thumbnail

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Địa lý (Đề 17)

Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Địa lí
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, tỉ trọng của ngành trồng trọt giảm dần do

A.  
ảnh hưởng của thiên tai và sự biến động về nhu cầu của thị trường thế giới.
B.  
diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp do chuyển đổi sang đất ở.
C.  
ngành trồng trọt ít được chú trọng đầu tư vì lợi nhuận không cao.
D.  
giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi tăng nhanh hơn của ngành trồng trọt.
Câu 2: 1 điểm

Đâu là một trong những đặc điểm của việc sử dụng lao động ở nước ta hiện nay?

A.  
Thời gian lao động còn lãng phí, năng suất lao động còn thấp.
B.  
Khu vực nông lâm ngư nghiệp chiếm 1/2 lực lượng lao động.
C.  
Sự phân công lao động theo ngành đã có sự chuyển biến mạnh mẽ.
D.  
Khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm 1/2 lực lượng lao động.
Câu 3: 1 điểm

Ở vùng ven biển nước ta, khu vực thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản nước lợ là

A.  
các vụng, vịnh và các đảo nằm ven bờ biển.
B.  
các bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn.
C.  
các rạn đá, các bãi san hô, các vụng, vịnh, các đảo.
D.  
vùng thềm lục địa và các cánh rừng ngập mặn.
Câu 4: 1 điểm

Nước ta nằm ở phía cực Đông bán đảo Đông Dương nên

A.  
nước ta thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B.  
thiên nhiên nước ta khác hẳn các nước có cùng vĩ độ.
C.  
nằm ở vị trí trung tâm của cả vùng Đông Nam Á.
D.  
tiếp giáp với một vùng biển rộng lớn và giàu tiềm năng.
Câu 5: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết các trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?

A.  
Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
B.  
Trên 120 nghìn tỉ đồng.
C.  
Từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng.
D.  
Dưới 9 nghìn tỉ đồng.
Câu 6: 1 điểm

Mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long kéo dài từ

A.  
tháng 10 đến tháng 4.
B.  
tháng 12 đến tháng 4.
C.  
tháng 9 đến tháng 4.
D.  
tháng 11 đến tháng 4.
Câu 7: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2020

Tỉnh

Phú Thọ

Điện Biên

Lai Châu

Sơn La

Diện tích (km2)

3534,6

9541,3

9068,8

14123,5

Dân số (nghìn người)

1481,9

613,5

469,8

1270,6

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và dân số của một số tỉnh, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  
Cột.
B.  
Tròn.
C.  
Kết hợp.
D.  
Miền.
Câu 8: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy thủy điện Cần Đơn?

A.  
Tây Ninh.
B.  
Bình Dương.
C.  
Bình Phước.
D.  
Đồng Nai.
Câu 9: 1 điểm

Biển nước ta có nhiều đặc sản như

A.  
đồi mồi, vích, cua, bào ngư, sò huyết.
B.  
đồi mồi, vích, hải sâm, bào ngư, cá ngừ.
C.  
đồi mồi, hải sâm, bào ngư, cá, tôm.
D.  
đồi mồi, vích, hải sâm, bào ngư, sò huyết.
Câu 10: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A.  
Hưng Yên.
B.  
Hạ Long.
C.  
Thái Nguyên.
D.  
Cẩm Phả.
Câu 11: 1 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là

A.  
đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, giải quyết tốt việc làm.
B.  
tạo nhiều nông sản hàng hóa, khai thác hiệu quả tài nguyên.
C.  
khắc phục tính mùa vụ, đa dạng cơ cấu sản phẩm của vùng.
D.  
tạo ra nguồn hàng xuất khẩu, thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ.
Câu 12: 1 điểm

Khu dự trữ sinh quyển và khu bảo tồn thiên nhiên là loại rừng

A.  
rừng ven biển.
B.  
rừng phòng hộ.
C.  
đặc dụng.
D.  
rừng sản xuất.
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có nước khoáng?

A.  
Bình Châu.
B.  
Mũi Né.
C.  
Ninh Chữ.
D.  
Vũng Tàu.
Câu 14: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây của nước ta là đô thị loại 1?

A.  
Nam Định.
B.  
Nha Trang.
C.  
Hải Phòng.
D.  
Hà Nội.
Câu 15: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Buôn Ma Thuột thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Đắk Lắk.
B.  
Lâm Đồng.
C.  
Gia Lai.
D.  
Kon Tum.
Câu 16: 1 điểm

Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch nước ta hiện nay?

A.  
Các nguồn vốn đầu tư và định hướng ưu tiên phát triển du lịch.
B.  
Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
C.  
Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
D.  
Lao động làm dịch vụ và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
Câu 17: 1 điểm

So với Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Bắc Trung Bộ có ưu thế hơn về

A.  
điều kiện sản xuất nông nghiệp.
B.  
điều kiện chăn nuôi gia súc lớn.
C.  
điều kiện phát triển ngành du lịch.
D.  
điều kiện phát triển ngành lâm nghiệp.
Câu 18: 1 điểm

Căn cứ vào của Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?

A.  
Sông Kì Cùng - Bằng Giang.
B.  
Sông Thái Bình.
C.  
Sông Ba.
D.  
Sông Thu Bồn.
Câu 19: 1 điểm

Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long, do

A.  
số lượng đô thị ở Đồng bằng sông Hồng nhiều hơn.
B.  
hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đây phát triển hơn.
C.  
bình quân đất canh tác trên đầu người thấp hơn.
D.  
Đồng bằng sông Hồng được khai thác sớm hơn.
Câu 20: 1 điểm

Đâu là loại thiên tai bất thường khó phòng tránh nhất?

A.  
Lũ quét.
B.  
Bão.
C.  
Động đất.
D.  
Ngập úng.
Câu 21: 1 điểm

Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu do

A.  
nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
B.  
dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
C.  
thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
D.  
lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
Câu 22: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều bông?

A.  
Quảng Ngãi.
B.  
Kon Tum.
C.  
Gia Lai.
D.  
Bình Định.
Câu 23: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 61 đi qua?

A.  
Vị Thanh.
B.  
Long Xuyên.
C.  
Cao Lãnh.
D.  
Mỹ Tho.
Câu 24: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

A.  
Đà Nang.
B.  
Buôn Ma Thuột.
C.  
Bảo Lộc.
D.  
Nha Trang.
Câu 25: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?

A.  
Nha Trang.
B.  
Đồng Hới.
C.  
Lạng Sơn.
D.  
Sa Pa.
Câu 26: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC CHÂU LỤC NĂM 2019 (Đơn vị: tỉ USD)

Châu lục

Châu Âu

Châu Mỹ

Châu Á

Châu Phi

Châu Đại Dương

(Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len)

Xuất khẩu

7541,1

3148,0

6252,3

462,2

311,1

Nhập khẩu

7316,7

4114,6

6053,5

569,1

263,8

Theo bảng số liệu, cho biết những châu lục nào sau đây xuất siêu?

A.  
Châu Á, Châu Mỹ.
B.  
Châu Phi, Châu Đại Dương.
C.  
Châu Âu, Châu Á.
D.  
Châu Mỹ, Châu Phi.
Câu 27: 1 điểm

Biện pháp chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ hiện nay là

A.  
phát triển giáo dục, phát triển cơ sở năng lượng và du lịch.
B.  
xây dựng khu công nghiệp, phát triển giáo dục, năng lượng.
C.  
đẩy mạnh khai khoáng, thu hút đầu tư, mở rộng thị trường.
D.  
thu hút vốn đầu tư, xây dựng cơ sở hạ tầng và năng lượng.
Câu 28: 1 điểm

Ngành công nghiệp được coi là trẻ nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp khai thác của nước ta là

A.  
sản xuất hàng tiêu dùng.
B.  
chế biến lương thực, thực phẩm.
C.  
luyện kim màu.
D.  
khai thác dầu, khí.
Câu 29: 1 điểm

Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là

A.  
mạng lưới phân bố đều khắp các vùng.
B.  
tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
C.  
có trình độ kĩ thuật - công nghệ hiện đại.
D.  
ngang bằng trình độ chuẩn của khu vực.
Câu 30: 1 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.  
phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B.  
tăng cường sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư.
C.  
tăng vị thế của vùng trong cả nước, tạo việc làm mới.
D.  
đẩy nhanh thay đổi kinh tế, đa dạng hóa sản phẩm.
Câu 31: 1 điểm

Cho biểu đồ:

GDP bình quân đầu người của Campuchia và Mianma năm 2015 và 2020

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2020 so với năm 2015 của Campuchia và Mianma?

A.  
Mianma tăng, Campuchia giảm.
B.  
Campuchia và Mianma đều tăng.
C.  
Mianma giảm, Campuchia tăng.
D.  
Campuchia tăng ít hơn Mianma.
Câu 32: 1 điểm

Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
B.  
Thay đổi quy mô giá trị xuất nhập khẩu.
C.  
Thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
D.  
Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu.
Câu 33: 1 điểm

Theo cách phân loại hiện hành, số lượng các ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay là

A.  
23 ngành.
B.  
19 ngành.
C.  
27 ngành.
D.  
29 ngành.
Câu 34: 1 điểm

Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế chủ yếu là do

A.  
nguồn lao động có kinh nghiệm, nhiều đô thị quy mô lớn, hạ tầng được cải thiện.
B.  
giao thông thuận lợi hơn, có nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng, lao động có trình độ.
C.  
tài nguyên thiên nhiên phong phú, hạ tầng được cải thiện, chính sách phát triển.
D.  
chính sách ưu tiên của Nhà nước, lao động có trình độ, giao thông thuận lợi.
Câu 35: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có cao nguyên nào sau đây?

A.  
Sín Chải.
B.  
Kon Tum.
C.  
Mộc Châu.
D.  
Tà Phình.
Câu 36: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.  
Hòn La.
B.  
Vũng Áng.
C.  
Vân Đồn.
D.  
Nghi Sơn.
Câu 37: 1 điểm

Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu do tác động của

A.  
gió mùa Đông Bắc, gió Tín Phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
B.  
hoạt động của gió mùa, gió Tín Phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình.
C.  
gió Tây Nam, gió Tín Phong từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
D.  
gió Tây Nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
Câu 38: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh giáp Lào?

A.  
9.
B.  
8.
C.  
10.
D.  
7.
Câu 39: 1 điểm

Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên nước ta?

A.  
Gió mùa Tây Nam.
B.  
Gió mùa Đông Bắc.
C.  
Tín phong bán cầu Nam.
D.  
Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 40: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Bình Phước.
B.  
Đắk Lắk.
C.  
Đắk Nông.
D.  
Gia Lai.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Địa Lý - Đề Số 6THPT Quốc giaĐịa lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lý - Đề số 6 được biên soạn theo cấu trúc mới nhất, bám sát nội dung chương trình học. Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng về kiến thức và kỹ năng phân tích biểu đồ, bảng số liệu. Tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

353,728 lượt xem 190,456 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Địa Lý - Đề Số 5THPT Quốc giaĐịa lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lý - Đề số 5 được thiết kế theo cấu trúc đề thi mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm phong phú, bám sát chương trình lớp 12. Tài liệu giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, phân tích biểu đồ và bảng số liệu, đồng thời củng cố kiến thức quan trọng để sẵn sàng đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

352,523 lượt xem 189,812 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Địa Lý - Đề Số 9THPT Quốc giaĐịa lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lý - Đề số 9, được xây dựng theo cấu trúc đề thi mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng và sát chương trình học lớp 12. Tài liệu giúp học sinh nắm vững kiến thức địa lý trọng tâm, rèn luyện kỹ năng phân tích biểu đồ và bảng số liệu, từ đó tự tin chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

255,780 lượt xem 137,725 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Địa Lý - Đề Số 8THPT Quốc giaĐịa lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lý - Đề số 8 được thiết kế theo cấu trúc mới nhất, gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học lớp 12. Tài liệu giúp học sinh củng cố kiến thức trọng tâm, rèn luyện kỹ năng phân tích biểu đồ và bảng số liệu, từ đó tự tin đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

261,621 lượt xem 140,868 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Địa Lý - Đề Số 4THPT Quốc giaĐịa lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lý - Đề số 4, được biên soạn theo cấu trúc mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học lớp 12. Tài liệu này giúp học sinh rèn luyện kỹ năng phân tích biểu đồ, bảng số liệu và củng cố kiến thức trọng tâm để tự tin vượt qua kỳ thi tốt nghiệp THPT với kết quả cao.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

328,077 lượt xem 176,652 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mẫu Đề Mới 2025 Môn Địa Lý - Đề Số 10THPT Quốc giaĐịa lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT mẫu đề mới 2025 môn Địa Lý - Đề số 10, được biên soạn sát với cấu trúc đề thi chính thức. Tài liệu ôn tập bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, phân tích biểu đồ và bảng số liệu. Luyện tập hiệu quả, sẵn sàng đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

365,377 lượt xem 196,735 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 17)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

53 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

180,209 lượt xem 97,027 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 19)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,342 lượt xem 90,097 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 13)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,923 lượt xem 101,717 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 1)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,763 lượt xem 101,633 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!