{array}} \right.\) (\(m\) là tham số). Có bao nhiêu giá trị của \(m\) để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn: \({x^2} - 2{y^2} = - 2\)? 
A.  
3.
B.  
0.
C.  
1.
D.  
2.
Câu 30: 1 điểm
Cho đường thẳng \(d:y = - 2x - 4.\) Gọi \(A,\,\,B\) lần lượt là giao điểm của \(d\) với trục hoành và trục tung. Diện tích tam giác \(OAB\,\,(O\) là gốc tọa độ) bằng 
A.  
3.
B.  
4.
C.  
2.
D.  
8.
Câu 31: 1 điểm
Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2}\) và đường thẳng \(d:y = 7x - m - 7\) (\(m\) là tham số). Gọi \(S\) là tập tất cả các giá trị của \(m\) để \(d\) cắt \(\left( P \right)\) tại hai điểm phân biệt \(A\left( {{x_A};{y_A}} \right),B\left( {{x_B};{y_B}} \right)\) nằm bên phải trục tung sao cho trong các hoành độ \({x_A},{x_B}\) có ít nhất một hoành độ là số nguyên tố. Tổng tất cả các phần tử của \(S\) bằng
A.  
13.
B.  
10.
C.  
7.
D.  
8.
Câu 32: 1 điểm
Số giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{mx - y = 3}\\{2x + my = 9}\end{array}} \right.\) có nghiệm duy nhất \(\left( {x\,;\,y} \right)\) sao cho \(A = 3x - y\) nhận giá trị nguyên là 
A.  
1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 1: 1 điểm

Rút gọn biểu thức \(B = \left( {\frac{1}{{\sqrt x - 1}} - \frac{1}{{\sqrt x + 1}}} \right):\frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) với \(x \ge 0\,;\,\,x e 1.\)

Câu 2: 1 điểm

Cho phương trình \({x^2} - 2x + m - 1 = 0\,\,\,\left( 1 \right)\) (ẩn \(x\), tham số \(m\)).

1) Giải phương trình \(\left( 1 \right)\) với \(m = - 2\).

2) Tìm \(m\) để phương trình \(\left( 1 \right)\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} + 2{x_2} = 0\).

Câu 3: 1 điểm

Một đội xe vận tải được phân công chở hết 171 tấn hàng. Trước giờ khởi hành có 1 xe phải đi làm nhiệm vụ khác. Để chở hết số hàng trên mỗi xe còn lại phải chờ thêm 0,5 tấn hàng so với dự định. Tính số xe ban đầu của đội xe, biết rằng mỗi xe đều chở khối lượng hàng như nhau.

Câu 4: 1 điểm

Cho đường tròn \(\left( {O\,;R} \right)\) có đường kính \[MN.\] Gọi đường thẳng \(d\) là tiếp tuyến của đường tròn \[\left( O \right)\] tại điểm \(N\). Lấy điểm \(E\) di động trên đường tròn \[\left( O \right)\]\((E\) không trùng với \(M\) và \(N),\) tia \[ME\] cắt đường thẳng \(d\) tại điểm \(F.\) Kẻ \[OP\] vuông góc với \[ME\] tại điểm \(P\), tia \[PO\] cắt đường thẳng \(d\) tại điểm \(Q\), tia \[FO\] cắt \[MQ\] tại điểm \(D.\)

1) Chứng minh tứ giác \[ONFP\] nội tiếp đường tròn.

2) Chứng minh \(MD \cdot DQ = DO \cdot DF.\)

3) Tìm được bao nhiêu điểm \[E\] trên đường tròn \[\left( O \right)\] để tổng \(MF + 4ME\) đạt giá trị nhỏ nhất?

 
Câu 5: 1 điểm

Cho ba số thực dương \[a,{\rm{ }}b,\,\,c\] thỏa mãn \(\frac{1}{{1 + a}} + \frac{{25}}{{25 + 2b}} \le \frac{{4c}}{{4c + 81}}\).

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = a \cdot b \cdot c.\)


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán khu vực Thanh Hóa 2024 - 2025 (Đề 18)Lớp 9Toán
Sách ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán
Đề chính thức
Lớp 9;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

160,744 lượt xem 86,548 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán khu vực Nam Định 2024 - 2025 (Đề 14)Lớp 9Toán
Sách ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán
Đề chính thức
Lớp 9;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,410 lượt xem 101,444 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán khu vực TP Hồ Chí Minh 2024 - 2025 (Đề 13)Lớp 9Toán
Sách ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán
Đề chính thức
Lớp 9;Toán

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

164,839 lượt xem 88,753 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán khu vực Vĩnh Phúc 2024 - 2025 (Đề 16)Lớp 9Toán
Sách ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán
Đề chính thức
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,797 lượt xem 101,654 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán khu vực Bà Rịa - Vũng Tàu 2024 - 2025 (Đề 19)Lớp 9Toán
Sách ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán
Đề chính thức
Lớp 9;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

172,538 lượt xem 92,897 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán khu vực Hà Nội 2024 - 2025 (Đề 11)Lớp 9Toán
Sách ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán
Đề chính thức
Lớp 9;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,634 lượt xem 96,719 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán khu vực Bình Dương 2024 - 2025 (Đề 15)Lớp 9Toán
Sách ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán
Đề chính thức
Lớp 9;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,192 lượt xem 90,020 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán khu vực Khánh Hòa 2024 - 2025 (Đề 17)Lớp 9Toán
Sách ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán
Đề chính thức
Lớp 9;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

160,939 lượt xem 86,653 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán khu vực Đà Nẵng 2024 - 2025 (Đề 12)Lớp 9Toán
Sách ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán
Đề chính thức
Lớp 9;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

172,568 lượt xem 92,911 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!