thumbnail

Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí có đáp án

Tổng hợp các đề thi thử môn Địa lý cho kỳ thi THPT Quốc gia 2019, có đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện tập hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

Từ khoá: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Địa lý Có đáp án Năm 2019 Luyện thi chuyên sâu Học tập nâng cao Kiến thức trọng tâm Tổng hợp đề thi Kỹ năng làm bài

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do

A.  
Tiếp giáp với lục địa Á - Âu rộng lớn
B.  
Liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C.  
Liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D.  
Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
Câu 2: 1 điểm

Miền núi nước ta có các cao nguyên và các thung lũng, tạo thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh

A.  
Cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ.
B.  
Cây ăn quả, cây thực phẩm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và nuôi trồng thủy hải sản.
C.  
Cây công nghiệp, cây lương thực, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và gia cầm.
D.  
Cây công nghiệp, cây ăn quả, phát triển chăn nuôi đại gia súc.
Câu 3: 1 điểm

Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ

A.  
Khối khí chí tuyến bán cầu Nam.
B.  
Khối khí từ phương Bắc.
C.  
Khối khí chí tuyến Tây Thái Bình Dương.
D.  
Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 4: 1 điểm

Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào)?

A.  
Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
B.  
Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C.  
Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D.  
Trong năm có 2-3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C.
Câu 5: 1 điểm

Trong giai đoạn 1983 - 2005, tổng diện tích rừng của nước ta đang tăng dần lên, nhưng

A.  
Độ che phủ rừng vẫn bị giảm.
B.  
Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.
C.  
Diện tích rừng trồng vẫn không tăng.
D.  
Diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm nhanh.
Câu 6: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thứ tự tỉ lệ diện tích lưu vực giảm dần của các hệ thống sông lớn ở nước ta?

A.  
Sông Mê Công, sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Thái Bình, sông Mã.
B.  
Sông Hồng, sông Mê Công, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả.
C.  
Sông Hồng, sông Mê Công, sông Đồng Nai, sông Cả, sông Mã.
D.  
Sông Mê Công, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, Sông Cả.
Câu 7: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là

A.  
Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng.
B.  
Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn.
C.  
Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang
D.  
Nha Trang, Đà Nẵng, Quy Nhơn.
Câu 8: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có số lượng gia cầm từ 3 đến 6 triệu con ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2007) là

A.  
Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Trà Vinh, Kiên Giang.
B.  
Tiền Giang, Trà Vinh, Cà Mau, Đồng Tháp, Long An.
C.  
Trà Vinh, Bến Tre, Kiên Giang, Long An, Tiền Giang.
D.  
Tiền Giang, Đồng Tháp, Long An, Vĩnh Long, Trà Vinh.
Câu 9: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Nha Trang gồm

A.  
Sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, chế biến nông sản, hóa chất, phân bón.
B.  
Hóa chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, cơ khí.
C.  
Chế biến nông sản, cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng.
D.  
Cơ khí, hóa chất, phân bón, sản xuất giấy, xenlulô, chế biến nông sản.
Câu 10: 1 điểm

Tỉ lệ bản đồ 1 : 18.000.000 nghĩa là1cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?

A.  
18km
B.  
180km
C.  
1800km
D.  
1800km
Câu 11: 1 điểm

Nguồn năng lượng sinh ra nguồn lực chủ yếu là

A.  
Năng lượng của các phản ứng hóa học.
B.  
Năng lượng ở trong lòng Trái Đất.
C.  
Nguồn năng lượng của bức xạ Mặt Trời.
D.  
Năng lượng của sự phân hủy các chất phóng xạ.
Câu 12: 1 điểm

Frông lạnh là

A.  
Frông hình thành ở đới lạnh
B.  
Frông hình thành khi khối khí lạnh đẩy lùi khối khí nóng.
C.  
Frông hình thành khi khối khí nóng đẩy lùi khối khí lạnh.
D.  
Frông hình thành khi hai khối khí lạnh liếp xúc với nhau.
Câu 13: 1 điểm

Con người có ảnh hưởng lớn đối với sự phân bố sinh vật, thể hiện rõ nhất trong việc

A.  
Lai tạo ra nhiều giống cây trồng và vật nuôi mới.
B.  
Mở rộng hoặc thu hẹp diện tích rừng trên Trái Đất.
C.  
Làm một số giống cây trồng của địa phương bị tuyệt chủng.
D.  
Làm thay đổi phạm vi phân bố nhiều loại cây trồng, vật nuôi.
Câu 14: 1 điểm

Gia tăng cơ học là

A.  
Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư
B.  
Sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
C.  
Sự chênh lệch giữa số người được sinh ra và số người bị mất đi.
D.  
Tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình cùng thời điểm.
Câu 15: 1 điểm

Cây lúa gạo có đặc điểm sinh thái là

A.  
Ưa khí hậu ẩm, khô, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón.
B.  
Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
C.  
Ưa nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định, cần đất tốt, nhiều phân bón.
D.  
Ưa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa, cần nhiều phân bón.
Câu 16: 1 điểm

Linh kiện điện tử, các tụ điện, các vi mạch là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây?

A.  
Máy tính
B.  
Thiết bị điện tử
C.  
Thiết bị viễn thông
D.  
Điện tử tiêu dùng
Câu 17: 1 điểm

Khi cung lớn hơn cầu, thì

A.  
Giá cả trên thị trường có xu hướng tăng
B.  
Có lợi cho người sản xuất và người bán.
C.  
Không có lợi cho người mua.
D.  
Sản xuất có nguy cơ đình đốn.
Câu 18: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

Hình ảnh

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: tấn)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 - 2015?

A.  
Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều nhất.
B.  
Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất
C.  
Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng luôn lớn nhất.
D.  
Sản lượng thủy sản của Đông Nam Bộ tăng ít nhất.
Câu 19: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A.  
Bến Én
B.  
Phước Bình
C.  
Xuân Sơn
D.  
Hoàng Liên
Câu 20: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, đàn trâu ở Đông Nam Bộ (năm 2007) được nuôi chủ yếu ở các tỉnh

A.  
Đồng Nai, Tây Ninh
B.  
Tây Ninh, Bình Phước
C.  
Bình Dương, Bình Phước
D.  
Bình Phước, Đồng Nai
Câu 21: 1 điểm

Cho biểu đồ

Hình ảnh

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VĂ NĂM 2015 (%)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2015 so với năm 2010?

A.  
Nông - lâm - thủy sản giảm, công nghiệp và xây dựng tăng.
B.  
Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ đều tăng.
C.  
Dịch vụ tăng, nông - lâm - thủy sản giảm.
D.  
Nông - lâm - thủy sản và dịch vụ đều giảm.
Câu 22: 1 điểm

Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động xuất khẩu ở nước ta

A.  
Có trình độ ngang tầm các nước phát triển trên thế giới.
B.  
Có tay nghề cao, có tác phong công nghiệp.
C.  
Có khả năng sử dụng và tự chế tạo được công nghệ hiện đại.
D.  
Có tính kỉ luật và tính sáng tạo cao nhất trong lao động.
Câu 23: 1 điểm

Yêu cầu của một nền kinh tế tăng trưởng bền vững ở nước ta là phải

A.  
Đảm bảo môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm.
B.  
Có nhịp độ phát triển cao và cơ cấu kinh tế hợp lí.
C.  
Nâng cao đều chất lượng cuộc sống của từng người dân.
D.  
Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trong một vài năm.
Câu 24: 1 điểm

Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là

A.  
Địa hình đa dạng
B.  
Đất feralit
C.  
Khí hậu nhiệt đổi ẩm
D.  
Nguồn nước phong phú
Câu 25: 1 điểm

Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây là do

A.  
Chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
B.  
Điều kiện nuôi thuận lợi và kĩ thuật nuôi được cải tiến.
C.  
Thị trường ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu ngày càng lớn.
D.  
Sự phát triển mạnh công nghiệp chế biến góp phần nâng cao giá trị thương phẩm.
Câu 26: 1 điểm

Ba vùng nào chiếm khoảng 80% giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?

A.  
Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B.  
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C.  
Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D.  
Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
Câu 27: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: Tỉ USD)

Nước

Xuất khẩu

Nhập khẩu

2010

2015

2010

2015

Hoa Kì

1852,3

2264,3

2365,0

2786,3

Trung Quốc

1602,5

2431,3

1380,1

2045,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010 và 2015?

A.  
Giá trị xuất khẩu tăng và giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì và Trung Quốc.
B.  
Giá trị xuất khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu của Hoa Kì.
C.  
Giá trị nhập khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu của Hoa Kì.
D.  
Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.
Câu 28: 1 điểm

Quỹ tiền tệ quốc tế (IMP), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu là biểu hiện của

A.  
Thương mại thế giới phát triển nhanh.
B.  
Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C.  
Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D.  
Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
Câu 29: 1 điểm

Các nước Mĩ La - tinh phát triển chậm, thiếu ổn định phụ thuộc vào tư bản nước ngoài, nhất là Hoa Kì là do

A.  
Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.
B.  
Các thế lực thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
C.  
Nợ nước ngoài nhều cao hơn GDP, thiếu vốn sản xuất, trình độ dân trí thấp.
D.  
Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập tự do.
Câu 30: 1 điểm

Hình thức tổ chức chủ yếu trong nông nghiêp Hoa Kì là

A.  
Nông trường quốc doanh
B.  
Hộ gia đình
C.  
Trang trại
D.  
Hơp tác xã
Câu 31: 1 điểm

Ý nào sau đây không đúng với nước Nga sau khi Liên Xô tan rã (cuối năm 1991 trở đi)?

A.  
Tốc độ tăng trưởng GDP âm
B.  
Sản lượng các ngành kinh tế giảm
C.  
Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn
D.  
Tình hình chính trị, xã hội ổn định
Câu 32: 1 điểm

Phần phía đông Trung Quốc giáp biển, mở rộng ra

A.  
Thái Bình Đương
B.  
Đại Tây Dương
C.  
Ấn Độ Dương
D.  
Bắc Băng Dương
Câu 33: 1 điểm

Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á có sự chuyển dịch ngày càng rõ nét, theo hướng

A.  
Từ nền kinh tế dịch vụ sang nền kinh tế nông nghiêp và công nghiệp.
B.  
Từ nền kinh tế công nghiêp sang nền kinh tế nông nghiệp và dịch vụ.
C.  
Từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ.
D.  
Từ nền kinh tế công nghiệp và nông nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ.
Câu 34: 1 điểm

Cho biểu đồ

Hình ảnh

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc.
B.  
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc.
C.  
Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc.
D.  
Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc.
Câu 35: 1 điểm

Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 3 bao gồm

A.  
Các tỉnh từ Thanh Hóa đến Bình Thuận.
B.  
Các tỉnh từ Nghệ An đến Khánh Hòa.
C.  
Các tỉnh từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.
D.  
Các tỉnh từ Quảng Trị đến Bình Thuận.
Câu 36: 1 điểm

Về phương diện du lịch, nước ta được chia thành ba vùng là

A.  
Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ.
B.  
Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C.  
Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
D.  
Bắc Trung Bộ và Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 37: 1 điểm

Việc bảo vệ và phát triển vốn rừng của vùng Bắc Trung Bộ không nhằm

A.  
Điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc.
B.  
Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.
C.  
Giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm.
D.  
Tạo môi trường để nuôi tôm sú quảng canh.
Câu 38: 1 điểm

Sân bay quốc tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.  
Chu Lai
B.  
Đà Nẵng
C.  
Phù Cát
D.  
Cam Ranh
Câu 39: 1 điểm

Các loại khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông cửu Long là

A.  
Đá vôi và than bùn
B.  
Sét và cao lanh
C.  
Dầu khí và titan
D.  
Than bùn và cát trắng
Câu 40: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC

KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Hình ảnh

(Đơn vị: tỉ đồng)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.  
Biểu đồ đường
B.  
Biểu đồ miền
C.  
Biểu đồ tròn
D.  
Biểu đồ cột ghép

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG năm 2019 môn thi: Địa LíTHPT Quốc giaĐịa lý
Tổng hợp các đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019, nội dung đa dạng, phù hợp cho học sinh ôn luyện và kiểm tra kiến thức trước kỳ thi chính thức.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

600 câu hỏi 15 mã đề 1 giờ

230,152 lượt xem 123,921 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 môn Lịch sử có đáp ánTHPT Quốc giaLịch sử
Tổng hợp các đề thi thử môn Lịch sử năm 2019 kèm đáp án chi tiết. Tài liệu giúp học sinh luyện tập và nâng cao kỹ năng làm bài thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT;Lịch sử

200 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

325,052 lượt xem 175,021 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 3THPT Quốc giaVật lý
Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, hỗ trợ ôn thi hiệu quả cho học sinh lớp 12.

1159 câu hỏi 29 mã đề 1 giờ

260,099 lượt xem 140,042 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaHoá học
Tuyển chọn các đề thi thử môn Hóa học hay nhất năm 2019, giúp học sinh rèn luyện toàn diện với độ khó đa dạng. Tài liệu đi kèm lời giải chi tiết, là nguồn tham khảo không thể thiếu cho kỳ thi THPT Quốc gia.

797 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

259,428 lượt xem 139,685 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp Đề thi thử THPTQG 2019 Lịch sử có đáp ánTHPT Quốc giaLịch sử
Tổng hợp các đề thi thử môn Lịch sử năm 2019 với đáp án chi tiết. Phù hợp cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT và luyện kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT;Lịch sử

400 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

322,657 lượt xem 173,733 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Lịch sử cực hay có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaLịch sử
Tổng hợp các đề thi thử môn Lịch sử năm 2019 với lời giải chi tiết. Tài liệu hỗ trợ ôn tập hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT;Lịch sử

282 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

241,587 lượt xem 130,081 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Tập hợp các đề thi thử môn Địa lý năm 2019 dành cho kỳ thi THPT Quốc gia, với lời giải chi tiết. Phù hợp để ôn tập và nâng cao kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

280 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

264,117 lượt xem 142,212 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp đề thi thử Địa lí THPTQG 2019 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Tổng hợp các đề thi thử môn Địa lý cho kỳ thi THPT Quốc gia 2019, có đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn tập hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

200 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

270,981 lượt xem 145,908 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaVật lý
Tuyển tập đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, nội dung bám sát kỳ thi tốt nghiệp THPT, có lời giải chi tiết.

590 câu hỏi 15 mã đề 1 giờ

325,650 lượt xem 175,343 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!